Professional Documents
Culture Documents
Robotics 9.2 Dynamics - Serial Robot - Lagrange 2-4s
Robotics 9.2 Dynamics - Serial Robot - Lagrange 2-4s
Robotics 9.2 Dynamics - Serial Robot - Lagrange 2-4s
-2-
Đặt vấn đề
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
1 2
-3- -4-
Phương trình Lagrange loại 2 Phương trình Lagrange loại 2 – Ví dụ
Ví dụ 1: Tay máy 1 dof y
Phương trình Lagrange loại 2 cho hệ nhiều vật hô lô nôm O Tính các đạo hàm
Động năng và thế năng hệ: a1=OC, IO
u T
d T T 1 1 0,
Qi Q ikt T I 2 I O 2
dt qi qi qi qi 2 O 2 C
T d T
x I O , I O
mga 1 cos mg dt
mga 1 sin
Lực suy rộng không thế
d T T Q kt u
Qi ui phương trình vi phân chuyển động
dt qi qi qi qi d T T
Qi Q ikt d T T
Q kt
dt qi q i qi dt
I O mga 1 sin u
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
3 4
29/03/2023
-5- -6-
Phương trình Lagrange loại 2 – Ví dụ Phương trình Lagrange loại 2 – Ví dụ
Sử dụng PT Lagrange 2 thiết lập PT Ví dụ 2: tay máy TR, cho m1, m2, a2, I2z, u1, u2.
động lực cho tay máy 1 bậc tự do Lập PTVP CĐ cho tay máy. B
m2, I2z
chuyển động trong mặt phẳng đứng. y0 g
x d a2 C2
Biết các thông số: I 1 , r I 2,O , R, m , g A
u1 x0
O C1
1 1 1 m1 u2
T m 1vC2 1 m 2 vC2 2 I 2 z 22
2 2 2
5r C2
2 vC 1 x ,
g d T T
M
vC2 2 xC2 2 yC2 2 , 2 Qi Q ikt , i 1, 2
dt qi q i qi
A O
x C 2 x d a 2 cos xC 2 x a 2 sin
1 yC 2 a 2 sin yC 2 a 2 cos
r R
vC2 2 x 2 2a 2 x sin a 22 2 1 1
T (m m 2 )x 2 m 2a 2 x sin I 2 z m 2a 22 2
2 1 2
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
5 6
-7- -8-
Phương trình Lagrange loại 2 – Ví dụ Phương trình Lagrange loại 2 – Ví dụ
1 1
T
1 1
(m m 2 )x 2 m 2a 2 x sin I 2 z m 2a 22 2
2 1 2
m2, I2z
B T (m m 2 )x 2 m 2a 2x sin I 2 z m 2a 22 2
2 1 2
y0 g
m 2 gyC 2 m 2 ga 2 sin
x d a2 C2 m 2 gyC 2 m 2 ga 2 sin
A
A u 1 x u 2 Q1kt u 1 , Q 2kt u 2
O
u1 C1
x0 Q 1kt u 1 , Q 2kt u 2
Tính các đạo hàm
m1 u2
Tính các đạo hàm
T T
T
m 2a 2 x cos ,
m 2a 2 x sin I 2 z m 2a 22
0, 0,
x x d T T d T
T dt qi
q i
Qi
q i
Q ikt , i 1, 2
dt
m 2a 2 x sin m 2a 2 x cos I 2 z m 2a 22
(m 1 m 2 )x m 2a 2 sin ,
x
d T m 2 ga 2 cos
(m 1 m 2 )x m 2a 2 sin m 2a 2 2 cos
dt x
Phương trình VPCĐ đối với tọa độ
Phương trình VPCĐ đối với tọa độ x
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
7 8
29/03/2023
-9- -10-
Phương trình Lagrange loại 2 – Ví dụ Phương trình Lagrange loại 2 – Ví dụ
m 2a 2 x sin I 2 z m 2a 22 O
u1 C1
A x0 T
1
2 O1 1
1
2
1
I 2 m 2vC2 2 I C 2 22
2
C1 u2
u1
m 2 ga 2 cos u 2 m1 u2
1 q1 , q1
O
x
vC2 2 xC2 2 yC2 2 , 2 q2
Phương trình VPCĐ ở dạng ma trận q1 x , q2
m m
xC 2 l1 cos q 1 a 2 cos q 2 xC 2 l1q1 sin q 1 a 2q2 sin q 2 d T T
m 2a 2 sin q 2 q1 m 2a 2q22 cos q 2 u Qi Qikt ,
1 2 1 yC 2 l1 sin q 1 a 2 sin q 2 yC 2 l1q1 cos q 1 a 2q2 cos q 2 dt qi qi qi
m a sin q I 2 z m 2a 22 q2 m 2ga 2 cos q 2 u
2 2 2 2 i 1,2
vC2 2 (l1q1 )2 2l1a 2q1q2 cos(q 1 q 2 ) a 22q2 2
9 10
-11- -12-
Phương trình Lagrange loại 2 – Ví dụ Bài tập
m 1ga 1 sin q 1 m 2 g (l1 sin q 1 a 2 sin q 2 ) C2 Sử dụng PT Lagrange 2 thiết lập PT động C2
y y
B
lực cho tay máy 2 bậc tự do chuyển động q2 B
A u 1q 1 u 2 , A q2 trong mặt phẳng đứng. u2
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
11 12
29/03/2023
-13- -14-
Phương trình Lagrange loại 2 dạng ma trận
Xét hệ nhiều vật f dof với các liên kết giữ, dừng
13 14
-15- -16-
Phương trình Lagrange loại 2 dạng ma trận Phương trình Lagrange loại 2 dạng ma trận
ta đưa vào ký hiệu véc tơ quay một cách hình thức Cách tính ma trận Jacobi quay
k k (q ) d
R k (q ) R (q ), k(0) R k (q )R Tk (q )
dt k
Vận tốc góc vật k
k(0)
d
(q ) J Rk q k(0) S 1 (
k(0) ) J Rk q
g g
dt k
kx kx
ma trận Jacobi quay kx
q q2 q f
1
kx kx
kx kx
kx kx
(0) ky ky
q q2 q f q q2 q f J Rk (q ) ky
q k q1 q2 q f
1 1
k ( q, t ) ky ky k ( q, t ) ky ky ky
kz
ky
J Rk kz
q q1 q2 q f q q1 q2 q f kz
kz kz kz kz kz kz q1 q2 q f
q1 q2 q f q1 q2 q f
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
15 16
29/03/2023
-17- -18-
Phương trình Lagrange loại 2 dạng ma trận Phương trình Lagrange loại 2 dạng ma trận
(0)
Biểu thức động năng của hệ vCk JTk q Biểu thức động năng của hệ
1 N
k(0) J Rk q 1
T q T M(q )q
T
v m k vCk
2 k 1 Ck
k lCk 2
(0)
ICk (k )
R k0 ICk R k0T
N 1 f f
1
v (0)T m k vCk(0) k(0)T ICk(0) k(0) m ij (q )qi q j
2 k 1 Ck 2 i 1 j 1
g
N
1 T 1
2
q JTkT
m k JTk JTRk R k0 ICk
(k )
R k0T J Rk q q T M(q )q
2
k 1 Biểu thức thế năng của hệ do trọng lực
i (q ) m i g rCi (q ) m i g (0)T rCi(0) (q )
Ma trận khối lượng suy rộng n
(q ) i (q ) m i g rCi (q )
N g i 1 T
M (q ) J T
m k JTk JTRk R k0 ICk
(k )
R k0T J Rk MT (q )
g(q)
Tk n
k 1 m i g (0)T (0)
r (q )
Ci q
i 1
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
17 18
-19- -20-
Phương trình Lagrange loại 2 dạng ma trận Phương trình Lagrange loại 2 dạng ma trận
Tính lực suy rộng của các lực không thế: uk uk
Các mômen/lực dẫn động, Cản nhớt qk Động năng, thế năng và lực suy rộng qk
f f 1 T
A q
i 1
i i
qT A q d i
qT d F T
2
q M(q )q (q ) F
i 1
E E
qT Bu qT Dq Q kt Bu Dq JTE F(0)
q1 q1
u1 u1
g g
Lực tác dụng tại điểm E bất kỳ Phương trình Lagrange loại 2
r
A(F ) F rE ( q ) F (0)T rE F(0)T E q
q d T
T
T T T
Bu Dq JTE (q ) F (0)
dt q q q
F (0)T J E q J E q F(0)
T
qT JTE F(0) qT Q F*
Q kt Bu Dq JTE F(0) M(q )q C(q, q )q Dq g(q ) Bu JTE (q )F (0)
T T
(0) hình chiếu lực F trong hệ cố định g(q ) , (q )q T
C(q , q )q M
A q T (Bu Dq JTE F (0) ) F q q
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
19 20
29/03/2023
-21- -22-
Phương trình Lagrange loại 2 dạng ma trận Phương trình Lagrange loại 2 dạng ma trận
Phương trình Lagrange loại 2 Như vậy phương trình vi phân thứ i của hệ sẽ là
T T T T
d d
kt
q q q Q k , k 1, 2,..., f kt
dt k k k dt qi q i q Q i , i 1, 2, ..., f
i
f f f
1 T 1 f f
T
2
q M(q )q
2 j 1
m jk
(q )q j qk (q ) m ij
(q )qj [ q m ij (q )
k
1
2 qi
m jk (q )] qk q j g i ( q ) Q ikt
k 1 j 1 j 1 k 1
T f f m jk (q ) bi (q, q ) [
qk
m ij (q ) 1
2 qi
m jk (q )] qk q j
qi
1
2 [ q i
]q j qk j 1 k 1
j 1 k 1
gi , g [g 1 , g 2 , ..., g n ]T Chú ý đến tính chất đối xứng của ma trận khối lượng m ij (q ) m ji (q )
T f qi
qi
m ij
(q )q j ,
j 1 m ij (q ) 1 m ij (q ) 1 m ji (q )
m ij (q )
m ij (q ) m ji (q ) 12 [ m ij (q ) m ji (q )]
d T f f f f f
q k 2 q k 2 qk
dt qi
m ij
(q )qj [ dtd m ij (q )]q j m ij
(q )qj [
q k
qk ] q j
j 1 j 1 j 1 j 1 k 1
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
21 22
-23- -24-
Phương trình Lagrange loại 2 dạng ma trận Phương trình Lagrange loại 2 dạng ma trận
Biến đổi số hạng
1 f f m m ik m jk f f
f f m
1 m 1 f f m
m m bi ( q, q ) q ij
q q
q i k j
c qk q j
q ij 2 q jk qk q j 2 q ij q ji q jk qk q j
ijk
bi ( q, q ) 2 j 1 k 1 k
q j j 1 k 1
j 1 k 1 k i j 1 k 1 k k i
trong đó ta định nghĩa
1 m ij
Bằng cách thay đổi chỉ số chạy trong tổng sigma kép như sau:
m ik m jk
c ijk
f f m ( q )
f
m (q )
f f f
m (q ) 2 q k q j q i
qji qk q j kiq q j qk ikq qk q j
j 1 k 1 j 1 k 1 j 1 k 1
k j j số hạng này có tên gọi là Christoffel symbols ở dạng thứ nhất.
Véc tơ
1 f f m m ji m jk T f f
b b1 b2 b f ,
bi (q, q )
2
q ij
q k
q q
q i k j
bi (q, q ) c
j 1 k 1
q q j
ijk k
b C(q, q )q
j 1 k 1 k
1 f f m m ik m jk f f f
q q q c c
ij
qk q j C(q, q ) { C ij (q, q )}, C ij (q, q ) qk
2 j 1 k 1 k
q j q i k j j 1 k 1
ijk
k 1
ijk
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
23 24
29/03/2023
-25- -26-
Phương trình Lagrange loại 2 dạng ma trận Phương trình Lagrange loại 2 dạng ma trận
Tóm lại: 1 T 1 f f uk Tinh ma tran C tu ma tran khoi luong M(q)
T q M(q )q m (q )q j qk qk
2 2 j 1 k 1
jk Christoffel:=proc(M::matrix, q::vector, qd::vector, n::integer)::matrix;
(q ) Q kt Bu Dq JTE F(0) F local CC, i,j,k;
CC:=matrix(n,n,0);
E
for i from 1 to n do
Phương trình Lagrange loại 2 q1
u1 for j from 1 to n do
T T T T T g
d for k from 1 to n do
Bu Dq JTE (q ) F ( 0)
dt q q q CC[i,j]:=CC[i,j]+
f
1/2*(diff(M[i,j],q[k])+diff(M[i,k],q[j])-diff(M[j,k],q[i]))*qd[k];
C ij (q , q ) c ijk
qk
od
k 1
T (0) od
M (q )q C( q, q )q Dq g(q ) Bu J (q )F E od;
RETURN(evalm(CC));
T
T 1 m ij m ik m jk
g(q ) , ( q )q T cijk end proc:
C(q, q )q M 2 q k q j q i
q q mtC:=Christoffel(M, q, qdot, n));
if M(q ) const C(q, q ) 0
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
25 26
-27- -28-
Phương trình Lagrange loại 2 dạng ma trận Tính chất của các ma trận M và C
uk Ma trận khối lượng đối xứng, xác định dương uk
qk qk
i (q ) m i g rCi (q ) m i g (0)T rCi(0) (q ) T T
M(q ) M (q ) 0, V(s) 1
2
s M(q )s 0, s 0
n F F
(q ) i (q ) m i g rCi (q ) N
i 1
q1
E M(q ) J
k 1
T
Tk
m k JTk JTRk R k0 ICk
(k )
R k0T J Rk MT (q )
q1
E
n
m i g (0)T rCi(0) (q )
u1 u1
g g
i 1 Ma trận sau đây phản đối xứng (skew-symmetry)
Lực suy rộng do trọng lực g(q) từ các jacobi tịnh tiến JT
(q ) 2C(q, q ) NT (q, q )
N(q, q ) M
T T
(q ) n
(0) 1 (q ) 2C(q, q )]s 0, s
sT [M
g(q ) m i g (0)T r (q ) 2
q i 1
q Ci
n n
(q ) M
M T (q ), M
(q ) 2C(q, q ) (M
(q ) 2C(q, q ))T
T
m i g (0)T JTi (q ) m i JTi
T
(q )g (0)
i 1 i 1 (q ) C(q, q ) CT (q, q )
M
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
27 28
29/03/2023
-29- -30-
Tính chất của các ma trận M và C PT Lagrange loại 2 dạng ma trận
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
29 30
-31- -32-
PT Lagrange loại 2 dạng ma trận - Ví dụ PT Lagrange loại 2 dạng ma trận - Ví dụ
Ví dụ 1. Tay máy Đề các hai khâu Bảng thông số DH Tay máy Đề các hai khâu 0 0 0
1 J R 1 q 0 , JR 1 0 0
y1 q2 y2 khâu i di ai i y1 q2 y2
0 0 0
z1 z2 z1 z2
1 /2 q1 + c1 0 /2
u2 m2 0 u2 m2 0 0 0
m1 2 0 q2 + c2 0 0 m1
(0) 2 J R 2 q 0 , JR 2 0 0
g 0 , 0 0 0
u1
q q q u1 g
g g q 1, q 1 , 1
q
q1 q 2 q2 q2 q1
z0 z0 m m 2 0 0 0
x0 0 0 0 0 x0 M m 1 JTT 1 JT 1 m 2 JTT 2 JT 2 1 C
0 m2 0 0
rC(0)1 0 , vC(0)1 JT 1 q 0 , JT 1 0 0
q q 1 0 n
1 1 g(q ) m i JTTi g (0)
q q 0 1 i 1
2 2 m 1 m 2 0 q1 (m 1 m 2 )g u 1
rC(0)2 0 vC(0)2 JT 2 q 0 , JT 2 0 0
0 m 2 q2 0 u 2
q c q 1 0 (m 1 m 2 )gq 1 cosnt
1 1 1
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
31 32
29/03/2023
-33- -34-
PT Lagrange loại 2 dạng ma trận - Ví dụ PT Lagrange loại 2 dạng ma trận - Ví dụ
Ví dụ 2. Tay máy phẳng hai khâu, 2dof (TR) Bảng thông số DH, 2 dof (TR) Tọa độ khối tâm trong hệ cố định
khâu i di ai i
y2 y2
g x2 1
x2 0 lC 2 sin
m2, IC2 0 q1 + const 0 -/2 m2, IC2
g
x0 2 -/2+q2 0 l2 0 x0 rC(0)1 0 , rC(0)2 0
q1 lC2 C2 q1 lC2 C2
x1 x1 x c x l cos
y1 y1 C2
z0 C1
q2
g (0) T
[ g , 0, 0] q [q1 q 2 ]T [x ]T z0 u 1 C1
q2
u1 m1 u2 m1 u2 q [q1 q 2 ]T [x ]T
Tọa độ khối tâm trong hệ gắn liền khâu Các ma trận Jacobi tịnh tiến
u C(1)1 [0, c , 0]T , sin cos 0
JT 1 ?,
0 0 0 lC 2 cos
u C(2)2 [ (l 2 lC 2 ), 0, 0]T , R 20 0 0 1
JT 2 ? JT 1 0 0 , JT 2 0 0
IC(2)2 diag([I 2 x , I 2y , I C 2 ]) cos sin 0 1 0 1 lC 2 sin
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
33 34
-35- -36-
PT Lagrange loại 2 dạng ma trận - Ví dụ PT Lagrange loại 2 dạng ma trận - Ví dụ
véc tơ vận tốc góc Tính ma trận khối lượng IC(0)2 R 20 IC(2)2 R 20T ,
y2
x2 y2
x2 M m JT J m JT J JT R 0 I(2) R 0T J
m2, IC2 1 0, 2 0i0 q2 j 0 0k 0 m2, IC2 1 T1 T1 2 T2 T2 R2 2 C2 2 R2
g g
x0
lC2 C2 0 0 x0
lC2 C2
q1 x1 q1 x1
y1 1(0) 0 2(0) y1 m1 m2 m 2lC 2 sin
z0 q2 z0 q2 M
u1 C1 0 0 u 1 C1
m 2lC 2 sin I C 2 m 2lC2 2
m1 m1
u2 u2
1 m l2 0 0
12 1 1 Biểu thức thế năng hệ Véc tơ do trọng lực
IC(1)1 0 0 0 Từ đó suy ra được các ma trận Jacobi quay:
0 T
0 1
m 1l12 P m 2 glC 2 sin C P 0
12 g( q )
0 0 0 0 m gl cos
0 0 0 q 2 C 2
JR 1 0 0 , JR 2 0 1 , n
IC(2)2 0 1
m 2l 22 0
12
0 Hoặc sử dụng công thức g(q ) m i JTTi (q )g (0)
0 0 1 Coi khâu như thanh
m 2l 22 thẳng đồng chất 0 0 0
12 i 1
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
35 36
29/03/2023
-37- -38-
PT Lagrange loại 2 dạng ma trận - Ví dụ PT Lagrange loại 2 dạng ma trận - Ví dụ
m1 m 2 m 2lC 2 sin Ma trận liên quan đến lực ly tâm, lực quán tính coriolis
M
m 2lC 2 sin I C 2 m 2lC2 2 m ij m ik m jk
1 m
y2 y2 C ij (q , q ) q
x2
Tính các số hạng theo công thức Christoffel dạng thứ nhất.
x2 2 k 1 q k q j q i k
m2, IC2 m2, IC2
g g
x0
lC2 C2 1 m ij m ik m jk
x0
lC2 C2 0 m 2lC 2 cos
q1 x1 cijk
q1 x1 C(q, q )
y1 y1 0 0
z0 u1 C1
q2 2 q k q j q i z0 u 1 C1
q2
m1 u2 m1 u2 Phương trình vi phân chuyển động dạng ma trận
1 m 11 m 11 m 11 1 m 11 1 m 21 m 21 m 11
c 111 0 c 211 0
2 q 1 q 1 q 1 2 q 1 2 q 1 q 1 q 2
C(q, q )q g(q ) u
M(q )q
1 m 11 m 12 m 12 1 m 22 m 21 m 21
c112 0 c 221 0
2 q 2
q 1
q 1
2 q 1
q 2
q 2 m1 m2 m2lC 2 sin x 0 m2lC 2 cos x 0 ux
2
1 m 12 m 11 m 21 1 m 21 m 22 m 12 m2lC 2 sin IC 2 m2lC 2 0 0 m2glC 2 cos u
c121 0 c 212 0
2 q 1 q 2 q 1 2 q 2 q 1 q 2
(m 1 m 2 )x m 2lC 2 sin m 2l 2 cos u1,
1 m 12 m 12 m 22 1 m 22 m 22 m 22
c122 m 2lC 2 cos c 222 0
2 q 2 q 2 q 1 2 q 2 q 2 q 2
m 2lC 2 sin x (I C 2 m 2lC2 2 ) m 2glC 2 cos u 2 .
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
37 38
-39- -40-
PT Lagrange loại 2 dạng ma trận - Ví dụ PT Lagrange loại 2 dạng ma trận - Ví dụ
Ví dụ 3. Tay máy 2 dof - RR Ma trận cosin chỉ hướng các khâu so với hệ cố định
Bảng thông số DH, rôbốt phẳng
x2 x2
y2 Frk 2 dof (RR) y2 cos q sin q 0
1 1
g g
O2 khâu i di ai i O2 R 10 sin q 1 cos q 1 0 ,
l2 l2 0
y0 y1
C2 FrCk 1 q1 0 l1 0 y0 y1
C2
0 1
q2 q2
2 q2 0 l2 0 cos q
O1
x1
O1
x1
1 2
sin q 1 2 0
l1 l1
u1
q1 u2 0 u1
q1 u2 R 20 sin q 1 2 cos q 1 2 0
O0 O0 0 0 1
x0 q [q 1 q 2 ]T g (0) g x0
0
Tọa độ khối tâm trong hệ gắn liền khâu Frk Tọa độ khối tâm các khâu trong hệ cố định
39 40
29/03/2023
-41- -42-
PT Lagrange loại 2 dạng ma trận - Ví dụ PT Lagrange loại 2 dạng ma trận - Ví dụ
Véc tơ vận tốc góc trong hệ cố định
a cos q l cos q a cos q
0 0 1 1
1 1 2 1 2
y2
x2
y2
x2 rC a 1 sin q 1 , rC l 1 sin q 1 a 2 sin q 1 2 ,
g 1 0 , 2 0 g
1
2
O2 q q q O2 0 0
l2 C2 1 1 2 l2 C2
y0 y1 y0 y1
q2 q2
O1 O1
Các ma trận Jacobi tịnh tiến
x1 Các Jacobi tịnh tiến và Jacobi quay x1
l1 l1
u1 u1 a sin q 0
q1 u2 0 0 0 0 q1 u2 rC 1 1 1
O0
1 2 O0 JT 1 a 1 cos q 1 0 ,
x0
JR1 0 0 , JR 2 0 0 . x0
q
q q 0 0
1 0 1 1
l sin q a sin q a 2 sin q 1 2
1 1 2 1 2
r
0
JT 2 C 2 l1 cos q 1 a 2 cos q 1 2 a 2 cos q1 2 ,
0 0 0 0 0 q
0 0
IC(1)1 0 1
12
m 1l12 0 IC(2)2 0 1
12
m 2l 22 0
0 0 1 2
m 1l1 0 0 1 2
m 2l 2
12 12
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
41 42
-43- -44-
PT Lagrange loại 2 dạng ma trận - Ví dụ PT Lagrange loại 2 dạng ma trận - Ví dụ
Tính ma trận khối lượng Từ hàm thế năng của tay máy
M m1 JTT 1 JT 1 JTR1R10 IC 1R10T JR1 m2 JTT 2 JT 2 JTR 2 R 20 IC 2 R 20T JR 2 2
y2
x2
y2
x2 g m i yCi m 1ga 1 sin q 1 m 2 g [l1 sin q 1 a 2 sin(q 1 q 2 )];
g g i 1
O2 m m 12 T
O2
l2 C2 M(q ) 11 M (q ) l2 C2
T
m 21 m 22
y0 y1 y0 y1
q2 q2 m 1ga 1 cosq 1 m 2g [l1 cos q 1 a 2 cos(q 1 q 2 )]
O1 O1 g
l1
x1
l1
x1
q m 2ga 2 cos(q 1 q 2 )
u1
q1 u2 m 11 I C 1 m 1a 12 I C 2 m 2 (l12 a 22 2l1a 2 cos q 2 ) u1
q1 u2
O0 2 O0 n
x0 m 21 I C 2 m 2 (a l1a 2 cos q 2 ) m 21
2
x0
g(q ) m i JTTi (q )g (0) Lực điều khiển
2
m 22 I C 2 m a 2 2
i 1 T
u u 1 , u 2
Áp dụng công thức Christoffel
m 2l1a 2q2 sin q 2 m 2l1a 2 (q1 q2 ) sin q 2
C(q, q ) C(q, q )q g(q ) Bu
M(q )q
m 2l1a 2q1 sin q 2 0 PTVP CĐ
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
43 44
29/03/2023
-45- -46-
PT Lagrange loại 2 dạng ma trận - Ví dụ PT Lagrange 2 dạng ma trận: các bước thực hiện
Bài tập: Tay máy SCARA 4 dof
0 0
1 0 , 2
0
Bước 1. …??
q q q
1 1 2
0 0 Bước 2. …??
3 2 0 , 4 0
q q q q q
1 2 1 2 4
Bước 3. …??
……
……
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
45 46
-47- -48-
Sử dụng Matlab/Simulink giải PTVP CĐ Sử dụng Matlab/Simulink giải PTVP CĐ
47 48
29/03/2023
-49- -50-
Sử dụng Matlab/Simulink giải PTVP CĐ Sử dụng Matlab/Simulink giải PTVP CĐ
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
49 50
-51- -52-
Sử dụng Matlab/Simulink giải PTVP CĐ Bài tập
% mass matrix of system
m11 = Ic1+Ic2+m1*a1^2+m2*l1^2+m2*a2^2+2*m2*l1*a2*cos(q2);
m12 = Ic2+m2*a2^2+m2*l1*a2*cos(q2);
x2
y2 m21 = m12;
g m22 = Ic2+m2*a2^2;
O2
M=[m11, m12; m21, m22];
l2 C2
y0 y1 % Coriolis forces
q2 c11 = -2*m2*l1*a2*sin(q2)*q2_dot; c12 = m2*l1*a2*sin(q2)*q2_dot;
c21 = m2*l1*a2*sin(q2)*q1_dot; c22 = 0;
O1
x1 c11 = -m2*l1*a2*q2_dot*sin(q2)’;
l1
u1 c12 = -m2*l1*a2*(q1_dot+q2_dot)*sin(q2);
q1 u2 c21 = m2*l1*a2*q1_dot*sin(q2); a3 P
O0 c22 = 0;
x0 3
C = [c11, c12; c21, c22]; a2
% gravitational forces
g = gr*[m1*a1*sin(q1)+m2*(l1*sin(q1)+a2*sin(q1+q2));
m2*a2*sin(q1+q2)]; 2
D = 60*diag([0.1, 0.1]); % Damping matrix d1 z0
B = [1, 0; 0, 1]; % B matrix
q2dot=inv(M)*(B*u-C*qdot-D*qdot-g); % q2dot
1
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
x0
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
51 52
29/03/2023
-53- -54-
Bài tập:
y3 x3 y3 x3
y2 y2
y1 y1
a3 a3
3 z3 z3
a2 x2 a2 x2
2 x1 z2 x1 z2
d1 z1 d1 z1
z0
z0
1 1
x0 x0
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
53 54
-55- -56-
Sử dụng tích Kronecker xác định ma trận C từ M Ví dụ tích Kronecker
T
1 M 1 M 1 M Tích Kronecker: là phép nhân hai ma trận có cỡ tùy ý theo luật sau đây
C(q, q ) (I q ) (q In ) (q T In ) .
2 q n 2 q 2 q A m n , B p q : C A B, C mp nq
a B a 12 B .. a 1n B
11
- Đạo hàm ma trận theo biến véc-tơ: C A B .. .. .. ..
a B am 2B .. a mn B
m1 mp nq
M m m 2 m n
M m1 m 2 ... m n , 1 ...
q n n 2 q q q Ví dụ a a 12 b11 b12 b13
A 11 , B
a a 22 b21 b22 b23
22
- Tích Kronecker hai ma trận
b11 b12 b13 b11 b12 b13
a 11 a 12
A m n , B p q : C A B, C mp nq
a B a 12 B b21 b22 b23
b21 b22 b23
C A B 11
a B a B b11 b12 b13 b11 b12 b13
21 22 46
a a 22
a B a 12 B .. a 1n B 21 b b b23 b b22 b23
21 22 21 4 6
11
C A B .. .. .. ..
Tích Kronecker không có tính chất giao hoán A B B A
a B a m 2B .. a mn B
m1 mp nq
Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics Nguyen Quang Hoang - Department of Applied Mechanics
55 56