Professional Documents
Culture Documents
TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT CHO LÒ NUNG
TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT CHO LÒ NUNG
Gv Gr .100
G
Gv
- Lập bảng cân bằng vật chất cho việc đốt cháy 1kg nhiên liệu.
3. Tính khối lượng riêng của sản phẩm cháy.
4. Tính nhiệt độ cháy lý thuyết và thực tế của nhiên liệu.
1.4 Hệ số sử dụng thời gian của lò nung:
- Thời gian ngừng lò trong năm:
+ Đại tu: 20 ngày/năm
+ Trung tu: 7 ngày/năm
+ Tiểu tu và sửa chữa đột xuất: 4 ngày/năm
Tổng: 31 ngày/năm
Vậy thời gian nghỉ của lò trong năm là: 31 (ngày/năm)
- Hệ số sử dụng thời gian của lò nung:
365−31
K= =¿ 0.91507
365
N = 3810.18 (tấn/ngày)
100+φ 100+1
N = M× = 1.26×106 × = 1272600 (tấn/năm)
100 100
( 179.167−158.757 ) × 100
P= = 11.391 (%)
179.167
Kết quả trên phù hợp và cho phép tính toán tiếp tục.
4.1
100 tấn nguyên liệu → (100-MKN) tấn clinker
T
GC tấn nguyên liệu ← 1 tấn clinker
T 100 100
GC = = = 1.5318378 (tấn/tấn clinker)
100−MKN 100−34.72
Bảng 3.1. Thành phần hóa học làm việc của dầu Mazut Mác 40
WL AL SL CL HL OL NL ∑
SL: Hàm lượng lưu huỳnh làm việc trong dầu FO.
Bảng 3.2. Thành phần hóa học làm việc của dầu Mazut Mác 40 quy về 100%
WL AL SL CL HL OL NL ∑
Áp dụng công thức tính nhiệt trị thấp của nhiên liệu ta có:
Qt = 81×CL+246×HL-26×(OL-SL)-6×WL
= 81*87.91+246*8.36-26*(0.59-0.69)-6*1.97
q 750
P= Q = = 0.08181 (kg dầu/kg clinker)
t 9167.1583
1.7.2 Xác định lượng nguyên liệu tiêu hao để tạo thành 1 tấn clinker:
Bảng 3.3. Tỉ lệ các cấu tử trong phối liệu (%)
Đá vôi 80.52
Đá vôi 1.5
Đất sét 2
k 80.52∗1.53184
- Đá vôi: GC 1 = = 1.23118 (tấn/tấn clinker)
100
k 15.33∗1.53184
- Đất sét: GC 2 = = 0.25761 (tấn/tấn clinker)
100
k 1.64∗1.53184
- Quặng sắt: GC 3 = = 0.02141 (tấn/tấn clinker)
100
2.50∗1.53184
- Đá cao Silic: GkC 4 = = 0.02163 (tấn/tấn clinker)
100
Tất cả các số liệu trên là lý thuyết chưa kể tới tổn thất trong sản xuất.
k
G ×100 0.25761∗100
- Đất sét: G
a
C2 = C2 = = 0.26835 (tấn/tấn clinker)
100−w2 100−4
k
G ×100 0.02141∗100
- Quặng sắt: G a
C3 = C3 = = 0.02174 (tấn/tấn clinker)
100−w3 100−1.5
k
G ×100 0.02163∗100
- Đá cao Silic: G a
C4 = C4 = = 0.02196 (tấn/tấn clinker)
100−w 4 100−1.5
Do có một lượng bụi bị cuốn ra ngoài ống khói và tổn thất do vận chuyển nên chọn
hệ số tổn thất là 1%.
a
GC 2 ×100 0.26835 ×100
a
- Đất sét: G ' =¿ C2 = = 0.27106 (tấn/tấn clinker)
(100−1) (100−1)
a
GC 3 ×100 0.02174 ×100
a
- Quặng sắt: G ' =¿ C3 = = 0.02196 (tấn/tấn clinker)
(100−1) (100−1)
a
GC 4 ×100 0.02196 ×100
a
- Đá cao Silic: G ' =¿ C4 = = 0.02218 (tấn/tấn clinker)
(100−1) (100−1)
Bảng 3.5. Bảng tổng kết lượng nguyên liệu tiêu tốn cho 1 tấn clinker
Lý thuyết Thực tế
Nguyên liệu
Khô Ẩm Khô Ẩm
1.7.3 Lượng nguyên, nhiên liệu thực tế cần thiết cho hoạt động lò nung trong 1
năm:
Năng suất của nhà máy M’ = 1.4×106 tấn xi măng/năm với lượng phụ gia và thạch cao là
10%.
1.7.3.1 Lượng nguyên liệu cần thiết cung cấp hằng năm cho lò nung (tính
theo lượng nguyên liệu ẩm thực tế):
tt a
- Đá vôi: G ' C 1 = G ' C 1 × N = 1.2626×1272600 = 1606724.005 (tấn/năm)
tt a
- Đất sét: G ' C 2 = G ' C 2 × N = 0.27106×1272600 = 344949.537 (tấn/năm)
tt a
- Quặng sắt: G ' C 3 = G ' C 3 × N = 0.022×1272600 = 27945.728 (tấn/năm)
Bảng 3.6. Bảng tổng kết lượng nguyên liệu ẩm thực tế tiêu tốn
1.7.4.2 Lượng nguyên liệu vào lò có kể đến lượng bụi tổn thất do khí thải
cuốn ra khỏi lò:
k
GC ×100
Lượng nguyên liệu khô: GC=
100−a
k
GC : Lượng nguyên liệu khô lý thuyết thu được 1 tấn clinker:
1.53184 ×100
GC= = 1.547 (tấn/tấn clinker)
100−1
Vì đây là phương pháp khô nên chọn độ ẩm của phối liệu vào lò: WC = 1%.
∑Gv = Gtk +GwC +Gkα = 0.081814 + 1.5629 + 1.24981 = 2.89457 (kg/kg clinker)
Trong đó: CO C2 : Lượng CO2 liên kết trong phối liệu (%)
C C
M CO 2 .CaO M CO2 . MgO
CO C2 = +
M CaO M MgO
C 44 × 43.00 44 × 0.61
CO 2 = + = 34.453 (%)
56 40
β = 0.3÷0.6 là mức độ phân huỷ hoàn toàn cacbonat của bụi không thu hồi lại, chọn
β = 0.4
C 34.453
Suy ra: GCO = × [1.53184 + (1.54731 - 1.53184) × 0.4] = 0.53 (kg/kg clinker)
2
100
C
C GCO 0.53
V CO 2 = = = 0.27 (m3/kg clinker)
2
γ CO 1.964 2
G fW =G W
C −G C = 1.5629 -1.5473 = 0.0156 (kg/kg clinker)
(Công thức 7.17 - Trang 118 – Thiết kế nhà máy xi măng)
f
f GW 0.0156
VW = = = 0.0194 (m3/kg clinker)
γ H O 0.8036
2
18
Với γ H O = = 0.8036 (kg/m3)
2
22.4
( )
M 2 H O∗Al 2 O 3
G hW =G C 2
M Al O3 ¿ 100
2
C 0.4 ×34.72
Gtt = (1.5473−¿1.5318)(1− ) = 0.0133 (kg/kg clinker)
100