Professional Documents
Culture Documents
Chua de Kiem Tra GT2, Ngay 29.07
Chua de Kiem Tra GT2, Ngay 29.07
Chua de Kiem Tra GT2, Ngay 29.07
07
p
Câu 1.(1,0 điểm) Tính độ cong của đường x + 2 2 − y 2 = 0, tại A(−2, 1).
Câu 2.(1,5 điểm) Cho hàm số u = ln(x2 +y 2 +z) và hai điểm M (1, 2, 3) và N (3, 1, 1).
ϑu −−→ ϑu
Tính →− (M ) theo hướng M N . Tính max | →
− (M )|.
ϑl RR ϑl
Câu 3.(1,0 điểm) Tính (8x − 3y)dxdy, trong đó miền D là
D
2x + 3y ≤ 1
x ≥ 0; y ≥ 0.
RRR dxdydz
Câu 4.(1,5 điểm) Tính , trong đó miền V là
V (3x2 + 2y 2 + z 2 )2
1 ≤ 3x2 + 2y 2 ≤ 3
0 ≤ z ≤ 1.
R
Câu 5.(1,0 điểm) Tính (2xy 2 + 3y)dx + (5x2 y − 4x)dy, trong đó miền ABC là
ABC
đường gấp khúc với A(−1, 0), B(1, 0), C(0, 1).
Câu 6.(1,5 điểm) Gọi Ca là đường tròn x2 + y 2 = a2 theo chiều dương. Chứng minh
rằng, với mọi a > 0, tích phân
(x + y)dx − (x − 4y)dy
Z
= −π.
x2 + 4y 2
Ca
R +∞ x6
Câu 7.(1,0 điểm) Tính 0 x2
.
RR 2
Câu 8.(1,5 điểm) Tính (1 + 2x)3 dzdy + (1 + 2y)3 dzdx + (1 + 2z)3 dxdy, trong đó
S
S là mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 1, hướng ra ngoài.
Bài giải
1/2 Z 1 − 2x 1/2
8x − 16x2 (1 − 2x)2
Z Z
3 1
I= dx (8x − 3y)dy = ( − )dx = . . . = .
0 0 0 3 6 12
Câu 4.(1,5 điểm)
RRR dxdydz
Ta có I = 2 2 2 2
, trong đó miền V là
V (3x + 2y + z )
1 ≤ 3x2 + 2y 2 ≤ 3
V :
0 ≤ z ≤ 1.
Đặt
1
x = √ r cos ϕ
3
1
y = √ r sin ϕ
3
z = z.
1
Ta suy ra |J| = √ và miền V trở thành miền:
6
0 ≤ ϕ ≤ 2π
√
V0 : 1≤r ≤ 3
0 ≤ z ≤ 1.
R 2π R √3 R 1 r dz 2π R 1 R √3 rdr π π
Khi đó I = 0 dϕ 1 dr 0 √ 2 2 2
= √ 0
dz 1 2 2 2
= ... = √ ( −
6 (z + r ) 6 (z + r ) 6 4
π
√ ).
6 3
Câu 5.(1,0 điểm)
Cách 1: Ta có
Z Z
I= (2xy + 3y)dx + (5x y − 4x)dy = (2xy 2 + 3y)dx + (5x2 y − 4x)dy
2 2
ABC AB
Z
+ (2xy 2 + 3y)dx + (5x2 y − 4x)dy = I1 + I2 .
BC
Z
(2xy 2 + 3y)dx + (5x2 y − 4x)dy = 0.
CA
R
Vậy ta có I = (2xy + 3y)dx + (5x2 y − 4x)dy.
2
ABCA
Do ABCA là đường gấp khúc kín, nên áp dụng công thức Green, ta có
ZZ
I= (−7 + 6xy)dxdy = −7S(∆ABC) = −7,
D=∆ABC
1R 1 RR
Vậy I = −I2 . Ta có I2 = (x + y)dx − (x − 4y)dy = − (−1 − 1)dxdy
ε2 C ε2 D
2
= S(elip) = π.
ε2
Do đó I = −π.
t x2
Câu 7.(1,0 điểm) Đặt x2 = (2 = et ). Ta có
ln2
+∞ +∞ +∞
7
x6
Z Z Z
t 3 −t dt 1 −1 1 7
I= = ( )e √ = t 2 e−t dt = Γ( )
0 2x2 0 ln2 2 tln2 2(ln2)7/2 0 2(ln2)7/2 2
√
1 531 1 15 π
= Γ( ) = .
2(ln2)7/2 2 2 2 2 16(ln2)7/2
Câu 8.(1,5 điểm)
Vì S là mặt kín, có hướng ra ngoài nên áp dụng công thức O-G ta có
ZZZ
I= 6((1 + 2x)2 + (1 + 2y)2 + (1 + 2z)2 )dxdydz
x2 +y 2 +z 2 ≤1
ZZZ
=6 (4(x2 + y 2 + z 2 ) + 4(x + y + z) + 3)dxdydz.
x2 +y 2 +z 2 ≤1
Khi đó
ZZZ Z 2π Z π Z 1
2 2 2 4π
(x + y + z )dxdydz = dϕ sin θdθ r4 dr = .
0 0 0 5
V :x2 +y 2 +z 2 ≤1
4π 216π
Vậy I = 24π + 24 = .
5 5
Đề kiểm tra ngày 22.07
Q(x, y) = x2 + 3y
Ta suy ra
P 0 = 2x
y
Q0 = 2x
x
Áp dụng Định lý 4 mệnh đề tương đương ta suy ra tích phân không phụ thuộc đường
đi. Ta chọn đường đi từ A đến B là AO và OB, với phương trình của AO là
x = 0, 0 ≤ y ≤ 2
Ta suy ra
x
0
P y = p 2
x + y2
x
Q0x = y 2 + p .
x2 + y 2
Vì C là đường cong kín, định hướng dương. Áp dụng công thức Green ta có
ZZ ZZ
2 x x
I= (y + p −p )dxdy = y 2 dxdy,
x2 + y 2 x2 + y 2
D D
trong đó D là miền x2 + y 2 ≤ 3.
Đặt
x = r cos ϕ
x = r sin ϕ, r > 0.
(c)Tính ZZ
4x3 dydz + 9y 3 dzdx + y 3 dxdy,
S
p
với S là mặt ngoài của vật thể giới hạn bởi z = 1 − 4x2 − 9y 2 , z = 0.
(d) Tính
Z
(3x − y sin x − z)dx + (cos x + 2y − 6z)dy + (3y + 2x)dz,
C
với C là giao tuyến của mặt cầu x2 + y 2 + (z − 1)2 = 9 và mặt phẳng x + y + z = 1 lấy
theo chiều kim đồng hồ nhìn từ phía dương của trục Oz.
Lời giải:
(a) Cách 1. Ta có ZZ
I= xdydz + ydzdx
S
.
p
Vì mặt S là phần mặt cầu z = 2 − x2 − y 2 là mặt chưa kín, ta bổ sung vào S mặt
S1 : {z = 0, x2 + y 2 ≤ 2} sao cho nS1 = (0, 0, 1). Khi đó
ZZ ZZ
I= − = I1 − I2 .
S∪S1 S1
Xét I2 . Do S1 : {z = 0, x2 + y 2 ≤ 2}, nên dz = 0. Vì vậy ta có I2 = 0.
Xét I1 .
Do S ∪ S1 là mặt kín, có hướng vào trong nên theo công thức O-G ta có
ZZZ ZZZ
0 0 0
I1 = − (Px + Qy + Rz )dxdydz = − dxdydz.
x2 +y 2 +z 2 ≤2, z≥0 x2 +y 2 +z 2 ≤2, z≥0
Khi đó
ZZZ Z 2π Z π Z √
2
√
2 4π 8π 2
I2 = − dxdydz = dϕ sin θdθ/2 r dr = = ... = − .
0 0 0 5 3
x2 +y 2 +z 2 ≤2, z≥0
p p
Cách 2. Mặt S : z = 2 − x2 − y 2 hay f (x, y, z) = z − 2 − x2 − y 2 = 0 có véc tơ
pháp tuyến là
→ x y
n = ±( p ,p , 1).
2 − x2 − y 2 2 − x2 − y 2
→ x y
Do mặt S định hướng theo chiều âm của trục Oz nên n = −( p ,p , 1).
2− x2 − y2 2 − x2 − y 2
→
→ n
Ta có véctơ pháp tuyến đơn vị là N = → = (−x, −y, −z).
| n|
Khi đó
cos α = x
cos β = y
cos γ = z.
Vậy ta có
ZZ ZZ ZZ
I= xdydz + ydzdx = (P cos α + Q cos β + R cos γ)dS = (−x2 − y 2 )dS
S S S
ZZ √
dxdy 8π 2
=− (−x2 − y 2 ) p = ... = − .
2 − x2 − y 2 3
x2 +y 2 ≤2
(c) Ta có ZZ
I= 4x3 dydz + 9y 3 dzdx + y 3 dxdy,
S
p
với S là mặt ngoài của vật thể giới hạn bởi z = 1 − 4x2 − 9y 2 , z = 0 là mặt kín nên
ta áp dụng công thức O-G như sau.
Ta có
P (x, y, z) = 4x3
Q(x, y, z) = 9y 3
R(x, y, z) = y 3
Ta suy ra
Px0 (x, y, z) = 12x2
Q0y (x, y, z) = 27y 2
R0 (x, y, z) = 0.
z
ZZ ZZ
2 2
I= (12x + 27y )dxdydz = 3 (4x2 + 9y 2 )dxdydz,
V V
trong đó
p
z = 1 − 4x2 − 9y 2
V :
z = 0.
Đặt
x = r/2 cos ϕ
x = r/3 sin ϕ
z = z, r > 0
r
Ta có |J| = và miền V tương đương với miền
6
0 ≤ ϕ ≤ 2π
V0 : 0≤r ≤1
0 ≤ z ≤ √1 − r2 .
Khi đó ta có √
Z 2π Z 1 Z 1−r2
r 2π
I= dϕ dr 3r2 dz = . . . = .
0 0 0 6 15
(d) Ta có
Z
I= (3x − y sin x − z)dx + (cos x + 2y − 6z)dy + (3y + 2x)dz,
C
với
P (x, y, z) = 3x − y sin x − z
Q(x, y, z) = cos x + 2y − 6z
R(x, y, z) = 3y + 2x.
Khi đó
P 0 y = − sin x, Pz0 = −1
Q0z = −6, Q0x = − sin x
R0 = 2x, R0 = 3.
x y