Professional Documents
Culture Documents
Bài tập trắc nghiệm Giải tích 1
Bài tập trắc nghiệm Giải tích 1
Câu 1: [TN239] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑓(𝑥) = ln √𝑥2 + 1 − arctan 𝑥 + 𝑥 trên [0; 1].
1
A. 0. B. ln 2 1 1
C. ln 2 1. D. ln 2 1.
1. 2 4 2
2 4
1 1 1 1
Câu 2: [TN239] Khi khảo sát tính đơn điệu của hai dãy số 𝑥 = sin − 𝑛, 𝑦 = (1 − ) (1 − ) … (1 − ) ,
𝑛 𝑛
√𝑛 2 3 𝑛
khẳng định nào đúng?
A. { 𝑥𝑛} giảm; {𝑦𝑛} tăng. B. Cả hai dãy cùng giảm.
C. Cả hai dãy cùng tăng. D. { 𝑥𝑛} giảm; {𝑦𝑛} không tăng, không giảm.
Câu 3: [TN239] Hệ số góc tiếp tuyến với đường cong 𝑦 = (cos 𝑥)𝑥 tại 𝑥 = 0 là:
A. 𝑘 = 1. B. 𝑘 = −1. C. 𝑘 = ∞. D. 𝑘 = 0.
1
A. a 0. B. a 2 . C. a 1. D. a.
Câu 6: [TN239] Tìm miền xác định của hàm số 𝑦 = ln(1 − 𝑒𝑥).
A. ;1.
B. ; 0. C. 1; . D. 0; .
Câu 10: [TN239] Hàm số (C): 𝑦 = 3√𝑥2(𝑥 − 2) nhận đường thẳng nào sau đây làm tiệm cận xiên?
A. 𝑦 =
Trang 1/29
2 2 4
+ 𝑥. B. 𝑦 = + 𝑥. C. 𝑦 = + 𝑥. D. 𝑦 = 𝑥.
3 3 9
1
Câu 11: [TN239] Tính 𝐼 = limcos x sin2 xsin2 x .
x0
Trang 2/29
3
A. 𝐼 = 𝑒. B. 𝐼 = √𝑒. C. 𝐼 = 1. D. 𝐼 = √𝑒.
Câu 12: [TN239] VCB nào sau đây là bậc 1 ?
Câu 13: [TN239] VCB nào sau đây có bậc bằng với bậc của
(x) 3 x 1?
Câu 14: [TN239] Tìm tất cả các giá trị của 𝑎 để ln(ax2 x 1) x
lim 1.
x0 x2
3 5
A. 𝑎 = . B. a 1. C. a 1. D. a .
2 2
Câu 15: [TN239] Tìm miền xác định của 𝑓′(𝑥), với 𝑓(𝑥) = |(𝑥 + 1)𝑥| − 3𝑥2 + 1.
A. ℝ\{0; 1; −1}. B. ℝ\{0; 1}. C. ℝ\{0; −1}. D. ℝ\{−1}.
Câu 16: [TN239] Cho hàm số 𝑓(𝑥) = ln(arcsin(𝑥3) + 2019). Tìm hàm ngược 𝑓−1 của hàm số 𝑓(𝑥)?
B. arcsin 3 ex 2019
A. 3
sin(ex 2019). C. sin 3 ex 2019 D. Các câu kia sai.
. .
Câu 17: [TN239] Tìm 𝑎, 𝑏 để 𝑓(𝑥) = 2𝑥3 + 3𝑥2 + 𝑎𝑥 + 𝑏 có cực tiểu tại (−1; 0).
A. 𝑎 = 0, 𝑏 = 0. B. Không tồn tại 𝑎, 𝑏. C. 𝑎 = 0, 𝑏 = −1. D. 𝑎 = 1, 𝑏 = 0.
Câu 18: [TN239] Tìm GTLN, GTNN của hàm số 𝑓(𝑥) = |𝑥2 − 4𝑥| trên đoạn [1; 5].
A. 1; 5. B. 0; 4. C. −4; 5. D. 0; 5.
2x 1,
x0
Câu 19: [TN239] Tìm 𝑎 để hàm số 𝑓(𝑥) = x
x liên tục tại 𝑥0 = 0.
a 0
x
0
A. a.
B. 2. C. 1. D. Đáp án khác.
x
1 1
Câu 21: [TN239] Tính 𝐼 = limsin cos .
x0 x x
Trang 3/29
3
A. 𝐼 = 𝑒. B. 𝐼 = √𝑒. C. 𝐼 = 1. D. 𝐼 = √𝑒.
1
Câu 22: [TN239] Tính 𝐼 = lim x e2x x .
x0
3
A. 𝐼 = √𝑒. B. 𝐼 = 𝑒3. C. 𝐼 = 𝑒√𝑒. D. 𝐼 = 𝑒2.
Câu 23: [TN239] Trong tất cả những hình chữ nhật có chu vi bằng 16 𝑐𝑚 thì hình chữ nhật có diện tích lớn nhất
bằng bao nhiêu?
Trang 4/29
A. 𝑆 = 36 𝑐𝑚2. B. 𝑆 = 20 𝑐𝑚2. C. 𝑆 = 16 𝑐𝑚2. D. 𝑆 = 18 𝑐𝑚2.
x2 5x 4 arcsin x2 x
Câu 24: [TN239] Tính giới hạn 𝐿 = lim = c . Hiệu 𝐻 = 𝑐 − 𝑑 bằng:
ex e1 4x 3 1.
x0
d e
A. 𝑆 = 2. B. 𝑆 = 3. C. 𝑆 = 1. D. 𝑆 = 0.
lim 3x2 4x 3x 4x
2
Câu 25: [TN239] Tính giới hạn 𝐼 bằng:
1
x
= 2
4 3 4 3
C. 4 . 4
D. .
A. 3 B. 3
2 . 3 . 3 2
Câu 26: [TN239] Tìm diện tích lớn nhất của hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính 𝑅 = 2, nếu một
cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính của hình tròn mà hình chữ nhật đó nội tiếp?
A. 𝑆 = 20. B. 𝑆 = 4. C. 𝑆 = 8. D. 𝑆 = 12.
2
cot x
Câu 27: [TN239] Tính giới hạn 𝐼 = limcos 3x .
x0
9
9 9
A. e2 . B. Đáp án A, C, D sai. C. e2 . D. e 2 .
Câu 29: [TN239] Tìm đạo hàm 𝑦′ = 𝑦′(𝑥) của hàm số 𝑦 = 𝑦(𝑥) cho bởi phương trình tham số:
x ln(1 t2 )
.
y 2t 2 arctan t
t
3
B. C. t. 1 2t
A. t 3 D. .
. t3
x 2.et
Câu 30: [TN239] Tìm đạo hàm 𝑦 = 𝑦 (2) của hàm số 𝑦 = 𝑦(𝑥) cho bởi phương trình tham số
′ ′
.
ytt
2
1
A. 𝑦′(2) = . 1
2 B. 𝑦′(2) = 2. C. 𝑦′(2) = . D. Đáp án khác.
2
ex ex 2x
Câu 31: [TN239] Tính giới hạn 𝐼 = lim .
Trang 5/29
x0 x sin x
1
A. 𝐼 = 2. B. 𝐼 = 1. C. 𝐼 = .
2 D. 𝐼 = 0.
Trang 6/29
2 2 cos x x2 2x4
Câu 32: [TN239] Tính 𝐼 = lim .
x0
x(x tan x)
A. 𝐼 = 2. B. 23 23
I . C. I . D. Đáp án khác.
9 5
Câu 33: [TN239] Người ta muốn thiết kế một bồn chứa nước hình trụ có nắp với dung tích 20 lít. Tìm giá trị độ
cao bồn nước sao cho khi thi công tốn ít nguyên liệu nhất?
A. 0,29 (𝑚). B. 0,32 (𝑚). C. 0,42 (𝑚). D. 0,12 (𝑚).
1
Câu 34: [TN239] Tính 𝐼 = lim1 4x2.e2x x2 .
x0
A. e4. B. e8. C. 1. D. 0.
Câu 35: [TN239] Tìm khai triển Maclaurin của 𝑓(𝑥) = 𝑙𝑛2(1 + 𝑥) đến cấp 3.
A. 𝑓(𝑥) = 𝑥2 − 𝑥3 + 𝑜(𝑥3). B. 𝑓(𝑥) = 2𝑥2 − 3𝑥3 + 𝑜(𝑥3).
C. 𝑓(𝑥) = 2𝑥2 + 𝑥3 + 𝑜(𝑥3). D. 𝑓(𝑥) = 𝑥2 + 𝑥3 + 𝑜(𝑥3).
Câu 36: [TN239] Tính đạo hàm 𝑓(10)(0) với 𝑓(𝑥) = (2𝑥 + 3)𝑐𝑜𝑠𝑥2.
A. 10! 10!
12 . B. . C. 3.10! D. Cả A, B, C đều sai.
8 8 .
2a x0
0?
1,
3
A. a . 1
2 B. a C. a . D. a 2.
1. 2
Trang 7/29
Câu 41: [TN239] Vi phân của hàm số 𝑓(𝑥) = ln (1 + 𝑥2) tại 𝑥 = 1 là:
A. 𝑑𝑓(1) = 2𝑑𝑥. B. 𝑑𝑓(1) = 𝑑𝑥. C. 𝑑𝑓(1) = ln (2)𝑑𝑥. D. 𝑑𝑓(1) = 0.
Trang 8/29
Câu 42: [TN239] Tìm khai triển Maclaurin của 𝑓(𝑥) = 3𝑒𝑥ln (1 + 𝑥2) đến cấp 5.
A. 𝑓(𝑥) = 2𝑥 + 3𝑥3 − 𝑥5 + 𝑜(𝑥5). B. 𝑓(𝑥) = 3𝑥2 + 3𝑥3 − 𝑥5 + 𝑜(𝑥5).
C. 𝑓(𝑥) = 3𝑥 − 3𝑥3 + 𝑥5 + 𝑜(𝑥5). D. 𝑓(𝑥) = 3𝑥2 + 3𝑥3 + 𝑥5 + 𝑜(𝑥5).
Câu 43: [TN239] Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu 1
𝑄𝐷 = 656 − 𝑃 (𝑃) là đơn
2
giá và hàm tổng chi phí là 𝐶 = 𝑄3 − 77. 𝑄2 + 1000𝑄 + 4000 (𝑄 là sản lượng). Xác định mức sản lượng 𝑄 để xí
nghiệp đạt lợi nhuận tối đa?
A. 𝑄 = 50. B. 𝑄 = 49. C. 𝑄 = 52. D. Cả A, B, C đều sai.
A. 𝑎 = 1; 𝑏 = 0. B. 𝑎 = 1; 𝑏 = 1. C. 𝑎 = 0; 𝑏 = 1. D. 𝑎 = −1; 𝑏 = 0.
Câu 46: [TN239] Tìm khai triển Maclaurin của 𝑓(𝑥) = 1 sin cos x đến 𝑥3?
x
1 3 1 1 3 1
A. 𝑓(𝑥) = 𝑥+ 𝑥2 − 𝑥3 + 𝑜(𝑥3). B. 𝑓(𝑥) = 𝑥 + 𝑥2 + 𝑥3 + 𝑜(𝑥3).
2 8 48 2 8 48
1 3 1 1 1 1
C. 𝑓(𝑥) = 𝑥− 𝑥2 − 𝑥3 + 𝑜(𝑥3). D. 𝑓(𝑥) = 𝑥+ 𝑥2 − 𝑥3 + 𝑜(𝑥3).
2 8 48 2 8 48
2
Câu 47: [TN239] Đồ thị của hàm số 𝑦 = 𝑥. 𝑒−𝑥 có:
A. 3 điểm uốn. B. 2 điểm uốn. C. 1 điểm uốn. D. không có điểm uốn.
Câu 48: [TN239] Khi bơm không khí vào trong 1 quả bóng hình cầu đến lúc bán kính hình cầu là 2𝑐𝑚 thì người
3
ta bắt đầu điều chỉnh để tốc độ bơm bóng là 8 𝑐𝑚 ⁄𝑠. Tính tốc độ tăng tương ứng của bán kính hình cầu.
1 3
A. (0,16) m . 1 m . 1 m 1 m3 .
s B. (0,16) C. (0, 08) D. (0, 08)
2 s s
2 . 2
2 s
1
1)2 + 𝑜((𝑥 − 1)2).
Câu 50: [TN239] Tìm khai triển Taylor của hàm 𝑓(𝑥) = A. 𝑓(𝑥) = 1 −
2
3
x(𝑥 − 1) − (𝑥 −
Trang 9/29
1 0 = 1 với phần dư Peano.
đến bậc 2 tại 𝑥
3 9
1 2
B. 𝑓(𝑥) = 1 + (𝑥 − 1) − (𝑥 − 1)2 + 𝑜((𝑥 − 1)2).
3 9
Trang 10/29
1 2
C. 𝑓(𝑥) = 1 − (𝑥 − 1) + (𝑥 − 1)2 + 𝑜((𝑥 − 1)2).
3 9
1 4
D. 𝑓(𝑥) = 1 − (𝑥 − 1) + (𝑥 − 1)2 + 𝑜((𝑥 − 1)2).
3 9
Câu 51: [TN239] Một hình trụ có tổng chu vi một đáy và chiều cao là 30 𝑐𝑚. Với bán kính nào thì hình trụ có thể
tích lớn nhất?
A. 20 C. 30
B. 10 𝑐𝑚. D. 20 cm.
𝑐𝑚. 𝑐𝑚. 2
Câu 52: [TN239] Đa thức nào sau đây xấp xỉ với hàm 𝑦 = x 1
trong lân cận của 𝑥0 = 1 với sai số nhỏ
3 2x x2
nhất?
x 1 3 3
A.
x 1 3 x 1 3
(x 1) .
5
B. x 1 (x 1)5.
2 16 256 2 16 256
x 1 1
x3 x x2
1
C. 2 . D. x 1 1 .
16 3 3 3
Câu 53: [TN239] Tính giới hạn 𝐿 = lim ln cos 2x = 𝑎. Khi đó, tổng 𝑆 = 𝑎 + 𝑏 bằng:
x0 (x2 3x) sin x 𝑏
A. 𝑆 = 2. B. 𝑆 = 3. C. 𝑆 = 1. D. 𝑆 = 0.
arctan(x2 4x) ln(1 3 tan x) x2
Câu 54: [TN239] Tính giới hạn 𝐼 lim .
x0 arctan(4x) cos 2x ex
=
4 2 1
A. I . B. I . C. I .
3 D. Đáp án khác.
3 3
Câu 55: [TN239] Tìm các tham số thực 𝑎, 𝑏 để hàm số sau liên tục, khả vi tại 𝑥 = −2.
ax2 4x, x 2,
𝑓( 𝑥 ) =
sinh x 2bx, x 2.
2
1 5 1 5 2 5 1 7
A. a ,b B. a ,b . C. a ,b D. a ,b .
. 2 2 3 3
.
2 2 3 3
Câu 56: [TN239] Cho hàm số 𝑦 = sin(𝑒𝑓(𝑥)). Tính 𝑦′.
Trang 12/29
A. [−1; 1]. B. (0; +∞). C. ℝ. D. [0; 2𝜋].
Câu 59: [TN239] Cho biết hàm cung và hàm cầu của một loại sản phẩm trong thị trường nội địa lần lượt là
𝑄𝑆 = 𝑃 − 200 và 𝑄𝐷 = 4200 − 𝑃 (𝑃 là đơn giá). Biết rằng giá bán của loại sản phẩm đó trên thị trường quốc tế
trừ chi phí xuất khẩu (nhưng chưa trừ thuế) là 𝑃1 = 3200. Một công ty được độc quyền xuất khẩu loại sản phẩm
trên. Hãy xác định mức thuế xuất khẩu t trên một đơn vị sản phẩm để thu được từ công ty nhiều thuế nhất.
A. 𝑡 = 1000. B. 𝑡 = 1750. C. 𝑡 = 375. D. 𝑡 = 500.
Câu 60: [TN239] Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) xác định bởi 𝑥 = 2𝑡2 + 2𝑡, 𝑦 = 2𝑡𝑒2𝑡. Tính 𝑦′′?
2t
A. e 2t 2t
e2t .
2t . B. e . C. 2e . D.
2t 1 2t 1 2t 2
3
a
Câu 61: [TN239] Tìm 𝑎 để hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑥 (1 +
có một cực đại tại 𝑥 = −2.
)
x
A. 𝑎 = 0. B. 𝑎 = 2. C. Không tồn tại 𝑎. D. 𝑎 = −1.
Câu 62: [TN239] Hệ số của (𝑥 − 1)2 trong khai triển Taylor hàm 𝑓(𝑥) = 3
x tại 𝑥0 = 1 đến bậc 2 là:
1 1 1 1
A. B. . C. D. .
. 3 9
.
3 9
2
Câu 64: [TN239] Cho 𝐼 = lim 1 x3 ebx
3
n0 ln(1 x) x . Khẳng định đúng là:
cos(ax)
A. x , x ,
B. x , x , C. x , x , D. x , x , x.
x .
x. x.
Câu 67: [TN239] Tìm hệ số góc tiếp tuyến 𝑘 của đường cong tham số 𝑥(𝑡) = sinh(𝑡3 − 1) + 2, 𝑦(𝑡) = 6𝑡2 − 3𝑡
Trang 13/29
tại điểm có hoành độ 𝑥 = 2.
1
A. 𝑘 = .
3 B. 𝑘 = 3. C. 𝑘 = 1. D. Các câu khác sai.
100
1 x
Câu 68: [TN239] Khai triển Maclaurin cho hàm số 𝑦 40
đến 𝑥2.
= 1 2x
Trang 14/29
A. 𝑓(𝑥) = 1 − 20𝑥 − 230𝑥2 + 𝑜(𝑥2). B. 𝑓(𝑥) = 1 + 20𝑥 + 230𝑥2 + 𝑜(𝑥2).
C. 𝑓(𝑥) = 1 − 20𝑥 + 230𝑥2 + 𝑜(𝑥2). D. 𝑓(𝑥) = 1 + 20𝑥 − 230𝑥2 + 𝑜(𝑥2).
tan x 1x x x
Câu 69: [TN239] Những giới hạn nào sau đây không có dạng vô định: A lim , B lim ,
1
x0 x x arctan x
ln x x
C lim
?
x1 x
A. 𝐴; 𝐵. B. 𝐴; 𝐶. C. 𝐵; 𝐶. D. 𝐵.
x , x 1
Câu 70: [TN239] Tìm ∝; 𝛽 ∈ ℝ để hàm số sau 𝑦 2 có các tiếp tuyến trái và phải tại 𝑥 = 1 trùng
= x x, x
1
nhau.
A. 3; 1. B. 3; 1. C. 3; . D. 1.
Câu 75: [TN239] Kết luận nào đúng về tiếp tuyến của đường cong sau tại 𝑥 = 0:
2 x2 , x 0
𝑦=
2
x 1
A. Tiếp tuyến trái phải trùng nhau. B. Chỉ có tiếp tuyến phải.
C. Tiếp tuyến trái phải khác nhau. D. Chỉ có tiếp tuyến trái.
Câu 76: [TN239] Khi 𝑥 → +∞, sắp xếp theo thứ tự tăng dần tốc độ chạy ra vô cùng của các hàm sau:
Trang 15/29
x x
x2 1 x ln x2 x x
2x, 2019, 3
x4 x2 sin x2 3
x2 1
A. x , x , x . x, x, C. x , x , D. x , x , x .
B.
x. x.
Trang 16/29
x2 𝜋 𝜋
Câu 77: [TN239] Cho 𝑓 là hàm khả vi tại mọi điểm và 𝑔(𝑥) = . Biết 𝑓 ( ) = 1, 𝑓′ ( ) = 4. Tính
1 f (arctan x) 4 4
𝑔′ ( 1 ) .
A. 𝑔′(1) = −1. B. 𝑔′(1) = −2. C. 𝑔′(1) = −3. D. 𝑔′(1) = −4.
1
Câu 78: [TN239] Cho hàm số 𝑦 = ln
1 x
2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 x
A. Hàm số 𝑦 lõm trên khoảng (−∞; −1) và (−1; 0). B. Đồ thị hàm số có duy nhất một điểm uốn là 𝑀(1; 0).
C. Hàm số 𝑦 lõm trên khoảng (0; 1) và (1; +∞). D. Đồ thị hàm số có điểm uốn là 𝑀(0; 0).
1
79: [TN239] Giới hạn của hàm số lim x 1 2 3 ...
2
Câu
bằng:
x
1
A. . x0
2
1 1
B. . C. . D. Các câu khác sai.
3 4
cao
6 3
nhất với thời gian ngắn nhất?
A. 𝑡 = 8 (ℎ). B. 𝑡 = 10 (ℎ). C. 𝑡 = 12 (ℎ). D. 𝑡 = 6 (ℎ).
Câu 82: [TN239] Tìm chiều dài 𝐿 bé nhất của cái thang để có thể tựa vào tường và mặt đất, ngang qua cột đỡ có
chiều cao 3√3 (𝑚) và cách tường 𝑑 = 1 (𝑚) kể từ tim cột đỡ?
7
A. 𝐿 = 5 (𝑚). B. 𝐿 = 4 (𝑚). C. 𝐿 = 4 2 (𝑚). D. 𝐿 = (𝑚).
2
x0
x tan x sin 2x
3
A. 𝐿 = 3. B. 𝐿 = 𝑒2. C. Các câu khác sai. D. 𝐿 = √𝑒.
2+2𝑥−1
Câu 84: [TN239] Tìm khai triển Taylor đến cấp 4 của hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑒𝑥 với 𝑥 0 = −1.
Trang 17/29
1 1 4
A. 𝑓(𝑥) = 𝑒−2 1 1 x 1 x 1 x o 1 x .
2 3 4
23 24
1 1 4
B. 𝑓(𝑥) = 𝑒−2 1 1 x 1 x 1 x o 1 x .
2 3 4
2 4
1 4
C. 𝑓(𝑥) = 𝑒−2 1 1 x 1 x o 1 x .
2 4
2
Trang 18/29
Câu 85: [TN239] Cho hàm số 𝑔(𝑥) = 𝑒 𝑥 + arctan 𝑥. Tính (𝑓−1)(𝑥).
3
A. (𝑓−1)(𝑥)𝐀. = sin ln 𝑥3. B. (𝑓−1)(𝑥) = √sin 𝑒𝑥.
C. ( −1 3
)(𝑥) = 𝑒 sin √𝑥 . D. Các câu khác sai.
Câu 86: [TN239] Tìm miền giá trị của hàm số 𝑓(𝑥) = arctan x
4
A. 0; .
B. 0; . C. 0; . D. 0; .
2 2 2 2
x t ln t3 2 1
Câu 87: [TN239] Cho hàm số Đạo hàm của 𝑦 theo 𝑥 tại 𝑥 = −1 là:
y t sinh t2 t
2.
Câu 90: [TN239] Một chiếc camera đặt cạnh đường 40𝑚 quan sát dõi theo một chiếc xe con di chuyển với vận
tốc 𝑣 = 36 𝑘𝑚⁄ℎ. Camera quay với vận tốc góc bao nhiêu khi xe con cách chỗ ngang qua với camera 70𝑚?
Câu 91: [TN239] VCB của hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑥2 + 𝑥 − 𝑙𝑛(1 + 𝑥) tương đương ∝. 𝑥 𝛽 , khi 𝑥 → 0. Khi đó, tổng 𝑆 =
∝ + 𝛽 bằng:
3 7 9
A. . B. 3. C. . D. .
2 2 2
Câu 91: [TN239] VCB của hàm số 𝑦 = 𝑡𝑎𝑛[(𝑥2 + 1). 𝑠𝑖𝑛𝑥] tương đương ∝. 𝑥 𝛽 , khi 𝑥 → 0. Giá trị của ∝, 𝛽 lần
lượt là:
A. ∝ = 1; 𝛽 = 3. B. ∝ = 2; 𝛽 = 1. C. ∝ = 1; 𝛽 = 1. D. Cả A, B, C đều sai.
+
∞
.
G
i
á
tr
ị
c
ủ
a
∝
,
𝛽
Trang 20/29
1 3 1
A. ∝ = −1; 𝛽 = . B. ∝ = 1; 𝛽 = . C. ∝ = 1; 𝛽 = . D. Cả A, B,C đều sai.
3 2 2
Câu 93: [TN239] Đạo hàm cấp 4 của hàm số 𝑓(𝑥) = 4 3x2 tại 𝑥 = 0 là:
9 141
A. . C.
64 B. 3 . . D. 2.
128 262
Câu 94: [TN239] Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số 𝑓(𝑥) = sin 2x tại x .
3 6
A. 2 3. B. 4 3. C. 4 3. D. 2 3.
Câu 95: [TN239] Khai triển Taylor đến cấp 2 của hàm số 𝑓(𝑥) = 4𝑥3 + 3𝑥2 − 2𝑥 + 1 với 𝑥0 = 1 là:
D. 1 2x 3x2 o x 1 .
2
C. 6 16(x 1) 15(x 1)2 o(x2 ).
x0 x4
2 1
A. −∞. B. 0. C. 3 D. .
. 2
Câu 97: [TN239] Cho x(t) t3 y(t) t3 3t2 t 2020 . Đạo hàm cấp 2 của 𝑦 theo 𝑥 tại 𝑥 = 0 là:
t,
A. 2. B. −6. C. 6. D. −2.
x2 4x, x 2
Câu 98: [TN239] Tìm 𝑎 để hàm số f x liên tục tại 𝑥 = −2.
sinh x ax, x
2 2
5
A. 𝑎 = −2. B. 𝑎 = − . C. 𝑎 = 0. D. Không tồn tại giá trị của 𝑎.
2
Câu 99: [TN239] Tìm 𝑦′(0) nếu 𝑦(𝑥) là hàm ẩn xác định bởi phương trình: 𝑦(𝑦2 + 1) + 𝑥(𝑥 + 1) = 0.
A. 0. B. 1. C. −1. D. 2.
Câu 100: [TN239] Cho hàm tham số 𝑥(𝑡) = 4𝑐𝑜𝑠𝑡 − 2𝑐𝑜𝑠2𝑡, 𝑦(𝑡) = 4𝑠𝑖𝑛𝑡 − 2𝑠𝑖𝑛2𝑡, tính 𝑦′(𝑡) tại 𝑡 = .
2
A. 𝑦′(2) = −1. B. 𝑦′(2) = 1. C. 𝑦′(2) = −2. D. 𝑦′(2) = 2.
Câu 101: [TN239] Lực nước cản con thuyền tỷ lệ với vận tốc của nó. Vận tốc ban đầu của thuyền là 1,5 m/s, vận
tốc của nó sau 4 giây là 1 m/s. Thuyền đi được một quãng đường xấp xỉ bằng bao nhiêu cho đến khi dừng lại?
A. 12 m. B. 15 m. C. 17 m. D. 19 m.
arctan x
, Trang 21/29
Câu 102: [TN239] Tìm tất cả các giá trị thực của 𝑎 để hàm số 𝑓(𝑥) = x
x
a, liên tục tại 𝑥 = 0.
0
x0
A. Ba câu B, C, D sai. B. 𝑎 = −1. C. 𝑎 = 1. D. 𝑎 = 0.
Trang 22/29
𝑡5
Câu 103: [TN239] Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) xác định bởi 𝑥 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛𝑡, 𝑦 = . Tính 𝑦′(𝑥) tại
2 x .
3
45
A. Ba câu B, C, D sai. B. Không xác định. C. . 23
8 D. .
9
2
Câu 104: [TN239] Đạo hàm cấp 4 của hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑒−𝑥 tại 𝑥 = 0 là:
2
A. . 2 3 3
3 B. . C. . D.
3 2 .2
3
Câu 106: [TN239] Không khí được bơm vào một quả cầu với vận tốc 100 𝑐𝑚 ⁄𝑠. Vận tốc gia tăng bán kính của
quả cầu là bao nhiêu khi đường kính của nó là 50𝑐𝑚?
2
A. 𝑐𝑚⁄ . B. 𝑐𝑚⁄ . C. 𝑐𝑚⁄ .
𝑠 𝑠 𝑠 D. Cả A, B,C đều sai.
25 3 1
25 25
3n2
[TN239]
𝑥 + 1, − 1 < 𝑥 < 0 𝑥 + 1, − 1 ≤ 𝑥 ≤ 0
1, 0≤𝑥≤2 1, 0<𝑥≤2
A. 𝑓(𝑥) = { . B. 𝑓(𝑥) = { .
−𝑥 + 3, 2<𝑥≤3 −𝑥 + 3, 2<𝑥≤3
0, 3≥𝑥 0, 3≤𝑥
𝑥 + 1, − 1 < 𝑥 ≤ 0
1, 0<𝑥≤2
C. 𝑓(𝑥) = { . D. Không có câu nào có đáp án đúng.
−𝑥 − 3, 2<𝑥≤3
0, 3≤𝑥
Câu 109: [TN239] Hàm số nào sau đây không chẵn cũng không lẻ?
A. 𝑓(𝑥) = 2 − 𝑥 + 3𝑥4. B. 𝑔(𝑥) = 2𝑥 − 𝑥5. C. 𝑓(𝑥) = 3 + 3𝑥6. D. A, B, C đều sai.
Trang 23/29
Câu 110: [TN239] Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?
Trang 24/29
A. 𝑔(𝑥) = 3
2x2 x3 . B. 𝑔(𝑥) = 3
2x2 x3 .
C. 𝑔(𝑥) = 3 x2 x 2 . D. 𝑔(𝑥) = 3
2x2 x3 .
A. 𝐼 = 0. B. 𝐼 = 1. C. 𝐼 = 𝑒. D. 𝐼 = √𝑒.
x t t
3
′′
Câu 112: [TN239] Cho hàm tham số hóa 𝑦(𝑥) = . Tính đạo hàm cấp 2 𝑦 (2).
y t2 2
1 1 1
A. . B. . C. 2. D. .
16 3 12
1 sin 2x , x 0
cot x
A. e2. B. e2. C. 1. D. e.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 115: [TN239] Tìm 𝑎, 𝑏 để hàm số 𝑔(𝑥) = 𝑥4 − 4𝑥3 + 𝑎𝑥2 + 2𝑥 + 𝑏 có điểm uốn là (2,0).
A. 𝑎 = 0, 𝑏 = 12. B. 𝑎 = 1, 𝑏 = 0. C. 𝑎 = −7/2, 𝑏 = 25/2. D. Các câu khác sai.
1 2
A. , B. , C. 1, D. Các câu khác sai.
3. 3. 3
2.
6
8 x(t) cos3 t,
A. . B. 𝜋
Câu 3117: 2 Tính 𝑦′′(𝑥) tại 𝑡 = ?
2 [TN239] Cho hàm tham số 4
y(t) sin3 t.
3
4 Trang 25/29
C. .
D. 0.
Trang 26/29
cos 𝑥
Câu 118: [TN239] Cho 𝑓(𝑥) là hàm khả vi tại mọi 𝑥 và 𝑔(𝑥) = (𝑥2 − 2[TN239]
)𝑓 ( ). Biết 𝑓′(1) = 3, tính 𝑔′(0).
𝑥+1
Trang 27/29
A. 𝑔′(0) = 6. B. 𝑔′(0) = −6. C. 𝑔′(0) = 3. D. 𝑔′(0) = −2.
sinh
Câu 119: [TN239] Cho hàm số 𝑓(𝑥) = 1 x2 , x
, tìm f ' (0), f ' (0) .
x 0
22x x0
x ,
A. f ' (0) 1, f ' (0) 0 . B. f ' (0) 0, f ' (0) C. f ' (0) 1, f ' (0) D. f ' (0) 2, f ' (0) 1.
1. 2.
3 2 ln 2
A. 3 2 ln 2 3 2 ln 2 3 2 ln 2
. B. C. D.
2 ln 2 . . 2 ln 2 .
2 ln 2 2 ln 2
Câu 122: [TN239] Giá để sản xuất 𝑥 ki-lô-gam bột mì là 𝑦 = 𝑓(𝑥) đồng. Hỏi 𝑓′(𝑥) có ý nghĩa là gì? Hãy cho biết
đơn vị 𝑓′(𝑥)?
A. Là tốc độ thay đổi giá bột theo số ki-lô-gam, đơn vị đồng/kg.
B. Là tốc độ thay đổi số ki-lô-gam bột theo giá, đơn vị kg/đồng.
C. Là tốc độ thay đổi giá bột theo số ki-lô-gam, đơn vị kg/đồng.
D. Các câu khác sai.
𝜋
Câu 123: [TN239] Tại 𝑥 = − , hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑥 + 𝑘. sin 𝑥
3
A. Đạt cực tiểu địa phương nếu 𝑘 = −2. B. Đạt cực đại địa phương nếu 𝑘 = −2.
C. Đạt cực đại địa phương nếu 𝑘 = 2. D. Đạt cực tiểu địa phương nếu 𝑘 = 2.
Trang 28/29
- HẾT -
Trang 29/29