Professional Documents
Culture Documents
Dịch Tễ thi
Dịch Tễ thi
Flag question
Question text
Người bệnh phải tạm ngừng sử dụng thuốc khi gặp
Select one:
Clear my choice
Question 2
Not yet answered
Flag question
Question text
Năm 1938, đạo luật về Mỹ phẩm, Thuốc và Thực phẩm yêu cầu
Select one:
a. Thử nghiệm lâm sàng giai đoạn 1 và gửi FDA xem xét trước khi thử nghiệm tiếp tục
b. Thử nghiệm độc tính tiền lâm sàng, lâm sàng gửi FDA xem xét
c. Thử nghiệm độc tính tiền lâm sàng và gửi FDA xem xét trước khi thử nghiệm lâm sàng
d. Đưa ra bằng chứng về tính hiệu quả và an toàn của thuốc lưu hành trên thị trường
Clear my choice
Question 3
Not yet answered
Flag question
Question text
Bệnh nhân nhận được một liều điều trị của thuốc nhiều hơn liều điều trị thông thường. Đây là phản
ứng bất lợi
Select one:
a. Dạng A type B
b. Dạng B
c. Dạng A type 1
d. Dạng A type 2
Clear my choice
Question 4
Not yet answered
Flag question
Question text
Phản ứng bất lợi không liên quan hoặc ít liên quan đến liều sử dụng của thuốc, rất khó hoặc không
dự đoán được
Select one:
a. Dạng B type A
b. Dạng B
c. Dạng A
d. Dạng A type B
Clear my choice
Question 5
Not yet answered
Flag question
Question text
Chương trình triển khai theo dõi tại các bệnh viện và hình thành các nghiên cứu thuần tập nhằm
phát hiện ADR trong quá trình sử dụng trong bệnh viện năm 1960 có tên
Select one:
Clear my choice
Question 6
Not yet answered
Flag question
Question text
FDA bắt đầu thu thập báo cáo về ADR, và tài trợ cho các chương trình theo dõi thuốc
mới tại các bệnh viện vào năm
Select one:
a. 1952
b. 1960
c. 1938
d. 1961
Clear my choice
Question 7
Not yet answered
Flag question
Question text
Đối tượng nghiên cứu của dịch tễ học
Select one:
d. Đánh giá nguy cơ và lợi ích trong quá trình điều trị
Clear my choice
Question 8
Not yet answered
Flag question
Question text
Thập kỷ 80-90 của thế kỷ XX, dịch tễ dược học quan tâm đến
Select one:
Clear my choice
Question 9
Not yet answered
Flag question
Question text
Tác dụng hạ đường huyết quá mức của sulfonylurea. Đây là phản ứng bất lợi
Select one:
a. Dạng B
b. Dạng A type B
c. Dạng A
d. Dạng B type A
Clear my choice
Question 10
Not yet answered
Flag question
Question text
Thập kỷ 60-70 của thế kỷ XX, dịch tễ dược học quan tâm đến
Select one:
Question 11
Not yet answered
Flag question
Question text
Văn bản quy định cơ sở nghiên cứu thuốc phải bổ sung thử nghiệm để đưa ra bằng
chứng thật đảm bảo là thuốc có hiệu quả
Select one:
Clear my choice
Question 12
Not yet answered
Flag question
Question text
Năm 1938, đạo luật về Mỹ phẩm, Thuốc và Thực phẩm được ban hành sau biến cố
Select one:
c. Ticrynafen và benoxaprofen gây ra các bệnh về chức năng gan và dẫn đến tử vong
d. Phát hiện chloramphenicol có thể gây thiếu máu do suy tủy, đặc biệt là đối với trẻ sơ sinh
Clear my choice
Question 13
Not yet answered
Flag question
Question text
Tỷ lệ chết do ung thư phổi ở Mỹ tăng lên ở phụ nữ đồng thời với việc tăng tỷ lệ hút
thuốc lá ở phụ nữ cho thấy, hút thuốc lá là nguyên nhân gây ung thư phổi ở phụ nũ Mỹ.
Đây là ví dụ của nghiên cứu
Select one:
a. Đối chứng
b. Thuần tập
d. Mô tả
Clear my choice
Question 14
Not yet answered
Flag question
Question text
Điểm xuất phát của phân tích xu hướng là
Select one:
Clear my choice
Question 15
Not yet answered
Flag question
Question text
Điểm xuất phát của phân tích xu hướng là
Select one:
Question 16
Not yet answered
Flag question
Question text
Loại thiết kế nghiên cứu áp dụng với các trường hợp bệnh phổ biến
Select one:
Clear my choice
Question 17
Not yet answered
Flag question
Question text
Loại thiết kế nghiên cứu dùng để hình thành giả thuyết về mối quan hệ nhân quả
Select one:
c. Nghiên cứu mô tả
Clear my choice
Question 18
Not yet answered
Flag question
Question text
Loại thiết kế nghiên cứu dùng để hình thành giả thuyết về mối quan hệ nhân quả
Select one:
d. Nghiên cứu mô tả
Clear my choice
Question 19
Not yet answered
Question text
Chia các đối tượng tiêm phòng vắc xin theo 5 nhóm độ tuổi và mỗi nhóm lấy ngẫu nhiên
50 bệnh nhân để tham gia nghiên cứu, đây là kỹ thuật chọn mẫu
Select one:
a. Phân tầng
c. Chùm
d. Hệ thống
Clear my choice
Question 20
Not yet answered
Flag question
Question text
Cỡ mẫu càng lớn khi mức độ sai lệch cho phép giữa mẫu và quần thể
Select one:
b. Càng lớn
c. Càng nhỏ
d. Tỷ lệ nghịch
Question 21
Not yet answered
Flag question
Question text
Để tính cỡ mẫu cho việc ước tính một giá trị trung bình trong quần thể không cần
Select one:
b. Độ lệch chuẩn
Clear my choice
Question 22
Not yet answered
Flag question
Question text
Kỹ thuật chọn mẫu nào sau đây không xác suất
Select one:
c. Chùm
d. Phân tầng
Clear my choice
Question 23
Not yet answered
Flag question
Question text
Chỉ số nghiên cứu dùng để đánh giá mức độ cung ứng thuốc của các cơ sở y tế
Select one:
Clear my choice
Question 24
Not yet answered
Flag question
Question text
Biến số ít dao động thì nên sử dụng kỹ thuật chọn mẫu
Select one:
b. Hệ thống
d. Phân tầng
Clear my choice
Question 25
Not yet answered
Flag question
Question text
Các cách để ước tính độ lệch chuẩn, ngoại trừ
Select one:
d. Tiến hành điều tra thử trên quần thể nghiên cứu để xác định độ lệch chuẩn.
Question 26
Not yet answered
Flag question
Question text
Độ lệch chuẩn càng nhỏ, mức độ dao động về giá trị của các biến số càng
Select one:
a. Không đổi
b. Nhỏ
c. Lớn
d. Tiến về 0
Clear my choice
Question 27
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Yêu cầu cỡ mẫu đối với nghiên cứu thành phần hóa học của Ngũ gia bì chân chim
Select one:
b. Ít hơn
d. Cao hơn
Clear my choice
Question 28
Not yet answered
Flag question
Question text
Trong số các kỹ thuật chọn mẫu nào sau đây mang tính đại diện cao nhất
Select one:
b. Chùm
c. Phân tầng
Clear my choice
Question 29
Not yet answered
Flag question
Question text
Quy tắc về lấy mẫu theo khoảng hằng định k thuộc kỹ thuật lấy mẫu
Select one:
a. Chùm
b. Phân tầng
c. Hệ thống
Clear my choice
Question 30
Not yet answered
Flag question
Question text
Chỉ số nghiên cứu để đánh giá về mức độ đa dạng của thuốc được kê đơn
Select one:
Clear my choice
Question 31
Answer saved
Flag question
Question text
Có mấy nhóm chỉ số đánh giá sử dụng thuốc đã được tiêu chuẩn hóa, phù hợp với mọi
quốc gia
Select one:
a. 2
b. 7
c. 3
d. 12
Clear my choice
Question 32
Answer saved
Flag question
Question text
Phần kết thúc bảng câu hỏi thường là
Select one:
Clear my choice
Question 33
Answer saved
Flag question
Question text
Câu hỏi có tính chất nhắc lại để kiểm tra sự nhất quán trong câu trả lời của người được
phỏng vấn
Select one:
a. Tùy chọn
b. Chọn lọc
c. Kiểm tra
Clear my choice
Question 34
Answer saved
Flag question
Question text
Những phần hay những đơn vị mà theo đó độ dài của thang đo được chia ra, gọi là
Select one:
a. Thang đo
b. Cỡ mẫu
Clear my choice
Question 35
Not yet answered
Remove flag
Question text
Câu hỏi có chức năng giải toả sự căng thẳng, mệt mỏi của người trả lời hoặc để chuyển
từ nội dung này sang nội dung khác trong bảng hỏi
Select one:
c. Kiểm tra
d. Chọn lọc
Question 36
Answer saved
Flag question
Question text
Thang đo khoảng khác thang đo tỷ lệ ở đặc điểm
Select one:
Clear my choice
Question 37
Answer saved
Flag question
Question text
2 yêu cầu quan trọng của thang đo của bộ câu hỏi nghiên cứu là
Select one:
Clear my choice
Question 38
Answer saved
Remove flag
Question text
Câu hỏi có tác dụng thu thập thêm thông tin về đặc điểm nhân khẩu người trả lời (giới
tính, tuổi tác, nghề nghiệp…)
Select one:
Clear my choice
Question 39
Answer saved
Flag question
Question text
Phần mở đầu của bộ câu hỏi nghiên cứu gồm
Select one:
Clear my choice
Question 40
Answer saved
Flag question
Question text
Câu hỏi có tác dụng gợi nhớ để tập trung vào chủ đề mà bảng câu hỏi đang hướng tới
Select one: