1. art: môn mỹ thuật 2. math: môn toán 3. English: môn Tiếng Anh 4. P.E. = physical education: môn thể dục 5. Vietnamese: môn Tiếng Việt 6. have = has: có 7. what: cái gì, gì 8. when: khi nào 9. on: vào, ở trên 10. don’t: đừng, không 11. forget: quên 12. these: những cái này 13. time: thời gian → It’s time for: Đến lúc; Tới giờ 14. soccer = football: bóng đá 15. clothes: quần áo 16. can: có thể ≠ can’t: không thể 17. wear: mặc, mang, đội Grammar (Ngữ pháp) 1. What do you/we/they have on …? (Bạn/Chúng ta/Họ có gì vào …?) → I/We/They have … on … (Tôi/Chúng ta/Họ có ... vào …) Ex: What do we have on Monday? We have English on Monday. 2. When do you/we/they have …? (Bạn/Chúng ta/Họ khi nào có …?) → I/We/They have … on … (Tôi/Chúng ta/Họ có ... vào …) Ex: When do you have math? I have math on Monday. Copy 3 lines.