Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Học online tại: https://mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BỘ ĐỀ ĂN CHẮC 8,5 ĐIỂM


SỐ 6 – THẦY VNA

Câu 1: [MAP] Để gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải có giá trị thỏa mãn
điều kiện nào sau đây?
A. Tần số có giá trị bất kì B. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện
C. Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện
Câu 2: [MAP] Trên đường dây tải điện có điện trở tổng cộng là R có dòng điện hiệu dụng I chạy
qua. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên dây dẫn được xác định bằng công thức
A. ΔP  IR D. ΔP   IR 
2
B. ΔP  IR2 C. ΔP  I 2R
Câu 3: [MAP] Nếu ban đầu số lượng các hạt nhân có trong mẫu chất phóng xạ là 100 %, khoảng
thời gian để số hạt nhân trong mẫu còn lại 50 % được gọi là
A. hằng số phóng xạ B. độ phóng xạ C. thời gian phân hủy D. chu kì bán rã
Câu 4: [MAP] Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω . Khi vật ở vị trí có li
độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật là
A. mωx B. mω2 x C. mωx D. mω2 x
Câu 5: [MAP] Một đặc điểm rất quan trọng của các sóng ngắn vô tuyến là chúng
A. phản xạ kém ở mặt đất B. đâm xuyên tốt qua tầng điện li
C. phản xạ rất tốt trên tầng điện li D. phản xạ kém trên tầng điện li
 x
Câu 6: [MAP] Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox với phương trình u  Acosω  t  
 v
( A  0) . Biên độ dao động của sóng là
A. x B. u C. A D. ω
Câu 7: [MAP] Một khung dây dẫn hình tròn có bán kính R , được quấn bởi N vòng. Cho dòng điện
không đổi cường độ I chạy qua các vòng dây thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm của khung dây là
NI NI RI RI
A. B  2.10 7 B. B  2π.10 7 C. B  2π.10 7 D. B  2.10 7
R R N N
Câu 8: [MAP] Khi nghe hòa nhạc, ba nhạc cụ cùng tấu lên một đoạn nhạc ở cùng một cao độ nhưng
ta vẫn phân biệt được tiếng của từng nhạc cụ. Đó là dựa vào đặc trưng nào của âm thanh?
A. mức cường độ âm B. Độ to của âm C. Cường độ âm D. Âm sắc
Câu 9: [MAP] Một mẫu chất phóng xạ ban đầu có khối lượng m0 đang phân rã với chu kì bán rã là
T . Tại thời điểm t, khối lượng chất phóng xạ trong mẫu còn lại là
t
 t
   
t

t
A. m0 2T B. m0  1  2T  C. m0  1  2 T  D. m0 2 T
   
Câu 10: [MAP] Hai chất điểm A và B dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các phương
 π  π
trình lần lượt là xA  Acos  ωt   và xB  Bcos  ωt   ( A  0 , B  0 và ω  0) . Độ lệch pha giữa
 3  6
hai dao động là
π π π 2π
A. B. C. D.
3 2 6 3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: [MAP] Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện
dung C thì dung kháng của tụ điện là
1 1
A. ZC  B. ZC  2πfC C. ZC  fC D. ZC 
fC 2πfC
Câu 12: [MAP] Loại sóng vô tuyến nào có bước sóng nằm trong khoảng từ 100 m đến 1000 m, bị
tầng điện li hấp thụ mạnh vào ban ngày và phản xạ tốt vào ban đêm?
A. sóng ngắn B. sóng dài C. sóng trung D. sóng cực ngắn
Câu 13: [MAP] Hạt nhân nào sau đây có thể “bắt” nơtron để tiến hành phản ứng phân hạch?
235 4 7 3
A. 92
U B. 2 He C. 3 Li D. 1 H
Câu 14: Bộ phận điều khiển Flycam (máy bay quay phim không người lái) có thể phát ra bức xạ
điện từ nào để điều khiển máy bay hoạt động?
A. tia tử ngoại B. tia X C. tia gamma D. tia hồng ngoại
Câu 15: [MAP] Một thấu kính có độ tụ là D , tiêu cự của thấu kính được xác định bằng công thức
2 3 1 4
A. f  B. f  C. f  D. f 
D D D D
Câu 16: [MAP] Trong cùng một môi trường đồng nhất và truyền âm tốt, gọi λ1 , λ2 và λ3 lần lượt
là bước sóng của hạ âm, âm thanh và siêu âm. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. λ1  λ2  λ3 B. λ2  λ1  λ3 C. λ3  λ2  λ1 D. λ1  λ3  λ2
Câu 17: [MAP] Trong mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C  4,0.10 6 F và cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L  2, 5.10 3 H. Dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa với tần số góc là
A. 5000 rad/s B. 1000 rad/s C. 10000 rad/s D. 50000 rad/s
Câu 18: [MAP] Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ
đạo dừng của nguyên tử tăng dần theo bình phương các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K có
bán kính là r0 . Bán kính quỹ đạo dừng của nguyên tử không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 4r0 B. 2r0 C. 9r0 D. 25r0
Câu 19: [MAP] Dao động điều hòa của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng
phương, cùng tần số và cùng pha nhau với các biên độ lần lượt là 5 cm và 9 cm. Biên độ dao động
của vật là
A. 4 cm B. 9 cm C. 14 cm D. 5 cm
Câu 20: [MAP] Ở một số thiết bị điện như bàn là, bếp điện, bóng đèn dây tóc, … Điện năng do dòng
điện cung cấp hầu hết biến đổi thành dạng năng lượng nào dưới đây?
A. Cơ năng B. Quang năng C. Hóa năng D. Nhiệt năng
Câu 21: [MAP] Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản, bộ phận nào làm
nhiệm vụ trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao?
A. Micrô B. Anten C. Mạch khuếch đại D. Mạch biến điệu
Câu 22: [MAP] Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp uA  uB  3cos  ωt 

 mm  . Tại trung điểm của đoạn thẳng AB phần tử sóng dao động với biên độ là
A. 6 mm B. 3 mm C. 4 mm D. 2 mm
Câu 23: [MAP] Bộ phận có tác dụng phân tách chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn
sắc trong máy quang phổ là
A. buồng tối B. lăng kính C. ông chuẩn trực D. tấm kính ảnh

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 24: [MAP] Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ qua cuộn
thuần cảm giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Đều biến thiên trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
B. Đều có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C. Đều có giá trị hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng
D. Đều có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện tăng
Câu 25: [MAP] Ở nơi có gia tốc trọng trường g  π2 m / s2 , một con lắc đơn có dây treo dài , dao  
động điều hòa với biên độ góc α0  10o . Biết tốc độ trung bình của con lắc trong một chu kì là
24,8 cm / s . Giá trị của là
A. 48 cm B. 42 cm C. 51 cm D. 60 cm
9
Câu 26: [MAP] Có hai quả cầu A và B mang các điện tích qA  2,6.10 C và qB  12,2.109 C. Cho
hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Biết điện tích nguyên tố e  1,6.10 19 C. Sau khi tiếp xúc, quả cầu B
A. thiếu 3.10 9 electron B. thừa 3.1010 electron
C. thừa 3.10 9 electron D. thiếu 3.1010 electron
Câu 27: [MAP] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U  30 V vào hai đầu đoạn mạch có R,
L, C mắc nối tiếp thì trong mạch có cộng hưởng. Biết công suất tiêu thụ trên điện trở R là 28 W.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 1,06 A B. 1, 44 A C. 1, 27 A D. 1, 32 A
Câu 28: [MAP] Xét phản ứng nhiệt hạch 37 Li  12 H  24 He  24 He  15,1 MeV. Nếu sau phản ứng thu
được hỗn hợp chứa 1012 nguyên tử He thì năng lượng do phản ứng tỏa ra là
A. 1, 208 J B. 1,802 J C. 1,028 J D. 1, 280 J
 π α1 (rad)
Câu 29: [MAP] Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos  ωt   vào hai đầu
 4
đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là i . Hình bên π/2
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc pha dao động của i theo thời gian t .
t
Hệ số công suất của đoạn mạch là O
A. 0,63 B. 0,69
C. 0,65 D. 0,61
Câu 30: [MAP] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ . Biết khoảng cách giữa hai khe a được giữ không đổi, khoảng cách từ hai
khe đến màn quan sát D thay đổi được. Khi D  1,6 m thì tại điểm M trên màn quan sát là vị trí
của một vân sáng. Khi D  2,1 m thì tại M là vị trí của một vân tối, lúc này giữa M và vân sáng trung
tâm quan sát được ít nhất số vân sáng là
A. 6 B. 7 C. 11 D. 10
Câu 31: [MAP] Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với biên độ không đổi và
bước sóng 80 cm. Trên phương Ox, xét các điểm M và N có tọa độ lần lượt là 70 cm và 290 cm. Ở
thời điểm t , các phần tử môi trường tại M và N có li độ lần lượt là 5 cm và 4 cm. Ngay tiếp theo
sau thời điểm t đó, khi phần tử môi trường tại M có li độ 3 cm thì độ lớn li độ của phần tử môi
trường tại N là
A. 3,75 cm B. 4 2 cm C. 2, 40 cm D. 4, 20 cm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 32: [MAP] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo F
phương thẳng đứng có phương trình vận tốc v  v0 cos  ωt  φ 
. Chọn chiều dương hướng lên. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên con lắc theo
thời gian t . Giá trị của φ là t
O
11π 3π
A. rad B.  rad
14 14
13π π
C. rad D.  rad
14 7
 π
Câu 33: [MAP] Đặt điện áp xoay chiều u  40 cos  100πt   (V) ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn
 3
mạch gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C  1/ 2π mF và cuộn dây thuần cảm L  3 / 20π H. Điều
chỉnh trị số của biến trở đến giá trị mà công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì biểu thức của
dòng điện trong mạch là
 7π   7π 
A. i  4 cos  100πt   B. i  4 2 cos  100πt 
12 
(A) (A)
 12  
 π  π
C. i  4 cos  100πt   (A) D. i  4 2 cos  100πt   (A)
 12   12 
Câu 34: [MAP] Điện năng được truyền đi với công suất P trên một đường dây tải điện với một
điện áp hiệu dụng ở trạm truyền là U thì hiệu suất của quá trình truyền tải là H . Coi hệ số công
suất ở nơi phát và nơi tiêu thụ đều bằng 1 . Giữ nguyên điện áp ở trạm truyền tải điện nhưng tăng
công suất truyền tải lên k lần thì công suất hao phí trên đường dây tải điện là

A.  1  H  D.  1  H 
P P
B.  1  H  kP C.  1  H  k 2 P
k k
Câu 35: [MAP] Trong chân không, nơi sóng điện từ truyền qua với tốc độ 3.108 m/s và tần số 10 / 3
MHz. Gọi E0 và B0 lần lượt là cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại. Xét hai điểm
M và N cùng nằm trên một phương truyền sóng có tọa độ lần lượt là xM  50,0 m và xN  162, 5 m.
Vào thời điểm t , cường độ điện trường tại M có giá trị bằng E0 . Vào thời điểm t  t  Δt , cảm ứng
từ tại N có giá trị bằng 0, 5B0 và đang giảm. Giá trị nhỏ nhất của Δt là
A. 25 ns B. 100 ns C. 50 ns D. 125 ns

___HẾT___

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4

You might also like