Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

CLB Toán bồi dưỡng MathExpress www.toanboiduong.edu.

vn

HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ NGÀY 09/08


TỈ LỆ THỨC – TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
Bài 1: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau:
a)6;9;2,1;1, 4 b) − 1, 2;16;0,5; − 38, 4
6.2,1 = 9.1, 4 16. ( −1, 2 ) = −38, 4.0,5
6 1, 4 9 2,1 6 9 1, 4 2,1 16 0,5 −38, 4 −1, 2 16 −38, 4 0,5 −1, 2
= ; = ; = ; = = ; = ; = ; =
9 2,1 6 1, 4 1, 4 2,1 6 9 −38, 4 −1, 2 16 0,5 0,5 −1, 2 16 −38, 4

Bài 2: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:


x 5, 4 2 x 9, 2 3 −13
a) = b) 4 : 5, 2 = x : c) = −2
8 3 7 −6 12 d) 5 = 14 → 5 = 14
3.x = 5, 4.8 4 2 12.x = ( −6 ) .9, 2 2 x 2 x
= x: 7 7
3.x = 43, 2 5, 2 7 12.x = − 55, 2
−13 2
x = 14, 4 20 x = − 4, 6 .x = 14.
x = 5 7
Vậy x = 14, 4 91 Vậy x = − 4,6 −13
Vậy x = 20/91 .x = 4
5
−20
x=
13
Vậy x = -20/13
a c
Bài 3: . Cho tỷ lệ thức = . Chứng minh rằng ta có các tỉ lệ thức:
b d
a −b c −d 2a + 3b 2c + 3d
a) = b) =
b d 2a − 3b 2c − 3d
a c a c
Đặt = = k  a = b.k ; c = d .k Đặt = = k  a = b.k ; c = d .k
b d b d
a − b b.k − b b.( k − 1) 2a + 3b 2.b.k + 3b b.( 2k + 3) 2k + 3
= = = k −1 = = =
b b b 2a − 3b 2.b.k − 3b b ( 2k − 3) 2k − 3
c − d d .k − d d .( k − 1) 2c + 3d 2.d .k + 3d d .( 2k + 3) 2k + 3
= = = k −1 = = =
d d d 2c − 3d 2.d .k − 3d d .( 2k − 3) 2k − 3
a −b c−d
Vậy = (đpcm) 2a + 3b 2c + 3d
b d Vậy = (đpcm)
2a − 3b 2c − 3d

ac a 2 − c 2
c) = a c
bd b 2 − d 2 Đặt = = k  a = b.k ; c = d .k
b d
ac b.k .d .k a 2 − c 2 ( b.k ) − ( d .k )
2 2
k 2 .( b2 − d 2 )
= = k2 ; 2 = = = k2
bd bd b −d2 b2 − d 2 b2 − d 2
ac a 2 − c 2
Vậy = (đpcm)
bd b 2 − d 2

Giáo viên: Ths Thân Trang – SĐT: 0355502436 Page 1


CLB Toán bồi dưỡng MathExpress www.toanboiduong.edu.vn

Bài 4: Tìm các số x, y, z biết:


a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: b)7 x = 4 y 
7 4
=
x y x + y 60 y x
= = = =3
9 11 9 + 11 20 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
x 7 4 7−4 3 1
+ = 3  x = 27  = = = =
9 y x y − x 24 8
y 7 1
+ = 3  y = 33 + =  y = 56
11 y 8
Vậy x=27; y=33 4 1
+ =  x = 32
x 8
Vậy x=32; y=56
c) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: d) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
x y z x − y − z −20 x y z x − 3 y + 4 z 62
= = = = =2 = = = = =2
2 5 7 2 − 5 − 7 −10 4 3 9 4 − 3.3 + 4.9 31
x x
+ =2x=4 + =2  x =8
2 4
y y
+ = 2  y = 10 + =2 y=6
5 3
z z
+ = 2  z = 14 + = 2  z = 18
7 9
Vậy x=4; y=10; z=14 Vậy x=8; y=6; z=18

Bài 5: Tìm các số x, y, z biết:

x y x  y
2 2
x 2 + y 2 52 x y z
a) = =   =   = 2 2 = =4 b) = = và xyz = 810
2 3 2  3 2 +3 13 2 3 5

2 2  x = 2k
x  y
Đặt = = = k =  y = 3k
+   = 4 = ( 2 )
2
+   = 4 = ( 2 )
2 x y z
2 3 2 3 5  z = 5k
TH 1: TH 2 : TH 1: TH 2 : 
x x y y
=2 = −2 =2 = −2 => (2k ).(3k ).(5k ) = 810
2 2 3 3
x=4 x = −4 y=6 y = −6
= 30k 3 = 810 x = 6
Vậy ( x, y) {(4,6);(−4; −6)} 
= k 3
= 27 =>  y = 9
= k =3  z = 15

Vậy x = 6, y = 9, z = 15

Giáo viên: Ths Thân Trang – SĐT: 0355502436 Page 2


CLB Toán bồi dưỡng MathExpress www.toanboiduong.edu.vn

c)5 x = 8 y = 20 z x y z
d) = = và xy + yz + zx = 944
5 x 8 y 20 z 2 7 5
= =
40 40 40  x = 2k
x y z x y z 
 = = Đặt = = = k   y = 7k
8 5 2 2 7 5  z = 5k
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 
x y z x− y−z  ( 2k ) . ( 7 k ) + ( 7 k ) . ( 5k ) + ( 2k ) . ( 5k ) = 944
= = = =3
8 5 2 8−5−2  14k 2 + 35k 2 + 10k 2 = 944
x
= 3  x = 24  59k 2 = 944
8
 k 2 = 16 = ( 4 )
2
y
= 3  y = 15
5  k = 4
z x = 8  x = −8
= 3 z = 6
2  
Với k = 4   y = 28 Với k = −4   y = −28
Vậy x=24; y=15; z=6  z = 20  z = −20
 
Vậy ( x, y, z )  ( 8, 28, 20 ) ; ( −8, −28, −20 )

x y z x− y+z
Bài 6: Cho x, y, z thỏa mãn = = . Tính P = (giả thiết P có nghĩa).
2 5 7 x + 2y − z

 x = 2k
x− y+z 2k − 5k + 7k
Đặt = = = k (k  0) =  y = 5k
x y z 4k 4
P= = = =
2 5 7  z = 7k x + 2 y − z 2k + 2.5k − 7k 5k 5

Bài 7: Cho b2 = ac; c 2 = bd với b, c, d khác 0; b + c khác d , b3 + c3 khác d 3 .

a 3 + b3 − c 3 ( a + b − c )
3

Chứng minh rằng: 3 3 3 = .


b +c −d (b + c − d )
3

2 2 2
a b b c a b c a b  c 
b 2 = a.c  = ; c 2 = b.d  =  = =   =  = 
b c c d b c d b c d 

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:


3 3 3
a b  c  a
3
b3 c 3 a 3 + b3 − c 3
= =
      = = = =
b c d  b
3
c 3 d 3 b3 + c 3 − d 3
3 3 3 3
a b c a+b−c  a  b   c   a +b−c 
= = =   =  =  = 
b c d b+c−d b  c   d  b+c−d 
a 3 + b3 − c 3 ( a + b − c )
3

 3 3 = ( dpcm )
b + c − d 3 ( b + c − d )3

Giáo viên: Ths Thân Trang – SĐT: 0355502436 Page 3


CLB Toán bồi dưỡng MathExpress www.toanboiduong.edu.vn

ab b bc c
Bài 8: Cho các số a, b, c, d  0 thỏa mãn = và = .
bc c cd d

a 3 − b3 + c 3 a
Chứng minh rằng = với b3 + d 3  c3 .
b3 − c 3 + d 3 d

ab b ab − b a 0 a.10 a
+) = = = = =
bc c bc − c b0 b.10 b

a b a 3 b3
 =  3 = 3 (1)
b c b c

bc c bc − c b0 b.10 b
+) = = = = =
cd d cd − d c0 c.10 c

b c b3 c 3
 =  3 = 3 (2)
c d c d

a 3 b3 c 3
Từ (1) và (2)  = =
b3 c 3 d 3

a 3 b3 c 3 a 3 − b3 + c 3
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: = = =
b3 c 3 d 3 b3 − c 3 + d 3

a 3 a a a a b c abc a
Mặt khác: = . . = . . = =
b3 b b b b c d bcd d

a 3 − b3 + c 3 a  a 3 
Do đó: =  =  (đpcm)
b3 − c 3 + d 3 d  b3 

Giáo viên: Ths Thân Trang – SĐT: 0355502436 Page 4

You might also like