Mo Phong Trong Cong Nghe Hoa Hoc 13 PFR (Cuuduongthancong - Com)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

Nhóm Mô phỏng Công nghệ Hoá học và Dầu khí

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Plug Flow Reactor


PFR
5 phản ứng chính

Conversion

Equilibrium

Gibbs

CSTR

PFR

2
Đặc điểm chung
Mỗi loại phản ứng đòi hỏi các thông số khác nhau:
• Conversion: phải có độ chuyển hóa
• Equilibrium: phải có hằng số cân bằng K
• CSTR và PFR: phương trình động học của phản ứng
Tất cả các loại phản ứng phải có hệ số tỷ lượng
của phản ứng
Các thiết bị: bể chứa, tháp tách hai pha, ba pha
hay tháp chưng luyện có thể có các phản ứng

3
Nội dung
Các tính năng
Ví dụ: Phản ứng cracking pha hơi acetone thành ketone
và methane trong thiết bị PFR
CH3COCH3 → CH2CO + CH4

𝟏𝟒
−𝟑𝟒𝟐𝟐𝟐
𝒌 = 𝟖. 𝟐 × 𝟏𝟎 𝐞𝐱𝐩
𝑻
Trong đó: k là hằng số tốc độ phản ứng, sec-1
T là nhiệt độ, K
34222 [K]= E/R → E = 2.85 x 105 kJ/kmol
R = 8.31 kJ/kmole.K
4
PFR Reactor

5
Add Component & Add FP
Thiết lập cấu tử

Chọn hệ nhiệt động

6
Kinetic Reaction

7
Kinetic Reaction

8
Kinetic Reaction

A = 8.2 x 1014
E = 2.85 x 105 kJ/kgmole

9
Add Set – Add Set to PF

 Add Reaction
 Add Set
 Add Set to FP

10
Add the Feed
Conditions
T, oC 761.85
P, kPa 162
Molar flow, kgmole/hr 137.9
Composition, Mole Fraction
Acetone 1
Methane 0
Ketene 0
11
Add PFR

12
Add PFR

13
Add PFR Delta P = 0 kPa

14
Add Rxn Set
Add PFR to PFR

15
Act.% Cnv.
Reactions tab  Results page

16
Worksheet

17
Performance

18
Performance

19

You might also like