Professional Documents
Culture Documents
Ôn Tập Quá Trình Hóa Sinh
Ôn Tập Quá Trình Hóa Sinh
1. Điền vào các ô còn thiếu vị trí A ào hình miêu tả quá trình trao đổi chất của vi sinh
vật
(C)Đồng hóa
(D) Dị hóa
(C) Thủy phân
(D) Oxy hóa
3. Điền vào các ô còn thiếu vị trí C vào hình miêu tả quá trình trao đổi chất của vi
sinh vật
A. Năng lượng
B. Enzyme
C. Thủy phân
D. Oxy hóa
4. Điền vào các ô còn thiếu vị trí D vào hình miêu tả quá trình trao đổi chất của vi
sinh vật
A. Enzyme
B. Thủy phân
C. Oxy hóa
D. Năng lượng
6. Cho sơ đồ thể hiện trao đổi chất của VSV tự dưỡng trong điều kiện kỵ khí. Sản
phẩm của quá trình trong sơ đồ này là gì?
(A). CO2
(B). H2O
(C). Sinh khối
(D). Cả 3 ý trên đều đúng
7. Thời gian lưu nước trung bình trong hệ thống xử lý sinh học hiếu khí ?
(A). 10 phút
(B). 20 phút
(C). 30 phút
(D). 40 phút
8. Nồng độ oxy nhỏ nhất trong quá trình hiếu khí là?
(A). 0,2 mg/l
(B). 0,3 mg/l
(C). 0,4 mg/l
(D). 0,5 mg/l
11. Cách trộn được thực hiện như thế nào trong SBR
(A). Bằng tay
(B). Bằng khuấy trộn cơ khí
(C). Bằng đĩa sục khí
(D). b và c đúng
14. Thức ăn của nguyên sinh vật trong bể hiếu khí là?
A. Nước thải
B. Không khí
C. Vi khuẩn
D. Hạt bùn
16. Giải thích điểm A trong phương trình động học phát triển bùn hoạt tính có ý nghĩa
gì?
17. Giải thích điểm B trong phương trình động học phát triển bùn hoạt tính có ý nghĩa
gì?
A. Tỉ lệ tăng trưởng bán (1/2) cực đại
B. Hằng số K monod
C. Tỉ lệ tăng tưởng cực đại
D. Không có ý nào trên là đúng
18. Giải thích điểm C trong phương trình động học phát triển bùn hoạt tính có ý nghĩa
gì?
A. Hằng số K monod
B. Tỉ lệ tăng tưởng cực đại
C. Tỉ lệ tăng trưởng bán (1/2) cực đại
D. Không có ý nào trên là đúng
19. Chọn các phương án SAI về mầm bệnh được tiêu diệt như thế nào trong wetland?
A. Bằng tia mặt trời
B. Các vsv ăn lẫn nhau
C. Qua hệ cơ đất
D. Bằng chất oxy hóa có trong nước thải
20. Cho sơ đồ thể hiện trao đổi chất của vi sinh vật tự dưỡng trong điều kiện hiếu khí.
Giải thích vai trò của chất hữu cơ trong sơ đồ này ?
A. CO2
B. Chất vô cơ
C. Chất hữu cơ
D. CH4
2. Cho sơ đồ thể hiện trao đổi chất của vi sinh vật dị dưỡng trong điều kiện kỵ khí.
Các sản phẩm trong sơ đồ này là chất gì ?
3. Cho sơ đồ thể hiện trao đổi chất của vi sinh vật tự dưỡng trong điều kiện kỵ khí.
Chất cho electron trong sơ đồ này là chất gì ?
(A). NO3-
(B). NH4
(C). NO2-
(D). B và C đúng
5. Sản phẩm khí tạo ra trong quá trình phân hủy kỵ khí là gì?
A. N2, H2S
B. Axetat, nitrat
C. CH4, H2S
D. CO2, CH4
7. Khí nào dưới đây gây độc cho các vi khuẩn methan hóa?
A. CO2
B. H2S
C. N2
D. O2
10. Giá trị pH thấp nhất cần duy trì trong quá trình hoạt động bể UASB?
(A). 5,6
(B). 6,3
(C). 7,5
(D). 8,2
13. Loại chất thải nào sau đây là thích hợp nhất để xử lý kỵ khí chất thải rắn?
A. Độ ẩm thấp
B. Các hợp chất khó phân hủy
C. Các hợp chất dễ phân hủy sinh học
D. Nhiệt độ cao
14. Công trình nào dưới đây không có sự tham gia của quá trình kỵ khí?
A. Song chắn rác
B. Hồ tùy tiện
C. Bể lọc sinh học nhỏ giọt
D. Wetland
15. Cho sơ đồ thể hiện trao đổi chất của VSV tự dưỡng trong điều kiện kỵ khí. Giải thích
vai trò của CO2 trong sơ đồ này ?
A. Sản phẩm
B. Chất cho electron
C. Chất nhận electron
D. Nguồn carbon
16. Nhiệt độ là một trong yếu tố ảnh hưởng sự phát triển của vi sinh vật. Tính nhiệt độ
max (μmax) vào mùa đông và mùa hè VSV dị dưỡng trong mùa hè và mùa đông. Biết nhiệt
độ trung bình mùa hè 300C và mùa đông là 100C. Ks = 5 g BOD/m3; μmax =6 g VSS/g Vss.
ngày; ϴ = 1,07
dX
=μ . X
dt
s
μ=μ max
K s +s
Biết: X: nồng độ sinh khối
s: nồng độ chất nền
Ks: hằng số Monod
μ: tỉ lệ tăng trưởng
μmax: nhiệt độ phụ thuộc và mối quan hệ thể hiện công thức dưới:
μmax,T = μmax,20(T-20)ϴ
A. 1,08 và 3,05 (1/ngày)
B. 11,8 và 3,5 (1/ngày)
C. 11,8 và 3.05 (1/ngày)
D. 11,08 và 3,5 (1/ngày)
17. Trong bể sinh học có 2 chủng vi sinh chủ yếu, vi sinh vật 1 có tốc độ phát triển tối đã
là 1 (1/ngày) Ks = 5 mg/L và vi sinh vật 2 có tốc độ phát triển tối đa là 0,5 (1/ngày), Ks=
1mg/L . Vi sinh vật nào phát triển nhiều hơn khi nồng độ chất hữu cơ là 15 mg/L. Biết
s
công thức: μ=μ max K +s
s
Biết: X: nồng độ sinh khối
s: nồng độ chất nền
Ks: hằng số Monod
μ: tỉ lệ tăng trưởng
A. Vi sinh vật 1
B. Vi sinh vật 2
C. Cả 2 vi sinh vật đều phát triển như nhau
D. Cả 2 vi sinh vật đều không phát triển được
18. Giải thích vì sao trong chuỗi hồ thì hồ kỵ khí luôn đặt đầu tiên trong hệ thống?
A. Vì hồ kỵ khí cần nhiều thời gian để phân hủy chất ô nhiễm
B. Vì hồ kỵ khí có hiệu quả xử lý cao nhất so với hồ tùy tiện và hồ hiếu khí
C. Vì vi sinh vật kỵ khí sẽ bị chết nếu có nồng độ O2 hòa tan trong nước cao
D. Vì hồ kỵ khí đóng vai trò bể lắng
20. Giải thích vì sao quá trình kỵ khí cần nhiều thời gian so với quá trình hiếu khí?
A. Vì quá trình vận hành khó khăn hơn
B. Vì tải trọng ô nhiễm của quá trình kỵ khí cao hơn so với quá trình hiếu khí
C. Vì chất nhận electron và chất cho electron là cùng một chất hữu cơ
D. Vì tốn thời gian nuôi cấy bùn kỵ khí hơn so với bùn hiếu khí
CHƯƠNG 3 (30 CÂU)
1. Vai trò của vi khuẩn Nitrosomonas giúp chuyển hóa?
A. Nitrite thành amonia
B. Nitrate thành nitrite
C. Nitrite thành nitrate
D. Amonia thành nitrite
2. Trong chu trình nito, nitrite được chuyển thành nitrate nhờ vi khuẩn nào?
A. Azzotobacter
B. Nitobacter
C. Rhizobium
D. Clostrium
6. Ý nào sau đây ĐÚNG về vi khuẩn tham gia quá trình anamox?
A. Vi khuẩn dị dưỡng
B. Vi khuẩn amanox không thể sinh trưởng ở nhiệt độ 60-85oC
C. Vi khuẩn anamox sống ở nhiệt độ 20-43oC
D. Cả 3 ý trên đều đúng
7. Nồng độ oxy thấp nhất cần thiết cho quá trình nitrate hóa là?
A. 1 mg/L
B. 1,5 mg/L
C. 2 mg/L
D. 2,5 mg/L
10. Hóa chất nào được thêm vào ở giai đoạn anoxic để tăng khả năng khử nitrate?
A. Propanol
B. Acetate
C. Butanol
D. Chloroform
14. Nguồn ô nhiễm chính cho hiện tượng phú dưỡng là?
A. Nito và Canxi
B. Nito và chất hữu cơ
C. Nito và Kali
D. Nito và Photpho
16. Kiểm soát oxy cung cấp ở hệ Carousel như thế nào?
18. Những thông số chính nào cần được xem xét để xác định kích thước vùng nitrat hóa?
(A). Khả năng cung cấp đủ oxy
(B). Tuổi bùn hoạt tính
(C). Nhiệt độ
(D). Cả 3 yếu tố đều đúng
19. Vi khuẩn chính cần thiết để loại bỏ photphat sinh học là gì?
A. Vi khuẩn tự dưỡng
B. Vi khuẩn dị dưỡng
C. Vi khuẩn nitrate hóa
D. Vi khuẩn tích lũy photphat
20. Điều kiện nào là cần thiết để có thể loại bỏ photpho sinh học?
(A). Điều kiện thiếu khí
(B). Điều kiện hiếu khí
(C). Điều kiện hiếu khí bắt buộc và kỵ khí
(D). Điều kiện hiếu khí bắt buộc và thiếu khí
24. Quá trình xử lý P là quá trình đồng thời của quá trình nào và quá trình loại bỏ chất rắn
lơ lửng (TSS)?
A. Chuyển hóa Photphate vào TSS
B. Quá trình Amon hóa
C. Quá trình khử nitrate hóa
D. Quá trình khử mặn
25. Trình bày nhược điểm khi đặt bể aerobic trước bể anoxic?
A. Chi phí cao vì cần bổ sung chất hữu cơ
B. Hiệu suất xử lý nito thấp
C. Cần hồi lưu nước từ bể anoxic về bể aerobic
D. Vận hành phức tạp
26. Tỉ lệ khử nitrate hóa bằng? Nếu: nhiệt độ 10 oC, DO = 10 mg/L. Biết: Tỉ lệ khử nitrate
= Tỉ lệ khử nitrate cơ bản x 0,42 x (1-DO); tỉ lệ khử nitrate cơ bản là 0,01 kg NO 3—N/kg
MLVSS hằng ngày ở 10oC
A. 0,0038 ngày
B. 0,00038 ngày
C. 0,038 ngày
D. 0,38 ngày
28. Để khử 1 mol photpho qua kết tủa hóa học thì cần bao nhiêu mol muối kim loại?
(A). 0,5 – 1 mol/mol
(B). 1 – 1,5 mol/mol
(C). 1,5 – 2 mol/mol
(D). 2 – 2,5 mol/mol
29. Tính toán lượng oxy cần thiết cho quá trình nitrat hóa (tính theo khối lượng O2 theo N
của NH4?
A. 4,57 g O2/NH4-N
B. 3,43 g O2/NH4-N
C. 2,29 g O2/NH4-N
D. 1,14 g O2/NH4-N
Phản ứng Nitrit hóa: NH4+ + 1.5 O2 → NO2- + 2H+ + H2O
Phản ứng Nitrat hóa: NO2- + 0.5O2 → NO3-
Tổng: NH4+ +2O2 → NO3- + 2H++ H2O
[(2 x 32g O2)/mol X]/ [(1 x 14g NH4-N/mol X]= 4.57 g O2/NH4-N
30. Xác định lượng phèn Al cần thiết để xử lý P đạt 85% biết nồng độ P ban đầu trong
nước thải là 8 mg/L của P. Xác định lượng phèn Al cần để xử lý trong vòng 20 ngày. Biết
công suất trạm xử lý 20000 m3/ngd, và lượng Al để xử lý 1 kg P là 23,25 Ld Al cần dùng /kgP
2
A. 64 m3
B. 65 m3
C. 66 m3
D. 67 m3
CHƯƠNG 5
1. Quá trình hấp phụ tuân theo lực nào?
a/ Van der waal
b/ Trọng lực
c/ Henry
d/ Bohr
2/ Câu nào dưới đây đúng với hấp phụ vật lý?
a/ Quá trình hấp phụ vật lý tăng khi tăng nhiệt độ
b/ Quá trình hấp phụ vật lý giảm khi tăng bề mặt tiếp xúc
c/ Quá trình hấp phụ vật lý giảm khi tăng lực Van der Waals
d/ Quá trình hấp phụ vật lý giảm khi tăng nhiệt độ
3/ Câu nào dưới đây là SAI khi nói về hấp phụ hóa học?
a/ Phụ thuộc vào sự liên kết của chất hấp phụ và chất bị hấp phụ
b/ Có nhiệt hấp phụ lớn
c/ Hình thành tại nhiệt độ thấp
d/ Tạo thành lớp đơn phân tử
5/ Độ đục sau khi lọc qua than hoạt tính có chất lượng?
a/ < 1 mg/L
b/ 10 mg/L
c/ thấp hơn giá trị min của thiết bị đo
d/ < 0,5 mg/L
6/ Chất nào sau đây không phải là chất keo tụ hóa học
a/ Nhôm
b/ CaCl2
c/ FeCl3
d/ Poly sắt chloride
8/ Quá trình khử trùng phụ thuộc vào các yếu tố nào?
a/ Nồng độ chất khử trùng
b/ Thời gian tiếp xúc
c/ Nhiệt độ
d/ Cả 3 yếu tố trên đều đúng
10/ Thời gian tiếp xúc để khử trùng bằng cloramin là?
a) 20 phút
b) 30 phút
c) 40 phút
d) 60 phút
11/ Khi tăng độ đục của nước thì hiệu suất khử trùng của clo?
a) Giảm
b) Tăng
c) Tăng nhẹ
d) Không đổi
13/ Sự hiện diện của các hợp chất kim loại trong nước thì hiệu suất khử trùng của clo?
a) Giảm
b) Tăng
c) Giảm nhẹ
d) Không đổi
14/ Một bể lọc bằng đá vôi có chiều cao 1,5 m và độ rỗng là 0,4. Thời gian tiếp xúc là
bao nhiêu nếu vận tốc lọc là 6 m/h?
a/ 0,55 h
b/ 0,29 h
c/ 0,03 h
d/ 0,1 h
15/ Ca(OH)2 được dùng để làm mềm nước. Nồng độ Ca2+ là 84 mg/L và nồng độ Mg2+
là 12 mg/L. Độ cứng theo tiêu chuẩn là 1,5 mmol/L.
Tính nồng độ vôi để làm mềm nước trong điều kiện pH trung tính?
a/ 0,1 mmol/L
b/ 0,6 mmol/L
c/ 1,1 mmol/L
d/ 1,3 mmol/L
16/ Qua dàn mưa, ion sắt hòa tan được oxy hóa thành?
a) Oxit sắt 2
b) Oxit sắt 3
c) Fe(OH)2
d) Fe(OH)3
18/ Điều nào sau đây về quá trình ozon hóa là không đúng?
a) Loại bỏ ô nhiễm chất hữu cơ
b) Loại bỏ độ màu
c) Khử mùi
d) Loại bỏ tảo
19/ Phương pháp loại bỏ sắt và mangan với nồng độ nhỏ trong nước là?
a) Dàn mưa
b) Đông keo tụ
c) Hạt zeloite mangan
d) Lọc
21/ Hóa chất thường thêm vào để trung hòa nước thải axit là?
A/ NaOH
B/ HCl
C/ Al2(SO4)3
D/ FeCl3
22/ Hóa chất thường thêm vào để trung hòa nước thải kiềm là?
A/ HCl
B/ CaCO3
C/ Al2(SO4)3
D/ FeCl3
24/ Chất tái sinh cho hạt nhựa cation axit yếu?
A/ HCl
B/ NaCl
C/ NaOH
D/ KOH
25/ Xử lý nước thải chứa Crom bằng phương pháp trao đổi ion được thể hiện qua sơ
đồ. Chỉ ra những loại hạt nhựa trao đổi ion nào được sử dụng?
26/ Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,02 mol), Mg2+ (0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol),
Cl- (0,02 mol), HCO3- (0,1 mol) và SO42- (0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc:
A/ Có tính cứng vĩnh cữu
B/ Có tính cứng tạm thời
C/ Nước mềm
D/ Có tính cứng toàn phần
27/ Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3–. Hóa chất được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là
A. HCl
B. Na2CO3
C. H2SO4
D. NaCl