Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 26

BÀI 1.

HỆ ĐIỀU HÀNH
1. NHẬN BIẾT (12 câu)
Câu 1: Hệ điều hành là nơi?
A. Phần cứng khai thác hiệu quả của phần mềm
B. Phần mềm ứng dụng khai thác hiệu quả phần cứng
C. Giúp con người liên lạc với nhau
D. Các ứng dụng được sử dụng như một công cụ chèn
Câu 2: Cơ chế "plug & play" giúp hệ điều hành?
A. nhận biết thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách thụ động
B. Nhận biết thiết bị nội hàm và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động
C. Xóa bỏ thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động
D. Nhận biết thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động
Câu 3: Hệ điều hành máy tính cá nhân phát triển cơ chế nào để tự động nhận biết thiết bị ngoại
vi khi khởi động máy tính?
A. plug & play
B. plug & done
C. plug & win
D. win & done
Câu 4: Tiêu chí quan trọng nhất đối với máy tính cá nhân dành cho người dùng phổ thông là?
A. Đắt đỏ và khó tiếp cận
B. Chỉ sử lý được một phần của vấn đề
C. Phức tạp hóa vấn đề
D. Thân thiện và dễ sử dụng
Câu 5: Hai hệ điều hành phổ biến cho thiết bị di động?
A. MAC và JAVA
B. IOS và Android
C. CONTROL và BETA
D. Android và QC
Câu 6: Windows 7 ra đời vào năm?
A. 2010
B. 2009
C. 2007
D. 2012
Câu 7: Windows phiên bản 1 được phát hành vào năm?
A. 1985
B. 2000
C. 1990
D. 1979
Câu 8: LINUX được phát triển từ những năm?
A. 1977
B. 1969
C. 1989
D. 2009
Câu 9: Cửa sổ là?
A. Một vùng hình vuông trên màn hình dành cho một ứng dụng
B. Một vùng hình chữ nhật trên màn hình dành cho nhiều ứng dụng
C. Nhiều vùng hình chữ nhật trên màn hình dành cho một ứng dụng
D. Một vùng hình chữ nhật trên màn hình dành cho một ứng dụng
Câu 10: Chuột là?
A. Phương tiện chỉ định điểm làm việc trên màn hình
B. Phương tiện đa nhiệm, có thể làm mọi nhiệm vụ
C. Một hình thức xử lý thông tin của phần mềm
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 11: Chức năng của hệ điều hành?
A. Quản lý thiết bị, lưu trữ dữ liệu
B. Tất cả đều đúng
C. Tổ chức thực hiện chương trình
D. Cung cấp môi trường giao tiếp, tiện ích, giúp nâng cao hiệu qảu sử dụng máy tính
Câu 12: Phần cứng là?
A. Thiết bị xử lý thông tin
B. Thiết bị download phần mềm
C. Thiết bị đổi tên phần mềm
D. Thiết bị bán dẫn

2. THÔNG HIỂU (7 câu)


Cho phần thông tin sau, hãy hoàn thiện chỗ còn thiếu bằng cách trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến
câu 3
(1)…. là một phần mềm cơ bản được cài đặt trực tiếp trên thiết bị đó, nó cung cấp các tính năng
(2)… tài nguyên, phân quyền, bảo mật, cũng như cung cấp các dịch vụ và tiện ích cho các ứng
dụng. Nó cũng là nguồn gốc của giao diện người dùng, và giúp người dùng (3)… với các ứng
dụng và các tài nguyên khác trên thiết bị đó.
Câu 1: Chỗ chấm thứ (1) là?
A. Hệ loại bỏ
B. Hệ điều hành
C. Hệ điều khiển
D. Hệ tiếp nhận
Câu 2: Chỗ chấm số (2) là?
A. Loại bỏ
B. Đốc thúc
C. Quản trị
D. Quản lý
Câu 3: Chỗ chấm số (3) là?
A. Tương tác
B. Giao tiếp
C. Tiếp cận
D. Loại bỏ
Cho đoạn nội dung sau, hãy điền vào chỗ chấm bằng cách trả lời các câu hỏi từ câu 4 đến câu 7
(1) … đa năng (như máy tính, điện thoại thông minh, máy tính bảng, máy chơi game, đầu phát
phim, ...) cần có (2)… để điều khiển, quản lý và tương tác với các thành phần (3)… và phần
mềm trên thiết bị đó. Hệ điều hành còn đảm bảo tính ổn định và hiệu suất của thiết bị, giúp
người dùng tránh các (4)…, tăng khả năng tương thích với các ứng dụng và thiết bị khác.
Câu 4: Chỗ chấm số (1) là?
A. Thiết bị quản trị
B. Thiết bị xử lý
C. Thiết bị phân giải
D. Thiết bị xáo trộn

Câu 5: Chỗ chấm ố (2) là?


A. Quản lý phần mềm
B. Nơi lưu trữ
C. Hệ điều hành
D. Quản lý phần cứng
Câu 6: Chỗ chấm ố (3) là?
A. Phần cứng.
B. Phần mềm
C. Bộ xử lý
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 7: Chỗ chấm số (4) là?
A. Điều hòa và phân tích
B. Tình trạng máy
C. Lỗi và sự cố
D. Sự cố và vấn đề
3. VẬN DỤNG (7 câu)
Câu 1: Windows 7 là một ví dụ của?
A. Hệ điều hành
B. Phần mềm ứng dụng
C. Trình duyệt
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Loại máy tính mạnh nhất là?
A. Máy tính mini
B. Máy tính lớn
C. Siêu máy tính
D. Máy vi tính
Câu 3: ……….. là hệ điều hành được sử dụng rộng rãi nhất?
A. Windows
B. Mac OS
C. UNIX
D. Linux

Câu 4: Đây là hệ điều hành phổ biến nhất với những người thiết kế đồ họa và nhữngngười làm
việc trong lĩnh vực thông tin đại chúng?
A. UNIX
B. Windows Vista
C. Linux
D. Mac OS
Câu 5: Hệ điều siêu lớn hành nào ban đầu được thiết kế dành riêng cho các hệ thốngmáy chủ và
máy tính?
A. LINUX
B. Mac OS
C. Windows
D. UNIX
Câu 6: Mỗi lần hệ thống máy tính khởi động, hệ điều hành nạp những phần nào vào bộ nhớ?
A. Các trình quản lý thiết bị.
B. Các bản cập nhật trình điều khiển
C. Các trình điều khiển thiết bị.
D. Các bản cập nhật Windows.
Câu 7: Một số trình duyệt Web hiện nay là?
A. Mozilla FireFox.
B. Internet Explorer.
C. Google Chrome
D. Tất cả đều đúng.
4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)
Câu 1: Các phát biểu nào sau, phát biểu nào là đúng?
A. Tên file không được chứa khoảng trắng
B. Tên file được chấp nhận ký tự #
C. Tên file được dài trên 255 ký tự
D. Tên file không nên có dấu tiếng Việt
Câu 2: Ấn giữ phím Ctrl vừa kéo thả một Shortcut trên nền Desktop để?
A. Di chuyển Shortcut.
B. Kéo Shortcut đi.
C. Sao chép Shortcut.
D. Xoá Shortcut.
Câu 3: Làm thế nào để hiển thị một shortcut menu cho một mục trên màn hình nềnWindows?
A. Nhấp chuột trái
B. Chạm vào bánh xe cuộn (scroll wheel)
C. Nhấp đúp vào một trong hai nút chuột
D. Nhấp chuột phải.
Câu 4: Thuộc tính chỉ đọc của một file có ý nghĩa?
A. Cho phép xem, sửa, xoá nội dung file đó
B. Xem được nội dung, nhưng không cho chỉnh sửa
C. Không xem được nội dung file đó
D. Không cho phép sao chép, di chuyển file đó
BÀI 3. PHẦN MỀM NGUỒN MỞ
VÀ PHẦN MỀM CHẠY TRÊN INTERNET
1. NHẬN BIẾT (12 câu)
Câu 1: Loại phần mềm theo chuyển giao sử dụng là?
A. Phần mềm thương mại, phần mềm tự do, phần mềm nguồn đóng
B. Phần mềm thương mại, phần mềm tự do, phần mềm nguồn mở
C. Phần mềm thương mại, phần mềm tự do
D. Tất cả đều sai
Câu 2: Phần mền thương mại là?
A. Phần mềm miễn phí
B. Phần mềm cung cấp toàn bọ chức năng của máy tính
C. Là phần mềm thống trị
D. Phần mềm sản xuất ra để bán
Câu 3: Phần mềm nguồn mở là?
A. Phần mềm cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển
B. LÀ một phần mềm không được cung cấp mã nguồn mà sử dụng theo 1 chiều của mà sản xuất
C. Phần mềm bán lẻ nhất thế giới
D. Phần mềm có thể mở tất cả trương trình trên MacOS
Câu 4: Giấy phép được áp dụng rộng rãi nhất là?
A. GLU GPL
B. GNU GPN
C. GLU GPN
D. GNU GPL
Câu 5: Điều nào sau đây là một hạn chế tiềm ẩn để sử dụng phần mềm miễn phí?
A. Phầm mềm miễn phí sẽ chỉ chạy trong 30 ngày
B. Phần mềm miễn phí thì thường có nhiều khiếm khuyết
C. Phần mềm miễn phí không tương thích với Windows 7
D. Thường có hỗ trợ rất hạn chế cho phần mềm miễn phí
Câu 6: Con người, quy trình, phần mềm, phần cứng và dữ liệu là năm thành phần của một?
A. Hệ thống phần mềm
B. Hệ thống thông tin
C. Ông nghệ thông tin
D. Quản trị phần mềm
Câu 7: Phần mềm thương mại có mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8: “LÀ nguồn thu nhập chính của các tổ chức”. Đây là vai trò của phần mềm nào?
A. Phân mềm nguồn mở
B. Phần mềm thương mại
C. Phần mềm chạy trên internet
D. Phần mềm bán dẫn
Câu 9: Phần mềm chạy trên internet là?
A. Phần mềm chỉ sử dụng cho các doanh nghiệp lớn
B. Phần mềm cần mua bản quyền để sử dụng
C. Phần mềm không cần có kết nối internet
D. Phần mềm sử dụng trực tiếp trên internet mà không cần cài đặt vào máy
Câu 10: Loại phần mềm nào làm việc với người dùng cuối, phần mềm ứng dụng và phần cứng
để điều khiển phần lớn các chi tiết kỹ thuật?
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm giao tiếp
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 11: ______ được tập trung vào các lĩnh vực và nghề nghiệp cụ thể?
A. Chương trình tiện ích
B. Ứng dụng chuyên dụng
C. Ứng dụng cơ bản
D. Tất cả đều sai
Câu 12: Phần mềm cho phép máy tính tương tác với người sử dụng, ứng dụng và phần cứng
được gọi là
A. Phần mềm hệ thống
B. Trình xử lý văn bản
C. Phần mềm cơ sở dữ liệu
D. A và C đúng
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Chi phí cho phần mềm nguồn mở?
A. Mất phí mua phần mềm và chuyển giao
B. Chỉ mất phí chuyển giao nếu có
C. Chỉ mất phí mua phần mềm
D. Được hỗ trợ miễn phí 100%
Câu 2: Tính minh bạch của phần mềm thương mại nguồn đóng?
A. Có thể nhìn và kiểm soát đồ đã cài
B. Không kiểm soát được mã nguồn
C. Có thể kiểm soát được mã nguồn
D. Khó kiểm soát những gì đã cài cắm bên trong
Câu 3: Phần mềm thương mại văn phòng?
A. Tất cả đều đúng
B. Word
C. Excel
D. PowerPoint
Câu 4: Đâu là hệ điều hành của phần mềm thương mại?
A. Wintel
B. C và D đúng
C. IOS
D. Windows
Câu 5: Đâu là hệ quản trị cơ sở dữ liệu của phần mềm thương mại?
A. Oracle
B. SQL server
C. A và B đúng
D. A và B đều sai
Câu 6: Sự phụ thuộc của ngời dùng vào phần mềm nguồn mở?
A. Được cộng đồng phát triển theo chuẩn chung, không phụ thuộc vào riêng ai
B. Được phát triển theo chuẩn chung, phụ thuộc vào người tạo ra
C. Được sử dụng và phát triển thoe kế hoạch của chủ nhân pần mềm
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 7: Cách thức chuyển giao phần mềm cho người sử dụng theo hướng mở dần như thế nào?
A. Bán phần mềm dưới dạng mã máy
B. Cho sử dụng phần mềm miễn phí có hoặc không có điều kiện
C. Cả A, B và D đúng
D. Cho sử dụng phát triển phần mềm tự do
3. VẬN DỤNG (7 câu)
Câu 1: Ví dụ về phần mềm đóng gói?
A. Microsoft Office
B. Grab Driver
C. Đường dây nóng 113, 114, 115
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Ví dụ về phần mềm đặt hàng?
A. JAVA
B. Control Panel
C. Grab Driver
D. Sci-hub
Câu 3: Đâu là ví dụ về phần mềm nguồn mở?
A. GIMP
B. Bee mine
C. UNIX
D. Linux
Câu 4: Đâu là ví dụ về phần mềm thương mại?
A. UNIX
B. Windows Vista
C. Linux
D. Adobe Photoshop
Câu 5: Ưu điểm của phần mềm nguồn mở?
A. Người dùng tùy biến thế nào cũng được
B. Tính linh hoạt cao và có cộng đồng phát triển đông đảo
C. Không boa giờ xảy ra lỗi
D. Được bảo hành trọn đời
Câu 6: Loại phần mềm ứng dụng nào là thích hợp nhất để lưu trữ và tổ chức một số lượng lớn
thông tin bao gồm các mối quan hệ dữ liệu phức tạp?
A. Một chương trình kế toán.
B. Một chương trình bảng tính
C. Một chương trình quản lý cơ sở dữ liệu.
D. Một chương trình xử lý văn bản.

Câu 7: Nếu bạn đang tải một chương trình từ Internet, quá trình nào bạn nên sử dụng trước khi
cài đặt chương trình?
A. Mozilla FireFox.
B. Lưu các tập tin và tiến hành cài đặt từ trang Web.
C. Kiểm tra việc mua phần mềm hoàn tất
D. Lưu các tập tin và quét virut/spyware trên tập tin.
4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)
Câu 1: Hãy cho biết ý nghĩa của yêu cầu “Người sửa đổi, nâng cấp phần mềm nguồn mở phải
công bố rõ ràng phần nào đã sửa, sửa thế nào so với bản gốc”?
A. Đảm bảo tính minh bạch và mất tin cậy của phần mềm nguồn mở, giúp người dùng
hiểu rõ về những thay đổi trong phần mềm và giúp đảm bảo tính tương thích của phần mềm
giữa các phiên bản
B. Đảm bảo tính minh bạch và đáng tin cậy của phần mềm nguồn mở, giúp người dùng
hiểu rõ về những thay đổi trong phần mềm và giúp đảm bảo tính tương thích của phần mềm
giữa các phiên bản
C. Đảm bảo tính minh bạch và đáng tin cậy của phần mềm nguồn mở, giúp người dùng
hiểu rõ về những thay đổi trong phần mềm và giảm tính tương thích của phần mềm giữa các
phiên bản
D. Đảm bảo tính minh bạch và đáng tin cậy của phần mềm internet, giúp người dùng
hiểu rõ về những thay đổi trong phần mềm và giúp đảm bảo tính tương thích của phần mềm
giữa các phiên bản
Câu 2: Nói chung, các môi trường lập trình trên ngôn ngữ Python đều không có chức năng biên
dịch đề chuyển mã nguồn thành mã máy. Các chương trình Python đều ở dạng mã nguồn. Liệu
có thể coi mọi phần mềm viết bằng Python đều là phần mềm nguồn mở hay không?
A. Không thể coi mọi phần mềm viết bằng Python đều là phần mềm nguồn mở chỉ vì
Python là một ngôn ngữ lập trình hệ tam phân. Việc xem một phần mềm viết bằng Python
có phải là phần mềm nguồn mở hay không phụ thuộc vào giấy phép sử dụng của phần mềm
đó, nếu mã nguồn của phần mềm được công khai và cho phép người dùng sử dụng, sao
chép, sửa đổi và phân phối theo các giấy phép tương ứng thì phần mềm đó mới được coi là
phần mềm nguồn mở.
B. Không thể coi mọi phần mềm viết bằng Python đều là phần mềm nguồn mở chỉ vì
Python là một ngôn ngữ lập trình mã nguồn mở. Việc xem một phần mềm viết bằng Python
có phải là phần mềm nguồn mở hay không thì không phụ thuộc vào giấy phép sử dụng của
phần mềm đó, nếu mã nguồn của phần mềm được công khai và cho phép người dùng sử
dụng, sao chép, sửa đổi và phân phối theo các giấy phép tương ứng thì phần mềm đó mới
được coi là phần mềm nguồn mở.
C. Không thể coi mọi phần mềm viết bằng Python đều là phần mềm nguồn mở chỉ vì
Python là một ngôn ngữ lập trình mã nguồn mở. Việc xem một phần mềm viết bằng Python
có phải là phần mềm nguồn mở hay không phụ thuộc vào giấy phép sử dụng của phần mềm
đó, nếu mã nguồn của phần mềm được công khai và cho phép người dùng sử dụng, sao
chép, sửa đổi và phân phối theo các giấy phép tương ứng thì phần mềm đó mới được coi là
phần mềm nguồn mở.
D. Không thể coi mọi phần mềm viết bằng Python đều là phần mềm nguồn mở chỉ vì
Python là một ngôn ngữ lập trình nhị phân. Việc xem một phần mềm viết bằng Python có
phải là phần mềm nguồn mở hay không phụ thuộc vào giấy phép sử dụng của phần mềm đó,
nếu mã nguồn của phần mềm được công khai và cho phép người dùng sử dụng, sao chép,
sửa đổi và phân phối theo các giấy phép tương ứng thì phần mềm đó mới được coi là phần
mềm nguồn mở.
Câu 3: Ý nghĩa của yêu cầu “Phần mềm sửa đồi một phần mềm nguồn mở theo GPL cũng phải
mở theo giấy phép của GPL” là gì?
A. Đảm bảo tính công bằng và tuân thủ nguyên tắc của GPL, một giấy phép sử dụng phần mềm
nguồn mở rộng rãi. Theo yêu cầu này, tất cả các bản sửa đổi hoặc bổ sung phải tuân thủ giấy phép
GPL và không phải công bố mã nguồn của các bản sửa đổi đó
B. Đảm bảo tính công bằng và tuân thủ nguyên tắc của GPL, một giấy phép sử dụng phần mềm
nguồn mở rộng rãi. Theo yêu cầu này, tất cả các bản sửa đổi hoặc bổ sung không cần tuân thủ giấy
phép GPL và phải công bố mã nguồn của các bản sửa đổi đó
C. Đảm bảo tính không công bằng và tuân thủ nguyên tắc của GPL, một giấy phép sử dụng phần
mềm nguồn mở rộng rãi. Theo yêu cầu này, tất cả các bản sửa đổi hoặc bổ sung phải tuân thủ giấy
phép GPL và phải công bố mã nguồn của các bản sửa đổi đó
D. Đảm bảo tính công bằng và tuân thủ nguyên tắc của GPL, một giấy phép sử dụng phần mềm
nguồn mở rộng rãi. Theo yêu cầu này, tất cả các bản sửa đổi hoặc bổ sung phải tuân thủ giấy phép
GPL và phải công bố mã nguồn của các bản sửa đổi đó.
Câu 4: Có thể nói “Phần mềm nguồn mở ngày càng phát triển thì thị trường phần mềm thương
mại càng suy giảm” hay không? Tại sao?
A. Có thể khẳng định rằng “Phần mềm nguồn mở ngày càng phát triển thì thị trường
phần mềm thương mại sẽ suy giảm” vì cả hai loại phần mềm đều có ưu và nhược điểm
riêng, và có thể phù hợp với các mục đích và nhu cầu sử dụng khác nhau
B. Không thể khẳng định rằng “Phần mềm nguồn mở ngày càng phát triển thì thị trường
phần mềm thương mại sẽ suy giảm” vì cả hai loại phần mềm đều có ưu và nhược điểm
riêng, và có thể phù hợp với các mục đích và nhu cầu sử dụng khác nhau
C. Không thể khẳng định rằng “Phần mềm nguồn mở ngày càng phát triển thì thị trường
phần mềm thương mại sẽ suy giảm” vì cả hai loại phần mềm đều có ưu và nhược điểm
giống hệt nhau, và có thể phù hợp với các mục đích và nhu cầu sử dụng khác nhau
D. Không đáp án nào đúng
BÀI 4. BÊN TRONG MÁY TÍNH
1. NHẬN BIẾT (12 câu)
Câu 1: Các thiết bị bên trong máy tính gồm?
A. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong ROM và RAM
B. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong ROM và RAM, Bộ nhớ ngoài
C. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong ROM và RAM, bộ xử lý ngoại vi
D. Tất cả đều sai

Câu 2: Bộ xử lý trung tâm là?


A. Thành phần quan trọng nhất của máy tính, đảm nhận việc thực hiện các tín hiệu đầu ra của
máy tính
B. Thành phần kém quan trọng nhất của máy tính, đảm nhận việc thực hiện các chương trình
máy tính
C. Là phần mềm thống trị
D. Thành phần quan trọng nhất của máy tính, đảm nhận việc thực hiện các chương trình máy
tính

Câu 3: CPU được cấu tạo từ hai bộ phận chính là?


A. Bộ số học và logic; Bộ điều khiển
B. Bộ điều khiển và bộ tính toán
C. Bộ điều khiển và bộ xóa
D. Bộ thư mục và bộ giải nén

Câu 4: RAM là gì?


C. Phần cứng xử lý thoogn tin và lưu trữ
D. Phần mềm xử lý hình ảnh
C. Bộ nhớ có thể ghi được, dùng để lưu dữ liệu tạm thời khi chạy các chương trình, và giữ được
lâu dài
D. Bộ nhớ có thể ghi được, dùng để lưu dữ liệu tạm thời khi chạy các chương trình, nhưng
không giữ được lâu dài

Câu 5: ROM là gì?


A. Bộ nhớ chỉ có thể đọc, có thể ghi hay xoá. ROM được dùng để lưu các dữ liệu hệ thống cố
định và các chương trình kiểm tra hay khởi động máy tính.
B. Bộ nhớ chỉ có thể đọc, không thể ghi hay xoá. ROM được dùng để lưu các dữ liệu hệ thống
cố định và các chương trình kiểm tra hay khởi động máy tính.
C. Phần để lưu thông tin thừa và rác
D. Phân xử lý thông tin rác và thông tin chưa hoàn chỉnh

Câu 6: Bộ nhớ ngoài bao gồm?


A. Hệ thống phần mềm
B. Các loại đĩa từ, đĩa thể rắn hay đĩa quang
C. Các thanh công cụ chỉnh sửa
D. Quản trị phần mềm

Câu 7: Bọ nhớ ngoài dùng để?


A. Sử dụng để lưu trữ dữ liệu lâu dài, không cần nguồn nuôi, có dung lượng lớn
B. Sử dụng để lưu trữ dữ liệu ngắn hạn, cần nguồn nuôi, có dung lượng lớn
C. Sử dụng để lưu trữ dữ liệu lâu dài, cần nguồn nuôi, có dung lượng lớn
D. Không đáp án nào đúng

Câu 8: Đĩa cứng là?


A. Thiết bị điện cơ nên tốc độ truy cập nhanh hơn nhiều so với đĩa SSD, nhưng chậm hơn rất
nhiều so với đĩa quang
B. Thiết bị điện cơ nên tốc độ truy cập chậm hơn nhiều so với đĩa SSD, nhưng nhanh hơn rất
nhiều so với đĩa quang
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai

Câu 9: CPU là?


A. B và C đúng
B. Thiết bị quan trọng nhất bên trong thân máy, xử lí các dữ liệu thập phân
C. Thiết bị kém quan trọng nhất bên trong thân máy, xử lí các dữ liệu nhị phân
D. Thiết bị quan trọng nhất bên trong thân máy, xử lí các dữ liệu nhị phân

Câu 10: Các đại lượng lôgic chỉ nhận giá trị "Đúng" hoặc "Sai", được thể hiện bằng?
A. bit 1 và 0
B. bit 1 và 10
C. bit 11 và 0
D. Cả A, B và C đều sai

Câu 11: Mạch lôgic là?


A. cơ sở cho thiết bị chữ, được xây dựng từ các rơ le hoặc mạch điện tử.
B. cơ sở cho thiết bị số, được xây dựng từ các rơ le hoặc mạch điện tử.
C. cơ sở cho thiết bị số, được xây dựng từ các dữu liệu thông tin đám mây
D. Tất cả đều đúng

Câu 12: Sơ đồ mạch lôgic OR và NOT có thể được xây dựng bằng?
E. Rơ le điện từ hoặc các mạch điện tử tương tự.
F. Hệ thống ddienj toán đám mây
G. Phần mềm cơ sở dữ lệu
H. A và C đúng

2. THÔNG HIỂU (7 câu)


Câu 1: Trong hệ nhị phân, giá trị của mỗi chữ số được tính bằng?
E. 2k-2
F. 2k-1
G. 2k
H. 2k-n

Câu 2: Trong phép cộng, khi số nhớ là 1, thì hai số đều là?
E. 11
F. 00
G. 0
H. 1

Câu 3: Mọi mạch lôgic đều có thể xây dựng từ các cổng?
E. Tất cả đều đúng
F. AND
G. OR
H. NOT

Câu 4: Mạch lôgic cộng hai số 1 bit là?


E. mạch có hai đầu vào (x, t) và hai đầu ra (z, y-1)
F. mạch có hai đầu vào (x, y) và hai đầu ra (z, t)
G. mạch có hai đầu vào (1, y) và hai đầu ra (1, t)
H. mạch có hai đầu vào (0, y) và hai đầu ra (z, 0)
Câu 5: Phép hoặc loại trừ XOR cho kết quả bằng 1 khi?
A. Các đại lượng không có giá trị
B. các đại lượng giống nhau
C. các đại lượng khác nhau
D. A, C và B đều sai

Câu 6: Các tham số đo hiệu năng của bộ nhớ ngoài bao gồm dung lượng tính bằng?
E. GB hay TB và thời gian truy cập trung bình để đọc hoặc ghi dữ liệu
F. GB hay TB
G. thời gian truy cập trung bình để đọc hoặc ghi dữ liệu
H. Cả A, B, C đều sai

Câu 7: Các tham số của bộ nhớ trong bao gồm dung lượng và thời gian truy cập trung bình, việc
giảm thời gian truy cập bộ nhớ trong có ý nghĩa?
E. Quản trị phần mềm virus
F. Giảm dữ liệu rác
G. Nâng cao hiệu suất tổng thể của máy tính.
H. Giảm thiệu hiệu năng CPU

3. VẬN DỤNG (7 câu)


Câu 1: Giá trị của chữ số 10011 là?
E. 19
F. 20
G. 18
H. 21

Câu 2: Đây là mô hình và bảng của cổng nào?

E. NOT
F. OR
G. AND
H. XOR

Câu 3: Đây là mô hình của cổng nào?


E. NOT
F. AND
G. OR
H. XOR

Câu 4: Đây là mô hình của cổng nào?

E. AND
F. NOT
G. XOR
H. OR

Câu 5: Đây là mô hình của cổng nào?

E. AND
F. XOR
G. OR
H. NOT

Câu 6: Giá trị của số 10 trọng hệ nhị phân?


E. 0011
F. 1100
G. 1010
H. 0101

Câu 7: Giá trị của số 1001 trong hệ thập phân?


A. 11
B. 8
C. 10
D. 9

4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)


Câu 1: Thế nào là một mạch lôgic?

E. Một mạch logic là các mạch điện hay điện tử chỉ có đầu vào để thể hiện các giá trị
logic và thực hiện các chức năng điều khiển trong các hệ thống điện tử bằng cách sử dụng
các cổng logic để xử lý tín hiệu điện và tạo ra các tín hiệu logic đầu ra.
F. Một mạch logic là các mạch điện hay điện tử có đầu vào và đầu ra thể hiện các giá trị
logic và thực hiện các chức năng điều khiển trong các hệ thống điện tử bằng cách sử dụng
các cổng logic để xử lý tín hiệu điện và tạo ra các tín hiệu logic đầu ra.
G. Một mạch logic là các mạch điện hay điện tử có đầu vào và không có đầu ra thể hiện
các giá trị logic và thực hiện các chức năng điều khiển trong các hệ thống điện tử bằng cách
sử dụng các cổng logic để xử lý tín hiệu điện và tạo ra các tín hiệu logic đầu ra.
H. Một mạch logic là các mạch điện hay điện tử có đầu vào và đầu ra thể hiện các giá trị
logic và thực hiện các chức năng điều khiển trong các hệ thống điện tử bằng cách sử dụng
các cổng logic để loại bỏ tín hiệu điện và tạo ra các tín hiệu logic đầu ra.

Câu 2: Số nhị phân 1010001 bằng số kết quả của phép tính thập phân nào?
E. 10 + 10
F. 9+9
G. 10 x 10
H. 9x9

Câu 3: Kết quả số thập phân 132 là của phép tính hệ nhị phân nào sau đây?
E. 1011 + 1100
F. 1001 x 1101
G. 1100 + 1100
H. 1011 x 1100

Câu 4: Số nhị phân 10011 là kết quả của số thập và và nhị phân nào?
E. 9 - 1100
F. 8 + 1011
G. 7 x 1101
H. Không đáp án nào đúng
BÀI 5. KẾT NỐI MÁY TÍNH VỚI CÁC THIẾT BỊ SỐ
1. NHẬN BIẾT (12 câu)
Câu 1: Các thiết bị vào - ra trên máy tính là?
A. nhóm thiết bị nội vi đa dạng của máy tính
B. nhóm thiết bị ngoại vi đa dạng của máy tính
C. nhóm thiết bị ngội, ngoại vi đa dạng của máy tính
D. Tất cả đều sai

Câu 2: Thiết bị vào cho phép nhập dữ liệu là?


A. Màn hình, bàn phím, máy fax,..
B. Chột, màn hình, máy in,…
C. Bàn phím, chuột, màn hình,…
D. Bàn phím, chuột, camera số,..

Câu 3: Thiết bị ra chuyển thông tin ra ngoài?


A. Màn hình, máy in, máy chiếu
B. Màn hình, bàn phím, chuột
C. Bộ điều khiển
D. Máy in, máy fax, chuột

Câu 4: Những thiết bị trao đổi thông tin hai chiều với máy tính thì được coi?
E. Thiết bị đa dụng
F. Thiết bị 1 chiều
C. Thiết bị lưu truyền
D. Thiết bị vào - ra

Câu 5: Thiết bị nhập dữ liệu thông dụng nhất?


A. Màn hình
B. Bàn phím
C. Chuột
D. HDMI

Câu 6: Thiết bị vào phổ biến nhờ dễ điều khiển chính xác là?
A. Máy in
B. Chuột
C. Bàn phím
D. Nút off

Câu 7: Hai thông số quan trọng của chuột là?


A. Phương thức kết nối và độ phân giải (dpi)
B. Độ nhanh và chậm
C. Độ phân giải và độ trơn
D. Không đáp án nào đúng

Câu 8: Thiết bị ra phổ biến nhất là?


A. Máy quang phổ
B. Màn hình
C. Máy in
D. Máy Fax

Câu 9: Các thông số chung của màn hình bao gồm?


A. Kích thước, độ phân giải
B. Khả năng thể hiện màu
C. Tần số quét và thời gian phản hồi
D. Tất cả đáp án trên

Câu 10: Kết nối với máy chiếu cần dùng cổng phổ biến nào?
A. HDMI
B. VGA
C. USB
D. Cả A, B và C đều sai

Câu 11: Plug & play giúp?


A. kết nối máy tính với các thiết bị số khó khăn hơn.
B. kết nối máy tính với các thiết bị số dễ dàng hơn.
C. Kết nối máy tính với thiết bị số chậm chạp hơn
D. Tất cả đều đúng

Câu 12: Các loại máy in thông dụng?


I. Máy in kim, laser, phun và nhiệt
J. Máy in kim, laser, phun và lạnh
K. Máy in kim, laser, châm và nghiền
L. A và C đúng

2. THÔNG HIỂU (7 câu)


Cho đoạn thông tin sau, hãy điền vào chỗ chấm bằng cách trả lười câu hỏi từ câu 1 đến câu 7
Cách kết nối (1) …. với máy tính phụ thuộc vào loại thiết bị. Mỗi loại thiết bị sẽ có các (2) …
và giao thức truyền tải dữ liệu riêng, do đó cần có các phương pháp kết nối khác nhau.
Ví dụ, một số thiết bị như chuột, bàn phím, máy in sử dụng cổng (3)… để kết nối với máy tính
trong khi các thiết bị khác như màn hình, máy chiếu và máy quay phim có thể sử dụng các cổng
khác như VGA, (4)… hoặc DisplayPort. Các thiết bị không có cổng kết nối với máy tính có thể
được kết nối thông qua mạng (5)….
Chính vì vậy để kết nối thiết bị số với (6)… thì người dùng cần phải tìm hiểu về loại cổng kết
nối và (7)… dữ liệu mà thiết bị đó sử dụng, sau đó tìm kiếm dây cáp hoặc phụ kiện kết nối phù
hợp để đảm bảo việc kết nối được thực hiện đúng cách.

Câu 1: Chỗ chấm số (1) là?


I. Thiết bị công nghệ
J. Thiết bị số
K. Thiết bị kết nối
L. Thiết bị hành nghề

Câu 2: Chỗ chấm số (2) là?


I. Dây kết nối
J. Ổ cắm
K. Phích cắm
L. Cổng kết nối

Câu 3: Chỗ chấm số (3) là?


I. USB
J. HDMI
K. X-OR
L. NOT

Câu 4: Chỗ chấm số (4) là?


I. USB type C
J. HDMI
K. USB type A
L. Tất cả đều sai

Câu 5: Chỗ chấm số (5) là?


A. Telegram
B. Dropbox
C. Wi-Fi hoặc Bluetooth
D. A, C và B đều sai

Câu 6: Chỗ chấm số (6) là


I. Máy tính
J. Ổ cứng
K. Ổ mềm
L. Cả A, B, C đều sai

Câu 7: Các tham số của bộ nhớ trong bao gồm dung lượng và thời gian truy cập trung bình, việc
giảm thời gian truy cập bộ nhớ trong có ý nghĩa?
I. Xúc tác quá trình
J. Kỹ năng giải nén
K. Giao thức truyền tải.
L. Phương tiện truyền thông

3. VẬN DỤNG (7 câu)


Câu 1: Đây là cổng gì?

I. HDMI
J. RCA
K. VGA
L. USB

Câu 2: Đây là cổng gì?

I. HDMI A
J. VGA
K. RCA
L. USB

Câu 3: Ảnh sau mô tả cổng kết nối nào?


I. USB type A
J. USB type C
K. USB type B
L. USB type D

Câu 4: Đây là mô hình của cổng nào?

I. HDMI C
J. HDMI A
K. USB type A
L. USB type C

Câu 5: Đây là mô hình của cổng nào?

I. USB type C
J. RJ-45
K. RCA
L. HDMI A

Câu 6: Đây là đầu nối gì?

I. RCA
J. Display Port
K. TRS 3.5 mm
L. USB type A
Câu 7: Đây là cổng kết nối nào?

A. TRAST A
B. USB type A
C. RCA
D. VGA

4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)


Câu 1: Đâu là cách kết nối máy tính với máy in qua cáp UBS?
A. Người dùng cần kết nối máy tính với thiết bị máy in bằng dây cáp USB, thường đi
kèm thiết bị máy in từ khi xuất xưởng → Trên máy tính được kết nối bạn chọn Menu Start
(biểu tượng Windows ở góc trái cuối màn hình). Tại đây bạn chọn mục Cài đặt >> Thiết bị
>> chọn Máy in và máy quét → Tìm trong danh sách thiết bị Máy in & Máy quét xem thiết
bị máy in bạn muốn sử dụng được cài đặt hay chưa. Trường hợp nếu không thấy thiết bị của
mình thì thoát ra, tắt chương trình đi → Đợi thiết bị hoàn tất do tìm máy in khả dụng tương
thích, bạn chọn tên thiết bị rồi nhấn Thêm để hoàn tất kết nối..
B. Người dùng cần kết nối máy tính với thiết bị máy in bằng dây cáp USB, thường đi
kèm thiết bị máy in từ khi xuất xưởng → Trên máy tính được kết nối bạn chọn Menu Start
(biểu tượng Windows ở góc trái cuối màn hình). Tại đây bạn chọn mục Cài đặt >> Thiết bị
>> chọn Máy in và máy quét → Tìm trong danh sách thiết bị Máy in & Máy quét xem thiết
bị máy in bạn muốn sử dụng được cài đặt hay chưa. Trường hợp nếu không thấy thiết bị của
mình thì hãy chọn mục Thêm máy in hoặc máy quét tương ứng → Đợi thiết bị hoàn tất do
tìm máy in khả dụng tương thích, bạn chọn tên thiết bị rồi nhấn Thêm để hoàn tất kết nối.
C. Người dùng cần kết nối máy tính với thiết bị máy in bằng dây cáp USB, thường đi
kèm thiết bị máy in từ khi xuất xưởng → Trên máy tính được kết nối bạn chọn Turn Off
(biểu tượng Windows ở góc trái cuối màn hình). Tại đây bạn chọn mục Cài đặt >> Thiết bị
>> chọn Máy in và máy quét → Tìm trong danh sách thiết bị Máy in & Máy quét xem thiết
bị máy in bạn muốn sử dụng được cài đặt hay chưa. Trường hợp nếu không thấy thiết bị của
mình thì hãy chọn mục Thêm máy in hoặc máy quét tương ứng → Đợi thiết bị hoàn tất do
tìm máy in khả dụng tương thích, bạn chọn tên thiết bị rồi nhấn Thêm để hoàn tất kết nối..
D. Người dùng cần kết nối máy tính với thiết bị máy in bằng dây cáp USB, thường đi
kèm thiết bị máy in từ khi xuất xưởng → Trên máy tính được kết nối bạn chọn Menu Start
(biểu tượng Windows ở góc trái cuối màn hình). Tại đây bạn chọn mục Cài đặt >> Thiết bị
>> chọn Máy in và máy quét → Tìm trong danh sách thiết bị Máy in & Máy quét xem thiết
bị máy in bạn muốn sử dụng được cài đặt hay chưa. Trường hợp nếu đã thấy thiết bị của
mình thì hãy chọn mục Thêm máy in hoặc máy quét tương ứng → Đợi thiết bị hoàn tất do
tìm máy in khả dụng tương thích, bạn chọn tên thiết bị rồi nhấn Thêm để hoàn tất kết nối.

Câu 2: Đâu là cách kết nối máy ảnh và máy tính?


A. Mở máy tính của bạn bằng cách ấn nhẹ vào nút Power → Tắt máy ảnh của bạn →
Dùng dây cáp kết nối máy ảnh với máy tính → Kiểm tra lại kết nối của bạn: Trong thư mục
lớn “My Computer” bạn kiểm tra xem biểu tượng máy ảnh xuất hiện hay chưa. Nếu xuất
hiện biểu tượng máy ảnh, bạn chỉ cần nháy đúp vào biểu tượng → Click vào thư mục
DCIM, thư mục ảnh sẽ hiện ra → Copy ảnh từ máy ảnh vào bất kỳ ổ đĩa nào trong máy tính
của bạn.
B. Mở máy tính của bạn bằng cách ấn nhẹ vào nút Power → Mở máy ảnh của bạn →
Dùng dây cáp kết nối máy ảnh với máy tính → Kiểm tra lại kết nối của bạn: Trong thư mục
lớn “Control Panel” bạn kiểm tra xem biểu tượng máy ảnh xuất hiện hay chưa. Nếu xuất
hiện biểu tượng máy ảnh, bạn chỉ cần nháy đúp vào biểu tượng → Click vào thư mục
DCIM, thư mục ảnh sẽ hiện ra → Copy ảnh từ máy ảnh vào bất kỳ ổ đĩa nào trong máy tính
của bạn.
C. Mở máy tính của bạn bằng cách ấn nhẹ vào nút Power → Mở máy ảnh của bạn →
Dùng dây cáp kết nối máy ảnh với máy tính → Kiểm tra lại kết nối của bạn: Trong thư mục
lớn “My Computer” bạn kiểm tra xem biểu tượng máy ảnh xuất hiện hay chưa. Nếu xuất
hiện biểu tượng máy ảnh, bạn chỉ cần nháy đúp vào biểu tượng → Click vào thư mục
DCIM, thư mục ảnh sẽ hiện ra → Copy ảnh từ máy ảnh vào bất kỳ ổ đĩa nào trong máy tính
của bạn.
D. Mở máy tính của bạn bằng cách ấn nhẹ vào nút Power → Tắt máy ảnh của bạn →
Dùng dây cáp kết nối máy ảnh với máy tính → Kiểm tra lại kết nối của bạn: Trong thư mục
lớn “Control Panelr” bạn kiểm tra xem biểu tượng máy ảnh xuất hiện hay chưa. Nếu xuất
hiện biểu tượng máy ảnh, bạn chỉ cần nháy đúp vào biểu tượng → Click vào thư mục
DCIM, thư mục ảnh sẽ hiện ra → Copy ảnh từ máy ảnh vào bất kỳ ổ đĩa nào trong máy tính
của bạn.

Câu 3: Đâu là cách kết nối máy tính với máy chiếu bằng cáp HDMI?
A. Bật máy chiếu → Bật máy tính/laptop → Cắm một đầu HDMI vào cổng HDMI trên
máy chiếu → Cắm đầu cáp HDMI còn lại vào cổng HDMI trên máy tính/laptop → Sau khi
cắm cáp xong thì thường màn hình máy tính sẽ xuất hiện trên máy chiếu. Nếu bạn chưa
thấy, thì hãy nhấn phím Windows + Tab trên bàn phím, chọn chế độ để hiển thị màn hình
máy tính trên máy chiếu. Duplicate, Extend.
B. Bật máy chiếu → Bật máy tính/laptop → Cắm một đầu HDMI vào cổng HDMI trên
máy chiếu → Cắm đầu cáp HDMI còn lại vào cổng HDMI trên máy tính/laptop → Sau khi
cắm cáp xong thì thường màn hình máy tính sẽ xuất hiện trên máy chiếu. Nếu bạn chưa
thấy, thì hãy nhấn phím ALT + F4 rồi ấn ENTER.
C. Bật máy chiếu → Tắt máy tính/laptop → Cắm một đầu HDMI vào cổng HDMI trên
máy chiếu → Cắm đầu cáp HDMI còn lại vào cổng HDMI trên máy tính/laptop → Sau khi
cắm cáp xong thì thường màn hình máy tính sẽ xuất hiện trên máy chiếu. Nếu bạn chưa
thấy, thì hãy nhấn phím Windows + P trên bàn phím, chọn chế độ để hiển thị màn hình máy
tính trên máy chiếu. Duplicate, Extend.
D. Bật máy chiếu → Bật máy tính/laptop → Cắm một đầu HDMI vào cổng HDMI trên
máy chiếu → Cắm đầu cáp HDMI còn lại vào cổng HDMI trên máy tính/laptop → Sau khi
cắm cáp xong thì thường màn hình máy tính sẽ xuất hiện trên máy chiếu. Nếu bạn chưa
thấy, thì hãy nhấn phím Windows + P trên bàn phím, chọn chế độ để hiển thị màn hình máy
tính trên máy chiếu. Duplicate, Extend.

Câu 4: Kết nối máy chiếu với laptop bằng cáp VGA như thế nào?
A. Bật máy chiếu bằng cách nhấn 1 lần vào nút POWER trên điều khiển hoặc máy
chiếu, nếu thấy đèn trên máy chuyển sang màu xanh là được. Nếu máy chiếu vừa tắt, bạn
cần chờ vài giây để quạt trong máy ngừng quay rồi nhấn bật lại lần nữa → Bật máy
tính/laptop → Cắm một đầu dây cáp vào cổng VGA in trên máy chiếu (thường là màu xanh)
→ Cắm đầu còn lại của dây VGA vào cổng VGA trên laptop, máy tính. Bạn cần cắm đúng
đầu nối, đẩy mạnh vào khe cắm và cắm khít. Khi tháo dây, chúng ta sẽ cầm phần phần đầu
kéo ra, tránh không bẻ lên hoặc bẻ xuống phần dây cắm → Khi kết nối thành công, màn
hình máy tính sẽ xuất hiện trên máy chiếu. Nếu không có tín hiệu, bạn hãy nhấn lại nút
Windows ở điều khiển để máy chiếu dò lại tín hiệu từ máy tính → Nếu màn hình laptop
chưa hiển thị trên máy chiếu dù đã kết nối thành công, bạn nhấn tổ hợp phím Windows + P,
chọn Duplicate nhé. Nếu vẫn chưa được hãy đọc tiếp cách sửa lỗi kết nối máy chiếu với máy
tính bên dưới
B. Bật máy chiếu bằng cách nhấn 1 lần vào nút POWER trên điều khiển hoặc máy
chiếu, nếu thấy đèn trên máy chuyển sang màu xanh là được. Nếu máy chiếu vừa tắt, bạn
cần chờ vài giây để quạt trong máy ngừng quay rồi nhấn bật lại lần nữa → Bật máy
tính/laptop → Cắm một đầu dây cáp vào cổng VGA in trên máy chiếu (thường là màu xanh)
→ Cắm đầu còn lại của dây VGA vào cổng VGA trên laptop, máy tính. Bạn cần cắm đúng
đầu nối, đẩy mạnh vào khe cắm và cắm khít. Khi tháo dây, chúng ta sẽ cầm phần phần đầu
kéo ra, tránh không bẻ lên hoặc bẻ xuống phần dây cắm → Khi kết nối thành công, màn
hình máy tính sẽ xuất hiện trên máy chiếu. Nếu không có tín hiệu, bạn hãy nhấn lại nút Auto
Setup ở điều khiển để máy chiếu dò lại tín hiệu từ máy tính → Nếu màn hình laptop chưa
hiển thị trên máy chiếu dù đã kết nối thành công, bạn nhấn tổ hợp phím Windows + P, chọn
Duplicate nhé. Nếu vẫn chưa được hãy đọc tiếp cách sửa lỗi kết nối máy chiếu với máy tính
bên dưới
C. Bật máy chiếu bằng cách nhấn 1 lần vào nút POWER trên điều khiển hoặc máy
chiếu, nếu thấy đèn trên máy chuyển sang màu xanh là được. Nếu máy chiếu vừa tắt, bạn
cần chờ vài giây để quạt trong máy ngừng quay rồi nhấn bật lại lần nữa → Bật máy
tính/laptop → Cắm một đầu dây cáp vào cổng VGA in trên máy chiếu (thường là màu xanh)
→ Cắm đầu còn lại của dây VGA vào cổng VGA trên laptop, máy tính. Bạn cần cắm đúng
đầu nối, đẩy mạnh vào khe cắm và cắm khít. Khi tháo dây, chúng ta sẽ cầm phần phần đầu
kéo ra, tránh không bẻ lên hoặc bẻ xuống phần dây cắm → Khi kết nối thành công, màn
hình máy tính sẽ xuất hiện trên máy chiếu. Nếu không có tín hiệu, bạn hãy nhấn lại nút Auto
Setup ở điều khiển để máy chiếu dò lại tín hiệu từ máy tính → Nếu màn hình laptop chưa
hiển thị trên máy chiếu dù đã kết nối thành công, bạn nhấn tổ hợp phím ALT + F4, chọn
Duplicate nhé. Nếu vẫn chưa được hãy đọc tiếp cách sửa lỗi kết nối máy chiếu với máy tính
bên dưới
D. Không đáp án nào đúng
BÀI 6. LƯU TRỮ VÀ CHIA SẺ TẬP TIN TRÊN INTERNET
1. NHẬN BIẾT (12 câu)
Câu 1: Vì sao nên lưu trữ thông tin trên internet?
A. Dung lượng bộ nhớ lớn
B. Tất cả đều đúng
C. Tính bảo mật cao, có thể tùy chình
D. Dễ dàng tìm kiếm
Câu 2: Internet giúp khắc phục giới hạn lưu trữ bằng ?
A. Phân phối bán lẻ bộ nhớ
B. Cho người dùng thuê bộ nhớ
C. Bắt người dùng mua phần mềm thứ 3
D. Các dịch vụ chia sẻ tệp tin trực tuyến.
Câu 3: Những nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ trực tuyến như?
A. Tất cả đều đúng
B. Google Drive
C. One Drive
D. iCloud và Dropbox
Câu 4: Người dùng đăng ký sử dụng dịch vụ và được cấp một không gian lưu trữ trực tuyến gọi
là?
G. Nhà lưu trữ
H. Cầu kết nối
C. Bát online
D. Đĩa trực tuyến
Câu 5: Tải tệp lên ổ đĩa trực tuyến cho người dùng….?
B. Xóa các tệp và file trong máy tính mình đi
B. Tải các tệp hay thư mục từ máy tính của mình lên ổ đĩa trực tuyến để lưu trữ và sử dụng
C. Mua bán thông tin lưu trữ của nhau
D. A và C đúng
Câu 6: Trên nơi lưu trữ trực tuyến cho phép người dùng….?
A. Tạo thư mục mới, quản lý ổ đĩa
B. A và C đúng
C. Chỉnh sửa trực tuyến
D. Trao đổi như một kênh chat
Câu 7: Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là?
A. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
B. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền
D. Thích vào thư mục của ai cũng được
Câu 8: Chủ sở hữu quyết định quyền của người được chia sẻ với ba chế độ?
A. Xem, xóa, khôi phục
B. Xem, nhận xét, chỉnh sửa
C. Xem, mua, bán
D. Xem, tải về, lấy tài khoản
Câu 9: Quyền chỉnh sửa là?
A. Không đáp án nào đúng
B. Là quyền lấy được tài khoản lưu trữ
C. Là quyền chỉ cho xem
D. Quyền cao nhất cho phép thao tác với thư mục và tệp
Câu 10: Người dùng có thể hủy hoặc tahy đổi chế độ chia sẻ thư mục và tệp cho nhau không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ có thể bán cho nhau
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 11: Các không gian lưu trữ trên internet có giới hạn dung lượng hay không?
A. Không, nó là vô hạn
B. Có
C. Không kết luận được
D. Không, vì không gian thì không có dung lượng
Câu 12: Để có không gian lưu trữ trên internet người dùng cần phải có?
M. Tài khoản nơi lưu trữ đó
N. Bộ xử lý thuật toán đám mây
O. Bộ xuất tài liệu ra ổ cứng
P. A và C đúng
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Cho đoạn thông tin sau, hãy điền vào chỗ chấm bằng kiến thức thực tế, kiến thức sách vở để trả
lời câu hỏi từ câu 1 đến câu 7
(1)… có thể lưu trữ bất kỳ loại tệp nào: ảnh, video, .pdfs, tệp Microsoft Office,… Bạn cũng có
thể lưu tệp đính kèm (2)… được gửi thông qua Gmail trực tiếp vào Google Drive, giúp bạn
không phải di chuyển thủ công.
Có một số giới hạn thuộc tính tệp chung mà Google Drive thực thi, tuy nhiên, chúng không ảnh
hưởng đến việc sử dụng. Ví dụ, tài liệu có thể dài tối đa 1,02 triệu ký tự và nếu bạn chuyển đổi
tài liệu sang định dạng (3)…, nó cần có kích thước 50 MB hoặc nhỏ hơn. Các bảng tính được
chuyển tới Google Sheets, là ứng dụng bảng tính của Google, cần có hai triệu ô hoặc nhỏ hơn.
Các bản trình bày chuyển tới (4)…, trình tạo bản trình bày, cần phải có 100MB hoặc nhỏ hơn.
Tất cả các loại tệp khác cần từ 5TB trở xuống. Trừ khi bạn mua gói cao cấp hơn. Một trong
những điều thú vị về Google Drive là nó cho phép bạn (5)… các tệp từ trong trình duyệt mà
không cần phải (6)…. Bản xem trước có sẵn cho Microsoft Office, Adobe và các loại tệp chung,
như tệp .txt, tệp hình ảnh, tệp âm thanh và thậm chí các tệp video. Tính linh hoạt của nó làm cho
Google Drive trở nên tuyệt vời, giúp bạn (7)…. công việc.
Câu 1: Chỗ chấm số (1) là?
M. Google Chrome
N. Google Drive
O. Microsoft Edge
P. Cốc Cốc
Câu 2: Chỗ chấm số (2) là?
M. Driver
N. Chatbox
O. Messenger
P. Gmail
Câu 3: Chỗ chấm số (3) là?
M. Google Docs
N. Word
O. WPS
P. Excel
Câu 4: Chỗ chấm số (4) là?
M. PowerPoint
N. Google Slides
O. Sniping Tool
P. Tất cả đều sai
Câu 5: Chỗ chấm số (5) là?
A. Xem sau
B. Cắt
C. Xem trước
D. A, C và B đều sai
Câu 6: Chỗ chấm số (6) là
M. Tải xuống
N. Xóa bỏ
O. Chỉnh sửa
P. Cả A, B, C đều sai
Câu 7: Chỗ chấm số (7) là?
M. Từ bỏ
N. Thay đổi
O. Hoàn thành.
P. Chiến đấu
3. VẬN DỤNG (7 câu)
Câu 1: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào?

M. Google Drive
N. Google Chrome
O. FireFox
P. TDS
Câu 2: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào?

M. FireFox
N. iMay+
O. iCloud+
P. Google
Câu 3: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào?

M. Google One
N. Google dox
O. Google chrome
P. Google team
Câu 4: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào?
M. P
N. POST
O. pUp
P. pCloud
Câu 5: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào?

M. MediaFile
N. MediaFire
O. MediaMine
P. MediaWhy
Câu 6: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào?

M. UC Brown
N. OPERA
O. Microsoft 365
P. MiLine

Câu 7: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào?

A. GAMA.nz
B. META.nz
C. BETA.nz
D. MEGA.nz
4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)
Câu 1: Đâu là cách Lưu trữ dữ liệu Google Drive trực tuyến?
A. Người dùng truy cập vào link rồi tiến hành đăng nhập tài khoản Google Dox →
Trong giao diện của Google Drive, bạn nhấn vào chữ Mới rồi chọn kiểu dữ liệu muốn tải lên
→ Chúng ta chờ quá trình tải dữ liệu hoàn thành trên Google Drive. Khi nhấn chuột phải
vào từng file bạn cũng có những tùy chọn. Tùy vào từng loại file mà chúng ta sẽ có lựa chọn
mở file theo đúng chương trình thích hợp → Ở cạnh trái của giao diện là từng mục phân loại
nội dung để người dùng tìm kiếm dễ dàng hơn.
B. Người dùng truy cập vào link rồi tiến hành đăng nhập tài khoản Google Drive →
Trong giao diện của Google Drive, bạn nhấn vào chữ Mới rồi chọn kiểu dữ liệu muốn tải lên
→ Chúng ta chờ quá trình tải dữ liệu hoàn thành trên Google Drive. Khi nhấn chuột phải
vào từng file bạn cũng có những tùy chọn. Tùy vào từng loại file mà chúng ta sẽ có lựa chọn
mở file theo đúng chương trình thích hợp → Ở cạnh trái của giao diện là từng mục phân loại
nội dung để người dùng tìm kiếm dễ dàng hơn.
C. Người dùng truy cập vào link rồi tiến hành đăng nhập tài khoản Google Drive →
Trong giao diện của Google Drive, bạn nhấn vào chữ Mới rồi chọn kiểu dữ liệu muốn tải lên
→ Chúng ta chờ quá trình tải dữ liệu hoàn thành trên Google Drive. Khi nhấn chuột phải
vào từng file bạn cũng có những tùy chọn. Tùy vào từng loại file mà chúng ta sẽ có lựa chọn
mở file theo đúng chương trình thích hợp → Ở cạnh phải của giao diện là từng mục phân
loại nội dung để người dùng tìm kiếm dễ dàng hơn.
D. Người dùng truy cập vào link rồi tiến hành đăng nhập tài khoản Google Dox →
Trong giao diện của Google Dox, bạn nhấn vào chữ Mới rồi chọn kiểu dữ liệu muốn tải lên
→ Chúng ta chờ quá trình tải dữ liệu hoàn thành trên Google Drive. Khi nhấn chuột phải
vào từng file bạn cũng có những tùy chọn. Tùy vào từng loại file mà chúng ta sẽ có lựa chọn
mở file theo đúng chương trình thích hợp → Ở cạnh trái của giao diện là từng mục phân loại
nội dung để người dùng tìm kiếm dễ dàng hơn.
Câu 2: Đâu là cách sử dụng pCloud Drive lưu trữ trực tuyến?
A. Sau khi tiến tới giao diện trang chủ của pCloud Drive, bạn nhấn Try for Free để sử
dụng miễn phí. Lưu ý, bạn nên đổi sang ngôn ngữ tiếng Anh English trước khi sử dụng →
Quá trình đăng ký cũng rất đơn giản. Bạn thực hiện theo các yêu cầu điền địa chỉ email và
mật khẩu rồi nhấn Create account → Tiếp đến, đăng nhập vào tài khoản email đăng ký
pCloud Drive để kích hoạt tài khoản. Nhấn chọn Verify my email → Sau khi đã kích hoạt
tài khoản đăng ký thành công, chúng ta sẽ được đưa đến giao diện quản lý dữ liệu pCloud
Drive trực tuyến. Tại cột ngoài cùng bên trái giao diện, sẽ có 4 mục lưu trữ được xếp rõ ràng
gồm: Files (dữ liệu chung), Crypto Folder (thư mục mã hóa), Shares (các dữ liệu chia sẻ) và
Audio (các tập tin âm thanh) → Quá trình tải dữ liệu lên pCloud Drive cũng rất đơn giản y
như những công cụ lưu trữ khác. Bạn nhấn chọn vào mục Upload bên trên giao diện để tải
tập tin → Ngay sau đó, xuất hiện giao diện để bạn tải file lên pCloud Drive. Sẽ có 3 mục
chính: File Upload, Folder Upload và Remove Upload. Để tải file hay thư mục, chúng ta chỉ
cần nhấn tổ hợp Windows + Tab.
B. Sau khi tiến tới giao diện trang chủ của pCloud Drive, bạn nhấn Alt + F4 để sử dụng
miễn phí. Lưu ý, bạn nên đổi sang ngôn ngữ tiếng Anh English trước khi sử dụng → Quá
trình đăng ký cũng rất đơn giản. Bạn thực hiện theo các yêu cầu điền địa chỉ email và mật
khẩu rồi nhấn Create account → Tiếp đến, đăng nhập vào tài khoản email đăng ký pCloud
Drive để kích hoạt tài khoản. Nhấn chọn Verify my email → Sau khi đã kích hoạt tài khoản
đăng ký thành công, chúng ta sẽ được đưa đến giao diện quản lý dữ liệu pCloud Drive trực
tuyến. Tại cột ngoài cùng bên trái giao diện, sẽ có 4 mục lưu trữ được xếp rõ ràng gồm:
Files (dữ liệu chung), Crypto Folder (thư mục mã hóa), Shares (các dữ liệu chia sẻ) và
Audio (các tập tin âm thanh) → Quá trình tải dữ liệu lên pCloud Drive cũng rất đơn giản y
như những công cụ lưu trữ khác. Bạn nhấn chọn vào mục Upload bên trên giao diện để tải
tập tin → Ngay sau đó, xuất hiện giao diện để bạn tải file lên pCloud Drive. Sẽ có 3 mục
chính: File Upload, Folder Upload và Remove Upload. Để tải file hay thư mục, chúng ta chỉ
cần kích chọn vào mục đó là xong.
C. Sau khi tiến tới giao diện trang chủ của pCloud Drive, bạn nhấn Try for Free để sử
dụng miễn phí. Lưu ý, bạn nên đổi sang ngôn ngữ tiếng Anh English trước khi sử dụng →
Quá trình đăng ký cũng rất đơn giản. Bạn thực hiện theo các yêu cầu điền địa chỉ email và
mật khẩu rồi nhấn Create account → Tiếp đến, đăng nhập vào tài khoản email đăng ký
pCloud Drive để kích hoạt tài khoản. Nhấn chọn Verify my email → Sau khi đã kích hoạt
tài khoản đăng ký thành công, chúng ta sẽ được đưa đến giao diện quản lý dữ liệu pCloud
Drive trực tuyến. Tại cột ngoài cùng bên trái giao diện, sẽ có 4 mục lưu trữ được xếp rõ ràng
gồm: Files (dữ liệu chung), Crypto Folder (thư mục mã hóa), Shares (các dữ liệu chia sẻ) và
Audio (các tập tin âm thanh) → Quá trình tải dữ liệu lên pCloud Drive cũng rất đơn giản y
như những công cụ lưu trữ khác. Bạn nhấn chọn vào mục Upload bên trên giao diện để tải
tập tin → Ngay sau đó, xuất hiện giao diện để bạn tải file lên pCloud Drive. Sẽ có 3 mục
chính: File Upload, Folder Upload và Remove Upload. Để tải file hay thư mục, chúng ta chỉ
cần kích chọn vào mục đó là xong
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 3: Đâu là cách chia sẻ file trong Google Drive?
A. Cả 3 đáp án đều sai.
B. Ấn chọn chuột phải vào tệp tin đó, và ấn chọn mục chia sẻ → Tại đây ấn chọn Nhận
liên kết có thể chia sẻ được → Ngay lập tức màn hình sẽ thông báo chia sẻ liên kết đã được
tắt → Hoặc có thể lựa chọn chia sẻ với một người duy nhất ở mục Người → Sau đó ấn gửi
để hoàn tất.
C. Ấn chọn chuột phải vào tệp tin đó, và ấn chọn mục chia sẻ → Tại đây ấn chọn hủy
liên kết có thể chia sẻ được → Ngay lập tức màn hình sẽ thông báo chia sẻ liên kết đã được
bật → Hoặc có thể lựa chọn chia sẻ với một người duy nhất ở mục Người → Sau đó ấn gửi
để hoàn tất.
D. Ấn chọn chuột phải vào tệp tin đó, và ấn chọn mục chia sẻ → Tại đây ấn chọn Nhận
liên kết có thể chia sẻ được → Ngay lập tức màn hình sẽ thông báo chia sẻ liên kết đã được
bật → Hoặc có thể lựa chọn chia sẻ với một người duy nhất ở mục Người → Sau đó ấn gửi
để hoàn tất.
Câu 4: Đâu là cách tải file Google Doc về máy tính?
A. Truy cập vào tài khoản Google Docs → Xóa file muốn tải về máy tính → Chọn
“File” → Chọn “Download”
B. Truy cập vào tài khoản Google Docs → Chọn file muốn tải về máy tính → Chọn
“File” → Chọn “Download”
C. Truy cập vào tài khoản Google Docs → Chọn file muốn tải về máy tính → Ẩn “File”
→ Chọn “Download”
D. Không đáp án nào đúng

You might also like