Professional Documents
Culture Documents
Glucid DHA K78
Glucid DHA K78
Glucid DHA K78
3 Disaccarid
Dẫn xuất của PA và PC
4 Polysaccarid
Tham gia vào quá trình nhận diện tế bào (Glycolipid, glycoprotein, Liên kết glycosid
3-7C PS thuần
proteoglycan)
Aldose - Cetose PS tạp
Đái tháo đường, galactose huyết, không dung nạp sữa,
mucopolysaccacharidose.....
1
10/18/2023
O
Cấu trúc C6H12O6 Dạng vòng
1
C H
2
H C OH
3
O HO C H
1 4
C H 6
H C OH
HOCH2 5
C*
2 H C OH
H OH
5 6
O CH2OH
C*
3
HO H 4
6
1
OH HOCH2 HOCH2
C*
4
H OH 2
HO OH
HCOH
<1%
5
5 3
O O
H C* OH
6
OH >99%4 1
CH2OH
2
Dạng D và L
O O
1 1
C
O C H H
O 2 2
HO C H H C OH
3 3
CH2OH CH2OH
L-Glycerose D-Glycerose
O
L-levogyre (quay trái) O D-dextrogyre (quay phải)
1 1
C H C H
Pyran Furan 2
H H
2
C OH
HO C
3 3
H C OH HO C H
4 4
HO C H H C OH
5 5
HO C H H C OH
6
L-Glucose D-Glucose
6
CH2OH CH2OH
Dạng anomer α và β
-D-glucopyranose
6 6
Đa số MS trong cơ thể có cấu hình D. HOCH2 HOCH2
Chỉ đồng phân D mới có tác dụng sinh học. 5
36%
5
O 63% O OH
4
4 1 OH 1
OH
2 HO
HO OH 3 2
3
OH
OH
-D-glucopyranose
2
10/18/2023
HO O
O 1
HOCH2 4 OH 1 CH2OH
C H 2
OH 2 C O
O H C OH
3
OH 3 HO C H
4
OH HO C H
2
-D-galactose 4 H
4
C OH
HO OH H C OH
HOCH2 5
5
H C OH H C OH
OH
O 6 6
CH 2OH CH2OH
-D-glucose OH OH
2 Glucose Fructose
HO OH
-D-mannose
O
D-glycerose CH2OH CH2OH Dihydroxyaceton
CH2OH CH2OH C H 2O H C H 2O H
O O
O
+ Đường acid:
6
O
CH2OH CH2OH CH2OH CH2OH COO -
OH
D-glucose D-galactose D-mannose D-fructose
HO OH
Dạng sử dụng Có thể được Thành phần Có thể được
chính của các chuyển hóa glycoprotein chuyển hóa OH
tổ chức thành glc ở gan thành glc ở
gan và ruột
Được TH ở
tuyến vú để tạo
D-glucuronat L-iduronat
Tiểu Béo phì, gan
lactose nhiễm mỡ,
đường Gal Liên hợp để đào thải các chất Cấu tạo glycosaminoglycan
huyết tiểu đường ít tan (thuốc, hormon steroid…)
3
10/18/2023
1 • Phosphat
LK N-glycosid
H
OH
Disaccarid
α- MALTOSE
So sánh sự đa
dạng cấu trúc HOCH2 HOCH2
với protein? Đầu khử
Đầu không khử O O
4 1
1 44 1
O-α-D-Glucopyranosyl-(1→4)-α-D-Glucopyranose
4
10/18/2023
Disaccarid Disaccarid
6 1
HOCH2 HOCH2 β- LACTOSE HOCH2 HOCH2
SACCAROSE
O O O O
4 1
1 2 44
2 5 1
1
CH2OH
6
Lk α (12) Lk β (14)
Glycosid Glycosid
-D-Glucose β-D-Fructose -D-Galactose -D-Glucose
O-α-D-Glucopyranosyl-(1→2)-β-D-Fructofuranosid O-β-D-Galactopyranosyl-(1→4)-β-D-Glucopyranose
Không dung
nạp sữa
Glycogen
Cellulose
Dự trữ
năng lượng
Liên kết β1-4 glycosid
Liên kết hydro
Liên kết α 1-4
5
10/18/2023
• Inulin
Inulin
(fructan) Glycosaminoglycan
Tạo dịch ở các khớp
Glucose CH2OH và thuỷ tinh dịch của mắt
COO
5
- Prebiotics (giúp tăng phát 5 H O
O H
triển hệ VK đường ruột) H
H 4 O H 1 O
4 1 3 H
- Xác định mức lọc cầu thận O
HO H
H 2 Cấu tạo matrix ngoài tế bào,
Frutose (tiêu chuẩn vàng) 3 2 OH sụn, gân
H
H HN CO CH3
OH
n
Chất xơ hòa tan Acid β-glucuronic N-acetylglucosamin
(soluble fiber)
Acid hyaluronic
Glycosaminoglycan Glycosaminoglycan
CH2OSO3
• (-) chuyển prothrombin → thrombin
H • (+) giải phóng lipoproteinase
CH2OH 5 H 5
H O H O
COO COO
H
OSO3 5 4 OH
1 4 OH H 1 O
O H
5 O H Cấu tạo sụn, tổ chức liên kết (gân, da, O O 3 H
H 4 1 O 2 2
H 1 O H van tim, thành động mạch) 3
4 H 3 H H H
HO H 2 N-SO3 OSO3
O 2
3 H
H Glucosamin sulfat Iduronic sulfat
n
H HN CO CH3
OH Heparin n=15 – 90
n
- Phòng và điều trị huyết khối ở người có nguy cơ cao (sau phẫu thuật…)
Acid β-glucuronic N-acetylgalactosamin sulfat
- Điều trị huyết khối tắc tinh mạch sau, nghẽn mạch phổi, đau thắt ngực
không ổn định, tắc động mạch ngoại vi cấp
Chondroitin sulfat - Chạy thận nhân tạo
6
10/18/2023
Peptidoglycan
Proteoglycan
L-Ala
CH2OH
CH2OH
H O D-Isoglu
O H
H
H H O
OR
H O H (Gly)5 L-Lys
HO H
O
H D-Ala
H HN CO CH3
HN CO CH3 Chuỗi Hyaluronate
n (Gly)5 Protein lõi
N-acetyl glucosamin N-acetyl muramic
• Dịch khớp => tạo độ trơn
H2 • Cấu trúc mô liên kết => độ đàn hồi
R= H3C C CO Chondroitin sulfat Keratan sulfat
• Liên kết tế bào ở mô
Cấu tạo thành TB VK: • Gắn yếu tố phát triển tế bào 95% glycosaminoglycan
Gr(+): 30-95%
Gr(-): 5-20%
Fibronectin
Protein màng
Bảo vệ niêm mạc chống lại acid (dạ dày), hóa chất
(phổi), vi khuẩn (miệng)
Glycoprotein
Glycoprotein
Erythropoietin
40% glucid
7
10/18/2023
Glycoprotein