Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1234
Chuong 1234
Chuong 1234
1
Đà Nẵng, tháng 3/2023
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Phần 1: Thiết kế
Chương 1: Giới thiệu chung về đầu đề đồ án, các loại hộp giảm tốc
Chương 2: Tính chọn động cơ điện và phân phối tỷ số truyền
Chương 3: Thiết kế các bộ truyền (bộ truyền ngoài, bộ truyền trong)
Chương 4: Thiết kế trục và tính then
Chương 5: Thiết kế gối đỡ trục
Chương 6: Tính chọn nối trục
Chương 7: Thiết kế vỏ hộp giảm tốc và các chi tiết khác
Chương 8: Bôi trơn và che kín
Chương 9: Lựa chọn kiểu lắp cho các mối ghép
Phần 2: Mô phỏng
Phần 3: Gia công
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc kiểu 2 cấp đồng trục dẫn động băng tải với sơ đồ
động như hình 1.
Số liệu cho
trước: 1. Lực kéo băng tải: P = 2250 N
2. Vận tốc bang tải: V = 0.85 m/s
3. Đường kính tang: D = 300 mm
4. Đặc tính tải trọng: Tải thay đổi, rung động nhỏ
5. Thời gian phục vụ: T = 6.5 năm
Một năm làm việc 120 ngày, một ngày làm việc 14 giờ
6. Làm việc một chiều.
LỜI NÓI ĐẦU
Môn học PBL3 thiết kế, gia công chi tiết máy và lắp ráp là một môn học với
phương pháp tiên tiến đặt trọng tâm vào việc tìm hiểu và giải quyết các vấn đề thực
tế. Qua đó giúp sinh viên tiếp cân và có cái nhìn rõ hơn về các kiến thức đã được
học như: Truyền động cơ khí, Kỹ thuật chế tạo máy, Công nghệ
CAD/CAM/CNC…. Giúp sinh viên hiểu được nguyên lí làm việc, cấu tạo, chức
năng của từng loại hộp giảm tốc qua đó giúp sinh viên củng cố kiến thức và cảm
nhận sự hiệu quả của môn học này.
Đồ án được thực hiện trong thời gian ngắn và đây chỉ là những bước đầu đi vào
thực tế, tìm hiểu về lĩnh vực cơ khí chế tạo, kiến thức của em còn hạn chế. Do vậy
không thể trách khỏi những thiếu sót mong nhận được sự góp ý của các Thầy bộ
môn để hoàn thiện hơn. Xin trân thành cảm ơn.
Sinh viên thực hiện
Hình 1.5 Hộp giảm tốc được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề sản xuất
CHƯƠNG 2: TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ, PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
Lực kéo băng tải: P= 2250 N
Đặc tính tải trọng: Tải thay đổi, rung động nhỏ
Tra bảng trang [27] TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998, ta có:
- Hiệu suất của hệ thống truyền động: η= η2br × ηđ×η2ol×η k = 0.962 ×0.95×0.994× 1= 0.841
N 1.9125
- Công suất trên trục động cơ: Nct= = =2.1935 (kW)
η 0.8719
Phần 2: chọn công suất động cơ điện Nct
Nđc ≥ Nct
n đc ≈ n chung
M mm M mm
M đm
> M
Tra bảng 2P trang [321-323] đối với động cơ không đồng bộ ba pha TL TKCTM Nguyễn
M mm M mm
- Kiểm tra điều kiện mở máy: = 1.7 > =1.4
M đm M
- Dựa vào kết quả so sánh, ta chọn động cơ A02-32-2.
- 𝑁đ𝑐 = 3 [kW]
- n đc= 2880 [vòng/phư
in = 1,2.ic = 3,6
ichung 53.22
- Tỷ số truyền ngoài hộp : ingoai = = = 4,93
ic×∈¿ ¿ 3× 3 ,36
- Với HGT đồng trục nằm ngang, để hai bánh bị dẫn của cấp chậm và cấp nhanh được ngâm dầu
như nhau, nên lấy: 𝑖𝑛ℎ𝑎𝑛ℎ = 𝑖𝑐ℎ𝑎𝑚 = √ i ngoai =√ 4.93 =2,22
- Sau khi phân phối tỷ số truyền, lập bảng tính toán:
nđc 2880
nI = iđ = 4 ,93 = 584,18 (vòng/ph)
nI 584 , 18
nII = inhanh = 2 , 22 =263,144 (vòng/ph)
n II 263,144
nIII = icham = 2 , 22 =118,53 (vòng/ph)
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN
Chọn A = 2200 mm
8. Tính lại L theo A:
Công thức 5-1 trang 83 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998:
2
π ( D2−D1 )
L = 2 A + 2 ( D2 + D1 ) + 4 A
π ( 560−110 )2
= 2×2200 + 2 ×(560 + 110) + 4 ×2200 = 5475,44 (mm)
Để nối đai sau khi tính xong tăng thêm chiều dài L 100mm.
L = 5575,44 (mm)
9. Kiểm nghiệm góc ôm trên bánh nhỏ:
D 2−D1 o
α 1 = 180o −¿ ×57 (α 1 ≥ 150)
A
= 168 , 34 o
o σ o và σ −1: Giới hạn mỏi uốn trong chu kỳ mạch động và trong chu kỳ đối xứng.
Đối với thép: σ −1 ≈ (0,4 ÷ 0,45)σ bk.
σ bk: Giới hạn bền kéo của 1 số loại thép – bảng 3 tài liệu TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998.
o n: Hệ số an toàn.
o K σ : Hệ số tập trung ứng suất ở chân răng:
- Dối với bánh răng ở thép:
o Thường hóa hoặc tôi cải thiện: K σ ≈ 1,8.
o Tôi thể tích: K σ ≈ 2.
o Tôi bề mặt: K σ ≈ 1,2.
- Đối với bánh răng bằng gang hoặc chất dẻo:
Kσ ≈ 1
- K 'N' = 6
√
- N tđ ≥ N o
5 ×106
104826464 , 9
0,6022
√( )
6 2
A ≥ (i ± 1) 1 , 05× 10 × KN
3
σ tx i φA n2
√( )
6 2
3 1 , 05 ×10 1 ,3 × 1, 88
A ≥ (2,2 + 1) × =94 ,91 ( mm )
520 ×2 , 22 0 ,3 ×263,144
Chọn A = 100 mm
6. Tính vận tốc vòng v của bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng.
Vận tốc vòng của bánh răng trụ:
2 πA n1
v= (m/s)
60 ×1000(i ±1)
2 π ×100 ×584 ,18
v= = 1,9 (m/s)
60 ×1000 ×( 2 ,2+1)
Dựa vào bảng (3-11) trang 46 tài liệu KTCTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn cấp chính xác
của bánh răng.
Chọn cấp chính xác của bánh răng: 9
7. Định chính xác hệ số tải trong K và khoảng cách trục A
Hệ số tải trong K được tính theo công thức:
K = K tt K đ
o Trong đó:
- K tt – Hệ số tập trung tải trọng, đối với các bộ truyền không chạy mòn (H>350) trị số K tt tra
theo bảng (3-12) tài liệu TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998. Đối với các bộ truyền có khả năng
chạy mòn (HB≤350 và v<15 m/s), nếu tải trọng không đổi hoặc thay đổi rất ít, có thể lấy K tt =.
Nếu bộ truyền này chịu tải trọng thay đổi, có thể tính K tt theo công thức gần đúng.
K tt bảng+1
K tt =
2
- K tt bảng – Hệ số tập trung tải trong khi bộ truyền không chạy mòn, bảng (3-12) tài liệu TKCTM
Nguyễn Trọng Hiệp 1998.
- K đ – Hệ số tải trọng động.
1+ 1
o K tt = =1
2
o K đ = 1,45
o K = 1 × 1,45 = 1,45
Chênh lệch trên 10% so với giá trị sơ bộ
Xác định lại khoảng cách trục A:
A = A sơ bộ
√
3 K
K sơ bộ
Chọn A = 104 (mm).
=100 ×
√
3 1 , 45
1,3
= 103,7
√
6 3
σ tx = 1, 05 ×10 ( i ±1 ) KN [ σ ]
≤ tx
Ai b n2
√
( 2 , 22 ±1 )3 ×1 , 45 ×2,084
6
= 1 , 05 ×10 = 434,5
2 ,22 ×104 42 ×263,144
σ txqt = 434,5 × √ 1 , 4 = 514,1
b. Kiểm tra ứng suất uốn lớn nhất sinh ra khi quá tải:
σ uqt = σ u K qt ≤ [ σ ]uqt
Ứng suất uốn cho phép khi quá tải:
[ σ ]uqt = 0,8 × σ ch
o ( [ σ ]uqt ) 1 = 0,8 × 320 = 256
o ( [ σ ]uqt ) 2 = 0,8 × 300 = 240
o ( σ uqt )1 = 59,08 × 1,4 = 82,712
o ( σ uqt )2 = 25,1 × 1,4 = 35,14
→ Thõa mãn
11. Định các thông số hình học của bộ truyền.
13. Bôi trơn hộp giảm tốc bằng phương pháp ngâm dầu.
Độ nhớt
Vật liệu Giới Các
Bộ khi có Bộ Vật liệu
bánh hạn loại
truyền vận tốc truyền bánh răng
răng bền kéo dầu
1-2.5
470 - 1000 116/16 Dầu ôtô máy kéo
Cấp m/s
Thép (TOCT 1862 - 20)
nhanh 2,091462468
600 560 AK - 20
1-2.5 Dầu ôtô máy kéo
Cấp 470 - 1000 116/16
Thép m/s (TOCT 1862 - 20)
chậm
620 600 2,011021604 AK - 20
III. Thiết kế các bộ truyền bên trong hộp giảm tốc, bộ truyền cấp chậm.
1. Chọn vật liệu bánh răng và cách nhiệt luyện:
Chọn thép thường hóa có độ rắn bề mặt răng HB < 350
Bánh răng nhỏ:
Chọn thép thường hóa C45 có độ rắn 170 – 220 HB cho bánh răng nhỏ với đường kính phôi
< 100 mm.
Giới hạn bền kéo:
σ bk1 = 600 (N/mm 2)
Giới hạn bền chảy:
σ c1 = 300 (N/mm 2)
Độ rắn HB 1 = 170 ÷ 220. Chọn 220 (HB).
Bánh răng lớn:
Chọn thép thường hóa C40 có độ rắn 150 – 210 HB cho bánh răng lớn với đường kính
phôi 100 – 300 mm.
Giới hạn bền kéo:
σ bk2 = 560 (N/mm 2)
Giới hạn bền chảy:
σ c2 = 280 (N/mm 2)
Độ rắn HB 1 = 150 ÷ 210. Chọn 190 HB.
2. Định ứng suất cho phép
a. Ứng suất mỏi tiếp xúc cho phép
Tính ứng suất tiếp xúc cho phép công thức (3-1) trang 38 tài liệu TKCTM Nguyễn Trọng
Hiệp 1998.
[σ ]tx = [σ ] Notx k 'N
o Bánh nhỏ: [σ ]tx 1 = 2,6 × 1 × 220 = 572 (N/mm2)
o Bánh lớn: [σ ]tx 2 = 2,6 × 1 × 190 = 494 (N/mm2)
Trong đó:
[σ ] Notx: Ứng suất tiếp xúc cho phép (N/mm2) khi bánh răng làm việc lâu dài, phụ thuộc vào
độ rắn Brinen HB hoặc độ rắn Rocoen HRC, lấy theo bảng (3-9) tài liệu TKCTM Nguyễn
Trọng Hiệp 1998.
' '
k N : Số chu kỳ cơ sở N o – Nếu N tđ ≥ N o thì lấy k N = 1.
[σ ] Notx = 2,6 (N/mm2)
'
kN :
√
6 No
N tđ
Với: N o = 107
m
Mi 2
N tđ = 60 × u × ∑ ( ) ni T i .
M max
o M i, ni , T i: Mô men xoắn, số vòng quay trong một phút và tổng số giờ bánh răng làm việc ở
chế độ i.
o M i: Mô men xoắn lớn nhất tác dụng lên bánh răng.
o m: Bậc đường cong mỏi uốn, có thể lấy m = 6 đối với bánh răng thép thường hóa hoặc tôi cải
thiện. m = 9 đối với thép tôi.
4 4
N tđ = 60 × 263,144 × 10920 × (13 × + 0 , 63 × ) = 104826464,9
8 8
b. Ứng suất uốn cho phép:
Tính ứng suất uốn cho phép công thức 3-5 trang 42 tài liệu KTCTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998.
FF FF
σo k n (1 , 4 ÷ 1 , 6)σ −1 k n
Khi răng tải làm việc một mặt: [σ ]u = ≈
n Kσ n Kσ
o σ o và σ −1: Giời hạn mỏi uốn trong chu kỳ mạch động và trong chu kỳ đối xứng.
Đối với thép: σ −1 ≈ (0,4 ÷ 0,45)σ bk.
σ bk: Giới hạn bền kéo của 1 số loại thép – bảng 3 tài liệu TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998.
o n: Hệ số an toàn.
o K σ : Hệ số tập trung ứng suất ở chân răng:
- Dối với bánh răng ở thép:
o Thường hóa hoặc tôi cải thiện: K σ ≈ 1,8.
o Tôi thể tích: K σ ≈ 2.
o Tôi bề mặt: K σ ≈ 1,2.
- Đối với bánh răng bằng gang hoặc chất dẻo:
Kσ ≈ 1
Nếu tải trọng không thay đổi, N tđ tính theo công thức 3-3 tài liệu TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp
1998.
Nếu tải thay đổi, N tđ được tính theo công thức:
m
Mi 2
N tđ = 60 × u × ∑ ( ) ni T i .
M max
Với:
- K 'N' = 6
√
- N tđ ≥ N o
5 ×106
104826464 , 9
0,6022
√
6 3
σ tx = 1, 05 ×10 ( i ±1 ) KN [ σ ]
≤ tx
Ai b n2
(
√ )3
6
= 1 , 05 ×10 2 , 22 ±1 ×1 , 45 ×2,084 = 434,5
2 ,22 ×104 42 ×263,144
σ txqt = 434,5 × √ 1 , 4 = 514,1
b. Kiểm tra ứng suất uốn lớn nhất sinh ra khi quá tải:
σ uqt = σ u K qt ≤ [ σ ]uqt
Ứng suất uốn cho phép khi quá tải:
[ σ ]uqt = 0,8 × σ ch
o ( [ σ ]uqt ) 1 = 0,8 × 300 = 240
o ( [ σ ]uqt ) 2 = 0,8 × 280 = 224
o ( σ uqt )1 = 17,7 × 1,4 = 24,78
o ( σ uqt )2 = 7,7 × 1,4 = 10,78
→ Thõa mãn
11. Định các thông số hình học của bộ truyền.
13. Bôi trơn hộp giảm tốc bằng phương pháp ngâm dầu.
Độ
Vật liệu Giới hạn Các loại
Bộ nhớt Bộ Vật liệu bánh răng
bánh bền kéo dầu
truyền khi có truyền
răng
vận tốc
1-2.5
470 - 1000 116/16 Dầu ôtô máy kéo
Cấp m/s
Thép (TOCT 1862 - 20)
nhanh 2,091462468
600 560 AK - 20
1-2.5 Dầu ôtô máy kéo
Cấp 470 - 1000 116/16
Thép m/s (TOCT 1862 - 20)
chậm
620 600 2,011021604 AK - 20
Mức ngập dầu thấp nhất: ngập chiều cao chân răng của bánh răng nhỏ nhất trong 2 bánh bị
dẫn.
h min = (0,75 ÷ 2) × h
Chọn: h min = 2 × 2,8125 = 5,625 (mm)
Lấy: h min = 6 (mm)
1 1
( )
Mức dầu cao nhất: không nên vượt quá 3 ÷ 6 × R bánhlớn
1 Dbánhlớn
Chọn: h max = ×
3 2
1 147 ,5
h max = × = 24,583 (mm)
3 2
CHƯƠNG 4: Thiết kế trục và tính then.
I. Thiết kế trục
1. Chọn vật liệu.
Với hộp giảm tốc chịu tải trung bình chọn loại thép 45 thường hóa.
o Đường kính phôi: 80 (mm).
o Giới hạn bền kéo (𝜎𝑏): 600 (N/mm2)
o Giới hạn bền chảy (𝜎𝑐ℎ): 300 (N/mm2)
o Độ rắn HB: 190 (HB)
2. Tính thiết kế trục về độ bền.
a) Tính sơ bộ đường kính trục.
d≥
√
3 Mx
0 , 2× [ τ ]
( mm)
Sử dụng bảng 10.3 trang 189 trị số của các khoảng cách k1, k2, k3 và hn.(Tính toán
thiết kế hệ dẫn động cơ khí (tập 1), Trịnh Chất)
Trục II:
o 𝑙𝑚22 = (1,2 ÷ 1,5) × 𝑑2 = (30 ÷ 37,5).
o Chọn 𝑙𝑚22 = 37 (mm)
o Tính
- 𝑙22 = 0,5 × (𝑙𝑚22 + 𝑏0) + 𝑘1 + 𝑘2
= 0,5 × (37 + 17) + 10 + 10 = 47 (mm)
- 𝑙23 = 𝑙11 + 𝑙32 + 𝑘1 + 𝑏0 = 85 + 49,5 + 10 + 17
= 161,5 (mm)
- 𝑙21 = 𝑙23 + 𝑙32 = 161,5 + 49,5 = 211 (mm)
𝑭𝒓𝟐 381,54 (N) 𝑙22 47 (mm)
𝑭𝒕𝟐 1048,27 (N) 𝑙23 161,5 (mm)
𝑭𝒓𝟑 804,74(N) 𝑙21 211 (mm)
𝑭𝒕𝟑 2211,02 (N)
Trục III:
o 𝑙𝑚32 = (1,2 ÷ 1,5) × 𝑑3 = (36 ÷ 45)
o Chọn 𝑙𝑚32 = 40 [mm]
o Tính
- 𝑙32 = 0,5 × (𝑙𝑚32 + 𝑏0) + 𝑘1 + 𝑘2
= 0,5 × (40 + 19) + 10 + 10 = 49,5 (mm)
- 𝑙31 = 2 × 𝑙32 = 2 × 49,5 = 99 (mm)
- 𝑙33 = 𝑙31 + 𝑙𝑐33
Với 𝑙𝑐33 = 0,5 × (𝑙𝑚33 + 𝑏0) + 𝑘3 + ℎ𝑛
- 𝑙𝑚33 = 𝑙𝑚32 = 40 [mm]
- 𝑙𝑐33 = 0,5 × (40 + 19) + 10 + 15 = 54,5 (mm)
𝑉ậ𝑦 𝑙33 = 131 + 70,5 = 160,5 (mm)
Trục 3:
o ∑ 𝑄𝑦 = 𝑃 + 𝐹𝐹𝑦 − 𝐹𝑟4 + 𝐹𝐸𝑦 = 0
o ∑ 𝑀𝐸 = 𝑃 × 𝑙33 + 𝐹𝐹𝑦 × 𝑙31 − 𝐹𝑟4 × 𝑙32 = 0
F r 4 × l 32−P× l 33 804 , 74 × 49 , 5−2250 ×160 , 5
F Fy = l 31
=
99
¿−3245,36 (N)
√ 2
- Suy ra: M ua−a= ( M uxa−a ) + ( M uya−a )
2
√
Suy ra : M ub−b= ( M uxb−b ) + ( M uyb −b )
2 2
−¿Chọn 𝜎 = 63 (Bảng 7-2 tài liệu thiết kế chi tiết máy Nguyễn Trọng Hiệp 1998).
¿
√
3 61157 , 59
0 , 1× 63
=21 ,33 ( mm)
−¿Chọn 𝜎 = 63 (Bảng 7-2 tài liệu thiết kế chi tiết máy Nguyễn Trọng Hiệp 1998).
−¿Đường kính tiết diện:
d b −b=
√
3 Mt d
0 , 1 ×[σ ]
¿
√
3 61692 , 86
0 ,1 ×63
=21 , 39( mm)
Ta chọn đường kính tiết diện:
- 𝑑𝑎−𝑎 = 25 (mm)
- 𝑑𝑏−𝑏 = 26 (mm)
Trục II:
o Tại tiết diện c-c:
- 𝑀𝑢𝑥 𝑐−𝑐 = 𝑀(𝑢−𝑥) 𝐶𝑃 = −22810,98 (Nmm)
- 𝑀𝑢𝑦 𝑐−𝑐 = 𝑀(𝑢−𝑦) 𝐶𝑃 = −62673,09 (Nmm)
√ 2
- Suy ra: M uc −c= ( M uxc−c ) + ( M uyc−c )
2
√ 2
- Suy ra: M ud−d = ( M uxd−d ) + ( M uyd −d )
2
M t đ =¿ √ M 2u +0 , 75 × M 2x
¿ √ 66695 , 252+ 0 ,75 × 71857 , 992
¿ 91219 , 16[ Nmm]
−¿Chọn 𝜎 = 63 (Bảng 7-2 tài liệu thiết kế chi tiết máy Nguyễn Trọng Hiệp 1998).
d c−c =
√
3 Mt d
0 ,1 ×[σ ]
¿
√
3 91219 ,16
0 ,1 ×63
=24 , 37( mm)
- Chọn 𝜎 = 63 (Bảng 7-2 tài liệu thiết kế chi tiết máy Nguyễn Trọng Hiệp 1998).
o Đường kính tiết diện:
d d−d =
√
3 Mt d
0 , 1×[σ ]
¿
√
3 71276 ,28
0 ,1 ×63
=22 , 44 ( mm)
√ 2
Suy ra: M ue−e = ( M uxe−e ) + ( M uye−e )
2
√ 2
Suy ra: M uf −f = ( M uxf −f ) + ( M uyf −f )
2
−¿Chọn 𝜎 = 50 (Bảng 7-2 tài liệu thiết kế chi tiết máy Nguyễn Trọng Hiệp 1998).
−¿Đường kính tiết diện:
d e−e =
√
3 Mt d
0 , 1×[σ ]
¿
√
3 70569 , 18
0 , 1 ×50
=32 , 35( mm)
−¿Chọn 𝜎 = 50 (Bảng 7-2 tài liệu thiết kế chi tiết máy Nguyễn Trọng Hiệp 1998).
−¿Đường kính tiết diện:
d f −f =
√
Mt d
3
0 , 1×[σ ]
¿
√
3 195625 , 18
0 , 1 ×50
=33 , 95( mm)
( kσ
εσ × β )
× σ a +ψ σ × σ m
n τ : Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp (Công thức 7.7 /120 sách tài liệu thiết kế chi tiết
máy Nguyễn Trọng Hiệp 1998).
τ −1
n τ=
( ) kτ
ετ ×β
×τ a+ ψ τ ×τ m
τ −1 ≈ (0 , 2÷ 0 , 3)σ b
Chọn τ −1 ≈ 0 , 25 ×600=150
Nếu ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng thì:
Mu
σ a=σ max=−σ min =
W
σ m=0
Máy làm việc một chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động:
τ max M x
τ a=τ m= =
2 2W0
ψ σ và ψ τ : Hệ số xét đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến sức bền mỏi (Trang 121
sách tài liệu thiết kế chi tiết máy Nguyễn Trọng Hiệp 1998):
{
2 σ −1−σ 0
ψσ= =0 ,1
σ0
Đối với thép carbon trung bình → 2 τ−1−τ 0
ψ τ= =0 , 05
τ0
{
ε σ =0 ,89
ε τ =0 , 8 (Bảng 7-4 tài liệu thiết kế chi tiết máy Nguyễn Trọng Hiệp 1998)
{
k σ =1 , 63
k τ =1 ,5 (Bảng 7-8 tài liệu thiết kế chi tiết máy Nguyễn Trọng Hiệp 1998)
Tínhtrị số:
{
k σ 1 , 63
= =1 , 83
ε σ 0 , 89
kτ 1 , 5
= =1,875
ετ 0 , 8
Tra bảng 7-10 tài liệu thiết kề chi tiết máy Nguyễn Trọng Hiệp 1998 chọn:
{
kσ
bảng =2 ,3
εσ
kτ
ετ (
k
)
b ảng =1+0 , 6 × σ bảng −1 =1+0 , 6 ×(2 ,3−1)=1, 78
εσ
{
kσ
=2 , 3
εσ
kτ
=1,875
ετ
Tính hệ số an toàn:
σ−1
nσ =
kσ
×σ a+ ψ σ × σ m
εσ × β
270
¿ =7 , 48
2 ,3
×25 , 12+0 , 1× 0
1 ,6
τ −1 150
nτ = =
kτ 1,875
× τ a+ ψ τ ×τ m × 3 ,95+ 0 , 05× 3 , 95
ετ× β 1 ,6
¿ 31 , 08
n τ × nσ 31 , 08 ×7 , 48
n= = =7 , 27>[n ] (Thỏa điều kiện an toàn [n]=1 , 5 ÷ 2, 5 )
√n +n √ 31 ,08 +7 , 48
2
τ
2
σ
2 2
Có:
−W ¿
(Bảng 7-4 tài liệu thiết kế chi tiết máy Nguyễn Trọng Hiệp 1998)
{
k σ =1 , 63
k τ =1 ,5 (Bảng 7-8 tài liệu thiết kế chi tiết máy Nguyễn Trọng Hiệp 1998)
Tra bảng 7-10 tài liệu thiết kể chi tiết máy Nguyễn Trọng Hiệp 1998 chọn:
{
kσ
bảng =2 ,3
εσ
kτ
ετ
k
( )
bảng =1+ 0 , 6 × σ bảng −1 =1+0 , 6 ×(2, 3−1)=1, 78
εσ
{
kσ
=2 , 3
εσ
kτ
=1,875
ετ
Tỉnh hệ số an toàn:
σ−1
- nσ =
kσ
×σ a+ψ σ ×σ m
εσ × β
270
¿ =8 , 56
2 ,3
×21 , 95+0 , 1× 0
1, 6
τ −1 150
- nτ = =
kτ 1,875
× τ a +ψ τ × τ m × 3 , 45+0 , 05 ×3 , 45
ττ × β 1,6
=35 , 58
nτ × nσ 35 , 58× 8 , 56
−n= = =8 , 3>[n]
√ n +n √ 35 ,58 +8 , 56
2
τ
2
σ
2 2
M u 63823 , 71
=10 ,16 ( N /mm )
2
−σ a= =
W 6283 , 19
3 3
π × d π × 40
W 0= =12566 , 4 ( mm )
3
=
16 16
M
71857 ,99
τ a=τ m= 2W = 2 ×12566 , 4 =2 , 86 ( N /mm )
x 2
{
ε σ =0 ,86
ε τ =0 , 75 (Bảng 7-4 tài liệu thiết kế chi tiết máy Nguyễn Trọng Hiệp 1998)
{
k σ =1 , 63
k τ =1 ,5 (Bảng 7-8 tài liệu thiết kế chi tiết máy Nguyễn Trọng Hiệp
1998 ¿
{
k σ 1 , 63
= =1,895
ε σ 0 , 86
k τ 1 ,5
= =2
ε τ 0 ,75
Tra bảng 7-10 tài liệu thiết kể chi tiết máy Nguyễn Trọng Hiệp 1998 chọn:
{
kσ
bảng =2 ,5
εσ
kτ
ετ
k
( )
bảng =1+ 0 , 6 × σ bảng −1 =1+0 , 6 ×(2, 5−1)=1, 9
εσ
{
kσ
=2 , 5
εσ
kτ
=2
ετ
Tính hệ số an toàn:
σ−1
- nσ =
kσ
× σ a +ψ σ ×σ m
Eσ × β
270
¿ =10 ,01
2,5
×10 , 16+ 0 ,1 ×0
1 ,6
¿
τ−1 150
n τ= =
o kτ 2
× 2 , 86+0 , 05 ×2 , 86
¿ 40 ,34
× τ a +ψ τ × τ m
ετ × β 1,6
n τ × nσ 40 ,34 × 10 , 01
o n= = =9 , 72>[n]
√n +n √ 40 , 34 +10 , 01
2
τ
2
σ
2 2
Tra bảng 7-10 tài liệu thiết kể chi tiết máy Nguyễn Trọng Hiệp 1998 chọn:
{
kσ
bảng =2 ,5
εσ
kτ
ετ
k
( )
bảng =1+ 0 , 6 × σ bảng −1 =1+0 , 6 ×(2, 5−1)=1, 9
εσ
{
kσ
=2 , 5
εσ
kτ
=2
ετ
Tính hệ số an toàn:
σ −1
- nσ =
kσ
× σ a+ψ σ ×σ m
kσ × β
270
¿ =22 ,24
2,5
× 7 ,77 +0 , 1× 0
1,6
150 150
= nτ = =
τ −1 2
× τ a+ ψ τ ×τ m ×7 , 77+ 0 ,05 × 7 ,77
ετ× β 1 ,6
¿ 14 ,85
n τ × nσ 7 , 82 × 4 , 3
n= = =3 , 77>[n ]
√n +n
2
τ
2
σ √ 7 , 822+ 4 , 32
(Thỏa điều kiện an toàn [n]=1 , 5 ÷ 2, 5 )
9 Kiểm nghiệm trục III:
Tại tiết diện e-e:
Tiết diện đặt ổ bi với đường kính d=55( mm)
Có:
3 3
π × d π × 55
=16333 , 83 ( mm )
3
−W = =
32 32
M u 107003 , 54
=6 , 55 ( N /mm )
2
−σ a= =
W 16333 , 83
3 3
π × d π × 55
=32667 , 65 ( mm )
3
−W 0= =
16 16
Mx 151472 , 2
=2 , 32 ( N /mm )
2
−τ a=τ m= =
2W 0 2 ×32667 , 65
{
ε σ =0 ,78
ε τ =0 , 67 (Bảng 7-4 tài liệu thiết kế chi tiết máy Nguyễn Trọng Hiệp
1998 ¿
{
k σ =1 , 63
k τ =1 ,5 (Bảng 7-8 tài liệu thiết kế chi tiết máy Nguyễn Trọng Hiệp
1998 ¿
{
k σ 1 , 63
= =2 , 09
ε σ 0 , 78
kτ 1 , 5
= =2 , 24
ε τ 0 , 67
Tra bảng 7-10 tài liệu thiết kề chi tiết máy Nguyễn Trọng Hiệp 1998 chọn:
{
kσ
bảng =2 , 8
εσ
kτ
ετ ( k
)
bảng =1+ 0 , 6 × σ bảng −1 =1+0 , 6 ×(2, 8−1)=2 ,08
εσ
{
kσ
=2 , 8
εσ
kτ
=2 , 24
ετ
Tinh hệ số an toàn:
σ−1
- nσ =
kσ
×σ a+ψ σ ×σ m
εσ × β
270
¿ =23 ,56
2,8
×6 ,55+ 0 ,1 ×0
1 ,6
¿
τ−1 150
n τ= =
kτ
× τ a +ψ τ × τ m
2 , 24
×2 , 32+ 0 , 05× 2 ,32
¿ 31 , 49
ετ × β 1,6
n τ × nσ 31 , 49 ×23 , 56
n= = =18 , 86>[n]
√n +n √ 31 , 49 + 23 ,56
2
τ
2
σ
2 2
Có:
−W ¿
{ε σ =0 ,78
ε τ =0 , 67 (Bảng 7-4 tài liệu thiết kế chi tiết máy Nguyễn Trọng Hiệp
1998 ¿
{
k σ =1 , 63
k τ =1 ,5 (Bảng 7-8 tài liệu thiết kế chi tiết máy Nguyễn Trọng Hiệp
1998 ¿
Tínhtrịố:
{
k σ 1 , 63
= =2 ,1
ε σ 0 , 78
kτ 1 , 5
= =2 , 24
ε τ 0 , 67
Tra bảng 7-10 tài liệu thiết kề chi tiết máy Nguyễn Trọng Hiệp 1998 chọn:
{
kσ
bảng =2 , 8
εσ
kτ
ετ
k
( )
bảng =1+ 0 , 6 × σ bảng −1 =1+0 , 6 ×(2, 8−1)=2 ,08
εσ
{
kσ
=2 , 8
εσ
kτ
=2 , 24
ετ
Tinh hệ số an toàn:
σ−1
- nσ =
kσ
×σ a+ψ σ ×σ m
εσ × β
270
¿ =13 , 42
2,8
×11 ,5+ 0 ,1 ×0
1 ,6
¿
τ−1 150
n τ= = =37 , 21
- kτ 2 , 24
× τ a +ψ τ × τ m ×2 , 78+0 , 05 ×2 , 78
ετ × β 1,6
n τ × nσ 37 , 21 ×13 , 42
n= = =12 , 62>[n]
√n +n √ 37 , 21 +13 , 42
2
τ
2
σ
2 2
Trục I
d 30 mm
50278 , 42
σ= 3 18,62 N /mm
2
0 , 1 ×30
34068 ,61
τ= 3 12,62 N /mm
2
0 , 2× 30
σ td =√ 34 , 44 2+ 3× 19 , 472=38,52 N /mm
2
d 40 mm
63823 ,71
σ= 3 9,97 N /mm
2
0 , 1× 40
71857 ,99
τ= 3 5,61 N /mm
2
0 , 2× 40
Trục III
d 55 mm
107003 ,54
σ= 3 6,43 N /mm
2
0 , 1 ×55
151472 , 2
τ= 3 4,55 N /mm
2
0 , 2× 55
M x =71857 , 99 [ N / mm2 ]
Ở tiết diện c-c
Có d=40[ mm]
Tra bảng 7-23 sách tài liệu thiết kế chi tiết máy Nguyễn Trọng Hiệp 1998 :
−b=12−t=4 , 5−h=8−k =4 , 4
M x =151472 , 2 ( N /mm 2 )
Ở tiết diện e-e
Có d=55( mm)
Tra bảng 7-23 sách tài liệu thiết kế chi tiết máy Nguyễn Trọng Hiệp 1998 :
−b=18−t=5 , 5
h=11
−k =6 , 8Chiều dài then:
−h=10−k =6 , 2
2 × M x 2 ×151472 , 2
=23 , 82 ( N /mm ) <¿
2
−σ d= =
d ×t × l 53 × 4 ×60