Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Trường ĐH GTVT ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Trưởng Bộ Môn

Khoa KHCB HỌC PHẦN: VẬT LÝ (4 TÍN CHỈ)


Bộ môn VẬT LÝ ĐỀ SỐ: mẫu số 1-THỜI GIAN: 60 PHÚT PGS. TS. Nguyễn Thị Hòa
Câu 1. Một vật được thả rơi từ một khí cầu ở độ cao h = 2 (km). Hỏi sau bao lâu vật rơi tới đất
nếu khi thả:
a) Khí cầu đang bay lên thẳng đứng với vận tốc 7 (km/h).
b) Khí cầu đang hạ xuống thẳng đứng với vận tốc 8 (m/s).
Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 9,8 (m/s2).
Câu 2. Viết biểu thức hệ quả của thuyết động học phân tử các chất khí về mật độ phân tử và áp
suất hỗn hợp khí. Giải thích các ký hiệu.
Câu 3. Véc tơ cường độ điện trường: viết biểu thức, giải thích các ký hiệu, ý nghĩa, đơn vị đo.
Câu 4. Một dây dẫn được uốn thành hình vuông có cạnh a = 36 (cm) có dòng điện cường độ I
chạy qua. Biết cảm ứng từ tại tâm hình vuông là 6,28.10-6 (T). Tính cường độ dòng điện I. Biết
hằng số từ µ0 = 4π.10-7 (H/m).

Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu trong khi làm bài.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Đáp án Vật lý 4 TC - Đề mẫu số 1
Câu 1
- Chon hệ tọa độ (gốc, chiều +) (lời hoặc hình)-------------------------------(2/4)
gt 2
- Phương trình chuyển động: y    v0 t  y 0 (dấu của v0, g phải phù hợp trục đã chọn)------(2/4)
2
- Chạm đất nghĩa là y=2000m (tùy theo chọn gốc) ---------------------------(2/4)
a) Khí cầu đang lên: thay số và giải ra t1=… (s) ------------------------------------(4/4)
b) Khí cầu đang xuống: thay số và giải ra t2= …(s) ---------------------------(4/4)
Câu 2
Mật độ phân tử khí: Biểu thức, giải thích -------------------------------(2/4 + 1/4)
Áp suất hỗ hợp khí: Biểu thức, giải thích --------------------------------(2/4 + 1/4)
Câu 3
Biểu thức, giải thích -----------------------------------------------------------------------( 2/4 + 2/4)
Ý nghĩa , đơn vị đo ------------------------------------------------------------------------- ( 1/4 + 1/4)
Câu 4

Vẽ hình (đủ R,  , các B ) ------------------------------------------------------------3/4

B  B1  B2  B3  B4 --------------------------------------------------------------------1/4

Chỉ ra chiều của các B1 , … và tính đối xứng …--------------------------------------2/4

Suy ra B= 4B1----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------1/4
40 .I
B  (sin 45o  sin 45o ) --------------------------------------------------------3/4
a
4 .
2
 aB
I --------------------------------------------------------------------------------2/4
2 2o
Thay số và tính:: I =…. (A) -------------------------------------------2/4
Trường ĐH GTVT ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Trưởng Bộ Môn
Khoa KHCB HỌC PHẦN: VẬT LÝ (4 TÍN CHỈ)
Bộ môn VẬT LÝ ĐỀ SỐ: mẫu số 2-THỜI GIAN: 60 PHÚT PGS. TS. Nguyễn Thị Hòa
Câu 1. Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc v1 = 30 (km/h) thì đi vào một đoạn đường cong dài 1200
(m), bán kính R = 1,5 (km). Tàu chạy chậm dần đều và đi hết quãng đường đó trong khoảng thời
gian 3 (phút). Tính vận tốc dài, gia tốc tiếp tuyến, gia tốc pháp tuyến, gia tốc toàn phần của đoàn tàu
ở cuối quãng đường đó. Vẽ hình biểu diễn các véc tơ trên.
Câu 2. Viết phương trình trạng thái khí lý tưởng. Giải thích các ký hiệu.
Câu 3. Viết biểu thức năng lượng của một hệ điện tích điểm và của một tụ điện tích điện. Giải thích
các ký hiệu.
Câu 4. Một ống dây thẳng dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang 6 (cm2). Cho hằng số từ µ0=4π.10-7
(H/m). Tính:
a) Hệ số tự cảm L của ống dây, cho biết khi có dòng điện biến thiên với tốc độ 300 (A/s) chạy
qua ống dây thì độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong dây là 3,14 (mV).
b) Từ thông gửi qua tiết diện ngang của ống dây và năng lượng từ trường trong ống dây khi có
dòng điện cường độ 1 (A) chạy trong dây.
Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu trong khi làm bài.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Đáp án Vật lý 4 TC - Đề mẫu số 2
Câu 1
1 2(v0t  S )
S  v0t   t t 2   t  2
 ...(m / s 2 ) --------------------------------------------(2/4+2/4)
2 t
vt  v0   t t  ThS  ...(m / s) ---------------------------------------------------------------(3/4)
vt2
 n   ThS  ...(m / s 2 ) ------------------------------------------------------------(3/4)
R
   t2   n2  ThS  ...(m / s 2 ) -------------------------------------------------------------(2/4)
Vẽ hình ------------------------------------------------------------(2/4)

Câu 2:
 Viết PT trạng thái cho 1Kmol khí lý tưởng……………..………………………… 2/4
 Giải thích các ký hiệu ……………..………………………… 1/4
 Viết PT trạng thái cho m(kg) khí lý tưởng……………..………………………… 2/4
 Giải thích các ký hiệu ……………..………………………… 1/4
Câu 3
Biểu thức NL hệ điện tích + giải thích ----------------------- 3/4
BT NL của tụ điện tích điện + giải thích ------------------------ 3/4
Câu 4
dI
a) Etc   L --------------------------------------------------------- 3/4
dt
dI
L= Etc /  ...  ... (H)------------------------------------------------------ 3/4
dt
b)   LI  ........  ... (Wb)-------------------------------------------- 1/2
N2
L  0 S ----------------------------------------------------------------- 1/4

L
N   ........  .... (vòng)--------------------------------- 1/4
0 S

0   ........  ...  Wb  ---------------------------------------------- 1/2
N
1 2
W LI  ....  J  -------------------------------------------------- 1/2
2

You might also like