Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

1.

Trong cơ thể người, nguyên tố chiếm tỷ lệ cao nhất là


(1/1 Point)
Oxy Hydro
Nito Carbon
2.Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây
(1/1 Point)
Chất nguyên sinh Nhân tế bào
Màng tế bào Chất nhiễm sắc
3.Carbohydrate là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây
(1/1 Point)
Đạm Mỡ
Đường Chất hữu cơ
4.Chất nào sau đây thuộc loại đường Pentose
(1/1 Point)
Glucose và Deoxiribose Ribose và Deoxiribose
Fructose và Glucose. Ribose và Fructose
5.Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đa lượng
(1/1 Point)
Mangan Đồng
Phospho Kẽm
6.Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự các chất đường từ đơn giản đến phức tạp?
(1/1 Point)
Disaccharide, Monosaccharide, Polysaccharide
Monosaccharide, Polysaccharide, Diaccharide
Polysaccharide, Monosaccharide, Disaccharide
Monosaccharide, Diaccharide, Polisaccharide
7.Chất nào dưới đây thuộc loại đường Disaccharide ?
(1/1 Point)
Galactose Fructose
Maltose Glucose
8.Chức năng chủ yếu của đường Glucose là?
Tham gia cấu tạo thành tế bào
Là thành phần của phân tử DNA
Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể
9.Trình bày các loại đường đơn
Glucose( đường), Fructose(đường trái cây) , galactose( đường sữa)
10.Trình bày các loại đường đôi
Saccharose/ sucrose ( đường mía ) , lactose ( đường sữa),malttose( đường mạch)

11.Chất dưới đây là lipid


(1/1 Point)
Cholesterol Cellulose
Glycogen Maltose
12.Trong cấu tạo tế bào, cellulose có tập trung ở
(1/1 Point)
Màng tế bào Vách tế bào
Màng sinh chất Ti thể
13.Thành phần dưới đây không có trong tế bào chất ở tế bào nhân chuẩn là
(1/1 Point)
Bộ máy Golgi Ti thể
Chất dịch nhân Lưới nội chất
14.Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn
(1/1 Point)
Mạng lưới nội chất Màng sinh chất
Màng tế bào Nhân
15.Ở tế bào nhân chuẩn, năng lượng ATP được tạo ra ở
(1/1 Point)
Màng sinh chất Màng tế bào
Ti thể Bộ máy Golgi
16.Ở tế bào nhân sơ, năng lượng ATP được tạo ra ở
(1/1 Point)
Vỏ bọc Màng sinh chất
Vách tế bào Ti thể
17.Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán
(1/1 Point)
Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng
Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương
Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng
Là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật
18.Quá trình vận chuyển có sự biến dạng của màng sinh chất
(1/1 Point)
Xuất bào và vận chuyển chủ động
Nhập bào và vận chuyển thụ động
Vận chuyển thụ đông và vận chuyển chủ động
Xuất bào và nhập bào
19.Trong vận chuyển chủ động, mỗi chất đi qua màng tế bào
(1/1 Point)
Theo gradient điện hóa
Theo gradient nồng độ
Ngược gradient nồng độ nhờ thủy giải ATP
Theo gradient nồng độ nhờ thủy giải ATP
20.Các phân tử phospholipid trong màng tế bào sắp xếp thành
(1/1 Point)
Lớp đơn phospholipid, đầu ưa nước quay ra ngoài
Lớp đơn phospholipid, đâu ưa nước quay vào trong
Lớp đôi phospholipid, đầu ưa nước quay vào trong
Lớp đôi phospholipid, đầu ưa nước quay ra ngoài
21 Để đánh giá được số lượng và cấu trúc của bộ nhiễm sắc thể người trong phương
pháp di truyền tế bào, các tế bào máu nuôi cấy phải
a. Kích thích cho các bạch cầu phân chia nguyên phân
b. Kích thích cho các bạch cầu phân chia nguyên phân và xử lí cônxixin để có nhiều tế bào bị
ngừng phân chia ở kì giữa để dễ đánh giá
c. Tách riêng các bạch cầu để nuôi cấy
d. Xử lí cônxixin để có nhiều tế bào bị ngừng phân chia ở kì giữa để dễ đánh giá
22 Phương pháp nào dưới đây cho phép phân tích ADN đặc trưng của từng cá thể,
từng dòng họ để theo dõi sự có mặt của một tính trạng hoặc một bệnh nào đó:
a. Phương pháp di truyền phân tử
b. Phương pháp phả hệ
c. Phương pháp di truyền tế bào
d. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
23 Một nhà di truyền y học tư vấn cho một cặp vợ chồng biết xác suất sinh con bị
bệnh tiểu đường của họ là 100%. Kiểu gen của cặp vợ chồng đó là gì?
a. Cả 2 đều dị hợp
b. Cả 2 đều đồng hợp về gen lặn
c. Một là đồng hợp trội, một là dị hợp
d. Cả 2 đều đồng hợp về gen trội
24 Để nâng cao tính chính xác và hiệu quả chẩn đoán bệnh di truyền. Người ta thường
kết hợp phương pháp nghiên cứu tế bào với phương pháp
a. Gây đột biến
b. Nghiên cứu phả hệ
c. Lai tế bào
d. Nghiên cứu trẻ đồng sinh
• 25 Theo dõi phả hệ sau đây:Bệnh mù màu đỏ lục di truyền theo qui luật:
a. Di truyền tương tác gen
b. Di truyền liên kết với giới tính, di truyền thẳng (gen trên NST Y)
c. Di truyền qua tế bào chất
d. Di truyền liên kết với giới tính, di truyền chéo (gen trên NST X)

27 Trong phương pháp phả hệ, việc xây dựng phả hệ phải được thực hiện qua ít nhất

a. 3 thế hệ c. 2 thế hệ
b. 10 thế hệ d. 5 thế hệ
28 Trong các bệnh, tật sau đây ở người, bệnh nào do đột biến gen lặn trên NST X gây
nên?
a. Mù màu, máu khó đông c. Tật xương chi ngắn, sáu ngón tay
b. Hồng cầu hình liềm d. Bạch tạng, câm điếc bẩm sinh
29 Phương pháp nhuộm phân hóa nhiễm sắc thể ( kĩ thuật hiện băng) không cho phép
đánh giá trường hợp
a. Thể một nhiễm
b. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đạng đảo đoạn
c. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng chuyển đoạn
d. Đột biến gen
30 Nếu cặp sinh đôi có cùng giới tính và cùng không mắc bệnh thì cách để nhận biết
họ là sinh đôi cùng trứng hay khác trứng là:
a. Không phải các phương pháp trên
b. Phải dùng phương pháp phả hệ
c. Phải dùng phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh kết hợp nghiên cứu cùng một lúc một số
tính trạng khác nữa
câu 31: nguyên tắc bán bảo toàn có nghĩa là:
a: Phân tử AND con được tạo thành có một nữa giống phân tử AND mẹ
b. Phân tử ADN được tạo thành có 1 nữa đoạn có trình tự gioóng AND mẹ
c. AND con có 1 mạch có nguồn gốc từ AND mẹ, mạch còn lại từ môi trường
d. 1 nữa số phân tử AND con tạo ra có trình tự giống AND mẹ
câu 32: Những sản phẩm nào sau đây do gen mã hoá
a. ARN hoặc protein c. AND hoặc protein
b. ARN hoặc polipeptit d. AND hoặc ARN
Câu 33: bộ gen của vi khuẩn nằm ở cấu trúc nào
a. ARN AND dạng vòng
b. Plasmit AND thẳng
Câu 34: những đoạn không mã hoá axit amin trên gen được gọi là
a. Vùng kết thúc Exôn
b. Intrôn Câu 35: trong
c. Vùng khởi đầu
các bộ 3 sau bộ 3 nào qui định axit amin metiônin
a. AUG c. UAG
b. UAA d. UGA
Câu 36: giai đoạn tổng hợp AND mới trong quá trình tái bản AND chịu sự điều khiển của enzim
nào
a. ADN restritaza c. ADN ligaza
b. ADN polimerza d. ADN toipoisomeraza
Câu 37: Bazo nitric gắn với đường đeoxiribo trong cùng một nucleotic ở vị trí cacbon số
a. 4’ c. 1’
b. 3’ d. 2’
Câu 38: đặc điểm của các vòng xoắn trong ADN là
a. Các số cặp nucleotit khác nhau
b. Luôn chứa một loại đơn phân nhất định
c. Lặp đi lặp lại mang tính chu kỳ
d. Có chiều dài tương đương với chiều dài của 20 nucleotit
Câu 39; trong thành phần của nucleotit trong phân tử ADN không chứa các chất nào sau đây
a. Bazo nitric loại tymin
b. Bazo nitric loại uraxin
c. Đường đeoxiribo
d. Axit photphoric
Câu 40: một gen có chứa 1198 liên kết hoá trị giữa các nucleotic thì có khối lượng bằng bao nhiêu
a. 621000 đơn vị cacbon
b. 720000 đv cácbon
c. 480000 dv cacbon
d. 360000 dv cacbon
Câu 41 trên một mạch cảu gen có 250 adenin và 350 timin và gen có 30% xitozin khối
lượng của gen bằng
a. 540000 DV cacbon
b. 720000 đv cácbon
c. 360000 dv cacbon
d. 900000 dv cacbon

câu 42: phát biểu nào dươi đây không đúng


a. Các liên kết hoá trị giữa các nu trong chuỗi polinu là các liên kết bền vững do đó các tác nhân
đột biến phải có cường độ mạnh mơi có thể làm ảnh hưởng đến cấu trúc ADN
b. Cơ chế nhân đôi của ADN đặt cơ sở cho sự tự nhân đôi của nhiễm sắt thể
c. Phân tử ADN đóng và tháo xoắn có tính chu kì trong quá trình phân bào nguyên nhiễm
d. Việc lắp ghép các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân đôi đảm bảo cho
thông tin di truyền được sao chép lại một cách chính xác
Câu 43: một gen nhân đôi 1 lần và đã sử dụng của môi trường 2400 nu, trong đó có
20% adenin. Số liên kết hydro có trong mỗi gen được tạp ra là
a. 2130 liên kết
b. 3120 liên kết
c. 2310 liên kết
d. 1230 liên kết
Câu 44: thành phần nguyên tố cấu tạo nên ADN bao gồm
a. C,H,O,S
b. C,H,O,N,S
c. C,H,O,N,P
d. C,H,N,O
Câu 45: mục đích của tự nhân đôi And là
a. Chuẩn bị cho sự tổng hợp protein trong TB
b. Làm tăng lượng tế bào chất trong TB
c. Chuẩn bị cho sự phân chia tết bào
d. Tạo ra nhiều tế bào mới
Câu 46: kết luận nào sau đây về ADNlà đúng theo nguyên tắc bổ sung
a. A+ G có số lượng bằng T+X
b. A+T có số lượng ít hơn G+X
c. A=T=G=X
d. A+G có số lượng nhiều hơn T+X
Câu 37: ADN không thực hiện chức năng nào sau đây
a. Bảo quản thông tin di truyền
b. Chứa NST
c. Truyền thông tin di truyền qua các thế hệ
d. CHứa gen mang thông tin di truyền
Câu 48: đơn phân của ADNvà đơn phân của ARN không giống nhau ở thành phần nào
sau đây
a. Loại bazo nitric adenin
b. Loại axit trong đơn phân
c. Loại bazo nitric guanin
d. Phân tử đường trong đơn phân
Câu 49: ADN có trong thành phần nào sau đây của tế bào
a. Chỉ có ở bào quan
b. Chỉ có ở trong phân
c. Phần lớn ở trong phân và một ít ở bào quan
d. Màng tế bào
Câu 50: trong tế bào sống, gen có thể có ở vị trí nào
a. ở bất kỳ đâu có ADN
b. chỉ ở Tế bào chất
c. gắn trên màng sinh chất
d. chỉ ở NST
câu 51: trong tế bào nhân thực gen không có ở
a. ti thể
b. nhiễm sắc thể
c. trung thể
d. lục lạp
câu 52: gen phân mảng có đặc tính là
a. chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi
b. do các đoạn okazaki gắn lại
c. có những vùng mã hoá xen kẻ những đoạn lhông mã hoá
d. gồm các đoạn nucleotit không nối nhau liên tục
Câu 53: nếu cùng chứa thông tin của 500 axitamin như nhau, thì gen ở tế bào nhân
thực và tế bào nhân sơ, gen nào dài hơn
a. ở tế bào nhân sơ dài hơn
b. ở tế bào nhân thực dài hơn
c. dài bằng nhau
d. lúc hơn lúc kém tuỳ loài
câu 54: MÃ di truyền là
a. thành phần các axit amin qui định tính trạng
b. trình tự nu mã hoá cho axit amin
c. số lượng nu mã hoá cho axitamin
d. toàn bộ các nu và axit amin ở Tế bào
câu 55: bộ 3 mở đầu của sinh vật nhân thực là
a. AGG
b. UGA
c. UAG
d. AUG
Câu 56 Cấu trúc có thể có ở rARN:
A. Dạng chuỗi đơn liên tục
B. Dạng xoắn bậc 2
C. Dạng xoắn cầu
D. Cả A và BCâu
Câu 57: Chọn câu sai: Đặc điểm mARN ở Eukaryote:
A. Có cấu trúc phức tạp hơn ở prokaryote
B. Mã hóa nhiều chuỗi polipeptit
C. Thời gian tồn tại lâu
D. Có các đoạn exon và intron
câu 58: Loại ARN nào có trình tự nuclêôtit bổ sung với một mạch ADN của gen cấu trúc:
A. rARN
B. tARN
C. mARN
D. Tất cả đều đúng
Câu 59: rARN nào sau đây là thành phần cấu tạo Rb của vi khuẩn?
A. ARN 5S
B. ARN 16S
C. ARN 18S
D. ARN 28S
Câu 60: Điền khuyết: 1 ATP được … sử dụng để tách… trong sự phiên mã ở
Eukaryote:
A. TFII E/ 2 mạch đơn
B. TFII H/ 2 mạch đôi
C. TFII E/ 2 mạch đôi
D. TFII H/ 2 mạch đơn
Câu 61: Chọn câu đúng:
A. mARN của prokaryote chỉ thực hiện giải mã sau khi phiên mã xong.
B. Virus gây bệnh AIDS có ARN di truyền
C. ARN polymerase III tổng hợp mARN của Eukaryote
D. tARN có đời sống dài nhất vì có cấu trúc bậc 2
Câu 62: Chọn câu đúng: Phiên mã ở Prokaryote:
A. 1 loại ARN –polymerase tồng hợp tất cả loại ARN
B. Khi thực hiện giải mã, mARN bị loại bỏ intron, nối exon
C. mARN chứa thông tin 1 gen
D. Gắn chóp vào đầu 5’. gắn đuôi polyA vào đầu 3’

Câu 63: Loại nào sau đây là enzyme ADN polimerase phụ thuộc ARN ? Chọn câu
sai
A. Tellomerase C. Reverse transcriptase
B. ARN polymerase D. Enzyme phiên mả ngược

Câu 64: Chức năng của việc gắn chóp ở đầu 5’:
A. Bảo vệ ARN không bị phân hủy bởi enzim phân rã ARN ở đầu 5’
B. Có tác dụng như một dấu hiệu để đơn vị dưới nhỏ của Ribosome gắn vào giải mã
C. Đánh dấu thời điểm ARN sẵn sàng được đưa ra tế bào chất.
D. Cả A và B.
Câu 64: Chọn câu đúng:
A. mARN ở Eukaryote mã hoá nhiều chuối polipeptit
B. tARN là vật liệu trung gian giữa ADN và protein
C. mARN ở Eukaryote có vùng intron không mã hoá và có đuôi polyA
D. mARN ở Eukaryote có vùng exon không mã hoá và có đuôi polyA
Câu 65: Sự khác nhau trong quá trình phiên mã giữa Eukaryote và Prokaryote:
A. Eukaryote không có giai đoạn tiền mARN
B. Prokaryote: mARN chỉ chứa thông tin 1 gen
C. Eukaryote: 1 loại ARN – polymerase tổng hợp tất cả loại gen
D. Eukaryote: mARN có cap 7-metylguanosine ở 5’ và đuôi polyamin ở 3’
Câu 66: Trong sự tái bản ADN, nhân tố nào tạo nên chạc ba tái bản 2 bên điểm gốc?:
A. Protein B B. Topoisomerase
C. Helicase D. Tất cả đều sai
Câu 67: Chọn câu đúng:
A. cADN được tổng hợp từ mạch khuôn ARN nhờ enzym reverse transcriptase .
B. Sự tổng hợp ARN của vi virus được thực hiện nhờ enzym phiên mã ngược
C. Sự tổng hợp ARN của vi khuẩn được thực hiện nhờ men ARN polymerase của tế bào chủ
D. Cả A và B
Câu 68: Ở Eukaryote, Sự phiên mã kết thúc:
A. Trước điểm gắn đuôi polyA C. Tại điểm gắn đuôi polyA
B. Sau điểm gắn đuôi polyA D. Tất cả đều sai.
Câu 69: ARN được tổng hợp theo hướng 5’-3’ nhờ tác dụng:
A. Enzym ARN polymerase phụ thuộc ARN
B. Enzym ARN polymerase phụ thuộc AND
C. Enzym ADN polymerase phụ thuộc AND
D. Enzym ADN polymerase phụ thuộc ARN
Câu 70: Điền khuyết: tARN là loại phân tử nhỏ (4S) gồm … ribonucleotit, các base hiếm
chiếm tới … số lượng base của phân tử.
A. 73-88/ 11% C. 73-90/ 10%
B. 73-90/ 11% D. 75-90/ 10%
Câu 71: Sự phiên mã ngược xảy ra ở:
A. ARN không di truyền ở prokaryote C. C. ARN không di truyền ở Eukaryote
B. ARN di truyền ở prokaryote D. D. Tất cả đều sai

Câu 72: Quá trình trưởng thành của tiền mARN không có chi tiết nào ?
A. Gắn chóp vào đầu 5’ C. Gắn đuôi polyA vào đầu 3’ của mạch ARN
B. TFII E cho phép khởi động sự phiên mã D. Loại bỏ intron, nối các exon lại.
Câu 73: Sự phiên mã ngược xảy ra ở loài nào sau đây ?
A. Virus HIV C. Thực khuẩn thể
B. Virus khảm thuốc lá D. Cả A và B
Câu 74: Trong giai đoạn khởi động của phiên mã ở Eukaryote, nhân tố TFII F:
A. Gắn vào TFII D
B. Gắn ARN polymerase vào promoter
C. Sử dụng 1 ATP để tách 2 mạch đơn
D. Giúp ARN polymerase gắn vào phức hợp TFII D – TFII A
Câu 75: Loại ARN nào kém bền nhất trong 3 loại ARN ? ( Chọn câu sai)
A. tARN C. mARN
B. rARN D. A và B
Câu 76: Chọn câu sai:
A. Sự phiên mã ngược chỉ xảy ra ở những sinh vật có vật chất di truyền là ARN
B. Ở tế bào prokaryote, 1 đoạn mARN có thể mang thông tin di truyền qui định cấu trúc nhiều
chuỗi polypeptid khác nhau
C. Quá trình phiên mã của Prokaryote và Eukaryote đều gồm 3 giai đoạn: khởi sự,kéo dài, kết
thúc
D. Ở thể thực khuẩn, sự tự nhân đôi vật chất di truyền của nó không nhờ quá trình phiên mã
ngược.
Câu 77: Chọn câu sai:
A. ADN ty thể có cơ chế phiên mã như ADN trong nhân
B. ADN trong nhân mang thông tin di truyền qui định cấu trúc ty thể
C. ARN ty thể không có intron và exon
D. ARN ty thể mang thông tin di truyền qui định cấu trúc nhiều loại protein
Câu 78: Loại ARN nào chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng lượng ARN của tế bào:
A. rARN C. mARN
B. tARN D. Tất cả đều sai
Câu 79: Phức hợp aa-tARN được tạo ra ở:
A. ribosome C. C. ty thể
B. tế bào chất D. nhân

câu 80: enzym có chức năng tháo xoắn tại điểm gốc:
a. topois I d. Helicase
b. Topois II e. cả a và b đúng
c. ADN polymerasr I
câu 81: giải nobel về mô hình cấu trúc không gian của ADN được trao cho :
a. Watson c. Wilkin
b. Crick d. Cả 3 đáp án trên
Câu 82: trong tế bào người có bao nhiêu gen cấu trúc:
a. 3,7 triệu b. 30000
c. 300000 d. 3000
Câu 83: cấu trúc bậc 3 của DNA thường gặp ở:
a. Virus,vi khuẩn c. Con người
b. Động vật có vú d. Thực vật
Câu 84: ở người, telomere chứa 1 trình tự lặp lại nhiều lần là
a. 5’ TATAGG 3’ c. 5’ TTAGGG 3’
b. 5’ TTAAGG 3’ d. 5’ TTGAGG 3’
CÂU 85: CÁC điều kiện để quá trình tổng hợp DNA được xảy ra ( chọn câu sai)
a. Có đủ 4 loại d ADP, d TDP, d GDP, d CDP
b. Tổng hợp trên mạch khuôn theo hướng 5’ đến 3’
c. A,b đúng
d. A,b sai
Câu 86: sự tự nhân đôi ở eukaryote có bao nhiêu loại ADN polymerase tham gia:
a. 3 6
b. 5 d. A,b,c sai
Câu 87: chọn câu đúng: trong tế bào , mồi ( primer):
a. Là 1 đoạn ADN gồm 5 đến 10 bazo
b. Gồm nhiều protein và men primase
c. Là 1 đoạn ARN gồm 5 đến 10 bazo
d. A,b,c sai
Câu 88: chọn câu sai: trong quá trình tự nhân đôi ADN:
a. Men ADN polymerase III chỉ tham gia tổng hợp ADN trên mạch dẫn ADN polymerase I chỉ
tham gia tổng hợp ADN trên mạch chậm
b. Mồi bị phân huỷ bởi RNA
c. Ligase nối tất cả các chỗ gián đoạn
d. Các lỗ hổng được lấp lại nhờ ADN polymerase I
Câu 89: ADN polymerase I và III có hoạt tính:
a. Exonnuclease 3’=> 5’ và polyme hoá
b. Exonnuclease 5’ => 3’ và polyme hoá
c. Gặp nu alưps sai, ADN polymerase lui lại cắt bỏ theo hướng 5’ => 3’
d. Exonnuclease 5’=> 3’
Câu 90” 3 mã kết thúc không mã hoá axit amin là:
a. UAU, UAA, UGA b.UGA, UUA, UAA
c. UAA, UAG, UGA d. UAG, UAU,UGA
Câu 91: mỗi gen có 3 vùng trình tự đó là:
a. Promoter, vùng phiên mã, terminator ở cuối gen
b. Promoter, vùng giải mã, capping ở đầu gen
c. Promoter, vùng phiên mã, capping ở đầu gen
d. Promoter, operator, vùng phiên mã
Câu92: chọn câu sai:
a. ở prokaryote, tất cả các trình tự nu đều mã háo axit amin
b. ở eukaryotr, vùng phiên mã gồm exon xen lẫn intron
c. tế bào bình thường sẽ chết sau 50-60 chu kì tế bào
d. telomerase là 1 ADN polymerase phụ thuộc ADN
câu 93: trong tế bào , chuỗi ADN dạng A có chiều cao 1 chu kì xoắn là:
a. 2,6nm b. 1,8nm c. 3,4nm d. 2nm
Câu 94: nhân tố thực hiện quá trình cắt đứt các liên kết hydro của ADN trước khi thực
hiện sự tái bản alf:
a. Enzym helicase + năng lượng
b. Enzym ADN ppolymerase I + năng lượng
c. Enzym ADN polymerase III + năng lượng
d. Enzym helicase
e. Năng lượng
Câu 95: hoạt tính nào của ADN polymerase đóng vai trò trong sự sửa sai cảu quá trình
nhân đôi ADN:
a. Polyme hoá b. Exonnuclease 3’ đến 5’
c. Exonnuclease 5’ đến 3’ d. a,b,c đúng
câu 96: bệnh mù màu do đột biến gen nằm trên NST giới tính X. Bố bị bệnh, mẹ mang
gen tiềm ẩn, nếu sinh con trai khả năng mắc bệnh này bao nhiêu so với tổng số con?
a. 12,5% b. 25% c. 50% d. 75%
Câu 97: trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở E.coli, lactôzo đóng vai trò của chất :
a. Xúc tác b. ức chế c. cảm ứng d. trung gian
câu 97: Ribôxôm dịch chuyển trên mARN
a. liên tục qua các nucleotit trên mARN
b. từng bước tương ứng từng bộ 3 nucleotit trên mARN
c. liên tục hoặc theo từng bộ ba nucleotit tuỳ loại mARN
d. theo từng bước , mỗi bước tương ứng 2 bộ 3 nucleotit liên tiếp trên mARN
câu 98: phân tử ADN liên kết với Protein, mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc
hiệu gọi là:
a. nhiễm sắc thể b. axit nucleic c. gen d. nhân con
câu 99: phân tử ADN liên kết với Protein, mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc
hiệu , cấu trúc này chỉ phất hiện ở tế bào:
a. thực khuẩn b. vi khuẩn c. xạ khuẩn d. sinh vật nhân thực
câu 100: các gen ở đoạn không tương đồng trên NST X có sự di truyền :
a. theo dòng mẹ b. thẳng c. như các gen trên NST thường d. chéo
câu 101: trong cơ chế tái bản ADN, yếu tố nào làm căng mạch, giúp cho 2 mạch đơn
sau khi tách rời sẽ không tạo liên kết hidro trở lại với nhau nữa:
a. protein B b. Protein SSB c. Helicase d. Topois I
Câu 102: trong các giai đoạn phát triển sau, giai đoạn nào có sự phát triển không vững
chắc:
a. Giai đoạn thụ tinh
b. Giao đoạn hình thành giao tử
c. Giai đoạn phôi
d. Giai đoạn sinh trưởng
Câu 103: chọn câu sai về thành phàn của ADN:
a. 2 loại bazo nitric Adenin và Guanin là các purin
b. ADN tự sao theo mạch gốc theo chiều 3’ đến 5’
c. Thành phần chung của các ADN được biểu thị bằng số (A+G)/(T
+ C=1)
d. Primẻ là 1 đoạn mạch ARN 5-10 base, tổng hợp nhờ phức hợp primosome gồm nhiều protein
và men primase
Câu 104: trên một đoạn mạch khuôn của phân tử AND có số nucleotit các loại như sau
A=60, G= 120, X=80, T= 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp
số nucleotit mỗi loại là bao nhiêu?
a. A.A.A=T=180, G=X=11
b. A=T=150, G=X=140
c. A=T=90,G=X=200
d. A=T=200, G=X=90
CÂU 105: để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà không qua
sinh sản hữu tính người ta sử dụng nphương pháp :
a. Lai tế bào
b. Đột biến nhân tạo
c. Kỹ thuật di truyền
d. Chọn lọc cá thể
Câu 106: phát biểu không đúng về công nghệ chuyển gen:
a. Dùng thể truyền là plasmit hoặc virut lây nhiễm vi khuẩn
b. Các thể truyền được tách ra từ TB ĐV hoặc thực vật
c. AND tái tổ hợp được tạo ra từ AND của các loài khác nhau
d. AND tái tổ hợp được hình thành khi đầu dính của đoạn AND cho và nhận có trình tự nucleotit
bổ sung nhau
Câu 107: gen ban đầu có cặp nucleotit chứa A hiếm (A*) là T-A*, sau đột biến cặp này
sẽ biến đổi thành cặp :
a. T-A b. A-T c. G-X d. X-G
Câu 108: quy trình từ tế bào tạo ra giống vật nuôi, cây trồng mới trên quy mô công
nghiệp gọi là:
a. Công nghệ gen
b. Công nghệ tế bào
c. Công nghệ sinh học
d. Kĩ thuật di truyền
Câu 109: một quần thể cây trồng có thành phần kiểu gen 0,36AA:0,54Aa:0,1aa. Biết gen
trội tiêu biểu cho chỉ tiêu kinh tế mong muốn nên qua chọn lọc người ta đã đào thải các
cá thể lăn. Qua ngẫu phối, thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ sau được dự
đoán là:
a. 0,3969AA:0,4662Aa:0,1369aa
b. 0,55AA:0,3Aa:0,15aa
c. 0,49AA:0,42Aa:0,09aa
d. 0,495AA:0,27Aa:0,235aa
Câu 110: tỉ lệ giao tử 1:1 sinh ra từ cở thể tứ bội có kiểu gen:
a. AAAA b. Aaaa c. Aaaa d. aaaa
câu 111: khoa học ngày nay có thể điều trị hạn chế biểu hiện của bệnh di truyền nào dưới
đây:
a. hội chứng đao b. hội chứng tơcno c. hội chứng claiphentơ d. bệnh phêninkêtô
niệu
câu 112: phép lai Aaaa x Aaaa toạ kiểu gen Aaaa ở thế hệ sau với tỉ lệ:
a. 2/9 b. ¼ c. 1/8 d. 1/2
Câu 113: ở đậu hà lan gen A thân cao, alen a thân thấp, gen B: hoa đỏ, alen b hoa trắng
nằm trên 2 cặp NST tương đồng. cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp alen tự thụ phấn
được F1. Nếu không có đột biến,, tính theo lí thuyết thì xác suất các thể đồng hợp về 2 cặp
gen thu được ở F1 là:
a. ¼ b. ½ c. 1/8 d. 3/8
Câu 114: bơm na+, k+ là bơm theo hình thức vận chuyển?
a. Thụ động b. Có trung gian c. Chủ động d. Thực bào
Câu 115: ở người , kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen(A,a) nằm trên NST thường . người
chồng tóc xoăn có bố, mẹ đều tóc xoăn và em gái tóc thẳng , người vợ tóc xoăn có bố tóc
xoăn, mẹ và em trai tóc thẳng. tính theo lí thuyết thì xác xuất cặp vợ chồng này sinh được một
cô gái tóc xoăn là:
a. 5/2 b. 3/8 c. ¼ d. 3/4
Câu 116: thể dị bội được hình thành do trong phân bào?
a. Một số cặp nhiễm sắt thể không phân ly
b. Tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân ly
c. Một cặp NST không phân
d. Một nưa số cặp NST không phân ly
Câu 117: hội chứng down có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp
a. Nghiên cứu phả hệ b. Nghiên cứu tế bào c. Di truyền hoá sinh d. Nghiên cứu trẻ đồng
sinh

You might also like