Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 20

Question 1

Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Bệnh nhân nhận được một liều điều trị thông thường nhưng cơ thể nhạy cảm quá mức, dẫn
tới khả năng dung nạp của cơ thể đối với thuốc bị giảm. Đây là phản ứng bất lợi

Select one:
a. Dạng A type 1
b. Dạng B
c. Dạng A type 3
d. Dạng A type 2
Clear my choice

Question 2
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Mối quan tâm chung giữa dịch tễ dược học và dược lí học lâm sàng

Select one:
a. Tác dụng của thuốc trên cơ thể con người
b. Phân bố bệnh trong cộng đồng
c. Đánh giá nguy cơ và lợi ích trong quá trình điều trị
d. Tác động bất lợi của thuốc
Clear my choice
Question 3
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Phản ứng bất lợi dạng A chủ yếu liên quan đến

Select one:
a. Tương tác thuốc
b. Liều sử dụng
c. Phản ứng miễn dịch của cơ thể
d. Sự nhạy cảm vốn có của cơ thể
Clear my choice

Question 4
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Phản ứng bất lợi xảy ra ít phổ biến, và thường là những phản ứng phụ không mong muốn
đi kèm với chính tác dụng của thuốc

Select one:
a. Dạng A type B
b. Dạng B
c. Dạng B type A
d. Dạng A
Clear my choice
Question 5
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Điều lệ bổ sung Kefauver Harris yêu cầu

Select one:
a. Thử nghiệm độc tính tiền lâm sàng, lâm sàng gửi FDA xem xét
b. Thử nghiệm độc tính tiền lâm sàng và gửi FDA xem xét trước khi thử nghiệm lâm sàng
c. Thử nghiệm lâm sàng giai đoạn 1 và gửi FDA xem xét trước khi thử nghiệm tiếp tục
d. Đưa ra bằng chứng về tính hiệu quả và an toàn của thuốc lưu hành trên thị trường
Clear my choice

Question 6
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Người bệnh phải tạm ngừng sử dụng thuốc khi gặp

Select one:
a. Phản ứng dạng B
b. Phản ứng dạng A lẫn B
c. Phản ứng dạng C hoặc D
d. Phản ứng dạng A
Clear my choice

Question 7
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Đối tượng nghiên cứu ban đầu của dịch tễ dược học

Select one:
a. Bệnh và yếu tố gây bệnh
b. Tác dụng của thuốc trên cơ thể con người
c. Đánh giá nguy cơ và lợi ích trong quá trình điều trị
d. Tác động bất lợi của thuốc
Clear my choice

Question 8
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Những phản ứng của thuốc vượt quá tác dụng dược đã biết hoặc mong muốn được gọi là

Select one:
a. Phản ứng bất lợi dạng B
b. Phản ứng bất lợi dạng A
c. Phản ứng bất lợi type 1
d. Phản ứng bất lợi dạng C
Clear my choice

Question 9
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Năm 1938, đạo luật về Mỹ phẩm, Thuốc và Thực phẩm được ban hành sau biến cố

Select one:
a. Ticrynafen và benoxaprofen gây ra các bệnh về chức năng gan và dẫn đến tử vong
b. hơn 100 người chết do suy thận vì dùng sulfanilamid
c. Thảm họa Thalidomid
d. Phát hiện chloramphenicol có thể gây thiếu máu do suy tủy, đặc biệt là đối với trẻ sơ sinh
Clear my choice

Question 10
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Mối liên quan giữa dịch tễ dược học và dược lí học lâm sàng

Select one:
a. Tác động bất lợi của thuốc
b. Bệnh và yếu tố gây bệnh
c. Tác dụng của thuốc trên cơ thể con người
d. Đánh giá nguy cơ và lợi ích trong quá trình điều trị
Clear my choice

Question 11
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Năm 1938, đạo luật về Mỹ phẩm, Thuốc và Thực phẩm yêu cầu

Select one:
a. Đưa ra bằng chứng về tính hiệu quả và an toàn của thuốc lưu hành trên thị trường
b. Thử nghiệm lâm sàng giai đoạn 1 và gửi FDA xem xét trước khi thử nghiệm tiếp tục
c. Thử nghiệm độc tính tiền lâm sàng và gửi FDA xem xét trước khi thử nghiệm lâm sàng
d. Thử nghiệm độc tính tiền lâm sàng, lâm sàng gửi FDA xem xét
Clear my choice

Question 12
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Đối tượng nghiên cứu của dịch tễ học

Select one:
a. Bệnh dịch và yếu tố gây bệnh
b. Tác động bất lợi của thuốc
c. Đánh giá nguy cơ và lợi ích trong quá trình điều trị
d. Vấn đề sử dụng thuốc trong cộng đồng
Clear my choice

Question 13
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Tỷ lệ chết do ung thư phổi ở Mỹ tăng lên ở phụ nữ đồng thời với việc tăng tỷ lệ hút thuốc lá
ở phụ nữ cho thấy, hút thuốc lá là nguyên nhân gây ung thư phổi ở phụ nũ Mỹ. Đây là ví dụ
của nghiên cứu

Select one:
a. Phân tích xu hướng
b. Thuần tập
c. Mô tả
d. Đối chứng
Clear my choice

Question 14
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Loại thiết kế nghiên cứu dùng để hình thành giả thuyết về mối quan hệ nhân quả

Select one:
a. Nghiên cứu thuần tập
b. Nghiên cứu bệnh chứng
c. Nghiên cứu mô tả
d. Nghiên cứu phân tích
Clear my choice

Question 15
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Loại thiết kế nghiên cứu nào sau đây không có nhóm đối chứng

Select one:
a. Thuần tập hồi cứu
b. Mô tả chùm bệnh
c. Thuần tập tương lai
d. Bệnh chứng
Clear my choice

Question 16
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Điểm xuất phát của phân tích xu hướng là

Select one:
a. Yếu tố kết quả (Bị bệnh/không bị bệnh)
b. Hiệu quả điều trị (Khỏi bệnh/không khỏi bệnh)
c. Yếu tố nguyên nhân (Tiếp xúc/không tiếp xúc)
d. Yếu tố nguyên nhân và yếu tố kết quả
Clear my choice

Question 17
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Loại thiết kế nghiên cứu không nhằm mục đích chứng minh giả thuyết hút thuốc lá có thể
gây ung thư phổi

Select one:
a. Nghiên cứu phân tích
b. Nghiên cứu mô tả
c. Nghiên cứu thuần tập
d. Nghiên cứu bệnh chứng
Clear my choice

Question 18
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Loại thiết kế nghiên cứu dùng để hình thành giả thuyết về mối quan hệ nhân quả

Select one:
a. Nghiên cứu mô tả
b. Nghiên cứu thuần tập
c. Nghiên cứu bệnh chứng
d. Nghiên cứu phân tích
Clear my choice

Question 19
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Yêu cầu cỡ mẫu đối với nghiên cứu thành phần hóa học của Ngũ gia bì chân chim

Select one:
a. Không nhất thiết phải xác định
b. Ít hơn
c. Cao hơn
d. Tùy thuộc vào thiết kế nghiên cứu
Clear my choice

Question 20
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Yêu cầu về cỡ mẫu đối với nghiên cứu thăm dò

Select one:
a. Không quan trọng
b. Tùy thuộc vào thiết kế nghiên cứu
c. Ít hơn
d. Cao hơn
Clear my choice

Question 21
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Quy tắc về lấy mẫu bằng cách tung đồng xu thuộc kỹ thuật lấy mẫu

Select one:
a. Chùm
b. Hệ thống
c. Ngẫu nhiên đơn
d. Phân tầng
Clear my choice

Question 22
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Cỡ mẫu càng lớn khi mức độ sai lệch cho phép giữa mẫu và quần thể

Select one:
a. Càng nhỏ
b. Tỷ lệ nghịch
c. Càng lớn
d. Càng hiếm gặp
Clear my choice

Question 23
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Loại kỹ thuật chọn mẫu nào sau đây không mang tính đại diện, ngoại trừ

Select one:
a. Mẫu chỉ tiêu
b. Nhiều giai đoạn
c. Mẫu thuận tiện
d. Mẫu phán đoán
Clear my choice

Question 24
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Có thể ước tính độ lệch chuẩn dựa vào khoảng biến thiên R nếu đặc điểm của sự kiện
nghiên cứu

Select one:
a. Hàm phân phối chuẩn
b. Phân bố nhị thức
c. Phân phối student
d. Ước tính giá trị trung bình
Clear my choice

Question 25
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Chọn một mẫu gồm 50 nhà thuốc bằng cách lấy nhà thuốc đầu tiên ở bên trái đồn công an
và cách 2 nhà thuốc sẽ lấy 1 nhà thuốc tiếp theo, đây là kỹ thuật chọn mẫu

Select one:
a. Chùm
b. Ngẫu nhiên đơn
c. Phân tầng
d. Hệ thống
Clear my choice

Question 26
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Chia các đối tượng tiêm phòng vắc xin theo 6 nhóm độ tuổi và lấy ngẫu nhiên 2 nhóm để
chọn ra 50 bệnh nhân tham gia nghiên cứu, đây là kỹ thuật chọn mẫu

Select one:
a. Ngẫu nhiên đơn
b. Chùm
c. Phân tầng
d. Hệ thống
Clear my choice

Question 27
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

So với nghiên cứu dọc, nghiên cứu cắt ngang yêu cầu cỡ mẫu

Select one:
a. Cao hơn
b. Không quan trọng
c. Ít hơn
d. Không nhất thiết xác định
Clear my choice

Question 28
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Phân loại các nhà thuốc trong một quận theo 6 phường, và mỗi phường lấy ra 100 nhà
thuốc gần nhà để nghiên cứu, đây là kỹ thuật chọn mẫu

Select one:
a. Chùm
b. Thuận tiện
c. Phân tầng
d. Chỉ tiêu
Clear my choice

Question 29
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Độ lệch chuẩn càng nhỏ, mức độ dao động về giá trị của các biến số càng

Select one:
a. Tiến về 0
b. Không đổi
c. Lớn
d. Nhỏ
Clear my choice

Question 30
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Có mấy nhóm chỉ số đánh giá sử dụng thuốc đã được tiêu chuẩn hóa, phù hợp với mọi
quốc gia

Select one:
a. 7
b. 12
c. 3
d. 2
Clear my choice

Question 31
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Chỉ số nghiên cứu để đánh giá về mức độ đa dạng của thuốc được kê đơn

Select one:
a. % số thuốc được dán nhãn đầy đủ
b. Khả năng sẵn có các thuốc thiết yếu
c. % các thuốc được kê từ danh mục thuốc thiết yếu
d. Số thuốc trung bình trong một lần khám
Clear my choice

Question 32
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Câu hỏi có chức năng giải toả sự căng thẳng, mệt mỏi của người trả lời hoặc để chuyển từ
nội dung này sang nội dung khác trong bảng hỏi

Select one:
a. Kiểm tra
b. Chọn lọc
c. Chức năng tâm lý
d. Đóng hỗn hợp
Clear my choice

Question 33
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Khoảng cách từ điểm cực tiểu đến điểm cực đại tính định lượng của các hiện tượng hay các
dấu hiệu của chúng, được gọi là

Select one:
a. Thước đo
b. Chỉ số
c. Thang đo
d. Bộ câu hỏi nghiên cứu
Clear my choice

Question 34
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Câu hỏi có chức năng phân chia những người trả lời câu hỏi thành các nhóm khác nhau, để
sau đó có những câu hỏi dành riêng cho từng nhóm phù hợp với nội dung cuộc nghiên cứu

Select one:
a. Chức năng tâm lý
b. Kiểm tra
c. Tùy chọn
d. Chọn lọc
Clear my choice

Question 35
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Câu hỏi thể hiện sự đánh giá hay những mong muốn của cá nhân riêng biệt hay của một
nhóm người

Select one:
a. Đóng
b. Theo nội dung nhóm 2
c. Theo nội dung nhóm 1
d. Theo chức năng
Clear my choice

Question 36
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Câu hỏi nghiên cứu mà người trả lời chỉ được lựa chọn một đáp án duy nhất

Select one:
a. Kiểm tra
b. Tùy chọn
c. Lựa chọn
d. Đóng hỗn hợp
Clear my choice

Question 37
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Câu hỏi nghiên cứu mà người trả lời lựa chọn một hay nhiều đáp án cùng một lúc

Select one:
a. Kiểm tra
b. Có/không
c. Tùy chọn
d. Lựa chọn
Clear my choice

Question 38
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Thước đo cho độ chính xác cao với các dấu hiệu … hơn là …

Select one:
a. Định lượng - định tính
b. Nhận biết - tính toán
c. Tính toán - nhận biết
d. Định tính - định lượng
Clear my choice

Question 39
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Những câu hỏi mà lượng thông tin của nó cung cấp thường rất ít hoặc không trực tiếp đáp
ứng mục tiêu nghiên cứu, phục vụ cho một chức năng nào đó

Select one:
a. Đóng
b. Theo chức năng
c. Mở
d. Theo nội dung
Clear my choice

Question 40
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Thang đo phản ánh sự khác biệt về thuộc tính và về thứ tự hơn kém giữa các đơn vị nhưng
không thể tính toán trên những con số

Select one:
a. Định danh
b. Tỷ lệ
c. Phân bậc
d. Khoảng
Clear my choice

You might also like