Professional Documents
Culture Documents
Giua Ki II de 1 Check
Giua Ki II de 1 Check
Giua Ki II de 1 Check
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 2 z 3 0 và điểm I 1;1;0 .
Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với P là
5 25
A. x 1 y 1 z 2 B. x 1 y 1 z 2
2 2 2 2
. .
6 6
5 25
C. x 1 y 1 z 2 D. x 1 y 1 z 2
2 2 2 2
. .
6 6
x 1 y 2 z
Câu 2: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : . Điểm nào dưới đây thuộc đường
2 1 2
thẳng d ?
A. M 1; 2;0 . B. M 1;1; 2 . C. M 2;1; 2 . D. M 3;3; 2 .
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng : x 2 y 3 z 6 0 và đường thẳng
x 1 y 1 z 3
: . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1 1
A. || . B. .
C. . D. cắt và không vuông góc với .
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, xác định tọa độ giao điểm M của đường thẳng
x 1 y 1 z 5
: và mặt phẳng P : 2 x y z 2 0 .
2 3 4
A. M 1;1;5 . B. M 4;0; 3 . C. M 1;4; 9 . D. M 5; 5;3 .
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vector a 3;0;1 và c 1;1;3 . Tìm tọa độ vector
b thỏa mãn biểu thức b a 2c 0 .
A. b 1; 2; 5 . B. b 5;2;1 . C. b 1;2; 1 . D. b 1; 2;5 .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : x y 2 z 1 và đường thẳng
x y z 1
: . Góc giữa và là
1 2 1
A. 30 . B. 120 . C. 150 . D. 60 .
x 1 y z
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;0; 2 và đường thẳng d : . Gọi S là mặt
2 1 1
cầu có tâm I , tiếp xúc với đường thẳng d . Bán kính của S bằng
2 5 5 4 2 30
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
x t
x 9 y 3 z 1
Câu 8: Khoang cách giữa hai đường thẳng cheo nhau d1 : y 5 2t và d 2 : là
z 14 3t 4 1 5
2 3 4 3
A. 3. B. . C. . D. 2 3 .
3 3
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 4; 3;2 , B 3;4; 4 , C 2;8; 1 . Viết phương trình đường
thẳng đi qua gốc O và trọng tâm G của tam giác ABC .
x y z x y z x y z x y z
A. . B. . C. . D. .
2 1 1 3 3 1 2 3 1 4 1 3
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 3x 2 y 2 z 5 0 và
Q : 4 x 5 y z 1 0 . Các điểm A, B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng P
và Q . Khi đó AB cùng phương với vectơ nào sau đây?
A. w 3; 2; 2 . B. v 8;11; 23 . C. k 4;5; 1 . D. u 8; 11; 23 .
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm thuộc trục Oy và cách đều hai điểm A 3; 4;1
và B 1; 2;1 là
A. M 0; 4; 0 . B. M 5;0;0 . C. M 0;5;0 . D. M 0; 5;0 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A 0;1;2 , B 1; 2;2 , C 2;4; 3 , phương trình mặt phẳng
ABC
A. 15 x 5 y 9 z 23 0 . B. 6 x 7 y 7 z 19 0 .
C. 20 x 5 y 11z 19 0 .D. 10 x 5 y 7 z 19 0 .
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 2;0;0 , B 0; 4;0 , C 0; 0; 2 và
D 2;1;3 . Tìm độ dài đường cao của tứ diện ABCD vẽ từ đỉnh D ?
1 5 5
A. . B. . C. 2 . D. .
3 9 3
Câu 14: Phương tình tổng quát của mặt phẳng P song song hoặc trùng với mặt phẳng Oxz :
A. Ax By 0 . B. Ax D 0 . C. Cz D 0 . D. By D 0 .
x 1 t
Câu 15: Khoang cách từ điểm M 1;3; 2 đến đường thẳng : y 1 t là
z 2t
66 66
A. . B. . C. 66 . D. 2 .
2 3
Câu 16: Cho tam giác ABC với A 2; 3; 2 , B 1; 2; 2 , C 1; 3;3 . Gọi A , B , C lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A , B , C lên mặt phẳng : 2 x y 2 z 3 0. Khi đó, diện tích tam giác
ABC bằng
3 1 3
A. 1 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(-2; 0; 1), B(1; 1; 2), C(4; -1; 1) và D(0; 1; 1). Phương
trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là:
2 2 2 2 2 2
5 11 11 467 5 11 11 467
A. x y z B. x y z .
8 4 8 32 . 8 4 8 32
C. x 2 y 4 z 2 13 . D. x 2 y 4 z 2 13 .
2 2 2 2
x 1 y z 2
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng P : 2 x y z 1 0 .
2 1 3
Gọi là đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , cắt và vuông góc với đường thẳng d . Phương
trình của đường thẳng là:
x 2 t x 2 t x 1 2t
x 1 t
1 1 1
A. y 2t . B. y 2t . C. y 2 2t . D. y 2 t .
2 2 z t 2
7 7 7
z 2 t z 2 z 2 t
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2; 0; 0) và M(1; 1; 0). Mặt phẳng (P) đi qua A và M
sao cho (P) cắt tia Oy, Oz lần lượt tại hai điểm B và C thỏa mãn diện tích tam giác ABC bằng 6 .
Phương trình mặt phẳng (P) có dạng ax by cz 4 0 . Tính T a b c
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 81 tâm I
2 2 2
và mặt phẳng P : 2 x 2 y z 24 0 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên P . Điểm
M thuộc S sao cho đoạn MH có độ dài lớn nhất. Biết tọa độ điểm M a , b, c , tính a b c
A. 13 B. 14. C. 15. D. 16.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.A 4.D 5.A 6.A 7.D 8.C 9.B 10.D
11.C 12.A 13.D 14.D 15.B 16.C 17.A 18.B 19.B 20.C