Professional Documents
Culture Documents
HD Cai Dat TN Noja Osm
HD Cai Dat TN Noja Osm
Chịu xung pha đến đất và pha đến pha 125kV 195kV
OSM-27-213(22kv) OSM-38-300(35kv)
Cảm biến dòng điện 3x máy biến dòng 3x máy biến dòng
Cảm biến điện áp 6x cảm biến điện áp 6x cảm biến điện áp
Nhiệt độ môi trường vận hành - 40°C đến + 55°C - 40°C đến + 55°C
Độ ẩm môi trường vận hành 0-100% 0-100%
Độ cao lắp đặt 3000m 3000m
Kích thước(DxRxC) 760x534x750mm 876x683x913mm
Trọng lượng 85kg 160kg
1.2 Thông số kỹ thuật bộ điều khiển RC10-ES:
1.2 Thông số kỹ thuật bộ điều khiển RC10-ES:
Cho phép cắt máy cắt khi đang đặt thao tác tại chỗ
Cho phép đóng máy cắt khi đang đặt thao tác tại chỗ
Sử dụng để quay trở về màn hình trước hoặc huỷ biến đã cài
đặt
1.3 Màn hình điều khiển:
Phím tắt PROT được dùng để bật hoặc tắt chế độ bảo vệ. Khi đặt
ở chế độ off, tất cả các phần tử bảo vệ của tất cả các GROUP đều
ngừng hoạt động.
Phím tắt EF được dùng để bật hoặc tắt tất cả các phần tử chạm
đất đối với tất cả các GROUP. Khi đặt ở chế độ off, tất cả các
phần tử bảo vệ chạm đất (bao gồm SEF) đều bị tắt.
Phím tắt SEF dùng để bật hoặc tắt tất cả các phần tử bảo vệ chạm
đất độ nhạy cao đối với tất cả các nhóm
Phím tắt ARđược dùng để bật hoặc tắt tất cả các phần tử đóng
lặp lại đối với tất cả các nhóm.
Nút điều hướng cho phép chuyển động qua menu của bảng điều
khiển và thay đổi các giá trị cài đặt
Được dùng để truy cập vào miền bên trong menu dữ liệu
2.1 Cài đặt qua màn hình điều khiển:
Kí hiệu Ý nghĩa
NPS( Negative phase sequence) Thứ tự nghịch
OC( Over current) Quá dòng pha
EF Bảo vệ chạm đất
SEF Bảo vệ chạm đất độ nhạy cao
OF/UF Bảo vệ tần số
OV/UV Quá áp/ thấp áp
CLP Chức năng bù tải nguội(Coldload)
DE Thành phần hướng (Direction element)
HLT Hot line tag
IEC-EI Extremely Inverse
IEC-VI Very Inverse
IEC-LTI Long Time Inverse
IEC-I Inverse
TD Definite Time
2.2 Cài đặt thời gian:
2.3 Cài đặt thứ tự pha và hướng nguồn tải:
►SEF+◄ SEF1-
• [Turn Panel ON] → [SYSTEM STATUS] →
[Press ESC] → [MAIN MENU] → [Groups
Settings] → [Group 1…4] → Protection Pickup Current (A) 15
Settings: [SEF] Tripping Time (s) 1.5
Reset Time (s) 0.05
• Ở phần cài đặt này chỉ có thể cài đặt ngưỡng
bảo vệ, thời gian tác động và thời gian đặt lại bộ
đếm.
2.8 Thành phần bảo vệ có hướng (67, 67N):
• Thành phần hướng có thể bật hoặc tắt bảo vệ có hướng cho chức năng quá dòng(OC), chạm đất (EF), và
chạm đất độ nhạy cao(SEF).
• Khi thành phần hướng(DE) được bật cho bất kì chức năng bảo vệ nào, thì chức năng bảo vệ sẽ chỉ tác động
lại sự cố ở hướng được đặt. Ví dụ OC1+ sẽ chỉ tác động khi có sự cố ở hướng thuận, và OC 1- chỉ tác động
với hướng ngược chiều công suất.
• Mặc định thì hướng thuận được xác định bằng cài đặt chiều công suất là từ cực RST sang cực ABC. Chiều
công suất có thể cài đặt ở mục 2.1.3.
21
2.10 Kí hiệu trong mục cài đặt:
Definite Minimum Time • Hệ số thời gian cắt phụ thuộc tối thiểu
Additional Time • Hệ số thời gian không đổi được thêm vào đặc tính
thời gian cắt đã chọn. Giá trị mặc định được đặt là
0(s)
3. Cài đặt qua phần mềm CMS
https://mega.nz/folder/ifJBgCJA#hVQeLo0CMcAVVBggDQVBjw/file/3OYkUI7I
3.1 Cài đặt phần mềm:
3.1 Cài đặt phần mềm:
3.1 Cài đặt phần mềm:
3.1 Cài đặt phần mềm:
• Sau khi nhập các thông số relay rồi tiến hành lưu lại, phần connetion status sẽ hiển thị trạng thái kết
nối thành Plugged In.Kích trỏ chuột phải vào tên relay chọn go online
3.3 Offline Settings
Reset time Là thời gian reset lại bộ đếm sau khi n chu trình đóng lặp lại hoàn thành
VRC Voltage Reclosing Control (VRC) khoá chức năng TĐL khi điện áp ở phía nguồn giảm
xuống dưới mức cài đặt.
SST Control, SST Time Khi chức năng SST Control được bật, nếu recloser được điều khiển đóng lại sau khi có
sự cố kích hoạt lockout thì recloser sẽ ở chế độ bảo vệ Single shot mode cho đến khi
hết thời gian đặt SST Time. Trong trường hợp này thì Reset time không được áp dụng.
3.2 Offline Settings
3.2 Offline Settings
• Ở mục Field Readings/ System có thể xem thông tin về trạng thái đóng/ cắt của máy cắt, các cài đặt
bảo vệ hoặc cảnh báo hư hỏng thiết bị.
• Tab Mesurement hiển thị các giá trị về dòng điện, điện áp, tần số, chiều công suất đo bằng các cảm
biến bên trong máy cắt.
3.3 Field Readings:
• Tab Event Log hiển thị mọi sự kiện bên trong bộ điều khiển RC-10es
3.3 Field Readings:
• Khi giữ phím Ctrl chọn 2 sự kiện sẽ hiện ra thời gian giữa hai sự kiện được chọn.
3.3 Field Readings:
• Tab Change Log hiển thị lịch sử thay đổi của giá trị cài đặt.
3.4 Connection
Gửi yêu cầu với support hãng để xin licence mở rộng phần giả lập
Để giả lập sự cố :
Chuyển sang tab libraries chọn New
Có thể tuỳ chỉnh các tham số về dòng điện, điện áp, góc dòng góc áp,
thời gian giả lập sự cố theo chuỗi.
44
3.5 Simulator:
Ví dụ giả lập sự cố EF+ cùng với chức năng AR on và auto reclosing map được đặt là R-R-L dòng pick
up EF1+ là 265 A nhập thông số theo hình bên dưới
4 Thí nghiệm và xuất biên bản:
• Tiến hành cài đặt relay với giá trị như phiếu
4 Thí nghiệm và xuất biên bản:
Sau khi cài đặt relay theo phiếu trên tiến hành sử
dụng hợp bộ compano tạo dòng để kiểm tra đo
lường trên mặt màn hình điều khiển.
Sau khi kiểm tra đo lường chính xác tiến hành mô
phòng sự cố quá dòng và chạm đất.
4 Thí nghiệm và xuất biên bản:
Nối tắt cặp cực R+S, B+C rồi tiến hành kẹp dây tạo dòng vào 2 phía đầu cực T và A
Nhập thông số sự cố quá dòng cấp 1 (cấp 2)theo phiếu vào hợp bộ
4 Thí nghiệm và xuất biên bản:
Để mô phỏng chạm đất các cấp chỉ cần kẹp 1 trong các cặp cực R-A, S-B, T- C.
Nhập thông số sự cố chạm đất cấp 1 (cấp 2)theo phiếu vào hợp bộ.
4 Thí nghiệm và xuất biên bản:
4 Thí nghiệm và xuất biên bản:
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT, THÍ NGHIỆM RECLOSER NOJA