Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 8 NĂM 4 KHÓA V KHOA ĐTTX

Môn: Hán cổ (Ngữ pháp)


Chọn đáp án đúng, dùng ký hiệu khoanh tròn, ví dụ

1/ 雪初止,路中泥滑。Trong câu này, 初 là:


a/ Phó từ b/ Giới từ c/ Trợ từ d/ Liên từ

2/ 有老人,扶杖獨行, Trong câu này, 獨 là:


a/ Giới từ b/ Liên từ c/ Trợ từ d/ Phó từ

3/ 雪初止,路中泥滑。Trong câu này, 中 là:


a/ Giới từ b/ Phương vị từ c/ Liên từ d/ Trợ từ

4/ 一童子趨而扶之。Trong câu này, 一 là:


a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Số từ d/ Trợ từ

5/ 一童子趨而扶之。Trong câu này, 而 là:


a/ Trợ từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Liên từ

6/ 既起,取巾代拭衣履。Trong câu này, 既 là:


a/ Liên từ b/ Giới từ c/ Trợ từ d/ Phó từ

7/ 一童子趨而扶之。Trong câu này, 之 là:


a/ Liên từ b/ Giới từ c/ Đại từ d/ Trợ từ

8/ 爾知方向乎? Trong câu này, 爾 là:


a/ Phó từ b/ Liên từ c/ Giới từ d/ Đại từ

9/ 日出於東,沒於西。Trong câu này, 於 là:


a/ Trợ từ b/ Giới từ c/ Liên từ d/ Phó từ

10/ 爾知方向乎? Trong câu này, 乎 là:


a/ Phó từ b/ Giới từ c/ Trợ từ d/ Liên từ

11/ 今爾向日而行。Trong câu này, 今 là:


a/ Phương vị từ b/ Giới từ c/ Phó từ d/ Liên từ

12/ 今爾向日而行。Trong câu này, 而 là:


-1- Môn : Hán cổ (Ngữ pháp)
a/ Giới từ b/ Trợ từ c/ Liên từ d/ Trợ động từ

13/ 今爾向日而行,是為東方。Trong câu này, 是 là:


a/ Trợ từ b/ Phó từ c/ Đại từ d/ Liên từ

14/ 背後為西,右手為南。Trong câu này, 後 là:


a/ Phương vị từ b/ Liên từ c/ Giới từ d/ Phó từ

15/ 背後為西,右手為南。Trong câu này, 南 là:


a/ Liên từ b/ Giới từ c/ Trợ từ d/ Phương vị từ

16/ 故視日之出沒。Trong câu này, 故 là:


a/ Giới từ b/ Liên từ c/ Đại từ d/ Phó từ

17/ 故視日之出沒。Trong câu này, 之 là:


a/ Phó từ b/ Giới từ c/ Trợ từ d/ Liên từ

18/ 可以辨四方也。Trong câu này, 可以 là:


a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Trợ động từ d/ Giới từ

19/ 明日在天。Trong câu này, 在 là:


a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Động từ d/ Giới từ

20/ 兒行廊下。Trong câu này, 下 là:


a/ Phương vị từ b/ Giới từ c/ Liên từ d/ Trợ từ

21/ 若有人躡其後。Trong câu này, 其 là:


a/ Phó từ b/ Liên từ c/ Đại từ d/ Giới từ

22/ 若有人躡其後。Trong câu này, 後 là:


a/ Trợ từ b/ Phương vị từ c/ Giới từ d/ Liên từ

23/ 大懼,奔告其姊。Trong câu này, 大 là:


a/ Trợ từ b/ Số từ c/ Phó từ d/ Liên từ

24/ 姊曰:此汝身之影也。Trong câu này, 此 là:


a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Trợ từ d/ Đại từ

25/ 姊曰:此汝身之影也。Trong câu này, 汝 là:

-2- Môn : Hán cổ (Ngữ pháp)


a/ Giới từ b/ Đại từ c/ Phó từ d/ Liên từ

26/ 此汝身之影也。Trong câu này, 也 là:


a/ Phó từ b/ Giới từ c/ Liên từ d/ Trợ từ

27/ 此汝身之影也。Trong câu này, 之 là:


a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Trợ từ kết cấu

28/ 汝立燈前。Trong câu này, 前 là:


a/ Liên từ b/ Trợ từ c/ Phương vị từ d/ Giới từ

29/ 汝立燈前,行日下。Trong câu này, 下 là:


a/ Giới từ b/ Trợ từ c/ Liên từ d/ Phương vị từ

30/ 行日下,皆有影。Trong câu này, 皆 là:


a/ Liên từ b/ Đại từ c/ Giới từ d/ Phó từ

31/ 豈忘之乎?。Trong câu này, 豈 là:


a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Trợ từ

32/ 豈忘之乎?。Trong câu này, 之 là:


a/ Liên từ b/ Đại từ c/ Giới từ d/ Phó từ

33/ 豈忘之乎?。Trong câu này, 乎 là:


a/ Phó từ b/ Liên từ c/ Trợ từ d/ Số từ

34/ 豈忘之乎?兒乃悟。Trong câu này, 乃 là:


a/ Đại từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Liên từ

35/ 若有人躡其後。Trong câu này, 若 là:


a/ Giới từ b/ Phó từ c/ Liên từ d/ Trợ từ

36/ 余兒行路中,遇先生。Trong câu này, 中 là:


a/ Phương vị từ b/ Giới từ c/ Liên từ d/ Đại từ

37/ 鞠躬行禮。Trong câu này, 鞠躬 là:


a/ Phó từ b/ Giới từ c/ Trợ từ d/ Liên từ

38/ 正立路旁。Trong câu này, 正 là:


a/ Liên từ b/ Giới từ c/ Trợ từ d/ Phó từ

-3- Môn : Hán cổ (Ngữ pháp)


39/ 正立路旁。Trong câu này, 旁 là:
a/ Liên từ b/ Trợ từ c/ Phương vị từ d/ Số từ

40/ 先生有問,又敬答之。Trong câu này, 之 là:


a/ Liên từ b/ Giới từ c/ Đại từ d/ Phó từ

41/ 先生有命,兒敬聽之。Trong câu này, 之 là:


a/ Đại từ b/ Phó từ c/ Trợ từ d/ Liên từ

42/ 先生有命,兒敬聽之。Trong câu này, 敬 là:


a/ Phó từ b/ Giới từ c/ Trợ từ d/ Liên từ

43/ 先生有問,又敬答之。Trong câu này, 又 là:


a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Trợ từ

44/ 先生有問,又敬答之。Trong câu này, 敬 là:


a/ Phó từ b/ Phương vị từ c/ Trợ từ d/ Động từ

45/ 俟先生去,然後行。Trong câu này, 然後 là:


a/ Trợ từ b/ Giới từ c/ Liên từ d/ Phó từ

46/ 人皆稱為知禮。Trong câu này, 皆 là:


a/ Liên từ b/ Giới từ c/ Phó từ d/ Phương vị từ

47/ 清晨祖攜孫出門。Trong câu này, 清晨 là:


a/ Trợ từ b/ Liên từ c/ Phó từ d/ Giới từ

48/ 問其所居,送之歸家。Trong câu này, 所 là:


a/ Phó từ b/ Trợ từ c/ Giới từ d/ Liên từ

49/ 問其所居,送之歸家。Trong câu này, 之 là:


a/ Phó từ b/ Liên từ c/ Giới từ d/ Đại từ

50/ 今爾向日而行,是為東方。Trong câu này, 向 là:


a/ Giới từ b/ Trợ từ c/ Phó từ d/ Liên từ

-4- Môn : Hán cổ (Ngữ pháp)


-5- Môn : Hán cổ (Ngữ pháp)

You might also like