Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Câu 1: Triệu chứng: đâu một bên đầu, đau theo mạch đập là đặc trung của bệnh :

Migrain
Câu 2: Đặc điểm đau nửa đầu loại thông thường : Gặp ở đa số bệnh nhân và không có
tiền triệu.
Câu 3: Tác dụng phụ thường gặp của amitriptylin : mệt mõi, buồn ngủ
Câu 4: Không nên sử dụng propranolol ở bệnh nhân : Hen phế quản
Câu 5 : Thuốc lựa chọn để cắt cơn migrain cho bệnh nhân : Dihydroergotamin
Câu 6 : Chống chỉ định của nhóm NSAIDS: Hen suyễn
Câu 7 : Metocloprramid được lựa chọn để điều trị cho bệnh nhân : Trào ngược dạ dày –
thực quản
Câu 8: Tác dụng phụ đáng lo ngại của nhóm triptan: Co thắt mạch vành, thiếu máu cơ
tim
Câu 9: Đặc điểm acid valproic : Giới hạn trị liệu hẹp.
Câu 10: không dùng triptan cùng lúc với ergo- alkaloip vì tăng nguy cơ : Co mach vành
Câu 11: Dùng chung triptan và IMAO tang nguy cơ : Gây hội chứng serotonin
Câu 12: Acid valproic dùng chung phennobartital sẽ gây: Tăng nồng độ phenobarbital
Câu 13: nhóm triptan trong điều trị đau nửa đầu : Nên dùng sớm khi xuất hiện cơn
đau
Câu 14: Alkaloid nấm cựa gà : Không dùng chung với triptan và các thuốc gây co
mạch.
Câu 15: Cơ chế của amitriptyline : ức chế tái thu hồ monamin, serotonin
Câu 16: Cho biết các loại đau đầu: Migraine (đau nửa đầu), Tension headache (đau đầu
căng), Cluster headache (đau đầu chuỗi ).
Câu 17: Đau nửa đầu ( migraine ) loại thông thường: gặp pử 85% BN không có tiền
triệu.
Câu 18: Đau nửa đầu ( migraine ) loại cổ điển : gặp ở 15% BN có tiền triệu , 20- 40 phút
trước khi xuất hiện cơn đau đầu
Câu 19: Loại tiền triệu thường gặp nhất là :tiền triệu rối loại thị giác.
Câu 20: Đau nửa đầu ở mức độ nhẹ ( sai)
Câu 21: Đau nửa đầu từ trung bình đến nặng ( Đúng)
Câu 22: Đau nửa đầu thường gặp ở Nữ hơn Nam ( Đúng)
Câu 23: Đau nửa đầu (Migrain) thời gian mỗi cơn đau 2- 72h
Câu 24: Thuốc điều trị đái dầm ở trẻ em lớn : Amitriptylin
Câu 25: Không nên sử dụng PROPRALOL ở BN: Nhịp xoang chậm
Câu 26: Tác dụng phụ đáng lo ngại của nhóm Triptan : Co thắt mạch vành, thiếu máu
cơ tim
Câu 27: Thuốc hàng đầu điều trị bệnh Parkinson: Levodopa
Câu 28: Pakinson liên quan đến TKTW ở não bô
Câu 29: Kể tên 2 chất trung gian là : Dopamine và Glutamate
Câu 30: Do JAMES PARKINSON mô tả lần đầu tiên vào năm 1817
Câu 31: Parkinson khởi phát bệnh vào thời điểm trong những năm đầu tuổi 60
Yếu tố nguy cơ:
Tiền sử gia đình
Nam
Chấn thương đầu
Phơi nhiễm những yếu tố độc thần kinh
Câu 32: Thay thế thuốc Dopamin : Levodopa
Câu 33: Kháng thể tiết Dopamin ở thể vân : Amantadin
Câu 34: Bắt trước tác dụng của Dopamin là: Bromocriptine, Pergolide
Câu 35: Ức chế MAO-B: Selegilin, Rasagline
Ức chế COMT: Entacapone, Tolcapone
Câu 36:Tiền chất của Dopamin : L- DOPA
Câu 37: L- DOPA chuyển thành Dopamin nhờ Enzym nào : Dopa decarboxylase
Câu 38: TDP thường gặp nhất ở LEVODOPA là : Hoang tưởng ảo giác
Câu 39: TDP trên tim của LEVODOPA: Hạ huyết áp thế đứng, loạn nhịp tim do tăng
Cathecholamin ngoại biên
Câu 40: Lưu ý khi đùng levodopa: Nên phối hợp với thuốc chống trầm cảm để giảm
tác dụng
Câu 41: Triệu chúng của parkinson: Cứng đờ
Câu 42: Trihexyphenidyl thuộc nhóm dược lý : Kháng cholinergic ở thể vân
Câu 43: Sự phối hợp levodopa với carbidopa: Ngăn chuyển levodopa thành dopamine
ở ngoại biên
Câu 44: Phối hợp chung levodopa với IMAO sẽ dây : Hạ huyết áp tư thế
Câu 45: Tác dụng phụ gây nghiện, ảo giác: Apomorphin
Câu 46: Tác dụng phụ của nhóm đồng vận receptor dopamimergic: Buồn ngủ cả ngày
Câu 47: Tác dụng phụ của gây độc Gan : Selegilin
Câu 48: Benztropin thường gây TDP: Táo bón
Câu 49: Metocloparamid được lựa chọn để điều trị cho bệnh nhân : Trào ngược dạ dày
– thực quản
Câu 50: Sau khi vận chuyển tới các mô sắt được dữ trữ dưới dạng: Ferritin
Câu 51: Hepcidin có tác dụng:
Câu 52: Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế : Nhờ chất vận
chuyển DMT1
Câu 53: Sau khi vận chuyển tới các mô, sắt được dự trữ dưới dạng:
Câu 54: Thiếu Sắt không gây ra tình trạng :
Câu 55: Lưu ý cho bệnh nhân khi bổ sung Sắt:
Câu 56: Thiếu máu mạn tính thường không xảy ra ở trường hợp bệnh nhân :
Câu 57: Levodopa : Qua được hang rào máu não
Câu 58: Rasagilin so với Selegilin : Ít gây mất ngủ, ảo giác
Câu 59: Thuốc không được lựa chọn ở bệnh nhân Parkinson kèm phì đại tuyến tiền liệt:
Benztropin
Câu 59: Levodopa phối hợp với Carbidopa thoe tỷ lệ: 10:1
Câu 60: Lưu ý khi dung Levodopa: Ngưng thuốc từ từ
Câu 61: Selegilin không nên phối hợp chung với : Meperidin
Câu 62: Hai loại protein liên quan đến bệnh Alzheimer : Amyloid beta và Tau
Câu 63: Memantin thuộc nhóm : Ức chế receptor NMDA
Câu 64: Thuốc điều trị Alzheimer: Thuốc kháng cholinesterase
Câu 65: Đặc trưng bệnh Alzheimer :
Câu 66: Tác dụng phụ của nhóm đồng vận Receptor dopaminergic: Buồn ngủ cả ngày

You might also like