Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 8

ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 8 NĂM 4 KHÓA V KHOA ĐTTX

Môn: Hán cổ (Ngữ pháp)


Chọn đáp án đúng, dùng ký hiệu khoanh tròn, ví dụ

1/ 可為法也。Trong câu này, 可 là:


a/ Trợ từ b/ Liên từ c/ Trợ động từ d/ Giới từ

2/ 養生之事,不可一日無火。Trong câu này, 不 là:


a/ Phó từ b/ Trợ từ c/ Giới từ d/ Liên từ

3/ 養生之事,不可一日無火。Trong câu này, 可 là:


a/ Trợ từ b/ Giới từ c/ Trợ động từ d/ Liên từ

4/ 養生之事,不可一日無火。Trong câu này, 一 là:


a/ Phó từ b/ Số từ c/ Trợ từ d/ Liên từ

5/ 何以三者獨否?Trong câu này, 否 là:


a/ Trợ từ b/ Liên từ c/ Đại từ d/ Giới từ

6/ 燈與燭,非火不明。Trong câu này, 不 là:


a/ Giới từ b/ Liên từ c/ Trợ từ d/ Phó từ

7/ 飯與菜,非火不熟。Trong câu này, 與 là:


a/ Liên từ b/ Trợ từ c/ Giới từ d/ Phó từ

8/ 飯與菜,非火不熟。Trong câu này, 不 là:


a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Trợ từ

9/ 兩女子,以杵擣衣。Trong câu này, 以 là:


a/ Phó từ b/ Trợ từ c/ Giới từ d/ Liên từ

10/ 燒炭爐中,又可藉以禦寒。Trong câu này, 中 là:


a/ Phó từ b/ Giới từ c/ Liên từ d/ Phương vị từ

11/ 燒炭爐中,又可藉以禦寒。Trong câu này, 又 là:


a/ Trợ từ b/ Giới từ c/ Phó từ d/ Liên từ

12/ 一童子在後見之。Trong câu này, 之 là:

-1- Môn : Hán cổ (Ngữ pháp)


a/ Phó từ b/ Liên từ c/ Giới từ d/ Đại từ

13/ 燒炭爐中,又可藉以禦寒。Trong câu này, 以 là:


a/ Liên từ b/ Trợ từ c/ Giới từ d/ Phó từ

14/ 架上鸚鵡,時學人言。Trong câu này, 上 là:


a/ Phương vị từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Liên từ

15/ 架上鸚鵡,時學人言。Trong câu này, 時 là:


a/ Trợ từ b/ Giới từ c/ Phó từ d/ Liên từ

16/ 有貓緣柱而上,舉爪將攫之。Trong câu này, 而 là:


a/ Trợ từ b/ Liên từ c/ Giới từ d/ Phó từ

17/ 有貓緣柱而上,舉爪將攫之。Trong câu này, 上 là:


a/ Phó từ b/ Trợ từ c/ Phương vị từ d/ Động từ

18/ 有貓緣柱而上,舉爪將攫之。Trong câu này, 將 là:


a/ Liên từ b/ Giới từ c/ Phó từ d/ Trợ từ

19/ 有貓緣柱而上,舉爪將攫之。Trong câu này, 之 là:


a/ Phó từ b/ Liên từ c/ Giới từ d/ Đại từ

20/ 賣柑者擔筐入巿。Trong câu này, 者 là:


a/ Giới từ b/ Phó từ c/ Liên từ d/ Trợ từ

21/ 較買諸市中者。Trong câu này, 諸 là:


a/ Phó từ b/ Giới từ c/ Đại từ d/ Liên từ

22/ 燒炭爐中,又可藉以禦寒。Trong câu này, 可 là:


a/ Giới từ b/ Trợ động từ c/ Trợ từ d/ Liên từ

23/ 一童子在後見之。Trong câu này, 在 là:


a/ Giới từ b/ Trợ từ c/ Liên từ d/ Phó từ

24/ 一童子在後見之。Trong câu này, 後 là:


a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Phương vị từ

25/ 童子急拾柑以還賣柑者。Trong câu này, 急 là:


a/ Giới từ b/ Trợ từ c/ Liên từ d/ Phó từ

-2- Môn : Hán cổ (Ngữ pháp)


26/ 數柑落於地。Trong câu này, 於 là:
a/ Liên từ b/ Trợ từ c/ Phó từ d/ Giới từ

27/ 使各習一藝。Trong câu này, 各 là:


a/ Phó từ b/ Giới từ c/ Liên từ d/ Đại từ

28/ 童子急拾柑以還賣柑者。Trong câu này, 者 là:


a/ Phó từ b/ Giới từ c/ Trợ từ d/ Liên từ

29/ 賣柑者曰。Trong câu này, 者 là:


a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Trợ từ

30/ 童子誠實可嘉也。Trong câu này, 可 là:


a/ Giới từ b/ Liên từ c/ Trợ từ d/ Trợ động từ

31/ 童子誠實可嘉也。Trong câu này, 也 là:


a/ Phó từ b/ Giới từ c/ Liên từ d/ Trợ từ

32/ 取二柑報之。Trong câu này, 二 là:


a/ Phó từ b/ Số từ c/ Trợ từ d/ Liên từ

33/ 取二柑報之。Trong câu này, 之 là:


a/ Phó từ b/ Giới từ c/ Đại từ d/ Liên từ

34/ 霜雪之時,他樹多枯落。Trong câu này, 之 là:


a/ Liên từ b/ Trợ từ c/ Phó từ d/ Trợ từ kết cấu

35/ 吾家有園,徧種果樹。Trong câu này, 吾 là:


a/ Liên từ b/ Đại từ c/ Phó từ d/ Giới từ

36/ 吾家有園,徧種果樹。Trong câu này, 徧 là:


a/ Trợ từ b/ Phó từ c/ Liên từ d/ Giới từ

37/ 其性皆耐寒,與他樹不同。Trong câu này, 他 là:


a/ Liên từ b/ Giới từ c/ Đại từ d/ Phó từ

38/ 一年之間,先後開花。Trong câu này, 一 là:


a/ Trợ từ b/ Liên từ c/ Phó từ d/ Số từ

-3- Môn : Hán cổ (Ngữ pháp)


39/ 庭前梅樹開花,松竹並茂。Trong câu này, 並 là:
a/ Trợ từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Liên từ

40/ 一年之間,先後開花。Trong câu này, 先後 là:


a/ Phó từ b/ Liên từ c/ Trợ từ d/ Giới từ

41/ 及熟摘而食之。Trong câu này, 而 là:


a/ Trợ từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Liên từ

42/ 一年之間,先後開花。Trong câu này, 之 là:


a/ Trợ từ kết cấu b/ Trợ từ c/ Liên từ d/ Phó từ

43/ 有為農者。Trong câu này, 者 là:


a/ Phó từ b/ Giới từ c/ Trợ từ d/ Liên từ

44/ 養生之事,不可一日無火。Trong câu này, 之 là:


a/ Phó từ b/ Trợ từ c/ Liên từ d/ Trợ từ kết cấu

45/ 較買諸市中者。Trong câu này, 者 là:


a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Trợ từ d/ Giới từ

46/ 味尤鮮美。Trong câu này, 尤 là:


a/ Phó từ b/ Giới từ c/ Liên từ d/ Trợ từ

47/ 昔鄧禹有子三十人。Trong câu này, 三十 là:


a/ Liên từ b/ Số từ c/ Trợ từ d/ Phó từ

48/ 培壅甚勤。Trong câu này, 甚 là:


a/ Giới từ b/ Liên từ c/ Trợ từ d/ Phó từ

49/ 及熟摘而食之。Trong câu này, 之 là:


a/ Đại từ b/ Phó từ c/ Liên từ d/ Giới từ

50/ 較買諸市中者。Trong câu này, 中 là:


a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Phương vị từ d/ Giới từ

51/ 霜雪之時,他樹多枯落。Trong câu này, 枯 là:


a/ Giới từ b/ Tính từ c/ Phó từ d/ Liên từ

-4- Môn : Hán cổ (Ngữ pháp)


52/ 何以三者獨否?Trong câu này, 何以 là:
a/ Giới từ b/ Trợ từ c/ Phó từ d/ Liên từ

53/ 童子不受。Trong câu này, 不 là:


a/ Trợ từ b/ Giới từ c/ Liên từ d/ Phó từ

54/ 何以三者獨否?Trong câu này, 獨 là:


a/ Phó từ b/ Trợ từ c/ Liên từ d/ Giới từ

55/ 其性皆耐寒,與他樹不同。Trong câu này, 其 là:


a/ Phó từ b/ Đại từ c/ Giới từ d/ Liên từ

56/ 其性皆耐寒,與他樹不同。Trong câu này, 皆 là:


a/ Giới từ b/ Liên từ c/ Phó từ d/ Trợ từ

57/ 其性皆耐寒,與他樹不同。Trong câu này, 與 là:


a/ Giới từ b/ Liên từ c/ Phó từ d/ Trợ từ

58/ 何以三者獨否?Trong câu này, 者 là:


a/ Giới từ b/ Phó từ c/ Liên từ d/ Trợ từ

59/ 其性皆耐寒,與他樹不同。Trong câu này, 不 là:


a/ Giới từ b/ Trợ từ c/ Liên từ d/ Phó từ

60/ 古人稱歲寒三友。Trong câu này, 三 là:


a/ Trợ từ b/ Liên từ c/ Số từ d/ Phó từ

61/ 即松,竹,梅也。Trong câu này, 即 là:


a/ Động từ b/ Giới từ c/ Liên từ d/ Trợ từ

62/ 即松,竹,梅也。Trong câu này, 也 là:


a/ Liên từ b/ Trợ từ c/ Giới từ d/ Phó từ

63/ 人生於世,當有職業。Trong câu này, 於 là:


a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Trợ từ

64/ 人生於世,當有職業。Trong câu này, 當 là:


a/ Giới từ b/ Liên từ c/ Phó từ d/ Trợ động từ

-5- Môn : Hán cổ (Ngữ pháp)


65/ 有為商者。Trong câu này, 者 là:
a/ Trợ từ b/ Giới từ c/ Liên từ d/ Phó từ

66/ 有為工者。Trong câu này, 者 là:


a/ Liên từ b/ Giới từ c/ Trợ từ d/ Phó từ

67/ 及秋開花。Trong câu này, 及 là:


a/ Liên từ b/ Giới từ c/ Trợ từ d/ Phó từ

68/ 有為官吏者。Trong câu này, 者 là:


a/ Giới từ b/ Liên từ c/ Phó từ d/ Trợ từ

69/ 昔鄧禹有子三十人。Trong câu này, 昔 là:


a/ Liên từ b/ Giới từ c/ Phó từ d/ Trợ từ

70/ 童子急拾柑以還賣柑者。Trong câu này, 以 là:


a/ Liên từ b/ Giới từ c/ Trợ từ d/ Phó từ

71/ 天寒之日。Trong câu này, 之 là:


a/ Phó từ b/ Liên từ c/ Trợ từ d/ Trợ từ kết cấu

72/ 可為法也。Trong câu này, 也 là:


a/ Trợ từ b/ Liên từ c/ Phó từ d/ Giới từ

73/ 掃時,先以水灑之。Trong câu này, 以 là:


a/ Phó từ b/ Giới từ c/ Trợ từ d/ Liên từ

74/ 與父母之愛子無異。Trong câu này, 與 là:


a/ Trợ từ b/ Giới từ c/ Phó từ d/ Liên từ

75/ 一童子在後見之。Trong câu này, 一 là:


a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Số từ d/ Trợ từ

76/ 惟菊獨盛。Trong câu này, 獨 là:


a/ Phó từ b/ Liên từ c/ Giới từ d/ Trợ từ

77/ 庭前梅樹開花,松竹並茂。Trong câu này, 前 là:


a/ Giới từ b/ Phó từ c/ Liên từ d/ Phương vị từ

-6- Môn : Hán cổ (Ngữ pháp)


78/ 霜雪之時,他樹多枯落。Trong câu này, 他 là:
a/ Đại từ b/ Liên từ c/ Giới từ d/ Phó từ

79/ 霜雪之時,他樹多枯落。Trong câu này, 多 là:


a/ Trợ từ b/ Liên từ c/ Giới từ d/ Phó từ

80/ 及熟摘而食之。Trong câu này, 及 là:


a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Trợ từ d/ Giới từ

81/ 貓急遁去。Trong câu này, 急 là:


a/ Phó từ b/ Giới từ c/ Liên từ d/ Trợ từ

-7- Môn : Hán cổ (Ngữ pháp)


Đáp án của đề thi:
1) C... 2) A... 3) C... 4) B... 5) A... 6) D... 7) A... 8) B...
9) C... 10) D... 11) C... 12) D... 13) A... 14) A... 15) C... 16) B...
17) D... 18) C... 19) D... 20) B... 21) D... 22) B... 23) B... 24) A...
25) D... 26) D... 27) D... 28) D... 29) C... 30) D... 31) D... 32) D...
33) B... 34) C... 35) D... 36) B... 37) B... 38) C... 39) D... 40) B...
41) A... 42) C... 43) D... 44) A... 45) C... 46) D... 47) C... 48) A...
49) B... 50) D... 51) A... 52) C... 53) D... 54) C... 55) C... 56) A...
57) D... 58) A... 59) C... 60) B... 61) C... 62) A... 63) D... 64) D...
65) C... 66) A... 67) B... 68) C... 69) D... 70) A... 71) C... 72) B...
73) D... 74) C... 75) A... 76) A... 77) D... 78) A... 79) B... 80) B...
81) C... 82) A... 83) B... 84) D... 85) D... 86) D... 87) B... 88) C...
89) A... 90) A... 91) C... 92) B... 93) D... 94) B... 95) D... 96) D...
97) A... 98) A... 99) C...100) D...101) A... 102) A... 103) C... 104) C

-8- Môn : Hán cổ (Ngữ pháp)

You might also like