Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

Tuesday, October 16th, 2023

Unit 4: We have English.


1. art: môn mỹ thuật
2. math: môn toán
3. English: môn Tiếng Anh
4. P.E. = physical education: môn thể dục
5. Vietnamese: môn Tiếng Việt
6. have = has: có
7. what: cái gì, gì
8. when: khi nào
9. on: vào, ở trên
10. don’t: đừng, không
11. forget: quên
12. these: những cái này
13. time: thời gian → It’s time for: Đến lúc; Tới giờ
14. soccer = football: bóng đá
15. clothes: quần áo
16. can: có thể ≠ can’t: không thể
17. wear: mặc, mang, đội
Grammar (Ngữ pháp)
1. What do you/we/they have on …? (Bạn/Chúng ta/Họ có gì vào …?)
→ I/We/They have … on … (Tôi/Chúng ta/Họ có ... vào …)
Ex: What do we have on Monday? We have English on Monday.
2. When do you/we/they have …? (Bạn/Chúng ta/Họ khi nào có …?)
→ I/We/They have … on … (Tôi/Chúng ta/Họ có ... vào …)
Ex: When do you have math? I have math on Monday.
 Copy 3 lines.

You might also like