Professional Documents
Culture Documents
TCTT 2211
TCTT 2211
40. Quỹ lương do doanh nghiệp lập ra có phải là quỹ tiền tệ trong tài chính không
a. Không phải do quỹ này không phải là quỹ tập trung
b. Không phải do quỹ này quá nhỏ về quy mô
c. Nó là quỹ tiền tệ do nó được lập ra nhằm trữ tiền
d. Nó là quỹ tiền tệ do nó nhằm phục vụ trả lương cho nhân viên
d. Đáp án a và c
53. Một dự án có NPV dương :
a. Sẽ được nhà đầu tư chấp nhận
b. Sẽ không được nhà đầu tư chấp nhận
c. Là một dự án hoà vốn
d. Đáp án a và c
54. Một dự án có NPV cao hơn so với dự án còn lại :
a. Sẽ được nhà đầu tư chấp nhận
b. Sẽ không được nhà đầu tư chấp nhận
c. Là một dự án có tính sinh lợi
d. Không có đáp án đúng
55. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) :
a. Làm cho dự án có tính sinh lợi
b. Làm cho NPV của dự án là bằng không
c. Làm cho dự án không có tính sinh lợi
d. Đáp án a và b
56. Nhà đầu tư sẽ mong muốn tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) :
a. Càng thấp càng tốt
b. Càng cao càng tốt
c. Không quá thấp
d. Không quá cao
57. Giá trị hiện tại của một loạt các dòng tiền :
a. Trung bình trọng số của các giá trị hiện tại của từng dòng tiền riêng lẻ
b. Tổng giá trị hiện tại của từng dòng tiền riêng lẻ
c. Luôn lớn hơn giá trị hiện tại của khoản đầu tư
d. Trung bình giá trị chiết khấu của từng dòng tiền riêng lẻ
58. Đối với một khoản đầu tư nhất định, nhận định nào sau đây ĐÚNG :
a. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị tương lai
b. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị tương lai
c. Khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị tương lai
d. Khi và chỉ khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị tương lai
59. Công ty A phát hành trái phiếu zero - coupon mệnh giá 1000$. Thị giá của trái phiếu là bao nhiêu nếu
tỷ lệ chiết khấu là 4% và kỳ hạn trái phiếu là 4 năm? a. $ 925.60
b. $ 854.80
c. $ 1000
d. $ 835.9
60. Thị giá của trái phiếu kỳ hạn………… sẽ dao dộng …………. so với trái phiếu kỳ hạn ……… khi lãi suất
thay đổi
a. Ngắn hơn, ít hơn, dài hơn
b. Ngắn hơn, nhiếu hơn, dài hơn
c. Dài hơn, ít hơn, ngắn hơn
d. Đáp án b và c
61. Một cổ phiếu được trả cổ tức 10 $ trong năm đầu tiên và 11$ trong năm thứ hai. Cổ phiếu sẽ được bán
sau 2 năm với giá là 120$. Với tỷ lệ chiết khấu là 9%, thị giá hiện tại của cổ phiếu là bao nhiêu. a. 114$
b. 119$
c.124$
d. 129$
62. Đối với nguồn thu nhập trong tương lai nhất định, nhận định nào sau đây ĐÚNG:
d. 9,6 %
73. Một khoản đầu tư trị giá 1000 $ được tiến hành vào đầu năm với lãi suất hàng năm là 48 %, lãi cộng dồn
hàng quý. Giá trị của khoản đầu tư này vào cuối năm là: a. 1048 $
b. 1096 $
c. 4798 $
d. 1574 $
74. Một khoản đầu tư trị giá 1000 $, lãi suất 12% cộng dồn hàng tháng. Tìm giá trị tương lai của khoản đầu
tư này sau 1 năm: a. 1120 $
b. 1121,35 $
c. 1126,83 $
d. 1133,25 $
75. Một người gửi 4000 $ vào ngân hàng với lãi suất 7,5%, lãi tính hàng năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi người
này nhận được sau 12 năm là: a. 9358 $
b. 9527 $
c. 7600 $
d. 5850 $
108. Hiện nay, Việt nam áp dụng cơ chế lãi suất cho vay nào sau đây: a.
Quy định trần lãi suất cho vay
b. Cho vay theo lãi suất thoả thuận
c. Cho vay dựa trên lãi suất cơ bản + biên độ
d. Cả a, b, c đều sai
44. Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất:
a. Chứng chỉ tiền gửi
b. Tín phiếu kho bạc
c. Thương phiếu
d. Hợp đồng mua lại
45. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:
a. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b. Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạn
c. Cả a và b
46. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:
a. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b. Thời hạn hoàn trả vốn thường từ 5 năm trở lên
c. Cả a và b
47. Điểm chung giữa cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu thường là:
a. Tỷ lệ cổ tức thay đổi tuỳ theo kết quả kinh doanh của công ty
b. Đều được quyền sở hữu tài sản ròng của công ty
c. Cả a và b
48. Nhân tố ảnh hưởng đến giá trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường là: a.
Lãi suất trên thị trường
b. Lạm phát dự tính
c. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
d. a và b
e. Cả a, b và c
49. Đặc điểm nào sau đây đúng với cổ phiếu ưu đãi:
a. Cổ tức được thanh toán trước cổ phiếu thường
b. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả kinh doanh
c. Có thời hạn hoàn trả tiền gốc
d. d. a và b
50. Khi cổ đông A của Ford bán cổ phiếu cho cổ đông B trên thị trường thứ cấp thì số tiền mà công ty Ford
nhận được là:
a. Hầu hết số tiền bán cổ phiếu trừ tiền hoa hồng
b. Không gì cả
c. Tiền hoa hồng của việc mua bán này
d. Một tỷ lệ tiền nhất định đối với mỗi cổ phiếu được giao dịch trên thị trường thứ cấp51. Đặc điểm nào đúng
với cổ phiếu phổ thông:
a. Cổ tức phụ thuộc vào sự thay đổi của lãi suất thị trường
b. Cổ đông có thể rút lại vốn góp khi muốn
c. Cổ đông nhận cổ tức sau cổ đông cổ phiếu ưu đãi d. a và c
e. b và c
f. a, b và c
52. Đặc điểm nào đúng với cổ phiếu:
a. Các cổ đông bầu ra Ban giám đốc để quản lý công ty thay mình
b. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệpc. Cả a và b
53. Giá cổ phiếu phổ thông của một công ty phụ thuộc vào:
a. Quan hệ cung cầu về cổ phiếu đó
b. Lãi suất trên thị trường
c. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
d. a và c
b. Cổ phiếu thường
c. Trái phiếu chuyển đổi
d. a và c
64. Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền sau so với:
a. Trái phiếu thường
b. Cổ phiếu thường
c. Trái phiếu chuyển đổi
d. a và c
65. Cổ phiếu là:
a. Công cụ vốn
b. Công cụ nợ
66. So với trái phiếu chính phủ, độ rủi ro của trái phiếu công ty:
a. Thấp hơn
b. Cao hơn
c. Ngang bằng
d. Thay đổi tùy thời điểm
67. Chứng khoán được bán lần đầu tiên trên thị trường …, rồi sau đó được giao dịch trên thị trường … . a.
Thị trường tiền tệ, thị trường vốn.
b. Thị trường vốn, thị trường tiền tệ.
c. Thị trường ngân hàng, thị trường thứ cấp.
d. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp.
68. Tín phiếu kho bạc là công cụ:
a. Nhằm bù đắp thâm hụt Ngân sách nhà nước
b. Nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời Ngân sách nhà nước
c. Nhằm thực hiện chính sách tiền tệ
d. Cả b và c
69. Kỳ phiếu do chủ thể nào phát hành:
a. NHTW
b. NHTM
c. Người mua chịu
d. Người bán chịu
e. Đáp án b và c
70. Điểm khác biệt cơ bản giữa chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng (NCDs) và tiền gửi tiết kiệm là: a.
Múc độ cao thấp của lãi suất
b. Mức độ tự do chuyển nhượng cho một bên thứ ba
c. Tính thanh khoản
d. Cả a, b và c
71. Thông thường, chứng chỉ tiền gửi có:
a. Lợi suất cao hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc.
b. Lợi suất thấp hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc.
c. Không thể kết luận được
d. Cả a và c
72. Lãi suất của thương phiếu phụ thuộc vào:
a. Thời hạn thanh toán,
b. Mức độ uy tín của của tổ chức bảo lãnh phát hành
c. Xếp hạng tín nhiệm của tổ chức phát hành
d. Cả a và c
b. Tăng
c. Không đổi
83. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị hợp đồng quyền chọn bán sẽ a.
Giảm
b. Tăng
c. Không đổi
84. Giá trị hợp đồng quyền chọn bán và giá trị hợp đồng quyền chọn mua sẽ dịch chuyển ngược chiều khi giá
của tài sản gốc thay đổi : a. Đúng
b. Sai
85. Một cổ phiếu đươc dự tính sẽ trả cổ tức 1,25 $ vào cuối năm thứ nhất và 1,5 $ vào cuối năm thứ hai. Hết
năm thứ hai, nhà đầu tư sẽ bán cổ phiếu với giá 42,5 $. Hỏi giá cao nhất mà nhà đầu tư sẵn sàng bỏ ra để
mua cổ phiếu này vào thời điểm hiện tại nếu tỷ suất sinh lợi yêu cầu là 12% ? a. $ 30
b. $ 32,56
c. $ 36,19
d. $ 42,50
86. Một thương nhân cà phê ký hợp đồng bán tương lai cà phê giao hàng vào tháng 6 năm XX, hợp đồng này
có dạng:
a. Hợp đồng OTC
b. Hợp đồng thoả thuận trực tiếp
c. Hợp đồng ký tại sở giao dịch
d. Đáp án a và b
87. Một ngân hàng thương mại bán tín phiếu cho một ngân hàng thương mại khác rồi mua lại sau 30 ngày,
đây là:
a. Giao dịch tín phiếu kỳ hạn
b. Giao dịch hợp đồng mua lại (RP)
c. Giao dịch tương lai
d. Không có đáp án đúng
88. Người mua hợp đồng quyền chọn bán có thể
a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
89. Người mua hợp đồng quyền chọn mua có thể
a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
90. Người bán hợp đồng quyền chọn bán có thể
a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
91. Người mua hợp đồng quyền chọn bán có thể
a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
92. Một hợp đồng tương lai có thể kết thúc trước ngày đáo hạn, điều này
III. THUẾ
18. Thuế:
a. Là khoản đóng góp không mang tính chất bắt buộc
b. Không mang tính hoàn trả trực tiếp
c. Cả a và b
19. Trong thuế đánh vào hàng hoá, dịch vụ, người chịu thuế là:
a. Người bán hàng trung gian
b. Người bán hàng cuối cùng
c. Người mua hàng
d. Không có đáp án đúng
20. Người nộp thuế là khái niệm dùng để chỉ người chịu thuế a.
Đúng
b. Sai (vì 2 kniem khác nhau)
21. Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong:
a. Thuế tài sản
b. Thuế hàng hoá, dịch vụ
c. Cả a và b
22. Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong:
a. Thuế tài sản
b. Thuế thu nhập
c. Cả a và b
23. Vai trò quan trọng nhất của thuế tiêu thụ đặc biệt là:
a. Tăng thu ngân sách nhà nước
b. Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng không khuyến khích
c. Kích thích sản xuất
d. a và c
24. Thuế suất lũy tiến từng phần đảm bảo nguyên tắc đánh thuế nào sau đây: a.
Nguyên tắc ổn định
b. Nguyên tắc công bằng
c. Nguyên tắc hiệu quả
d. Rõ ràng, minh bạch
25. Trong những câu sau đây, câu nào KHÔNG đúng với bản chất thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
của một doanh nghiệp Việt Nam
a. Thu nhập chịu thuế là thu nhập nhận được sau khi đã trừ đi các chi phí thực tế trong kỳ
b. Thu nhập chịu thuế là thu nhập bao gồm cả giá trị tăng thêm của giá trị thị trường của doanh nghiệp
c. Thu nhập chịu thuế bao gồm cả thu nhập phát sinh ở nước ngoài d. b và c
26. Thông thường giá tính thuế nhập khẩu được áp dụng theo
a. Bảng giá tối thiểu của nhà nước
b. Giá thị trường
c. Giá hợp đồng
d. Cả a, b và c
27. Thông thường giá tính thuế chuyển quyền sử dụng đất được áp dụng theo
a. Bảng giá tối thiểu của Nhà nước
b. Giá thị trường
c. Giá hợp đồng
d. Cả a, b và c
28. Loại thuế nào KHÔNG được tính vào doanh thu thuần của doanh nghiệp:
a. Thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Thuế xuất khẩu
c. Thuế tiêu thụ đặc biệt
d. b và c
29. Chính sách ưu đãi thuế nhằm khuyến khích xuất khẩu qui định trong luật thuế giá trị gia tăng áp dụng
cho hàng hoá xuất nhập khẩu được thể hiện
a. Doanh nghiệp xuất khẩu không phải nộp thuế
b. Không thuộc đối tượng chịu thuế
c. Thuế suất bằng 0%
d. a và b
30. Khi mua hàng và nộp thuế giá trị gia tăng, giá tính thuế sẽ là
a. Giá bán chưa có thuế
b. Giá bán đã có thuế
c. Giá thanh toán
d. a và c
31. Giá trị gia tăng để tính thuế GTGT của doanh nghiệp được tính bằng tổng doanh thu a.
Trừ đi chi phí lao động và vốn
b. Trừ đi khấu hao
c. Trừ đi giá trị hàng hoá mua ngoài
d. a và c
32. Tính hiệu quả trong tiêu thức xây dựng hệ thống thuế hiện đại được hiểu là
a. Giảm tối thiểu những tác động tiêu cực của thuế trong phân bổ nguồn lực vốn đã đạt hiệu quả
b. Tổng số thuế thu được nhiều nhất với chi phí thu thuế của cơ quan thuế là thấp nhất
c. Chi phí gián tiếp của người nộp thuế là thấp nhất
d. a và c
e. b và c
f. Cả a, b và c
33. Tính công bằng trong tiêu thức xây dựng hệ thống thuế hiện đại được hiểu là a.
Công bằng theo lợi ích
b. Những người có thu nhập, điều kiện ngang nhau thì có gánh nặng thuế như nhau
c. Những người có thu nhập, điều kiện khác nhau thì có gánh nặng thuế khác nhau
d. Người giàu phải nộp thuế nhiều hơn người nghèo, tỷ lệ thuận với chênh lệch thu nhập
34. Luật thuế Thu nhập cá nhân quy định "Người chi trả thu nhập cao có nghĩa vụ trích nộp thuế thu nhập
cho nhà nước" xuất phát từ nguyên tắc đánh thuế nào a. Nguyên tắc công bằng
b. Nguyên tắc đơn giản
a. Thấp nhất
b. Không được ưu đãi thuế
c. Cao nhất
d. Tuỳ theo từng luật thuế
45. Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt là
a. Thuế suất luỹ tiến từng phần
b. Thuế suất luỹ tiến toàn phần
c. Thuế suất cao
d. Thuế suất thấp
46. Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất của thuế
a. Thuế mang tính cưỡng chế
b. Thuế là một phần thu nhập của các tầng lớp dân cư bắt buộc chuyển giao cho Nhà nước
c. Không mang tính chất hoàn trả trực tiếp.
d. Thuế là một loại giá mà người dân phải trả khi sử dụng hàng hoá công cộng 47. Để tăng thu NSNN về thuế,
Nhà nước cần phải:
a. Mở rộng diện đánh thuế
b. Tăng thuế suất càng cao càng tốt
c. cả a và b
48. Nguy cơ trốn thuế xuất hiện trong thuế thu nhập áp dụng
a. Thuế suất lũy tiến từng phần
b. Thuế suất luỹ tiến toàn phần
c. Không có đáp án đúng
d. Đáp án a và b
49. Để đánh giá hiệu quả chi NSNN, người ta có thể sử dụng chỉ tiêu nào dưới đây:
a. Thời gian thu hồi vốn
b. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
c. Sự ổn định chính trị-xã hội
d. Chỉ số tăng GDP
e. Đáp án c và d
f. Cả a,b,c và d
50. Để đánh giá hiệu quả chi NSNN, người ta dùng các chỉ tiêu
a. Thời gian thu hồi vốn;
b. Chỉ số tăng GDP
c. Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư ICOR
d. Đáp án b và c
51. Chi NSNN cho hoạt động đầu tư được phê chuẩn bởi:
a. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
b. Quốc hội
c. Chính phủ
d. Đáp án b và c
1. Nhân tố nào ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp:
a. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
b. Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật của ngành kinh doanh
c. Môi trường kinh doanh
d. a và b
e. a, b và c
2. Cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông của công ty không có quyền gì sau đây? a.
Bỏ phiếu bầu Hội đồng quản trị
b. Quyền hưởng lợi thu nhập và tài sản ròng
c. Nhận cổ tức
d. Được tuyển dụng vào làm việc tại công ty sau khi mua cổ phiếu
3. Trách nhiệm pháp lý của chủ sở hữu công ty tư nhân bị giới hạn bởi số lượng vốn đầu tư của họ trong
công ty.
a. Đúng
b. Sai
4. Trong các loại hình doanh nghiệp sau đây, loại hình doanh nghiệp nào được phép phát hành chứng khoán
vốn:
a. Công ty TNHH 1 thành viên
b. Công ty TNHH từ 2 thành viên trở lên
c. Công ty hợp danh
d. Công ty cổ phần
5. Số vốn tối thiểu cần thiết cần phải có để thành lập công ty do pháp luật quy định đối với một số ngành nghề
kinh doanh là: a. Vốn chủ sở hữu
b. Vốn pháp định
c. Vốn điều lệ
d. Vốn kinh doanh
6. Trách nhiệm pháp lý của các chủ sở hữu công ty cổ phần bị giới hạn bởi số lượng vốn đầu tư của họ trong
công ty. a. Đúng
b. Sai
7. Công ty cổ phần bắt buộc phải có:
a. Cổ phiếu phổ thông.
b. Cổ phiếu ưu đãi.
c. Trái phiếu công ty.
d. Cả 3 đáp án trên.
51. Để lập quỹ dự phòng bắt buộc, doanh nghiệp phải lấy từ nguồn nào sau đây a.
Doanh thu
b. Vốn chủ sở hữu
c. Lợi nhuận ròng
d. Vốn pháp định
52. Giá thành sản phẩm chứa đựng chi phí nào sau đây
a. Chi phí sản xuất
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí bán hàng
d. Cả 3 chi phí trên
53. Sau khi bù đắp các chi phí, doanh nghiệp có thể sử dụng lợi nhuận để
a. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho Nhà nước
b. Trả lãi vay ngân hàng
c. Trả cổ tức cho cổ đông
d. Cả 3 đáp án trên
54. Ở Việt Nam, những thu nhập nào sau đây KHÔNG được sử dụng làm cơ sở tính thuế
a. Thu nhập do doanh nghiệp bán TSCĐ sau khi đã khấu hao hết
b. Thu nhập do doanh nghiệp sử dụng nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi đầu tư trên thị trường tài chính
c. Thu nhập do doanh nghiệp đã bán hàng, nhưng thực tế chưa thu tiền về
d. Tiền do doanh nghiệp thu tiền bán hàng năm trước
55. Một cơ sở sản xuất bia có các tài liệu một quý như sau: tiền thuê nhà cửa: 8 triệu đồng, thuế TTĐB phải
nộp mỗi quý (khoán) là 10 triệu đồng, các loại chi phí cố định khác: 12 triệu đồng. chi phí sản xuất ra một
chai bia là 2.500 đồng, đơn giá bán một chai bia là 5.000 đồng, số lượng bia sản xuất trong quý là
20.000 chai. Vậy doanh thu hoà vốn là:
a. 100 triệu đồng
b. 60 triệu đồng
c. 80 triệu đồng
d. 30 triệu đồng
56. Khoản nào sau đây KHÔNG được coi là chi phí hợp lý được trừ khi tính thu nhập chịu thuế
a. Tiền bồi thường cho khách hàng do nhân viên doanh nghiệp chiếm dụng bỏ trốn
b. Khấu hao TSCĐ sau khi đã hết hạn khấu hao
c. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
d. a và b
e. Cả a, b và c
57. Khoản nào sau đây được coi là chi phí kinh doanh trong năm của doanh nghiệp a.
Nộp thuế giá trị gia tăng
b. Chi phí nguyên vật liệu
c. Số tiền doanh nghiệp chi mua sắm tài sản cố định
d. a và b
e. b và c
f. Cả a, b và c
58. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp dựa trên kết quả nghiên cứu: a.
Doanh thu, chi phí
b. Thu chi bằng tiền
c. Cả hai phương án trên
59. Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm:
a. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng
b. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng và các khoản thu khác
c. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
d. Toàn bộ thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định60. Lợi nhuận là nguồn để:
a. Trích lập quỹ khen thưởng, phúc lợi
b. Hình thành quỹ lương
c. Cả a và b
61. Lợi nhuận là nguồn để :
a. Trích lập quỹ dự phòng tài chính
b. Hình thành quỹ lương
c. Cả a và b
62. Khoản nào sau đây không phải là chi phí tính đuợc bằng tiền:
a. Phí bảo hiểm định kì
b. Trả lãi cho các khoản nợ
c. Sự trượt giá
d. Thuế phải nộp
63. Lợi nhuận giữ lại là
a. Lượng tiền mặt doanh nghiệp đã tiết kiệm
b. Sự khác biệt giữa lợi nhuận ròng và cổ tức chi trả trong một năm
c. Sự khác biệt giữa thị giá và giá trị ghi sổ của cổ phiếu
d. Không có đáp án đúng
64. Vay nợ tác động đến hoạt động của doanh nghiệp:
a. Tăng mức độ biến động của EBIT
b. Giảm mức độ biến động của EBIT
c. Giảm mức độ biến động của lợi nhuận ròng
d. Tăng mức độ biến động của lợi nhuận ròng
IV. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
65. Để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp, người ta đem so sánh giá trị của các tài sản có tính
lỏng cao với
a. Nợ phải trả
b. Tổng nguồn vốn
c. Nợ ngắn hạn
d. Nguồn vốn dài hạn
66. Tỷ lệ nợ của doanh nghiệp được đo bằng cách nào là dễ so sánh nhất a.
Nợ/ Tổng vốn
b. (Nợ/ Tổng vốn) x 100%
c. Nợ/ Vốn chủ sở hữu
d. (Nợ/ Tổng nguồn vốn) x 100%
67. Khi tỷ số phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp có xu hướng giảm xuống qua các kì kinh
doanh, điều đó thể hiện
a. Doanh nghiệp đang có tình hình tài chính lành mạnh và tốt lên
b. Doanh nghiệp đang có tình hình tài chính ngày càng xấu đi
b. 92 triệu $
c. 100 triệu $
d. 60 triệu $
78. Linked Twist, Inc. có tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản là 8%, tổng giá trị tài sản là 300,000 và tỷ suất lợi
nhuận biên ròng là 5%, doanh thu của công ty là: a. $3,750,000
b. $480,000
c. $300,000
d. $1,500,000
79. Hoạt động nào dưới đây không cải thiện khả năng thanh toán hiện thời?
a. Vay ngắn hạn để mua tài sản cố định.
b. Phát hành nợ dài hạn để mua công cụ sản xuất.
c. Phát hành cổ phiếu phổ thông để trả nợ.
d. Bán tài sản cố định để trả nợ khách hàng.
80. Hành động nào dưới đây làm giảm tỷ lệ nợ trên tổng tài sản a.
Vay nợ thêm
b. Chuyển nợ ngắn hạn thành nợ dài hạn
c. Chuyển nợ dài hạn thành nợ ngắn hạn
d. Phát hành thêm cổ phiếu phổ thông
81. Việc so sánh chỉ số của doanh nghiệp theo một chỉ tiêu khác gì khi so với chỉ số của ngành
a. So sánh theo chỉ tiêu có thể thay đổi theo từng năm, so sánh với ngành thì không
b. So sánh với ngành có thể thay đổi theo từng năm, chỉ tiêu thì không
c. So sánh với ngành phản ánh tính tương quan, so sánh với chỉ tiêu thì khôngd. Đáp án a và c
82. Nhóm chỉ số nào thể hiện mức độ phụ thuộc của công ty vào vay nợ?
a. Các chỉ số thanh khoản.
b. Các chỉ số nợ.
c. Các chỉ số sinh lợi của vốn vay.
d. Các chỉ số sinh lợi.
e. Các chỉ số hoạt động.
83. Doanh thu của công ty là 250 triệu USD, tổng tài sản của công ty là 120 triệu USD, tỷ suất lợi nhuận của
công ty là 8%, lợi nhuận của công ty là: a. 20 triệu USD
b. 9,6 triệu USD
c. 13 triệu USD
d. 8 triệu USD
84. Công ty có vòng quay tài sản lưu động là 2,5; giá trị tài sản cố định là 120 triệu USD; tổng nguồn vốn của
công ty là 160 triệu; doanh thu của công ty là: a. 400 triệu USD
b. 300 triệu USD
c. 250 triệu USD
d. 100 triệu USD
85. Công ty A có lợi nhuận ròng là 120 triệu, thuế thu nhập doanh nghiệp là 40%, chi phí lãi của công ty là
30 triệu USD. Xác định lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) của doanh nghiệp: a. 170 triệu USD
b. 200 triệu USD
c. 230 triệu USD
d. 250 triệu USD
1. Rào cản cho việc lưu chuyển vốn trực tiếp qua thị trường tài chính là: a.
Chi phí thông tin
b. Chi phí giao dịch
c. Cả a và b
2. Vấn đề sự lựa chọn đối nghịch giúp chúng ta giải thích:
a. Hầu hết các doanh nghiệp huy động vốn chủ yếu từ ngân hàng và các trung gian tài chính khác thay vì
huy động vốn từ thị trường chứng khoán.
b. Kênh tài chính gián tiếp quan trọng hơn trong việc tài trợ vốn cho các doanh nghiệp so với kênh tài
chính trực tiếp
c. Tại sao những người vay tiền sẵn sàng dùng tài sản thế chấp nhằm đảm bảo lời hứa trả nợ d. Tất cả
các đáp án trên
3. Vấn đề sự lựa chọn đối nghịch giúp chúng ta giải thích:
a. Tại sao các ngân hàng thích cho vay đảm bảo bằng tài sản thế chấp hơn là cho vay tín chấp
b. Kênh tài chính gián tiếp quan trọng hơn trong việc tài trợ vốn cho các doanh nghiệp so với kênh tài chính
trực tiếp
c. Tại sao những người vay tiền sẵn sàng dùng tài sản thế chấp nhằm đảm bảo lời hứa trả nợ d. Tất cả các
đáp án trên
4. Nhận định : “Chỉ có các doanh nghiệp uy tín, quy mô lớn mới có thể tiếp cận được nguồn vốn từ thị
trường chứng khoán”
a. Giải thích tại sao tài chính gián tiếp quan trọng trong việc tài trợ vốn cho hầu hết các doanh nghiệp trong
nền kinh tế
b. Có thể được giải thích bởi vấn đề sự lựa chọn đối nghịch
c. Có thể giải thích bởi quy định pháp luật cấm các doanh nghiệp nhỏ được phép huy động vốn trên thị trường
chứng khoán
d. Có thể giải thích bởi tất cả các yếu tổ a, b và c trên
e. Có thể giải thích bởi yếu tố a và b ở trên
5. Các trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng của mình những lợi ích nào sau đây: a.
Giảm chi phí giao dịch
b. Đa dạng hóa sản phẩm và giảm rủi ro
c. Tăng khả năng thanh khoản
d. Tất cả các đáp án trên
6. Sự giảm chi phí giao dịch tính trên mỗi đồng đầu tư khi quy mô giao dịch tăng lên được gọi là: a.
Lợi thế về quy mô kinh tế
b. Đa dạng hóa danh mục đầu tư
c. Chiết khấu
7. Người đi vay thông thường có nhiều thông tin về thu nhập và rủi ro đối với việc sử dụng vốn vay hơn là
người cho vay. Sự không cân bằng về thông tin này được gọi là: a. Rủi ro đạo đức
b. Thông tin không cân xứng
c. Sự lựa chọn đối nghịch
d. Rủi ro không được đảm bảo
8. Những người đi vay có nhiều khả năng không trả được nợ là những người tích cực tìm vay nhất và do vậy
họ có khả năng được lựa chọn nhất. Hiện tượng này được gọi là: a. Rủi ro đạo đức
b. Sự lựa chọn đối nghịch
c. Thông tin không cân xứng
d. Ăn theo thông tin
9. Khi ngân hàng quyết định cho vay đối với một khách hàng mới và mong giảm thiểu được sự lựa chọn đối
nghịch, ngân hàng đó sẽ mong muốn người vay tiền: a. Có nhiều triển vọng và vừa tốt nghiệp đại học
b. Có nhiều tài sản ròng
19. Những tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán:
a. Ngân hàng thương mại
23. Định chế tài chính nào sau đây không có chức năng cho vay tín dụng ?
a. Các ngân hàng thương mại.
b. Các công ty bảo hiểm.
c. Các công ty tài chính.
24. Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ:
a. Sự hỗ trợ của ngân sách nhà nước
b. Phí bảo hiểm
c. Lãi đầu tư
d. b và c
25. Thông thường, trên thế giới, bảo hiểm xã hội
a. Mang tính tự nguyện
b. Mang tính bắt buộc
26. Khi mua bảo hiểm tài sản, có thể tuỳ ý lựa chọn số tiền bảo hiểm.
a. Đúng
b. Sai
27. Khi mua bảo hiểm con người, có thể tuỳ ý lựa chọn số tiền bảo hiểm.
a. Đúng
b. Sai
28. Trong bảo hiểm tài sản, sự xuất hiện của bên thứ ba có liên quan tới:
a. Một trách nhiệm cho bên mua bảo hiểm
b. Một quyền lợi của bên mua bảo hiểm
c. Một trách nhiệm của công ty BH
d. Một quyền lợi của công ty BH
29. Người tham gia bảo hiểm phải là người:
a. Bất kể người nào có thu nhập và việc làm ổn định
b. Có quyền lợi bảo hiểm đối với đối tượng bảo hiểm
c. Có quyền nuôi dạy con cái
d. Bất kể người nào có chỗ ở và thu nhập ổn định.
30. Người mà vì tài sản, tính mạng, sức khoẻ hay trách nhiệm dân sự của người đó khiến người tham gia bảo
hiểm đi đến ký kết hợp đồng bảo hiểm được gọi là:
34. Quỹ đầu tư nào chấp nhận việc mua lại chứng chỉ quỹ của mình khi nhà đầu tư yêu cầu: a.
Quỹ đầu tư mở
b. Quỹ đầu tư đóng
c. Không có quỹ đầu tư nào cho phép như vậy
33. Các quỹ đầu tư đóng không mua lại chứng chỉ quỹ, do vậy:
a. Các nhà đầu tư không thể mua đi bán lại chứng chỉ quỹ đóng
b. Các nhà đầu tư sẽ không thích tham gia quỹ đóng
c. Thị trường phái sinh với chứng chỉ quỹ này phát triển mạnh
d. Đáp án a và c
34. Các công ty tài chính chuyên:
a. Huy động các khoản vốn lớn rồi chia nhỏ ra để cho vay
b. Tập hợp các khoản vốn nhỏ lại thành khoản lớn để cho vay
c. Cả a và b
35. Các công ty chứng khoán Việt Nam không được phép thực hiện hoạt động nào sau đây: a.
Quản lý danh mục vốn đầu tư
b. Bảo lãnh phát hành chứng khoán
c. Cho vay để mua chứng khoán
d. Tư vấn đầu tư chứng khoán
36. Quỹ đầu tư tương trợ (mutual fund) cung cấp cho các nhà đầu tư riêng lẻ những lợi ích nào sau đây: a.
Giảm chi phí giao dịch
b. Đa dạng hóa danh mục đầu tư
c. Lợi thế về quy mô kinh tế
d. Tất cả các đáp án trên
37. Quỹ tương trợ
a. Là một thị trường tài chính mà các doanh nghiệp nhỏ bán cổ phiếu và trái phiếu nhằm tăng quỹ
9. Theo bạn nghiệp vụ nào KHÔNG nằm trong nội dung hoạt động của các NHTM cổ phần:
a. Hoạt động không vì mục đích lợi nhuận
b. Thu lợi nhuận từ các hoạt động huy động vốn
c. Thu lợi nhuận từ các hoạt động tín dụng
d. Thu lợi nhuận từ việc cung cấp các dịch vụ thanh toán và ngân quỹ 10. Tài khoản tiền gửi thanh toán:
a. Cho phép người gửi tiền được phép rút ra bất cứ lúc nào
b. Trả lãi thấp nhất trong các dạng tiền gửi
c. Cả a và b
11. Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại:
a. Tối thiểu phải bằng vốn pháp định
b. Không được phép thay đổi trong suốt quá trình hoạt động
c. Cả a và b
12. Trong bảng tổng kết tài sản của một NHTM, khoản mục nào sau đây KHÔNG thuộc Tài sản nợ:
a. Tiền gửi, tiền vay các NHTM khác c. Cho vay và đầu tư chứng khoán
b. Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng d. Vốn tự có và các quỹ
13. Trong bảng tổng kết tài sản của ngân hàng, khoản mục nào không thuộc Tài sản Nợ: a.
Tiền gửi, tiền vay các Ngân hàng
b. Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng
c. Cho vay và kinh doanh với khách hàng
d. Vốn và các quỹ.
14. Nguồn vốn nào trong bảng cân đối kế toán của NHTM có chi phí vốn thấp nhất?
a. Vay từ các NHTM khác.
b. Tiền gửi không kỳ hạn
c. Tiền gửi tiết kiệm.
d. Tiền gửi có kỳ hạn.
15. Trong hoạt động quản lý tài sản của NHTM, việc nắm giữ công cụ tài chính nào sau đây sẽ đảm bảotính
thanh khoản cao nhất cho ngân hàng:
a. Trái phiếu doanh nghiệp.
b. Chấp phiếu ngân hàng.
c. Thương phiếu doanh nghiệp.
d. Tín phiếu kho bạc
16. Nếu tài sản nợ của ngân hàng nhạy cảm với lãi suất hơn so với tài sản có, khi lãi suất tăng sẽ dẫn đến: a.
Lợi nhuận giảm
b. Lợi nhuận tăng
c. Lợi nhuận không đổi
d. Ngân hàng không thể có lợi nhuận
17. Nếu tài sản nợ của ngân hàng nhạy cảm với lãi suất hơn so với tài sản có, khi lãi suất giảm sẽ dẫn đến:
a. Lợi nhuận giảm
b. Lợi nhuận tăng
c. Lợi nhuận không đổi
d. Ngân hàng không thể có lợi nhuận
18. Trong bảng cân đối kế toán của một ngân hàng:
a. Phần Tài sản nợ cho biết việc sử dụng các quỹ và phần Tài sản Có cho biết nguồn gốc của các
quỹ
b. Phần Tài sản Nợ cho biết nguồn gốc của các quỹ và phần Tài sản Có cho biết việc sử dụng các
quỹ
20. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
a. Dự trữ vượt mức
b. Trái phiếu chính phủ
c. Tài khoản vãng lai
d. Cho vay thế chấp
21. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
a. Dự trữ vượt mức
b. Trái phiếu chính phủ
c. Vốn tự có
d. Cho vay thế chấp
22. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
a. Dự trữ vượt mức
b. Trái phiếu chính phủ
c. Tiền gửi tiết kiệm từ dân cư
d. Cho vay thế chấp
23. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
a. Dự trữ vượt mức
b. Trái phiếu chính phủ
c. Tiền gửi thanh toán của doanh nghiệp
d. Cho vay thế chấp
24. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
a. Dự trữ vượt mức
b. Trái phiếu chính phủ
c. Vay trên thị trường liên ngân hàng
d. Cho vay thế chấp
25. Các khoản cho vay có đảm bảo là:
a. Khoản cho vay có vật thế chấp
b. Khoản cho vay không có vật thế chấp
c. Khoản cho vay có bảo lãnh
d. Đáp án a và c
e. Đáp án b và c
26. Bất động sản dùng để đảm bảo người vay nợ thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho người cho vay được gọi là:
a. Tài sản thế chấp
b. Tiền lãi
c. Tiền phúc lợi
d. Không có đáp án đúng
27. Bất động sản dùng để đảm bảo người vay nợ thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho người cho vay được gọi là:
a. Tài sản cầm cố
b. Tài sản thế chấp
c. Tiền phúc lợi
d. Không có đáp án đúng
30. Các hoạt động sử dụng vốn của ngân hàng thương mại bao gồm:
a. Cung cấp các dịch vụ thanh toán
b. Cho vay ngắn hạn và dài hạn
c. Cả a và b
31. Nghiệp vụ nào KHÔNG phải là nghiệp vụ trung gian của NHTM:
a. Nghiệp vụ hối đoái
b. Nghiệp vụ thư tín dụng
c. Nghiệp vụ tín thác
d. Nghiệp vụ cho vay
9. Trong phép đo cung tiền M1 có các tài sản sau đây TRỪ:
a. Công cụ phái sinh
b. Tiền mặt
c. Tiền gửi tiết kiệm phát séc
d. Đáp án b và c
10. Số nhân tiền tệ nhất thiết phải:
a. Lớn hơn 7
b. Bằng 9
c. Nhỏ hơnd. Tuỳ thuộc vào phép đo lượng tiền cung ứng Error! Bookmark not defined.
11. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, lượng tiền cung ứng sẽ tăng khi:
a. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu
c. NHTW mua tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở
d. Không có đáp án đúng
12.Giả định các yếu tố khác không thay đổi, số nhân tiền tệ sẽ giảm khi:
a. NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu
c. NHTW bán tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở
d. Không có đáp án đúng
13. Ngân hàng Trung ương bán trái phiếu chính phủ nhằm _______ dự trữ ngân hàng và ________ cung
tiền
a. Tăng, tăng
b. Giảm, giảm
c. Tăng, giảm
d. Giảm, tăng
14. Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
a. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn hạn
b. Mục tiêu tăng trưởng kinh tế và tạo công ăn việc làm thống nhất với nhauc. Cả a và b
15. Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
a. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn hạn
b. Mục tiêu kiềm chế lạm phát và tăng trưởng kinh tế mâu thuẫn với nhau trong dài hạnc. Cả a và b
16. Khi thực thi chính sách tiền tệ, mục tiêu tăng trưởng kinh tế luôn đi kèm với: a.
Ổn định lãi suất
b. Tạo công ăn việc làm
c. Ổn định giá cả
d. Cả a, b và c
17. Nếu NHTW chọn lãi suất làm mục tiêu trung gian, khi cầu tiền tăng: a.
Cung tiền sẽ tăng
b. Cung tiền sẽ giảm
c. Lãi suất sẽ tăng
d. Lãi suất sẽ giảm
18. Trong hệ thống mục tiêu điều hành chính sách tiền tệ có 2 hệ thống mục tiêu:
a. Mục tiêu trung gian và mục tiêu cuối cùng
b. Mục tiêu trung gian và mục tiêu giá cả
c. Mục tiêu hoạt động và mục tiêu giá cả
19. Cơ quan nào là nơi đề ra và vận hành chính sách tiền tệ:
a. Chính phủ
b. Ngân hàng Trung ương
c. Ngân hàng thương mại
d. Cả 3 phương án trên đều sai
20. Sự mâu thuẫn của các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
a. Chỉ xuất hiện trong ngắn hạn
b. Chỉ xuất hiện trong dài hạn
c. Xuất hiện cả trong ngắn và dài hạn
d. Không tồn tại
21. Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế và công ăn việc làm là các mục tiêu nào của CSTT: a.
Mục tiêu cuối cùng
b. Mục tiêu trung gian
c. Mục tiêu hoạt động
22. Mục tiêu của chính sách tiền tệ không bao gồm:
a. Kinh tế tăng trưởng cao và ổn đinh
b. Kim ngạch xuất khẩu tăng cao và ổn định
c. Lạm phát thấp và ổn định
d. Tỷ lệ thất nghiệp thấp và ổn định23. Mục tiêu của chính sách tiền tệ :
a. Việc duy trì mức lạm phát ổn định
b. Việc xác định mệnh giá và cung ứng đồng tiền của một quốc gia
c. Một trong những chức năng quan trọng nhất của Chính phủ
d. Duy trì mức lạm phát thấp, ổn định và mức tăng trưởng kinh tế cao, ổn định24. Khi tốc độ tăng trưởng kinh
tế vượt quá tỷ lệ tăng trưởng bền vững
a. NHTW sẽ duy trì mức lãi suất thấp nhằm duy trì mức tăng trưởng cao
b. NHTW sẽ tăng lãi suất nhằm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế
d. b và c
e. Cả a, b và c
35. Lãi suất tái chiết khấu là:
a. Lãi suất của các khoản vay liên ngân hàng qua đêm
b. Lãi suất NHTM cho khách hàng tốt nhất vay
c. Là lãi suất do NHTW ấn định
d. Là lãi suất do NHTW cho các NHTM vay
36. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích:
a. Đảm bảo khả năng thanh toán
b. Thực hiện chính sách tiền tệ
c. Tăng thu nhập cho NHTM
d. a và b
37. Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu:
a. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên
b. Tỷ lệ tiết kiệm giảm
c. Nhu cầu đầu tư tăng lên
d. Cả a, b và c
38. Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu:
a. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên
b. Tỷ lệ tiết kiệm giảm
c. Nhu cầu đầu tư giảm
d. a và c
39. Lãi suất tái chiết khấu của NHTW giảm khuyến khích:
a. Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ quá mức làm cung tiền giảm
b. Các ngân hàng thương mại đi vay từ NHTW nhiều hơn làm cung tiền tăng
c. Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ quá mức làm cung tiền giảmd. Đáp án a và b
e. Đáp án b và c
40. Nếu NHTW mua trái phiếu từ công chúng sẽ làm:
a. Giá trái phiếu và mức sinh lời của trái phiếu đó tăng
b. Giá trái phiếu và mức sinh lời của trái phiếu đó giảm
c. Giá trái phiếu tăng và mức sinh lời của trái phiếu đó giảm
d. Giá trái phiếu giảm và mức sinh lời của trái phiếu đó tăng
41. Nghiệp vụ NHTW bán các chứng khoán trên thị trường mở sẽ:
a. Làm tăng dự trữ của các ngân hàng
b. Làm tăng giá các chứng khoán đó
c. Làm lãi suất tăng
d. Làm tăng cung ứng vốn trên thị trường tiền tệ42. Công cụ nghiệp vụ thị trường mở của NHTW:
a. Có thể đảo ngược dễ dàng
b. Không thể đảo ngược được
c. Tác động là rất khó kiểm soát
d. Có độ trễ lớn
43. Giả sử các điều kiện khác không đổi, chính sách tiền tệ thắt chặt:
a. Có sự tăng lên của lãi suất
b. Có sự giảm xuống của lãi suất
c. Có sự tăng lên của chi NSNN
d. Có sự giảm xuống của chi NSNN
44. Sự gia tăng của lãi suất tái chiết khấu thông thường:
a. Làm các NHTM tăng lãi suất
d. Cơ số tiền tăng, cung tiền giảm54. NHTW bán tín phiếu làm:
a. Cơ số tiền tăng, cung tiền tăng
b. Cơ số tiền giảm, cung tiền giảm
c. Cơ số tiền giảm, cung tiền tăng
d. Cơ số tiền tăng, cung tiền giảm
55. Khi NHTW bán 100 tỷ trái phiếu trên thị trường mở, cơ số tiền tệ sẽ: a.
Tăng
b. Giảm c
Không đổi
56. Xét trong ngắn hạn, khi NHTW thực hiện đấu thầu mua trái phiếu Chính phủ trên thị trường mở sẽ khiến
cho:
a. Đồng tiền nước đó giảm giá.
b. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
c. Lãi suất giảm.
d. Cả 3 đáp án trên.
57. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro:
a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ đắt hơn
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá rẻ hơn
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ giảm
d. Hàng hóa Mỹ trở nên rẻ hơn so với hàng hóa châu Âu58. Nếu đồng đôla Mỹ giảm
giá so với đồng Euro:
a. Người châu Âu sẽ mua nhiều hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ rẻ hơn
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá rẻ hơn
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ giảm
d. Hàng hóa Mỹ trở nên rẻ hơn so với hàng hóa châu Âu59. Nếu đồng đôla Mỹ giảm
giá so với đồng Euro:
a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ đắt hơn
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá rẻ hơn
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang châu Âu sẽ có xu hướng tăng lên
d. Hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn so với hàng hóa châu Âu60. Nếu đồng đôla Mỹ lên
giá so với đồng Euro:
a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ đắt hơn
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá rẻ hơn
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang châu Âu sẽ giảm
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
61. Nếu đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng Euro:
a. Người châu Âu sẽ mua nhiều hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ rẻ hơn
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá rẻ hơn
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang châu Âu sẽ tăng
d. Hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn so với hàng hóa châu Âu
62. Nếu người tiêu dùng trên thế giới trở nên thích kiểu dáng thiết kế xe hơi Mỹ hơn xe hơi của Nhật, điều
này có thể dẫn tới:
a. Đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng Yên Nhật
b. Đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro
c. Đồng Yên Nhật lên giá so với đồng Euro
d. Đồng Yên Nhật lên giá so với đồng đôla Mỹ
63. Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ bị định giá thấp hơn so với giá trị thực, ngân hàng trung ương
sẽ phải …………đồng nội tệ để giữ tỷ giá cố định, và kết quả sẽ làm dự trữ ngoại hối ………… a. Bán/ giảm
73. Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát, NHTW có thể: a.
Tăng dự trữ bắt buộc
b. Mua chứng khoán trên thị trường mở
c. Hạ lãi suất tái chiết khấu
d. a và b
74. Chỉ tiêu nào hay được dùng để phản ánh mức độ lạm phát:
a. Chỉ số giảm phát GNP
b. Tốc độ tăng của chỉ số CPI
c. Cả a và b
75. Lạm phát có nguy cơ xảy ra khi:
a. Ngân sách nhà nước bị thâm hụt trầm trọng kéo dài
b. NHTW liên tục in thêm tiền
c. Cả a và b
76. Lạm phát xảy ra khi:
a. Ngân sách nhà nước bị thâm hụt
b. NHTW liên tục in thêm tiền
c. Cả a và b
77. Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào thường được dùng nhất để phản ánh mức độ lạm phát của nền kinh
tế:
a. Tốc độ tăng của chỉ số CPI
b. Tốc độ tăng của chỉ số PPI
c. Tốc độ tăng của giá vàng
d. Tốc độ tăng giá ngoại hối
79. Trong điều kiện nền kinh tế có lạm phát, người nào sau đây có lợi: a.
Người đi vay tiền
b. Người gửi tiền
c. Người giữ ngoại tệ
d. a và c
e. b và c
80. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến lạm phát ở Việt Nam những năm 1980 là:
a. Sự yếu kém trong điều hành chính sách tiền tệ
b. Hậu quả chiến tranh để lại
c. Chi phí đẩy
d. Cả a, b và c
81. Có những số liệu sau:
Chỉ số bán lẻ năm 1 = 100
Nước Năm 2 Năm 3
A 100 110
B 112 132
C 115 138
Tỷ lệ lạm phát của năm thứ 3 so với năm thứ 2:
a. Nước A cao nhất
b. Nước B cao nhất
c. Nước C cao nhất
d. Không đủ dữ liệu để xác định
82. Tác động xấu của thiểu phát chỉ xảy ra khi mức độ thiểu phát:
a. Ở mức độ thấp
b. Ở mức độ cao
c. Đề xuất các công cụ thực hiện mức lạm phát mục tiêu
d. Không có đáp án đúng