CauHoiOnTap IC3 GS4 LO Final

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 27

ÔN TẬP LIVING ONLINE – IC3-GS4

PHẦN 1: LÝ THUYẾT
BÀI 1: WORLD WIDE WEB
Câu 1: URL là các từ viết tắt của tùy chọn nào dưới đây?
a. Uniform Review Locator e. Universal Resource Locator
b. Uniform Review Location f. Universal Resource Location
c. Universal Review Locator g. Uniform Resource Locator
d. Universal Review Location h. Uniform Resource Location
Câu 2: Ba chuẩn nào cần được xem xét khi lựa chọn một trình duyệt (Web Browser)?
a. Tốc độ, khả năng tìm kiếm, tiết kiệm d. Đơn giản, an toàn, bảo mật
b. Tốc độ, khả năng tìm kiếm, an toàn e. Tốc độ, bảo mật, sơ đồ trang web
c. Đơn giản, tiết kiệm, bảo mật f. Đơn giản, tốc độ, bảo mật
Câu 3: Các tùy toán tử sau đây, toán tử nào nào có thể sử dụng trong công cụ tìm kiếm (Search
engine) trên Internet? (Chọn 7).
a. NOT d. AND g. EXCEPT j. NOR
b. OR e. + h. – k. “
c. NO f. FOR i. NEAR
Câu 4: Các từ khóa nào dưới đây có thể được sử dụng trong công cụ tìm kiếm (Search engine)?
(Chọn 5)
a. Site: c. Image: e. Page: g. Anchor:
b. Picture: d. Link: f. Host: h. Domain:
Câu 5: Bạn đang nghiên cứu thông tin trên Trạm vũ trụ quốc tế và muốn chỉ hiển thị kết quả
từ trang web của NASA.gov. Bạn nên gõ gì vào công cụ tìm kiếm?
a. site:nasa.gov International Space Station
b. url:nasa.gov International Space Station
c. International Space Station from nasa.gov only
d. domain:nasa.gov International Space Station
Câu 6: Bạn đang tìm kiếm các ứng dụng Get Things Done (GTD) cho điện thoại Android của
bạn và không muốn kết quả hiển thị các ứng dụng liên quan đến Apple. Bạn nên gõ gì vào
công cụ tìm kiếm?
a. Getting Things Done Apps ONLY Android
b. Getting Thing Done Apps Android NO Apple
c. Getting Things Done Apps Android -Apple
d. Getting Things Done Apps REMOVE Apple
1|Page
Câu 7: Truy vấn tìm kiếm nào sẽ trả về kết quả nhiều nhất?
a. Smith AND Jones b. Smith + Jones c. Smith Jones d. Smith | Jones
Câu 8: Bạn đang tìm kiếm mã vùng điện thoại trong khoảng từ 100 đến 500. Bạn nên bao
gồm những gì trong chuỗi tìm kiếm của bạn?
a. 100 -500 b. 100..500 c. 100+500 d. 100 500
Câu 9: Các phát biểu nào dưới đây là đúng nói về sự khác biệt giữa World Wide Web và
Internet? (Chọn 4)
a. Internet có thể tồn tại mà không cần có World Wide Web
b. World Wide Web có thể tồn tại mà không cần có Internet
c. World Wide là một bộ sưu tập toàn cầu kết nối các tài liệu và các nguồn lực khác. Internet
là một kết nối toàn cầu của các mạng máy tính trên toàn thế giới.
d. Internet là chỉ là một phần của toàn bộ các trang Web trên toàn thế giới.
e. World Wide Web chỉ là một phần của toàn bộ mạng Internet.
f. World Wide Web được tạo ra trước có Internet
g. Internet được tạo ra trước khi có World Wide Web
Câu 10: Bạn sử dụng phần mềm nào để xem thông tin trực tuyến và tài nguyên web từ máy
tính của bạn?
a. Trình duyệt (Browser)
b. IM (Instant Message)
c. E-mail
d. Giao thức truyền tập tin (File Transfer Protocol –FTP)
Câu 11: Bạn muốn tải lại một trang web hiện đang được hiển thị trong trình duyệt của bạn.
Bạn có thể sử dụng hai tùy chọn nào? (Chọn hai)
a. Alt+Tab c. Alt+F e. Back
b. F5 d. Refresh
Câu 12: Hai tính năng nào cho phép bạn di chuyển giữa các trang web mà bạn đã xem trong
phiên trình duyệt hiện tại? (Chọn hai)
a. Refresh b. Back c. Forward d. Tools
Câu 13: Tùy chọn nào dưới đây là một URL (Uniform Resource Locator)?
a. http://www.certiport.com c. Recipes.pdf
b. Support@Credentio.com d. \\share

2|Page
Câu 14: Tính năng nào hiển thị nhiều trang web mở trong một cửa sổ trình duyệt?
a. Thumbnails b. History c. Favorites d. Tabs
Câu 15: Bạn muốn lưu trữ địa chỉ của một trang web để bạn có thể dễ dàng quay lại sau. Bạn
nên sử dụng tính năng trình duyệt nào?
a. Refresh b. Bookmarks c. Zoom d. Favorites
Câu 16: Bạn muốn xóa thông tin cá nhân mà các trang web đã lưu trữ trên máy tính của bạn.
Những gì bạn nên làm?
a. Delete the browser history c. Empty the downloads folder
b. Clear the cookies d. Remove favorites/bookmarks
Câu 17: Tùy chọn nào dưới đây là đúng khi xóa cache trình duyệt?
a. Ngăn chặn các trang web chuyên theo dõi trình duyệt cũng như lịch sử và thông tin cá nhân
của người dùng.
b. Xoá các virus và phần mềm độc hại có thể có được tải xuống trong quá trình trao đổi thông
tin.
c. Xóa các tập tin tạm (Temporary Internet Files) phát sinh từ các trang web đã được truy cập
trước đó.
d. Buộc các máy tính truy cập mạng cục bộ của nó cho thông tin địa chỉ MAC.
e. Ngăn không cho quảng cáo xuất hiện trên trình duyệt web
Câu 18: Bạn nên sử dụng tính năng trình duyệt nào để định vị trang web bạn đã truy cập gần
đây?
a. Find b. History c. Download d. Cookies
Câu 19: Tùy chọn nào dưới đây nói về chức năng đúng của Bookmark?
a. Cho phép tải thông tin nhanh chóng bằng cách lưu trữ dữ liệu trang web trên máy tính.
b. Lưu trữ thông tin về những trang web đã được truy cập gần đây.
c. Cá nhân hoá một chủ đề trang chủ.
d. Điều hướng một cách nhanh chóng đến các trang web thường xuyên được truy cập
e. Xem nội dung mới từ các trang web được chọn khi nó trở nên khả dụng.

3|Page
Câu 20: Phát biểu nào là đúng về URL rút gọn? (Chọn 3)
a. Dịch vụ rút ngắn URL điển hình bao gồm URL Shortener Google và bitly.
b. Nếu URL được sao chép và dán từ Internet Explorer vào một email, trình duyệt sẽ tự động
chuyển nó thành một URL rút gọn.
c. URL rút gọn được sử dụng thường xuyên trên các trang Web và các ứng dụng ví dụ như
Twitter.
d. cnet.com là một ví dụ của URL rút gọn.
e. URL rút gọn có thể được sử dụng để ngụy trang một địa chỉ web.
Câu 21: Tùy chọn nào dưới đây là loại phần mềm cho phép xem và điều hướng các trang Web
trên Internet?
a. Web Navigation c. Operating System
b. Database d. Web Browser
Câu 22: Tùy chọn nào dưới đây là thuật ngữ nói về văn bản, hình ảnh hoặc đối tượng cho
phép chuyển từ nơi này đến nơi khác khi nhấp chuột?
a. Hot Text c. Hyperlink e. Tất cả các tùy chọn trên
b. Navigation Button d. Link
Câu 23: Trình duyệt mặc định nào được cài đặt trên các thiết bị chạy hệ điều hành iOS?
a. Chrome c. Internet Explorer
b. Firefox d. Safari
Câu 24: Tính năng nào của trình duyệt lưu trữ thông tin mà bạn nhập vào và đề xuất thông tin
để sử dụng lại trong các trang web khác?
a. AutoComplete b. Bookmarks c. Favorites d. History
Câu 25: Điều gì xảy ra khi bạn nhấp chuột vào một siêu liên kết? (Chọn 2)?
a. Trang web hiện tại được xác định là mục yêu thích.
b. Bạn được chuyển đến một vị trí khác nhau trong cùng một tài liệu.
c. Tài liệu được xóa khỏi lịch sử trình duyệt của bạn.
d. Bạn được chuyển đến một tài liệu Web khác.
Câu 26: Theo mặc định, hình dạng của con trỏ chuột Windows khi bạn di chuột qua một siêu
liên kết trên một trang web là gì?
a. Một bàn tay với một ngón tay trỏ. c. Một chùm tia.
b. Một mũi tên bốn đầu. d. Một mũi tên chỉ về bên phải.

4|Page
Câu 27: Tùy chọn nào dưới đây là định nghĩa đúng nhất về Internet?
a. Truyền thông kỹ thuật số
b. Một phần mềm ứng dụng cho phép duyệt/xem trang web
c. Là một mạng toàn cầu
d. Là một chương trình chạy trên máy tính cá nhân
e. Tất cả các định nghĩa trên
Câu 28: Sắp xếp các thuật ngữ theo đúng định nghĩa tương ứng.

Thuật ngữ Chức năng


Mạng nội bộ bao gồm nhiều mạng cục bộ sử dụng
kênh thuê riêng (leased line) trong mạng diện rộng
Extranet (3) a. 1.
nhằm chia sẻ thông tin công ty và các tài nguyên máy
tính giữa các nhân viên.
Mạng thông tin liên lạc toàn cầu cho phép kết nối hầu
Intranet (1) b. 2. như tất cả các máy tính nhằm chia sẻ và trao đổi
thông tin.
Mạng riêng sử dụng công nghệ Internet và hệ thống
viễn thông công cộng để chia sẻ một phần thông tin
Internet (2) c. 3. hay hoạt động của một doanh nghiệp với nhà cung
cấp, nhà cung cấp, đối tác, khách hàng hoặc doanh
nghiệp khác.
Câu 29: Sắp xếp các thuật ngữ theo đúng định nghĩa tương ứng.

Thuật ngữ Chức năng


Danh sách các trang web mà người dùng đã lưu nhằm
Cookie (2) a. 1.
phục vụ cho việc truy cập nhanh chóng trong tương lai
Một tập tin văn bản nhỏ mà Web server đặt trên máy
Home page (4) b. 2. tính của người dùng nhằm lưu trữ thông tin và sở thích
của người dùng
Ứng dụng phần mềm tùy chọn nhằm thêm chức năng
Cache (7) c. 3.
cho trình duyệt Web.
Trang đầu tiên xuất hiện trong trình duyệt khi người
Search engine (8) d. 4.
dùng truy cập vào một trang Web.
Danh sách tất cả các trang web truy cập bằng trình duyệt
Favorite/Bookmark (1) e. 5.
web
Một nhóm máy tính và các thiết bị trên mạng được quản
Plugin (3) f. 6.
lý như một đơn vị với các quy tắc và thủ tục thông dụng.
Một vùng lưu trữ các tập tin tạm thời cho phép thời gian
History (5) g. 7.
tải nhanh hơn
Một quá trình được sử dụng để tìm kiếm thông tin cụ
Domain (6) h. 8.
thể
5|Page
Câu 30: Sắp xếp các thuật ngữ theo đúng định nghĩa tương ứng.

Thuật ngữ Chức năng


HTTP (Hypertext transfer Protocol) Giao thức được sử dụng để gửi thư điện tử,
a. 1.
(3) hoạt động ở tầng ứng dụng
HTTPS (Hypertext transfer Protocol Giao thức được sử dụng để tải về email về
b. 2.
Secure) (4) một máy tính cục bộ hoặc tầng ứng dụng
Giao thức được sử dụng để chuyển các
SMTP (Simple Mail Transfer
c. 3. trang web đến một máy tính cục bộ hoặc
Protocol) (1)
tầng ứng dụng
Giao thức truyền tải bảo mật hơn và được
sử dụng cho các giao dịch liên quan đến
FTP (File Transfer Protocol) (5) d. 4.
thông tin tài chính hoặc thông tin nhạy
cảm.
Giao thức được sử dụng để chuyển các tập
POP (Post Office Protocol) (2) e. 5. tin qua mạng, không an toàn và làm việc tại
tầng ứng dụng.
Giao thức truy xuất thư điện tử với những
IMAP (Internet Message Access cải tiến qua POP, cho phép giữ thư điện tử
f. 6.
Protocol) (6) trên máy chủ thư thay vì phải luôn luôn tải
thư về
Câu 31: Sắp xếp các thuật ngữ theo đúng định nghĩa tương ứng.

Thuật ngữ Chức năng


Phần mềm ứng dụng được cài đặt cùng với Windows trên
World Wide Web (3) a. 1.
máy tính cá nhân
Một hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập
Web browser (5) b. 2.
công cộng gồm các mạng máy tính được liên kết với nhau
Một không gian thông tin toàn cầu mà mọi người có thể
Internet Explorer (1) c. 3.
truy cập qua các máy tính nối với mạng Internet
Internet (2) d. 4. Được dùng để tham chiếu tới tài nguyên trên Internet
Phần mềm ứng dụng cho phép người dùng truy cập thông
URL (4) e. 5.
tin trên Internet
Câu 31: Sắp xếp các thuật ngữ theo đúng định nghĩa tương ứng.

Thuật ngữ Chức năng


FTP (4) a. 1. Ngôn ngữ đánh dấu cho nội dung trang web
Một giao thức cho phép thông tin được truyền qua
HTML (1) b. 2.
Internet
HTTP (2) c. 3. Một địa chỉ xác định duy nhất một tài nguyên web
URL (3) d. 4. Giao thức cho phép tải nội dung lên máy chủ
6|Page
Câu 32: Sắp xếp các bước để thực hiện việc thêm một Web site vào Favorite.

Các bước Thao tác


Bước 1 (2) 1. Nhấp chuột vào nút Add
Bước 2 (5) 2. Điều hướng đến trang Web mong muốn
Bước 3 (4) 3. Gán tên và thư mục thích hợp
Bước 4 (3) 4. Nhấp chuột vào nút Add to Favorite
Bước 5 (1) 5. Nhấp chuột vào nút Star
Câu 33: Sắp xếp danh mục của từng tên miền.
Tên miền Generic Domain Country Code Domain
.org .org
.ca .ca
.edu .edu
.com .com
.us .us
.gov .gov
.au .au
Câu 34: Sắp xếp các ứng dụng đúng theo chức năng tương ứng

Thuật ngữ Chức năng


Outlook Email (3) a. 1. Social Media
WordPress Blog (4) b. 2. Real-time Communication
Facebook (1) c. 3. Electric Mail
Skype (2) d. 4. Message Board
Câu 35: Sử dụng hình ảnh bên cạnh, bạn nên nhấp vào yếu tố trình duyệt nào để chọn thông
tin trang web để bạn có thể sao chép và dán vào nội dung email?

7|Page
BÀI 2: KẾT NỐI MẠNG

Câu 1: Tùy chọn nào dưới đây là 2 lợi ích của mạng máy tính? (Chọn 2)
a. Cho phép người dùng sử dụng mạng để làm việc cùng nhau
b. Cho phép người dùng sử dụng mạng để chia sẻ tập tin và các ngồn lực khác
c. Cho phép người dùng sử dụng mạng để liên lạc với nhau
d. Cho phép người dùng sử dụng mạng để lưu dữ liệu trên máy tính khác
e. Cho phép người dùng sử dụng mạng để in tài liệu của họ.
Câu 2: Đặc điểm nào bạn sẽ coi một mạng là một mạng diện rộng (WAN) thay vì một mạng
cục bộ (LAN)?
a. Bạn cấu hình lại mạng văn phòng của bạn để sử dụng không dây thay vì các thiết bị có dây.
b. Bạn thêm các thiết bị ngoại vi kết nối mạng vào mạng của bạn.
c. Bạn định cấu hình kết nối mạng đến một vị trí địa lý khác qua Internet.
d. Bạn giới thiệu các loại thiết bị hỗn hợp (Mac và PC) cho mạng của bạn.
Câu 3: Tùy chọn nào sau đây là tỷ lệ tốc độ kết nối truyền thống (Dial-up)?
a. 56 bps b. 56 Kbps c. 56 Mbps d. 56 Gbps
Câu 4: Hình thức kết nối Internet nào dưới đây không sử dụng kết nối "băng thông rộng"?
a. DSL b. Dial-up c. Cable modem d. ISDN
Câu 5: Hai tùy chọn nào dưới đây chỉ ra ví dụ về mất tự chủ khi làm việc trong một môi
trường mạng?
a. Bạn có thể lưu trữ tài liệu trên ổ đĩa cục bộ, tăng hiệu suất làm việc và giảm nguy cơ cơ
mất dữ liệu
b. Người quản trị có quyền truy cập vào tất cả các thông tin trên mạng dù là bí mật hay không
c. Bạn có thể lưu trữ tài liệu trên một ổ đĩa mạng, giảm nguy cớ bảo mật của bạn và tốc độ
lưu trữ
d. Bất cứ ai sd máy tính của bạn có quyền truy cập vào ổ đĩa cục bộ và có thể xem các tập tin
của bạn
Câu 6: Lệnh nào dưới đây được sử dụng để kiểm tra máy tính đang sử dụng có kết nối với
máy tính khác trên cùng một phân đoạn mạng?
a. tracert b. ipconfig c. ping d. nslookup
Câu 7: Lệnh nào dưới đây được sử dụng để xác định việc chuyển nhận gói tin qua các router?
a. ipconfig b. ping c. tracert d. nslookup
Câu 8: Lệnh nào dưới đây được sử dụng để xem chi tiết thông tin cấu hình TCP/IP trên máy
tính?
a. nbtstat b. netstat c. ipconfig d. nslookup

8|Page
Câu 9: Tùy chọn nào dưới đây được sử dụng để cung cấp bảo mật trên một mạng không dây?
a. Làm cho các mạng không dây có thể nhìn thấy.
b. Mã hóa đường truyền mạng.
c. Duy trì mật khẩu mặc định của quản trị.
d. Lắp đặt ăng-ten mạnh mẽ hơn.
Câu 10: Phát biểu nào là đúng liên quan đến đường dây thuê bao kỹ thuật số (DSL – Digital
Subscriber Line)? (Chọn 3)
a. DSL có cùng một tốc độ cho tất cả khách hàng ở bất cứ nơi nào họ có thể cư trú.
b. DSL có thể cung cấp tốc độ khác nhau cho các khách hàng tùy thuộc vào nơi họ cư trú.
c. Băng thông tối đa cho DSL là cao hơn tất cả các loại kết nối khác của Internet.
d. DSL sử dụng một modem cáp để kết nối với Internet.
e. DSL sử dụng đường dây điện thoại để kết nối với Internet.
f. Băng thông tối đa của DSL là thường thấp hơn các loại kết nối khác của Internet.
Câu 11: Điều gì là giới hạn lớn nhất khi thiết lập kết nối hữu tuyến (Wired Connection)?
a. Truy cập ISP c. Truy cập không dây
b. Kết nối với mạng LAN d. Yêu cầu cáp mở rộng
Câu 12: Mục đích của cáp Loopback là gì?
a. Để kết nối một cổng trên máy tính với một cổng khác trên cùng một máy tính.
b. Để cung cấp kết nối trực tiếp giữa hai máy tính mà không cần phần cứng mạng bổ sung.
c. Để kết nối hai thiết bị chuyển mạch mạng.
d. Để trả lại luồng dữ liệu ra khỏi một cổng và quay lại cùng một cổng.
Câu 13: Trong điều kiện bình thường, dịch vụ băng rộng nào có độ trễ ngắn nhất (độ trễ thấp
nhất) khi truyền dữ liệu mạng?
a. Cable modem c. DSL
b. Fiber optic d. Satellite Internet
Câu 14: Loại đầu nối nào được sử dụng với các kết nối có dây Ethernet tiêu chuẩn?
a. DB-25 b. RJ-45 c. RJ-11 d. DB-15
Câu 15: Kết nối wi-fi của bạn đang hoạt động, nhưng kết nối Ethernet của bạn thì không. Hai
vấn đề nào có thể ngăn kết nối Ethernet của bạn hoạt động? (Chọn 2)
a. Phích cắm RJ-45 của bạn bị hỏng. d. Cáp Ethernet của bạn bị gập gẫy.
b. Cáp HDMI của bạn bị uốn. e. Phích cắm RJ-11 của bạn bị hỏng.
c. Wi-fi của bạn được kích hoạt.
Câu 16: Bạn muốn cấu hình máy tính của bạn để giao tiếp mạng. Bạn có thể sử dụng địa chỉ
IP nào? (Chọn 2)
a. 192.168.12.2 d. 172.16.1.1
b. 127.0.0.1 e. 192.168.10.0
c. 172.30.4.256

9|Page
Câu 17: Một máy tính chạy Microsoft Windows được cấu hình để tự động nhận địa chỉ IPv4.
Máy tính đang gặp sự cố giao tiếp mạng. Làm thế nào bạn có thể xác định nếu máy tính có
một địa chỉ IP hợp lệ?
a. Chạy lệnh ping. c. Mở Device Manager.
b. Chạy lệnh ipconfig. d. Mở Computer Management.
Câu 18: Bạn muốn xác định đường dẫn mà các gói tin trên mạng đi đến máy đích của chúng.
Bạn cũng muốn xác định thời gian phản hồi của từng máy chủ dọc theo đường dẫn. Bạn nên
dùng lệnh nào?
a. Netstat c. Tracert/Traceroute
b. IPconfig/ifconfig d. Nslookup
Câu 19: Mục đích của DNS là gì?
a. Duy trì đăng ký tên miền.
b. Cung cấp gán địa chỉ IP động (tự động) cho máy tính.
c. Nó cung cấp một cổng để truy cập Internet.
d. DNS ánh xạ tên miền đến địa chỉ IP.
Câu 20: Bạn muốn theo dõi tất cả các kết nối đến và đi từ máy tính của bạn và chặn các kết
nối cụ thể mà bạn mong muốn. Bạn nên dùng gì?
a. Cookie b. Firewall c. Spyware d. Phishing
Câu 21: Bạn cài đặt tường lửa trên mạng gia đình của bạn. Bạn muốn định cấu hình tường lửa
để truyền lưu lượng đến và đi từ các trang web. Bạn nên mở hai cổng tường lửa nào? (Chọn
2)
a. Port 80 (Hypertext Transfer Protocol (HTTP))
b. Port 110 (Post Office Protocol, version 3 (POP3))
c. Port 443 (Hypertext Transfer Protocol over TLS/SSL (HTTPS))
d. Port 23 (Telnet protocol—unencrypted text communications)
Câu 22: Hai phát biểu nào dưới đây về Mạng riêng ảo (VPN) là đúng? (Chọn 2)
a. VPN bảo vệ dữ liệu trong khi nó ở trên máy tính người dùng.
b. VPN tăng cường bảo mật trong quá trình chuyển dữ liệu trực tuyến.
c. VPN cho phép kết nối riêng thông qua mạng công cộng.
d. VPN tăng tốc độ truyền dữ liệu và kết nối web.
Câu 23: Hai phát biểu nào dưới đây về Mạng riêng ảo (VPN) là đúng? (Chọn 2)
a. VPN bảo vệ dữ liệu trong khi nó ở trên máy tính người dùng.
b. VPN tăng cường bảo mật trong quá trình chuyển dữ liệu trực tuyến.
c. VPN cho phép kết nối riêng thông qua mạng công cộng.
d. VPN tăng tốc độ truyền dữ liệu và kết nối web.

10 | P a g e
Câu 24: Sắp xếp các chuẩn bảo mật Wifi theo đúng định nghĩa tương ứng

Chuẩn bảo mật Định nghĩa


Một phiên bản nâng cấp của WEP, bao
WEP (Wired Equivalent Privacy) (2) a. 1.
gồm toàn bộ 802.
Các tiêu chuẩn bảo mật thế hệ đầu tiên
WPA (Wi-Fi Protected Access) (1) b. 2.
cho mạng không dây.
Sử dụng tên người dùng và mật khẩu, giấy
WPA2 (Wi-Fi Protected Access chứng nhận hoặc các thiết bị như thẻ
c. 3.
version 2) (4) thông minh để xác thực khách hàng trên
mạng không dây.
Một phiên bản cải tiến của WPA. Giao
SSID (5) d. 4. thức này giới thiệu cao cấp độ bảo mật
hơn WPA.
802.1x (3) e. 5. Định danh của một mạng không dây
Câu 25: Sắp xếp các chuẩn bảo mật Wifi theo đúng định nghĩa tương ứng
WEP
WPA
Đặc điểm Wireless Encryption
Wi-Fi Protected Access
Protocol
Là một phương pháp cũ hơn, Là một phương pháp cũ hơn,
kém an toàn hơn để bảo đảm kém an toàn hơn để bảo đảm
truyền dẫn không dây truyền dẫn không dây
Sử dụng các thuật toán mới Sử dụng các thuật toán mới
hơn để mã hóa mạnh hơn hơn để mã hóa mạnh hơn
Sử dụng các khóa mã hóa Sử dụng các khóa mã hóa
tĩnh tĩnh
Có hai chế độ: cá nhân và Có hai chế độ: cá nhân và
doanh nghiệp doanh nghiệp
Câu 26: Sắp xếp các thuật ngữ đúng theo các định nghĩa tương ứng.

Thuật ngữ MAC address TCP/UDP Port


IP address IP address
Logical Addresses Logical Addresses
Physical Addresses Physical Addresses
Port addresses Port addresses

BÀI 3: TRUYỀN THÔNG KỸ THUẬT SỐ

Câu 1: Tùy chọn nào dưới đây là cách giao tiếp với các nguồn trợ giúp bên ngoài? (chọn 2)
a. Điện thoại c. Trợ giúp trực tuyến thông qua Internet
b. Tin nhắn tức thời d. Trợ giúp trực tuyến đi kèm với phần mềm
11 | P a g e
Câu 2: Bạn muốn truy cập vào một tài khoản email. Bạn cần thông tin xác thực nào? (Chọn
2)
a. Email provider b. Password c. Server address d. User name
Câu 3: Tùy chọn nào dưới đây tự động gửi một email đã được soạn thảo trước đến những
người có gửi email đến bạn?
a. Reply b. Forward c. Signature d. Out of Office
Câu 4: Những tùy chọn nào dưới đây là đúng với tin nhắn SMS (Short Message Service)?
(Chọn 2)
a. Được sử dụng để gửi tin nhắn dài
b. Được sử dụng để gửi tin nhắn ngắn
c. Được sử dụng để gửi tin nhắn giữa các thiết bị chuyển mạch
d. Được sử dụng để gửi tin nhắn giữa các điện thoại di động
Câu 5: Trong tình huống nào Skype sẽ là phương thức liên lạc ưa thích của bạn?
a. Bạn muốn tổ chức một hội nghị video với bốn người tham dự được mời.
b. Bạn muốn cung cấp một cuộc khảo sát cho 100 nhân viên mà họ có thể điền và trả lại.
c. Bạn muốn cung cấp các tập tin cho khách hàng của mình mà họ có thể tải xuống khi cần.
d. Bạn muốn gửi một lá thư ngày lễ cho các thành viên gia đình, nhưng không mong đợi một
phản hồi.
Câu 6: Dịch vụ nhắn tin đa phương tiện (MMS) được sử dụng trên điện thoại di động cho
mục đích gì?
a. Để gửi và tự động lưu trữ tin nhắn chỉ văn bản ngắn.
b. Để chụp ảnh từ các trang Web và lưu chúng vào bộ nhớ.
c. Để gửi tin nhắn bao gồm hình ảnh, video hoặc clip âm thanh.
d. Để chỉnh sửa tập tin nội dung đa phương tiện.
Câu 7: Hệ thống nhắn tin đa phương tiện (MMS) được sử dụng với mục đích là gì? (Chọn 2)
a. Gửi tin nhắn bao gồm một video. c. Gửi tin nhắn dài hơn so với SMS.
b. Gửi tin nhắn chỉ chứa văn bản chữ và số. d. Gửi email.
Câu 8: Phương thức liên lạc nào cho phép bạn thực hiện các cuộc gọi điện thoại qua Internet?
a. SMTP b. VoIP c. SMS d. POTS
Câu 9: Những tùy chọn nào dưới đây là đúng với tin nhắn MMS (Multimedia Messaging
Service)? (Chọn 3)
a. Là một cách để gửi tin nhắn từ điện thoại di động đến các thiết bị khác
b. Có thể được sử dụng để gửi một tin nhắn đến một địa chỉ email
c. Không chỉ được sử dụng để gửi tin nhắn văn bản mà còn có thể được sử dụng để gửi âm
thanh, hình ảnh và video
d. Có thể gửi kèm tập tin theo tin nhắn
e. Giới hạn dung lượng tin nhắn 160 byte

12 | P a g e
Câu 10: Những tùy chọn nào dưới đây là đúng với tin nhắn EMS (Enhanced Messaging
Service)? (Chọn 3)
a. Là kiểu tin nhắn giữa SMS và MMS
b. Có thể được sử dụng để gửi văn bản được định dạng (Bold, Italic), hình ảnh và âm thanh
dạng đơn giản,
c. Được hiển thị như tin nhắn MMS
d. Được hiển thị như tin nhắn SMS
Câu 11: Hãy chỉ ra hai đặc điểm của tin nhắn tức thời?
a. Có thể có nhiều thông điệp cùng một lúc
b. Có thể gửi tin nhắn bảo mật
c. Có thể gửi tin nhắn nhanh
d. Có thể lưu trữ hoặc lưu các tin nhắn
e. Có thể gửi tin nhắn sử dụng mã số
Câu 12: Hai tùy chọn nào mô tả chính xác các tính năng VoIP? (Chọn 2)
a. Giao tiếp được giới hạn trong các thiết bị tương thích VoIP khác.
b. Số điện thoại VoIP không thay đổi bất kể kết nối được thiết lập từ đâu.
c. VoIP yêu cầu kết nối với Internet.
d. VoIP yêu cầu bạn phải trả phụ phí cho mỗi cuộc gọi bổ sung cho bất kỳ khoản phí kết nối
nào.
Câu 13: Một công ty muốn chuyển từ sử dụng dịch vụ điện thoại cũ (POTS) làm phương thức
liên lạc chính sang sử dụng Internet làm nhà cung cấp dịch vụ. Sự thay đổi cần phải đào tạo
lại kỹ năng sử dụng các thiết bị điện thoại mới. Công ty nên sử dụng công nghệ gì?
a. VoIP
b. Skype
c. Google Talk
d. Messenger
Câu 14: Hai mô tả nào áp dụng cho giao tiếp bằng lời nói), nhưng không giao tiếp qua email?
(Chọn 2)
a. Cung cấp một nền tảng đồng bộ thay vì không đồng bộ
b. Sử dụng bố cục, màu sắc và hiệu ứng đồ họa
c. Sử dụng thời gian, âm lượng và âm sắc để thêm bối cảnh, cảm xúc
d. Cho phép đánh giá và phân tích nhiều lần
Câu 15: Công ty của bạn có văn phòng ở nhiều địa điểm. Trong các cuộc họp, bạn muốn mọi
người từ các văn phòng khác nhau có thể hợp tác như thể tất cả họ ở trong cùng một phòng.
Bạn nên sử dụng công nghệ nào?
a. Document sharing
b. Video conferencing
c. Text messaging
d. Social networking

13 | P a g e
Câu 16: Hai hành động nào được coi là không an toàn hoặc không phù hợp trên các trang
truyền thông xã hội như Facebook? (Chọn 2)
a. Chia sẻ thông tin cá nhân như địa chỉ đường phố
b. Gửi tin nhắn sinh nhật cho bạn bè
c. Sử dụng cài đặt quyền riêng tư để hạn chế người có thể xem bài đăng của bạn
d. Khiếu nại về nhà tuyển dụng hiện tại hoặc quá khứ
Câu 17: Bạn đang dạy một nhân viên mới cách sử dụng email trong môi trường kinh doanh.
Những gì bạn nói với nhân viên?
a. Nhập nội dung email bằng chữ in hoa khi cần nhấn mạnh.
b. Sử dụng một phong cách trang trọng, tôn trọng trong tất cả các email.
c. Luôn sử dụng Reply All khi trả lời tin nhắn doanh nghiệp.
d. Không thể theo dõi nguồn của một email chuyển tiếp.
Câu 18: Điều gì xảy ra khi bạn chuyển tiếp (Forward) một email?
a. Các tập tin đính kèm được giữ lại cùng với nội dung thư.
b. Trường “To" được tải sẵn địa chỉ của người gửi.
c. Bạn không thể thay đổi nội dung thư.
d. Tên của bạn không được liên kết với tin nhắn.
Câu 19: Phần nào của thông điệp email có khả năng gây nhiễm virus cao nhất?
a. Address line b. Message body c. Subject line d. Attachment
Câu 20: Bạn đang nhận được thư rác từ các địa chỉ email kết thúc bằng @ credentio.com. Bạn
muốn định cấu hình Microsoft Outlook để chuyển hướng thư đến thư mục Junk Email. Bạn
nên sử dụng tùy chọn email nào?
a. Blocked Encodings List c. Blocked Top-Level Domain List
b. Blocked Senders List d. Safe Recipients List
Câu 21: Bạn có thể sử dụng tính năng Microsoft Outlook nào để hiển thị văn bản cụ thể
và/hoặc hình ảnh ở cuối mỗi thư bạn gửi?
a. Automatic Replies c. Email Signature
b. Email Rules d. Personal Stationery
Câu 22: Tùy chọn nào dưới đây là công cụ thảo luận trực tuyến, nơi mà mọi người tham gia
cuộc thoại bằng cách đăng các tin nhắn?
a. Podcast c. Forum e. Blog
b. SMS d. Chat room
Câu 23: Tùy chọn nào dưới đây là truyền thông mạng xã hội? (Chọn 4)
a. Facebook d. Instagram g. PowerPoint
b. Internet Explorer e. Chrome
c. Twitter f. Linkedln

14 | P a g e
Câu 23: Tùy chọn nào dưới đây cho phép ẩn một địa chỉ email của một người nhận từ những
người nhận khác? (Chọn 1)
a. CC c. Reply e. Forward
b. BCC d. Reply All
Câu 24: Các tùy chọn nào dưới đây là các phương pháp truyền thông thời gian thực? (Chọn
2)
a. Thư điện tử (Email) c. Hội nghị truyền hình (Video Conference)
b. Tin nhắn văn bản (Text Messaging) d. Tin nhắn tức thời (Instant Messaging)
Câu 25: Tùy chọn nào dưới đây không phải là truyền thông điện tử?
a. Thư điện tử (Email) d. Tin nhắn tức thời (Instant Messaging)
b. Tin nhắn văn bản (Text Messaging) e. Bản tin (Newletter)
c. Hội nghị truyền hình (Video Conference) f. Mạng xã hội (Social Networking)
Câu 26: Bạn nên làm gì nếu bạn nhận được một yêu cầu kết bạn trực tuyến từ một người mà
bạn không quen biết?
a. Chấp nhận yêu cầu kết bạn
b. Từ chối yêu cầu kết bạn
c. Chấp nhận yêu cầu nếu thông tin hồ sơ rõ ràng
d. Chấp nhận yêu cầu nếu bạn cảm thấy thoải mái
Câu 27: Tùy chọn nào dưới đây là một ví dụ về âm thanh thời gian thực và truyền thông hình
ảnh giữa những người tại các địa điểm khác nhau?
a. FTP c. Podcast
b. VoIP d. Video Conference
Câu 28: Các tùy chọn nào là đúng nói về Tele-presence? (Chọn 2)
a. Là phần cứng đơn giản c. Có độ trễ truyền thông tối thiểu
b. Hỗ trợ hợp tác d. Yêu cầu băng thông nhỏ
Câu 29: Phát biểu nào dưới đây là đúng
Auto forward: Tự động gửi một bản sao của các email đến một địa chỉ email đã định
a. Out of office: Tự động gửi một email đã được soạn trước đến những người đã gửi email
đến
Auto forward: Tự động gửi một bản sao của các email đến một địa chỉ email đã định
b. Auto reply: Tự động gửi một email đã được soạn trước đến những người đã gửi email
đến
Out of office: Tự động gửi một bản sao của các email đến một địa chỉ email đã định
c. Auto respond: Tự động gửi một email đã được soạn trước đến những người đã gửi email
đến
Auto reply: Tự động gửi một bản sao của các email đến một địa chỉ email đã định
d.
Out of office: Tự động gửi một email đã được soạn trước đến những người đã gửi email

15 | P a g e
Câu 30: Sắp xếp các thuật ngữ đúng theo các định nghĩa tương ứng.
Chuẩn bảo mật Định nghĩa
Giao tiếp âm thanh trong đó những người tham gia ở một
VoIP (2) a. 1. hoặc cả hai đầu của hội nghị có thể chia sẻ một loa điện
thoại.
Sử dụng Internet để tạo một cuộc gọi điện thoại giữa hai
SMS (3) b. 2.
hoặc nhiều người.
Videoconference (4) c. 3. Truyền tin nhắn chữ và số ngắn gọn.
Giao tiếp mặt đối mặt giữa hai hoặc nhiều người tại các
Teleconference (1) d. 4.
địa điểm khác nhau.
Câu 31: Sắp xếp các thuật ngữ đúng theo các định nghĩa tương ứng
Thuật ngữ Định nghĩa
Subject (4) a. 1. Những người nên đọc và, nếu thích hợp, cần trả lời thư.
Những người nhận được thư để biết thông tin nhưng không
To (1) b. 2.
trả lời thư
Những người nhận được thư nhưng không được tiết lộ cho
Cc (2) c. 3.
những người nhận khác biết
Bcc (3) d. 4. Mô tả ngắn gọn về thông tin có trong thư
Câu 32: Sắp xếp các thuật ngữ đúng theo các định nghĩa tương ứng

Các bước Các thao tác


Inbox (3) a. 1. Vùng chính nơi để gõ nội email
Contact List (5) b. 2. Chủ đề của email
Attachment (4) c. 3. Thư mục chứa email đến
Body (1) d. 4. Tập tin bổ sung được thêm vào email
Subject Line (2) e. 5. Các mẫu tin về thông tin email và tên người liên lạc
Câu 33: Sắp xếp các thuật ngữ theo nhóm tương ứng.
Truyền thông đồng bộ Truyền thông không đồng
Thuật ngữ (Synchronous bộ (Asynchronous
Communication) Communication)
VoIP (Voice Over IP) VoIP (Voice Over IP)
Blog Video Conferencing
Microblogging SMS
Technology (Short Message Blog
Service)
Microblogging SMS
Video Conferencing Technology (Short Message
Service)
Podcast Podcast
MMS (Multimedia MMS (Multimedia
Messaging Service) Messaging Service)
Forum Forum

16 | P a g e
Câu 34: Sắp xếp các thuật ngữ đúng theo các định nghĩa tương ứng

Thuật ngữ Định nghĩa


VoIP Cho phép giao tiếp trực tiếp giữa hai hoặc nhiều người tại
a. 1.
(Voice Over IP) (3) nhiều địa điểm khác nhau
Cho phép bao gồm video, hình ảnh, âm thanh, vv vào tin
Blog (6) b. 2.
nhắn văn bản.
Cho phép người dùng thực hiện cuộc gọi điện thoại bằng
SMS (5) c. 3. cách sử dụng Internet thay vì dịch vụ điện thoại truyền
thống.
Hệ thống phân phối nội dung cho phép người dùng tự động
Video Conferencing
d. 4. tải nội dung thông qua RSS, như là dữ liệu âm thanh và dữ
(1)
liệu video được phân phối trên Internet.
Podcast (4) e. 5. Truyền các tin nhắn ngắn bao gồm chữ và số
Nơi mà người dùng của một sản phẩm/dịch vụ cụ thể có
MMS (2) f. 6.
thể đặt câu hỏi về sản phẩm/dịch vụ mà họ mua lại.
Đăng thông tin và các thông tin này có thể được đọc và
Forum (7) g. 7.
thảo luận của những người khác vào bất kỳ lúc nào.
Được thiết kế riêng trên Internet để những người có cùng
Chat room (8) h. 8. sở thích có thể giao tiếp với nhau bằng cách nhập thông
tin từ bàn phím
Câu 35: Sắp xếp các thuật ngữ đúng theo các định nghĩa tương ứng

Thuật ngữ Định nghĩa


Articles (4) a. 1. Thảo luận trực tuyến
Forum (1) b. 2. Quảng cáo được mua bởi các công ty
Sponsored Link (2) c. 3. Kho thông tin được sắp xếp và phân loại
Knowledge Bases (3) d. 4. Các tài liệu chứa thông tin
Câu 36: Chức năng thuộc vùng nào trong hình dưới đây cho phép hồi đáp một email được
chọn đến người gửi và những người nhận khác?

17 | P a g e
Câu 37: Chức năng thuộc vùng nào trong hình dưới đây cho phép đánh dấu một email được
chọn như là một email đã đọc hoặc chưa đọc (Mark as read/unread)?

BÀI 4: CÔNG DÂN KỶ NGUYÊN SỐ

Câu 1: Tùy chọn nào dưới đây nói về hành vi của một thành viên trong lớp của bạn gửi một
thông điệp không đúng sự thật trên bản thảo luận của lớp nói về quan điểm giáo dục của giáo
viên chủ nhiệm?
a. Phỉ báng (Libeling) c. Tin rác (Spaming)
b. Hăm dọa (Flaming) d. Vu khống (Slading).
Câu 2: Các tùy chọn nào dưới đây là tác phẩm/công trình thuộc phạm vi công cộng? (Chọn
3).
a. Tác phẩm không phải tuân theo các hạn chế bản quyền
b. Công trình được gửi cho các đại lý để xem xét
c. Các tác phẩm/công trình không còn được bảo vệ bởi luật bản quyền
d. Các tác phẩm/công trình được thu được thông qua một mạng
Peer-to-Peer (P2P)
e. Các tác phẩm/công trình được chỉ định cho miễn phí và không giới hạn truy cập
Câu 3: Ngoại lệ nào đối với luật bản quyền cho phép sử dụng tài liệu có bản quyền mà không
có sự cho phép của chủ bản quyền nếu nó được sử dụng để phê bình văn học, báo cáo tin tức,
giáo dục công cộng hoặc nghiên cứu?
a. Trademark c. Intellectual Property
b. Software Piracy d. Fair Use
Câu 4: Các biện pháp phòng ngừa nào có thể giúp người dùng tránh được việc ăn cắp các tư
liệu có bản quyền? (Chọn 3)
a. Tải phần mềm từ một bên thứ ba (Third Party)
b. Đăng ký phần mềm tải về hoặc mua phần mềm
c. Đảm bảo tất cả các phần mềm đi kèm với một thỏa thuận cấp phép
d. Mua các phần mềm cá nhân được dán nhãn như là một phần của một bộ sưu tập
e. Không mua phần mềm có dán nhãn để sử dụng trong giáo dục, trừ khi bạn là một giảng
viên hoặc học sinh
18 | P a g e
Câu 5: Bạn đã phát triển một phần mềm ứng dụng. Bạn muốn cung cấp phần mềm miễn phí,
nhưng bạn muốn duy trì quyền sở hữu bản quyền. Bạn nên sử dụng giấy phép phần mềm nào?
a. Public Domain c. Shareware
b. Freeware d. Proprietary license
Câu 6: Các bàn phím dưới đây bàn phím nào được thiết kế theo nguyên lý Công thái học
(Ergonomic design)? (Chọn 2)

Câu 7: Các chuột dưới đây là chuột được thiết kế theo nguyên lý Công thái học (Ergonomic
design) (Chọn 2)?

Câu 8: Hai thiết bị nào có nhiều khả năng góp phần gây ra hội chứng RSI khi được bố trí
không đúng cách? (Chọn 2)
a. Printer d. CPU (Desktop enclosure)
b. Keyboard e. Network cables
c. Mouse

19 | P a g e
Câu 9: Làm thế nào bạn có thể xác minh rằng bạn đang xem một trang web an toàn? (Chọn
2)
a. Có một biểu tượng ổ khóa trong thanh địa chỉ.
b. Trang web này thuộc sở hữu của một tập đoàn lớn.
c. Trang web được liệt kê như một liên kết được tài trợ trong công cụ tìm kiếm.
d. Địa chỉ trang web bắt đầu bằng https: //
e. Địa chỉ trang web kết thúc bằng .org
Câu 10: Tùy chọn nào dưới đây áp dụng chính xác các nguyên tắc Công thái học (ergonomic)
cho tư thế khi làm việc trên máy tính?
a. Màn hình nên đặt ở khoảng cách 18"-28" so với tầm mắt
b. Khuỷu tay nên đặt ở một góc khoảng 45o
c. Sử dụng ghế Công thái học có chiều cao cố định
d. Bàn phím nên được đặt trên đùi.
Câu 11: Tùy chọn nào dưới đây áp dụng chính xác các nguyên tắc Công thái học (ergonomic)
cho tư thế khi làm việc trên máy tính? (Chọn 3).
a. Mặt bàn làm việc nên có một chiều cao thích hợp, cho dù người dùng là ngồi hoặc đứng.
b. Sử dụng một chiếc ghế có thể được điều chỉnh để phù hợp với chiều cao của người dùng.
Khi ngồi trên ghế, đầu gối nên được định vị ở cùng cùng độ cao hoặc thấp hơn hông.
c. Bàn phím và chuột có thể được ở phía trước chếch về bên tay thuận của người dùng.
d. Không cần nhiều không gian để chân và bàn chân dưới bề mặt làm việc, chỉ cần cung cấp
một bục hoặc thanh nghỉ chân (footrest) để giảm áp lực trên lưng.
e. Đứng dậy duỗi ngón tay, bàn tay, cánh tay, toàn thân và đi bộ xung quanh cho một vài phút
theo định kỳ mỗi một khoảng thời gian.
Câu 12: Máy tính của bạn đang gặp sự cố. Bạn tham gia diễn đàn để nhận các ý kiến hoặc
kinh nghiệm xử lý sự cố. Tùy chọn nào dưới đây là thiết thực với bạn? (Chọn 2).
a. Ý kiến người điều hành diễn đàn để giữ cho những người cùng tham gia tập trung về chủ
đề nhưng không giải quyết vấn đề.
b. Các ý kiến với các đánh giá vấn đề một cách tích cực từ người khác tham gia diễn đàn.
c. Giới thiệu các quảng cáo có liên kết hữu ích đến việc giải quyết các vấn đề máy tính.
d. Các hành động giải quyết thành công sự cố máy tính có cấu hình tương tự.
Câu 13: Theo các giao thức email, giai điệu đang được sử dụng trong câu dưới đây là gì?
ACCORDING TO EMAIL PROTOCOLS, WHICH TONE IS BEING USED IN THIS
SENTENCE?
a. Tình cờ (Casual)
b. Reo hò, la hét (Shouting)
c. Mỉa mai (Sarcasm)
d. Hài hước (Humor)

20 | P a g e
Câu 14: Những tùy chọn nào là cách mà bạn có thể sử dụng để bảo vệ sự riêng tư khi trực
tuyến? (Chọn 1)
a. Không điền thông tin vào bất kỳ mẫu biểu nào mà không quan tâm thông tin từ bất kỳ nơi
nào đưa đến.
b. Sử dụng bí danh khi trên diễn đàn công cộng hoặc các nhật ký trực tuyến (blog)
c. Không kiểm tra các tùy chọn để nhận được thông tin từ đối tác bán lẻ của công ty.
d. Tất cả các tùy chọn trên.
Câu 15: Tùy chọn nào dưới đây là tài liệu chỉ ra sự sử dụng thích hợp trên máy tính?
a. Licensing Agreement c. Copyright Law
b. Terms & Conditions d. Acceptable Use Policy
Câu 16: Tùy chọn nào giúp ngăn trẻ em vô tình truy cập nội dung trực tuyến không phù hợp
với lứa tuổi của chúng?
a. Copyright restrictions c. Filters
b. Anti-malware software d. Right of use
Câu 17: Điều gì mô tả việc sao chép hoặc tải xuống phần mềm bất hợp pháp mà không có sự
cho phép của chủ sở hữu?
a. Piracy b. Evaluation c. Fair Use d. Filtering
Câu 18: Tùy chọn nào dười đây nói không đúng về hăm dọa trên mạng (Cyberbullying)?
a. Hăm dọa trên mạng là mục tiêu của những người thực, và có thể gây ra căng thẳng nghiêm
trọng.
b. Hăm dọa trên mạng xảy ra bất cứ lúc nào trong ngày.
c. Hăm dọa trên mạng xảy ra liên tục, có chủ ý thông qua các bài viết, các thông điệp thù địch
và độc hại
d. Hăm dọa trên mạng chỉ xảy ra khi một người nào đó đang ở một mình.
Câu 19: Những gì cần được xem xét trước khi đăng một cái gì đó trực tuyến?
a. Bạn bè sẽ không đồng ý với thông tin này?
b. Bạn bè sẽ nghĩ rằng đây là chuyện khôi hài?
c. Bạn bè sẽ chia sẻ một cái gì đó tương tự?
d. Từ thông tin này có thể một người lạ nào đó sẽ nhận được các thông tin nhạy cảm?
Câu 20: Thuật ngữ Spam nghĩa là gì?
a. Thông điệp không mong muốn được gửi đến để quảng bá sản phẩm, dịch vụ hay nói về các
vấn đề chính trị hoặc chủ đề tôn giáo.
b. Tin nhắn từ các công ty mà bạn đã đăng ký để nhận được các bản tin của họ
c. Hình ảnh trong tin nhắn từ bạn bè.
d. Vi rút chứa trong một tin nhắn

21 | P a g e
Câu 21: Khi nào là thích hợp để sử dụng các chữ in hoa trong giao tiếp điện tử chuyên nghiệp?
a. Từ viết tắt (Acronyms)
b. Viết các chủ đề thư điện tử (Email Subject)
c. Nội dung thư điện tử (Email Message)
d. Các bài viết trên các trang web cá nhân hay trang mạng xã hội
Câu 22: Tùy chọn nào dưới đây là kết quả của lao động sáng tạo/phát minh và được công
nhận tác quyền?
a. Sở hữu trí tuệ (Intellectual Property) c. Khẩu hiệu (Slogan)
b. Biểu tượng (Logo) d. Giấy phép (License)
Câu 23: Các tùy chọn dưới đây, tùy chọn nào là thực hành tốt nhất của Công Thái học
(Ergonomics) khi làm việc trên máy tính? (Chọn 3)
a. Ngăn ngừa mỏi mắt
b. Sử dụng ghế lưng thẳng
c. Đặt màn hình ở một góc
d. Giảm thiểu chấn thương do thực hiện chuyển động lặp đi lặp lại
e. Tăng cường việc nghỉ giải lao một cách thường xuyên
Câu 24: Bạn nên làm gì để bảo vệ chống lại các lỗ hổng bảo mật trên máy tính của bạn?
a. Chỉ cung cấp địa chỉ email của bạn cho bạn bè và gia đình.
b. Nhấp vào tất cả các liên kết quảng cáo bật lên.
c. Luôn cập nhật hệ điều hành và ứng dụng của bạn.
d. Luôn xóa lịch sử duyệt Internet của bạn sau khi trực tuyến.
Câu 25: Sắp xếp các thuật ngữ theo đúng định nghĩa tương ứng

Các bước Các thao tác


Tấn công người khác bằng lời nói trực tuyến, đòi
Vu khống (Defamation or
a. 1. hỏi, nhục mạ, cố chấp, gọi tên hoặc bất cứ hành
Slander) (3)
vi thù nghịch trực tiếp đến một người cụ thể.
Một ấn phẩm (văn bản, biểu tượng, hình ảnh) nói
Flaming (1) b. 2. sai sự thật làm tổn hại đến danh tiếng của một
người hoặc tổ chức nào đó.
Những lời nói làm phương hại đến danh tiếng, sự
Hăm dọa trên mạng
c. 3. tôn trọng, sự quan tâm hoặc sự tin tưởng của một
(Cyberbullying) (4)
người hoặc một tổ chức
Sử dụng công nghệ cao làm phương hại đến
Phỉ báng (Libeling) (3) d. 4.
người khác
Gửi thông tin một cách bừa bãi cho cá nhân hoặc
Gửi thư rác (Spamming) (5) e. 5.
cho nhiều người

22 | P a g e
Câu 25: Sắp xếp các thuật ngữ theo đúng định nghĩa tương ứng

Các bước Các thao tác


Quyền sử dụng một tác phẩm có bản quyền một phần thậm chí
Piracy (2) a. 1. chống lại sự cho phép của người giữ bản quyền với trích dẫn
thích hợp
Sao chép hoặc sử dụng trái phép một cuốn sách có bản quyền,
Filtering (4) b. 2.
ghi âm, hoặc các công việc khác
Độc quyền thực hiện các bản sao của một tác phẩm văn học,
Fair use (1) c. 3.
âm nhạc hoặc nghệ thuật
Copyright use (3) d. 4. Hạn chế quyền truy cập vào một số nội dung trên trang Web

BÀI 5: TÌM KIẾM THÔNG TIN

Câu 1: Câu lệnh nào dưới đây là đúng khi cần tìm trên Internet về sự khác biệt giữa Windows
7 32 bits và 64 bits trên cnet.com?
a. Windows 7 differences 32 64 bit cnet.com
b. Windows 7 differences 32 64 bit host:cnet.com
c. Windows 7 differences 32 64 bit link:cnet.com
d. Windows 7 differences 32 64 bit site:cnet.com
e. Windows 7 differences 32 64 bit anchor:cnet.com
Câu 2: Bạn nhận một thông báo lỗi trên XBOX nói rằng bạn cần phải mở NAT để chương
trình trò chơi có thể vận hành một cách hiệu quả. Tùy chọn nào dưới đây giúp bạn nhanh
chóng xác định mà bạn cần phải làm điều đó? (Chọn 2)
a. Bing c. XBOX Expert forum
b. Windows Live d. Windows 7 Control Panel
Câu 3: Các toán tử nào dưới đây là toán tử có thể sử dụng để truy tìm thông tin trong công cụ
tìm kiếm (Search Engine)? (Chọn 7).
a. { } c. " " e. | g. + i. *
b. [ ] d. ~ f. ^ h. – j. ..
Câu 4: Bạn đang tìm kiếm trên web các thông tin về một nghiên cứu khoa học hợp lệ về lĩnh
vực X. Bạn nhận được các kết quả trả về từ công cụ tìm kiếm (Search Engine) như sau:
a. Nhật ký trực tuyến (blog) của một người nào đó đề cập đến vấn đề cần truy tìm
b. Bài viết trên Wikipedia về lĩnh vực X
c. Một trang web bảo mật của tổ chức chuyên về lĩnh vực X
d. Một trang web của một đơn vị mua bán sản phẩm thuộc lĩnh vực X
Hãy sắp xếp các kết quả hữu dụng nhất, có khả năng nhất theo thứ tự giảm dần. (c-b-a-d)

23 | P a g e
Câu 5: Ngoài chức năng truy tìm, Google Search còn có thể được sử dụng để làm gì? (Chọn
3)
a. Chuyển đổi ngoại tệ d. Tạo định nghĩa các từ
b. Thực hiện các tính toán e. Lập lịch các cuộc hẹn một cách tự động
c. Nghe nhạc và xem video
Câu 6: Không bao gồm các liên kết được tài trợ, yếu tố nào xác định thứ tự mà kết quả tìm
kiếm được trả về?
a. Alphabetic order c. File size e. Bandwidth
b. Popularity d. Relevance
Câu 7: Khi sử dụng các công cụ tìm kiếm, các liên kết được tài trợ có thể xuất hiện trong số
các kết quả. Hành động nào khiến nhà quảng cáo bị tính phí cho hình thức quảng cáo này?
f. Khi bạn mua một mặt hàng/sản phẩm từ nhà tài trợ hoặc nhà quảng cáo
g. Khi bạn đăng ký nhận bản tin hoặc thông tin khác
h. Khi bạn nhấp vào liên kết được tài trợ
i. Khi nhấp chuột xuất hiện trong kết quả tìm kiếm
Câu 8: Khi tìm kiếm trên web, tầm quan trọng của một liên kết được tài trợ là gì?
a. Nó là một liên kết đệ quy được lấy từ một công cụ tìm kiếm khác với liên kết bạn đang sử
dụng.
b. Đó là một liên kết đến một trang đã được xác nhận là an toàn và chính xác.
c. Nó là một quảng cáo trả tiền.
d. Nó là một chỉ định dành riêng cho các tổ chức phi lợi nhuận.
Câu 9: Phím tắt nào bạn sẽ nhấn để nhanh chóng tìm cụm từ tìm kiếm?
a. Ctrl + F b. Ctrl + S c. Alt + F d. Alt + S
Câu 10: Bạn sẽ thêm gì vào công cụ tìm kiếm Google để giới hạn kết quả của bạn chỉ với các
tập tin PDF?
a. filetype:pdf b. type:pdf c. fileextension:pdf d. *.pdf
Câu 11: Lò vi sóng hiển thị mã lỗi trên màn hình kỹ thuật số và bạn không có quyền truy cập
vào hướng dẫn sử dụng. Tìm kiếm trên web nào sẽ trả về ý nghĩa của mã số?
a. The error code and the microwave oven model number
b. The error code and the microwave oven’s make
c. The error code and the year the oven was purchased
d. The error code and the microwave oven’s power rating
Câu 12: Trong hình ảnh bên dưới vùng nào cho phép thực hiện tìm kiếm nâng cao? (Chọn 1)

24 | P a g e
PHẦN 2: THỰC HÀNH
BÀI 1: WORLD WIDE WEB
Câu 1: Thực hiện các thao tác thêm trang web www.microsoft.com vào danh sách các trang
web yêu thích (Chú ý: Không thêm vào Favorites bar và chấp nhận tất cả các thiết lập mặc
định).
Đáp án: Answer LO 001
Câu 2: Thực hiện các thao tác thêm trang web www.certiport.com vào Favorites bar (Chú ý:
Chấp nhận tất cả các thiết lập mặc định).
Đáp án: Answer LO 002
Câu 3: Thực hiện thao tác thay đổi trang chủ trình duyệt để luôn luôn bắt đầu bằng một trang
trống. (Chú ý: Không dùng Control Panel).
Đáp án: Answer LO 003
Câu 4: Thực hiện thao tác thiết lập www.bing.com làm trang chủ mặc định. (Chú ý: Không
dùng Control Panel).
Đáp án: Answer LO 004
Câu 5: Thực hiện các thao tác để loại bỏ tất cả các thông tin cá nhân sau khi sử dụng máy tính
công cộng bao gồm: Temporary Internet files, Cookies, History, Download History, and
Form Data từ trình duyệt Internet Explorer.
Đáp án: Answer LO 014
Câu 6: Thực hiện thao tác sử dụng Control Panel để xóa các tập tin tạm thời (Temporary
Internet file), Cookies, và lịch sử duyệt Web (History).
Đáp án: Answer LO 016
BÀI 2: KẾT NỐI MẠNG
Câu 1: Thực hiện thao tác xác định địa chỉ IP của một máy tính đang chạy dưới hệ điều hành
Windows 7.
Đáp án: Answer LO 005
Câu 2: Thực hiện thao tác sử dụng lệnh ping để xác định máy tính có kết nối với máy tính
khác trên cùng phân đoạn mạng hay không.
Đáp án: Answer LO 006
Câu 3: Thực hiện thao tác sử dụng lệnh ping để xác định địa chỉ IP của trang Web
www.certiport.com.
Đáp án: Answer LO 007

25 | P a g e
Câu 4: Thực hiện thao tác để xác định địa chỉ IP của một máy tính đang chạy hệ điều hành
Microsoft Windows 7.
Đáp án: Answer LO 011
Câu 5: Thực hiện thao tác xác định các gói tin từ máy tính đang sử dụng đến website
www.google.com qua các router nào?
Đáp án: Answer LO 012. (tracert www.google.com)
Câu 6: Thực hiện thao tác sử dụng lệnh ipconfig để xác định địa chỉ IP của máy tính đang sử
dụng.
Đáp án: Answer LO 008
Câu 7: Thực hiện thao tác chuyển Home network thành Work network.
Đáp án: Answer LO 009
Câu 8: Thực hiện thao tác kiểm tra tốc độ (Speed) và các thuộc tính của mạng Wifi đang kết
nối.
Đáp án: Answer LO 010
Câu 9: Thực hiện thao tác thay đổi tùy chọn mạng không dây IIGVietnam trở thành lựa chọn
kết nối đầu tiên.
Đáp án: Answer LO 017
Câu 10: Thực hiện thao tác xóa kết nối mạng không dây IIG_Pivate trong danh sách.
Đáp án: Answer LO 018
Câu 11: Thực hiện thao tác sử dụng Control Panel thiết lập Security cho mạng Wifi Tang2-
LX thành WPA2 – Personal.
Đáp án: Answer LO 019
Câu 12: Thực hiện thao tác để lấy địa chỉ của máy chủ hệ thống tên miền (DNS) trên máy
tính đang chạy trên hệ điều hành Microsoft Windows 7.
Đáp án: Answer LO 020
Câu 13: Thực hiện thao tác kiểm tra tường lửa của Windows (Windows Firewall) và đặt ở
chế độ turn-on. (Chú ý: chấp nhận tất cả các thiết lập mặc định).
Đáp án: Asnwer LO 021
BÀI 3: TRUYỀN THÔNG KỸ THUẬT SỐ
BÀI 4: CÔNG DÂN KỶ NGUYÊN SỐ
Câu 1: Thực hiện thao tác để hiển thị thông tin chi tiết về chứng chỉ bảo mật của trang web
https://www.certiport.com/portal/SSL/Login.aspx.
Đáp án: Answer LO 013
26 | P a g e
BÀI 5: TÌM KIẾM THÔNG TIN
Câu 1: Thực hiện thao tác tìm kiếm trên Google hình ảnh tương tự như hình ảnh được cho
bên dưới. Tập tin hình ảnh Cake and Appple.png được cho trên màn hình Desktop. Kích thước
của hình ảnh trong kết quả tìm kiếm phải lớn hơn 2 MP (1600 X 1200).

Đáp án: Answer LO 015


Câu 2: Thực hiện các thao tác sử dụng Google search truy tìm thông tin IC3 GS4
Certification từ trang Web của Certiport.com bằng cách sử dụng Advanced Search option.
Đáp án: Answer LO 022
Câu 3: Thực hiện các thao tác sử dụng Google search truy tìm thông tin IC3 GS4
Certification từ trang Web của Certiport.com bằng cách sử dụng string.
Đáp án: Answer LO 023

27 | P a g e

You might also like