Professional Documents
Culture Documents
chương 2 Nâng cao chất lượng v2
chương 2 Nâng cao chất lượng v2
Lớp : DD
Hai yêu cầu chất lượng đối với hệ thống truyền động điện các máy sản xuất :
Độ ổn định tốc độ ở chế độ làm việc xác lập
Hạn chế dòng điện .
Trong mục này sẽ phân tích hai yêu cầu này
a. Độ ổn định tốc độ :
EB RI
K dm K dm
Đặc tính động cơ : có độ sụt tốc độ lớn (Tốc độ thay đổi nhiều khi phụ tải thay đổi)
a. Độ ổn định tốc độ :
a. Độ ổn định tốc độ :
Do đó đặt :
yc yc
s cf
o min min yc
Nguyên lý : Để tạo các đặc tính có Δω ≤ Δωyc có thể dùng hệ thống TĐĐ với
một trong các phản hồi sau :
Phản hồi dương dòng điện.
Phản hồi âm điện áp.
Phản hồi âm tốc độ
Chương 2 : NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
Nguyễn Mạnh Tiến 5
HỆ TĐĐ
2.1. Nguyên lý cơ bản nâng cao chất lượng
Yêu cầu : Hạn chế dòng điện ở chế độ QTQĐ (khởi động, hãm, đảo chiều) và xác
lâp :
Nguyên lý hạn chế dòng điện : Dòng tăng lên quá trị số ngưỡng : giảm sức điện
động BBĐ để giảm dòng điện
Thực tế :
Cần hạn chế dòng điện ở vùng dòng điện lớn (I > Ing ).
Ở vùng dòng điện nhỏ, phải đảm bảo độ ổn định tốc độ.
DO ĐÓ : Cần tạo cho động cơ đặc tính đặc biệt : “ĐẶC TÍNH MÁY XÚC”
Độ sụt tốc độ yêu cầu đảm bào dải điều chỉnh tốc độ (Dyc)
và sai số tốc độ cho phép (scf %)
dm s cf %
yc
D yc 1 s cf %
Các khối :
BBĐ : Bộ biến đổi cấp điện cho động cơ
Bộ KĐ : Bộ khuếch đại
PHI : Khâu phản hồi dòng điện : tạo điện áp phản hổi dòng điện Ui = βI I
U* : Điện áp đặt tốc độ
*
U U U i : Sai lệch điện áp giữa điện áp đặt tốc độ và điện áp phản
hồi dòng điện
U U* U i
U dk K KD U
E B K B U dk
Thay các phương trình vào nhau :
E B K B U dk K B K KD (U* i I)
Nguyên lý ổn định tốc độ : Dòng điện tải tăng → tốc độ giảm
Dòng điện tăng → Ui tăng → Sức điện động BBĐ tăng → Tốc độ tăng trở lại
Các khối :
BBĐ : Bộ biến đổi cấp điện cho động cơ
Bộ KĐ : Bộ khuếch đại
PHU : Khâu phản hồi điện áp: tạo điện áp phản hổi điện áp Ua = αUĐ
U* : Điện áp đặt tốc độ
*
U U U a : Sai lệch điện áp giữa điện áp đặt tốc độ và điện áp phản
hồi điện áp
K B K KD U*
o ;
K dm (1 K B K KD ) Tốc độ không tải
Ru R
(1 K B K KD ) (1 K B K KD u )
R RI R
K h
(1 K B K KD ) K dm (1 K B K KD )
Nhận xét :
U* Giảm → tốc độ động cơ giảm
Tăng KKD → sụt tốc độ giảm : Độ ổn định tốc độ tăng
(tốc độ ít thay đổi khi tải thay đổi)
Mức độ sụt tốc độ lớn hơn hệ TĐĐ với phản hồi dòng điện
Ru
(1 K B K KD )
Từ biểu thức Δωk : K KD K R RI
RuI Đặc tính mầu đỏ
(1 K B K KD ) K dm K dm
Nguyễn Mạnh Tiến 17
2.2. Ổn định tốc độ hệ thống truyền động điện
3. Sơ đồ hệ TĐĐ với phản hồi âm điện áp và phản hồi dương dòng điện
Các khối :
BBĐ : Bộ biến đổi cấp điện cho động cơ
Bộ KĐ : Bộ khuếch đại
PHU : Khâu phản hồi điện áp: tạo điện áp phản hổi điện áp Ua = αUĐ
PHI : Khâu phản hồi dòng điện : tạo điện áp phản hổi dòng điện Ui = βI I
U* : Điện áp đặt tốc độ
U U* U a U i : Sai lệch điện áp giữa điện áp đặt tốc độ và điện áp phản
hồi điện áp và điện áp phản hồi dòng điện
Chương 2 : NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
Nguyễn Mạnh Tiến 18
HỆ TĐĐ
2.2. Ổn định tốc độ hệ thống truyền động điện
3. Sơ đồ hệ TĐĐ với phản hồi âm điện áp và phản hồi dương dòng điện
3. Sơ đồ hệ TĐĐ với phản hồi âm điện áp và phản hồi dương dòng điện
R u I
K B K KD U * [1 K B K KD ( )]
R R RI
K dm (1 K B K KD ) (1 K B K KD ) K dm
K B K KD U*
o ;
K dm (1 K B K KD ) Tốc độ không tải
R u I R
[1 K B K KD ( )] [1 K B K KD ( u I )]
R R RI R R
K h sụt tốc độ
(1 K B K KD ) K dm (1 K B K KD )
Các khối :
BBĐ : Bộ biến đổi cấp điện cho động cơ
Bộ KĐ : Bộ khuếch đại
PHTĐ : Khâu phản hồi tốc độ. Uω = γω
FT : Máy phát tốc độ, phát điện áp tỉ lệ với tốc độ động cơ
U* : Điện áp đặt tốc độ
U U* U : Sai lệch điện áp giữa điện áp đặt tốc độ và điện áp phản
hồi tốc độ
Chương 2 : NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
Nguyễn Mạnh Tiến 23
HỆ TĐĐ
2.2. Ổn định tốc độ hệ thống truyền động điện
K B K KD U*
o ; Tốc độ không tải
(K dm K B K KD )
1 RI 1
K h
K K 1 K B K KD
(1 B KD ) K dm
K dm K dm
Nhận xét :
*
U
Giảm → tốc độ động cơ giảm
Tăng KKD → sụt tốc độ giảm : Độ ổn định tốc độ tăng (tốc độ ít thay đổi khi tải thay
đổi)
Mức độ sụt tốc độ cao hơn hệ TĐĐ với phản hồi âm điện áp
Khi : K KD K 0 Đặc tính mầu đỏ 27
2.3. Hạn chế dòng điện
1. Khái quát :
Hạn chế dòng điện : I ≤ Icf (Icf = (2÷2,5) Iđm)
Hạn chế dòng điện cần thiết trong : QTQĐ, QT xác lập
QTQĐ : Khởi động, hãm, thay đổi tốc độ
Dòng điện động cơ :
E B K
I
R
EB
Ví dụ khi khởi động (ω = 0) nên dòng khởi động là : I
R
Do đó : hạn chế dòng điện bằng hai phương pháp :
o Đưa điện trở phụ vào phần ứng động cơ (TĐĐ đã học)
o Khởi động bằng tăng dần SĐĐ (EB) với SĐĐ BBĐ ban đầu nhỏ
Tương tự : QT gia tốc : Điều chỉnh mức độ tăng của EB sao cho dòng
điện được hạn chế ở mức cho phép.
Từ đó rút ra Nguyên lý : Khi dòng điện tăng, để hạn chế dòng điện phải
điều chỉnh giảm EB hoặc điều chỉnh E tăng chậm lại (Dùng phản hồi âm dòng
điện)Mạnh Tiến
Nguyễn 2.3. HẠN CHẾ DÒNG ĐIỆN 28
2.3. Hạn chế dòng điện
2. Sơ đồ hệ TĐĐ với phản hồi âm tốc độ và phản hồi âm dòng điện có ngắt
Các khối :
BBĐ : Bộ biến đổi cấp điện cho động cơ
Bộ KĐ : Bộ khuếch đại
PHTĐ : Khâu phản hồi tốc độ. Uω = γω
FT : Máy phát tốc độ, phát điện áp tỉ lệ với tốc độ động cơ
PHI : Khâu phản hồi dòng điện. Ui = βI I
KN : Khâu ngắt
UIng : Điện áp phản hồi âm dòng điện có ngắt
Nguyễn Mạnh Tiến 2.3. HẠN CHẾ DÒNG ĐIỆN 29
2.3. Hạn chế dòng điện
2. Sơ đồ hệ TĐĐ với phản hồi âm tốc độ và phản hồi âm dòng điện có ngắt :
Giải thích khâu ngắt :
Hai vùng :
Khi I < Ing → Ui < Uo : UIng =0
Không có phản hồi âm dòng điện
Hệ chỉ có phản hồi âm tốc độ
I ≥ Ing → I ≥ Ing Ui > Uo : UIng ≠ 0
Hệ chỉ phản hồi âm tốc độ
và phản hồi âm dòng điện
UIng = Kng (Ui – Uo) = Kng (βi I - Uo)
(Kng = tgθ)
Khi I < Ing Hệ chỉ có phản hồi âm tốc độ
Ở mục 2.2.4. đã xây dựng phương trình
tính động cơ.
Ở mục này chỉ xây dựng phương trình đặc tính động cơ ở vùng I ≥ Ing
Nguyễn Mạnh Tiến 2.3. HẠN CHẾ DÒNG ĐIỆN 30
2.3. Hạn chế dòng điện
3. Sơ đồ hệ TĐĐ với phản hồi âm tốc độ và phản hồi âm dòng điện có ngắt
Khi I ≥ Ing :
U U* U U Ing
U dk K KD U
E B K B U dk
Thay các phương trình vào nhau :
E B K B U dk K B K KD [U* K ng (i I U o )]
3. Sơ đồ hệ TĐĐ với phản hồi âm tốc độ và phản hồi âm dòng điện có ngắt
K B K KD K ngI
K B K KD (U* K ng U o ) 1 R RI
K dm K B K KD ) K B K KD K dm
1
Nguyễn Mạnh Tiến
K dm
32
2.3. Hạn chế dòng điện
3. Sơ đồ hệ TĐĐ với phản hồi âm tốc độ và phản hồi âm dòng điện có ngắt
K B K KD K ngI
*
K B K KD (U K ng U o ) 1
RI '
K B K KD (U* K ng U o )
R
o
K dm K B K KD ) K B K KD K dm K dm K B K KD )
1 K B K KD K ngI
K dm 1
' R RI
Thấy rằng : 'o o K B K KD K dm
1
' K dm
Nhận xét :
*
U
Giảm → tốc độ động cơ giảm, Id giảm
1 RI RIdm
K dm yc yc
1 K B K KD K dm K dm K K
B KD
K dm
Suy ra : RI 1
K KD dm K dm
K
yc B
Tốc độ không tải : odm dm yc 172, 77 3,84 176, 61 (rad / s)
(K dm K B K KD )odm
U*dm
Điện áp đặt tốc dộ K B K KD
(1, 08 40.6,5.0, 058).176, 61
Hệ số khâu ngắt : 10, 24 (V)
40.6,5
(K B K KD U*dm R Icf ) (40.6,5.10, 24 1, 08* 2,5.57,5)
K ng 4,93
Uo = βI Ing K B K KD (I Icf U o ) 40.6,5.0, 034.(2,5 1,5).57,5 38
2.4. Hệ thống truyền động điện hai mạch vòng
Hai yêu cầu đối với hệ thống truyền động điện
+ Ổn định tốc độ : Dyc và scf%
+ Hạn chế dòng điện : và I < Id
Hiện nay : sử dụng hệ thống truyền động điện hai mạch vòng :
U*i
U*i
Bài 1 :
Động cơ : H – 85 :
Pđm = 2,3 KW; Uđm = 220 V; nđm = 2100 vg/ph; Iđm = 15.5 A; Rư = 1,24 ;
Thông số cuộn kháng lọc : RB = 1,8 Rư;
Phạm vi điều chỉnh tốc độ : 5/1 và sai số tốc độ cho phép : 10%
Hạn chế dòng điện : Ing = 1,5Iđm và Id = 2,5Iđm
Hệ số khuếch đại BBĐ : KB = 30
+ Tính toán độ sụt tốc độ yêu cầu của hệ thống kín.
+ Tính hệ số khuếch đại bộ khuếch đại
+ Tính hệ số khâu ngắt
42
2.3. Hạn chế dòng điện
3. Sơ đồ hệ TĐĐ với phản hồi âm tốc độ và phản hồi âm dòng điện có ngắt
VÍ DỤ : Xác định hệ số KKĐ và Kng :
Động cơ : H – 85 :
Pđm = 2,3 KW; Uđm = 220 V; nđm = 2100 vg/ph; Iđm = 15.5 A; Rư = 1,24 ;
Thông số cuộn kháng lọc : RB = 1,8 Rư;
Phạm vi điều chỉnh tốc độ : 5/1 và sai số tốc độ cho phép : 10%
Hạn chế dòng điện : Ing = 1,5Iđm và Id = 2,5Iđm
Hệ số khuếch đại BBĐ : KB = 30
+ Tính toán độ sụt tốc độ yêu cầu của hệ thống kín.
+ Tính hệ số khuếch đại bộ khuếch đại
+ Tính hệ số khâu ngắt
TÍNH TOÁN :
Tốc độ góc định mức: n dm 219,89 (rad / s)
dm
9,55
U I R 220 15,5.1, 24
Hệ số Kφđm : K dm dm dm u 0,91 (vs / rad)
dm 219,89
U 10
Hệ số phản hồi tốc độ : 0, 045(Vs/ rad)
dm 219,89
Tốc độ không tải : odm dm yc 219,89 4,88 224, 77 (rad / s)
(K dm K B K KD )odm
U*dm
Điện áp đặt tốc dộ K B K KD
(0,91 30.7, 49.0, 045).224, 77
11, 02 (V)
Hệ số khâu ngắt : 30.7, 49
(K B K KD U*dm R Icf ) (30.7, 49.11, 02 2,8.1, 24.2,5.15,5)
K ng 5, 2
Uo = βI Ing K B K KD (I Icf U o ) 30.7, 49.0,129.(2,5 1,5).15,5 44