Professional Documents
Culture Documents
Bộ đề 8,5 điểm - Số 3
Bộ đề 8,5 điểm - Số 3
vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1: [MAP] Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch R , L , C mắc nối tiếp thì điện áp
tức thời ở hai đầu mỗi phần tử tương ứng là uR , uL , uC . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. u = uR + uL − uC . B. u = uR2 + ( uL − uC ) .
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 12: [MAP] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ . Biết khoảng cách giữa hai khe la a , khoảng cách giữa hai khe đến màn
quan sát là D . Khoảng vân i trên màn được xác định bằng công thức
aD aλ λD D
A. i = B. i = C. i = D. i =
λ D a λa
Câu 13: [MAP] Quang điện trở hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
A. hiện tượng nhiệt điện. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. hiện tượng quang – phát quang. D. hiện tượng quang điện trong.
Câu 14: [MAP] Một nguồn điện có suất điện động E . Biết công của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển
một điện tích q dương bên trong nguồn từ cực âm đến cực dương là A . Công thức nào sau đây là
đúng?
A 1 q
A. E = B. E = C. E = D. E = Aq
q Aq A
Câu 15: [MAP] Khi nói về sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai phần tử môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha với nhau.
B. Sóng ngang có các phần tử môi trường dao động trùng với phương truyền sóng.
C. Hai phần tử môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động cùng pha với nhau.
D. Sóng dọc có các phần tử môi trường dao động vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 16: [MAP] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa trên mặt phẳng
ngang với biên độ A. Khi vật nặng ở biên âm, lực kéo về tác dụng lên con lắc có độ lớn
A. kA 2 . B. k 2 A . C. kA . D. 2kA .
Câu 17: [MAP] Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L = 0,05 H thì cảm kháng của cuộn dây là
A. 2,5 Ω . B. 5π Ω . C. 25π Ω . D. 25 Ω .
Câu 18: [MAP] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp, dao động cùng
pha, phát ra hai sóng có bước sóng λ . Điểm M nằm trên vùng giao thoa có khoảng cách đến hai
nguồn là d1 và d2 . Tại M có cực tiểu giao thoa khi
A. d1 − d2 = kλ với k = 0; 1; 2; B. d1 + d2 = ( k + 0, 5 ) λ với k = 0; 1; 2;
C. d1 + d2 = kλ với k = 0; 1; 2; D. d1 − d2 = ( k + 0, 5 ) λ với k = 0; 1; 2;
Câu 19: [MAP] Biết tốc độ của ánh sáng trong chân không là 3.10 8 m/s. Một sóng điện từ truyền
trong chân không với chu kì 4 μs thì có bước sóng là
A. 1200 m. B. 120 m. C. 12 m. D. 1,2 m.
Câu 20: [MAP] Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng
nào của điện trường khi có một điện tích di chuyển giữa hai điểm đó?
A. tồn trữ năng lượng. B. tích điện. C. thực hiện công. D. tác dụng lực.
Câu 21: [MAP] Ở máy biến áp lí tưởng (có hiệu suất gần như 100%). Biết điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là U1 và U2 ; dòng điện hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là I1 và I 2 . Hiệu suất nào sau đây là đúng?
A. U1I 2 = U2 I1 . B. U2I1 = 2U1I 2 . C. U1I1 = U2 I 2 . D. I1I 2 = U2U1 .
Câu 22: [MAP] Lấy hằng số Plăng là 6,625.10−34 Js. Trong chân không, một ánh sáng có tần số 4.1014
MHz thì mang lượng tử năng lượng là
A. 2,65.10−19 J. B. 2,25.10−19 J. C. 3,15.10−19 J. D. 1,75.10−19 J.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 23: [MAP] Biết độ tụ của một thấu kính là −5 dp. Tiêu cự của thấu kính đó là
A. – 20 cm. B. 5 cm. C. – 5 cm. D. 20 cm.
Câu 24: [MAP] Xét một vectơ quay OA có các đặc điểm sau: độ dài vectơ bằng A (1); quay quanh
O với tốc độ góc ω (2); tại thời điểm t = 0 , vectơ OA hợp với trục Ox một góc α (3). Theo phương
pháp giản đồ Fre-nen, vectơ quay trên có thể biểu diễn phương trình dao động điều hòa nào sau
đây?
A. x = Acos ( ω + α ) . B. x = Acos ( ωt − α ) . C. x = 2Acos ( ωt + α ) . D. x = 2Acos ( ω − 2α ) .
Câu 25: [MAP] Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định, đang có sóng dừng với số bụng sóng
bằng 5. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ = 34 cm. Chiều dài sợi dây bằng
A. 170 cm. B. 85 cm. C. 68 cm. D. 102 cm.
Câu 26: [MAP] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 107 V vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 34 Ω thì cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch là 2, 5 A. Giá trị của R là
A. 24 Ω . B. 26 Ω . C. 29 Ω . D. 18 Ω .
10
Câu 27: [MAP] Hạt nhân 4 Be có khối lượng 10,0135u . Lấy khối lượng của nơtron và của prôtôn
lần lượt là 1,0073u và 1,0087u ; 1u = 931,5 MeV / c2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt 10
4
Be là
A. 6,3249 MeV. B. 6,7153 MeV. C. 6,9325 MeV. D. 6,5416 MeV.
Câu 28: [MAP] Chọn phát biểu đúng khi nói về đồng vị của một nguyên tử.
A. Các chất đồng vị có cùng tính chất vật lí.
B. Các chất đồng vị có cùng tính chất hóa học.
C. Các chất đồng vị có cùng cả tính chất vật lí và tính chất hóa học.
D. Các chất đồng vị không có cùng tính chất vật lí và tính chất hóa học.
Câu 29: [MAP] Dao động điều hòa của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số, vuông pha với nhau với các biên độ lần lượt là A1 = 4,0 cm và A2 = 9,6 cm. Biết vận
tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 52 cm/s. Tốc độ góc của vật là
A. 4 rad/s. B. 3 rad/s. C. 5 rad/s. D. 6 rad/s.
Câu 30: [MAP] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ (với 380 nm λ 760 nm). Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, O là vân sáng trung tâm, M
là vị trí của một vân sáng và N là vị trí của một vân tối. Biết MO = 4,8 mm, NO = 2,7 mm. Giá trị
của λ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 520 nm. B. 430 nm. C. 710 nm. D. 640 nm.
Câu 31: [MAP] Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng, tạo thành những gợn tròn đồng tâm, khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp là λ . Hai điểm M
và N nằm trên mặt nước sao cho MON là tam giác đều. Trên đoạn thẳng MN có 6 phần tử nước dao
động ngược pha với nguồn. Trên đoạn thẳng OM có ít nhất bao nhiêu phần tử nước dao động cùng
pha với nguồn?
A. 14 . B. 16 . C. 15 . D. 17 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 32: [MAP] Đặt điện áp u = 35 2 cos (100πt + φ ) (V) (t tính 𝑢𝐿 (V)
bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 32Ω và cuộn 20
dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị 𝑡
O
biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uL giữa hai đầu cuộn cảm
–20
thuần theo thời gian t . Giá trị của L bằng
A. 0,10 H. B. 0,08 H. C. 0,12 H. D. 0,14 H.
Câu 33: [MAP] Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần R không
thay đổi. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U0 cos ( ωt ) với U0 và ω không đổi. Khi tụ điện có
dung kháng là 74 Ω hoặc 46 Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở R có giá trị bằng
nhau. Điều chỉnh C đến giá trị mà cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại và bằng
2 A thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thuần cảm L là
A. 60 V. B. 60 2 V. C. 60 3 V. D. 120 V.
Câu 34: [MAP] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 90 V và tần số f = 50 Hz vào hai
đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp thì trong mạch có cảm kháng
với điện áp hiệu dụng trên tụ điện là UC = 30 V. Dùng tụ điện C và cuộn thuần cảm ở trên để mắc
thành mạch dao động. Vào thời điểm t = 0, tích cho tụ một điện tích q = 0,1 mC. Dòng điện qua
cuộn dây thuần cảm vào thời điểm t = 5,0 ms là
A. 11,1 mA. B. 7,9 mA. C. 15,7 mA D. 13,6 mA.
Câu 36: [MAP] Hai chất điểm A và B dao động điều hòa cùng 𝑥, 𝑣
phương, cùng tần số. Trong quá trình dao động, vận tốc của chất
𝑥2
điểm A là v1 và li độ của chất điểm B là x2 . Hình bên là đồ thị biểu
O
diễn sự phụ thuộc của v1 và x2 theo thời gian t . Hai dao động điều 𝑡
𝑣1
hòa A và B lệch pha nhau
3π π 2π 9π
A. rad. B. rad. C. rad. D. rad.
10 5 5 10
___HẾT___
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________