Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

V.

Tính toán quá trình kĩ thuật

1. Tính thể tích chất lỏng trong thiết bị


2
πD
V L= × H (m3 ¿ (4.4)
4

2. Thể tích của thiết bị


2
πD
V TB = × h (m3 ¿ (4.5)
4

3. Xác định khối lượng chất lỏng


2
πD
G L=V L × ρ= × H × ρ (kg) (4.6)
4

H (m) là chiều cao cột chất lỏng trong thiết bị

h (m): chiều cao của thiết bị

D (m): đường kính của thiết bị

d K (m): đường kính cánh khuấy

ρ (kg/m3 ¿: khối lượng riêng thiết bị

V L : Thể tích của chất lỏng trong thiết bị

4. Tính toán công suất động cơ cánh khuấy

Để tính toán về cánh khuấy, người ta tính động cơ lắp đặt hợp với khối lượng, thể
tích chât lỏng

Để tính công suất động cơ, chúng ta thực hiện các trình tự sau

4.1 Bước 1: Xác định các chuẩn số đồng dạng không thứ nguyên đơn giản

H D
π 1= π 2= (4.7)
dk dk
4.2 Bước 2: Xác định các chuẩn số đồng dạng không thứ nguyên phức tạp

a) Chuẩn số Reynolds

W ×d k
Re = (4.8)

Với d k (m): đường kính cách khuấy

√ (m2 /s ¿: độ nhớt chất lỏng

w = u = ω. R ω=2. n . π

 w = ω . R = 2 . n . π . R = d k . n .4 π (4.9)
n . π . dk
2
ℜ n . dk2
 ℜ=  ℜk = π = (4.10)
√ √
b) Chuẩn số Froud: (Fr)
m2
2 ( )
w s2
Fr = [ ¿ (4.11)
g . dk m
. m
s2 .
2 2
n . π . dk
 Fr = ¿ ¿ =
g
Fr n2 .d k
 Fr k = 2 = (4.12)
π g

c) Chuẩn số Euler:

N
Euk = 3 5 (4.13)
ρ .n . d k

Với N (W): công suất cánh khuấy

ρ (kg/m3 ¿: khối lượng riêng của hệ chất lỏng

n (v/s) ; d K (m): đường kính cánh khuấy


m
J N .m kg . 2 .m kg . m
2
N (w) = [ ] = [ ]=[ s ]=[ ]
s s s
3
s

2
3 5 kg 1 3 5 kg . m
ρ . n . d = [ 3. ( ) . m ] = [
k 3 ]
m s s

4.3 Bước 3: Xác định phưởng trình chuẩn số

Ta áp dụng lý thuyết đồng dạng, lý thuyết tương tự của Newton thì phương trình
chuẩn số của cánh khuấy được xác định như sau:

F ( Euk , ℜk , Fr k , π 1 , π 2 ¿ = 0 (4.14)

(4.14) ⇔ Euk = A. ℜk α . Fr k α . π 1α . π 2α
1 2 3 4
(4.15)

Với A, α 1, α 2, α 3, α 4 là các hằng số xác định bằng thực nghiệm

4.4 Bước 4: Xác định công suất cách khuấy

4.13 ⇔ N = ρ . n3 . d k5 . Euk (4.16)

 N = ρ . n3 . d k5 . A. ℜk α . Fr k α . π 1α . π 2α
1 2 3 4
(4.17)

4.5 Bước 5: Xác định công suất động cơ cánh khuấy

N
N đc = β . (4.18)
ηck

Với β=¿1,1 ÷ 1,15 (hệ số tải an toàn)

η ck = 0,8 ÷ 1 ( hiệu suất cánh khuấy)

You might also like