Professional Documents
Culture Documents
3 - He - CSDL - Dap An - (CLC)
3 - He - CSDL - Dap An - (CLC)
3 - He - CSDL - Dap An - (CLC)
Câu 1:
1.1 Viết các truy vấn sau bằng ngôn ngữ đại số quan hệ:
Câu Nội dung Điểm
1a a) Liệt kê tên và tuổi của các nhân viên làm việc ở phòng có mã “PM01” nhưng không
làm việc ở phòng có mã “PC01”.
∏TenNV, Tuoi((MaPB = ‘PM01’(LAMVIEC) - MaPB = ‘PC01’(LAMVIEC))|X| NHANVIEN) 0.75
1b b)Tìm các tên người trưởng phòng quản lý phòng ban có ngân sách nhiều hơn 10.000.000
đồng.
∏TenNV(NganSach >10000000(PHONGBAN)|X|NHANVIEN) 1
:MaTrPB = MaNV
1c c) Tìm mã và tên nhân viên chỉ làm việc cho một phòng ban.
0.75
∏MaNV, TenNV(soPB = 1(MaNV
Fcount(MaPB) as soPB(LAMVIEC)) |X| NHANVIEN)
1.2 Viết các truy vấn trên bằng ngôn ngữ SQL:
Câu Loại Nội dung Điểm
2a Câu hỏi a) Liệt kê tên và tuổi của các nhân viên làm việc ở phòng có mã “PM01”
nhưng không làm việc ở phòng có mã “PC01”.
Đáp án SELECT TenNV, Tuoi 0.75
FROM NHANVIEN
WHERE MaNV IN (SELECT MaNV FROM LAMVIEC
WHERE MaPB = ‘PM01)
And MaNV NOT IN (SELECT MaNV FROM LAMVIEC
WHERE MaPB = ‘PC01)
2b Câu hỏi b)Tìm các tên người trưởng phòng quản lý phòng ban có ngân sách nhiều hơn
10.000.000 đồng.
Đáp án SELECT TenNV 1
FROM NHANVIEN n, PHONGBAN p
WHERE n.MaNV = p.MaTrPB and NganSach > 10000000
2c Câu hỏi c) Tìm mã và tên nhân viên chỉ làm việc cho một phòng ban.
Đáp án SELECT MaNV, TenNV 0.75
FROM NHANVIEN n, LAMVIEC l
WHERE n.MaNV = l.MaNV
GROUP BY n.MaNV, TenNV
HAVING count(MaPB) = 1