Professional Documents
Culture Documents
Nguyen Thi Thuy Nga - Chieu Thu 2
Nguyen Thi Thuy Nga - Chieu Thu 2
Nguyen Thi Thuy Nga - Chieu Thu 2
BÀI 4 MANKIW
Giả sử 1 nền KT chỉ SX sản phẩm X (socoola)
Năm 1 Năm 2 Năm 3
SP P Q P Q P Q
X 4 USD 3 tấn 5 USD 4 tấn 6 USD 5 tấn
Năm 1 là năm cơ sở.
A. Tính GDP danh nghĩa mỗi năm.
B. Tính GDP thực mỗi năm.
C. Chỉ số giảm phát GDP mỗi năm.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP năm 3 so với năm 2?
E. Tỷ lệ lạm phát năm 3 so với năm 2?
Bài làm
A. GDP danh nghĩa mỗi năm là:
Năm 1: 4 USD ×3=12USD
Năm 2: 5 USD × 4=20 USD
Năm 3: 6 USD × 5=30 USD
Tốc độ tăng trưởng GDP danh nghĩa năm 3 so với năm 2 là:
30USD−20USD
× 100=50 %
20 USD
BÀI 5 MANKIW
Số liệu từ vùng chuyên SX sữa & mật ong:
Năm P sữa (USD) Q sữa (lít) P mật (USD) Q mật (lít)
2015 1 100 2 50
2016 1 200 2 100
2017 2 200 4 100
A. Tính GDP danh nghĩa, GDP thực, chỉ số giảm phát cho từng năm, lấy năm 2015
làm cơ sở.
B. Tính tốc độ tăng GDP danh nghĩa, GDP thực, chỉ số giảm phát năm 2016/2015;
2017/2016. Mỗi năm nhận dạng những chỉ tiêu không thay đổi.
C. Phúc lợi KT mỗi năm có tăng không?
Bài làm
A.
* GDP danh nghĩa mỗi năm là:
Năm 2015: 1 USD ×100+2 USD × 50=200 USD
Năm 2016: 1 USD ×200+ 2USD × 200=400 USD
Năm 2017: 2 USD ×200+ 4 USD × 100=800USD
B.
* Tốc độ tăng trưởng GDP danh nghĩa
Tốc độ tăng trưởng GDP danh nghĩa năm 2016 so với năm 2015
400 USD−200 USD
×100=100 %
200 USD
Tốc độ tăng trưởng GDP danh nghĩa năm 2017 so với năm 2016
800 USD−400 USD
×100=100 %
400USD
Tốc độ tăng trưởng GDP thực năm 2017 so với năm 2016
400 USD−400 USD
×100=0 %
400 USD