Professional Documents
Culture Documents
Phôt Pho A1
Phôt Pho A1
Phôt Pho A1
- Chấ t rắ n, mà u trắ ng, khô ng tan trong nướ c. - Chấ t rắ n, mà u đỏ , khô ng tan trong nướ c (Trong PTN).
- Dạ ng : P4 : Phâ n tử ⟶Kém bền ⟶ Gâ y bỏ ng (khô ng độ c). - Dạ ng : (P4)n : Polime ⟶ Bền ⟶ Khô ng gâ y bỏ ng (khô ng độ c).
- Bố c chá y ở to > 40oC (Bả o quả n bằ ng cá ch ngâ m trong H2O). - Bố c chá y ở to > 250oC.
⦁ Hiện tượ ng ma trơi : Trong xương ngườ i và sinh vậ t dướ i mộ bố c lên thoá t ra ngoà i, gặ p khô ng khí trong
mộ t số điều kiện sẽ bố c chá y thà nh lử a cá c đố m lử a nhỏ vớ i độ sá ng khá nhỏ (xanh nhạ t), lậ p lò e, khi ẩ n khi
hiện xuấ t hiện nhiều nhấ t ở nghĩa trang, đó chính là PH3 (Photphin) và P2H4 (điphotphin) : Phá t quang.
⦁ Thuố c diệt chuộ t : Zn3P2 chuộ t ă n và o khiến chuộ t rấ t khá t nướ c và chuộ t thườ ng chạ y đến nhữ ng nơi
nhiều nướ c để uố ng nướ c và chính PH3↑ (độ c) sinh ra từ phả n ứ ng trên đã giết chết chuộ t. Nếu chuộ t khô ng
uố ng nướ c thì sẽ lâ u chết hơn ⟶ Là m gì có con chuộ t nà o khô n đến mứ c đó khá t nướ c mà lạ i khô ng uố ng.
Hóa tính
b) Tính khử :
+ Vớ i oxi :
+ Vớ i clo :
Trạng thái
tự nhiên
P khô ng ở trạ ng thá i tự do mà tồ n tạ i dướ i dạ ng 2 khoá ng vậ t:
Cấu tạo
H3PO4
hay ⟶ H3PO4 là axit 3 nấ c, độ mạ nh trung bình – phâ n li yếu.
⟶ Khi hò a tan P2O5 và o dung dịch kiềm NaOH (OH-) thì phả n ứ ng xả y ra theo thứ tự sau :
Nhận biết
⦁ Thuố c thử là bạ c nitrat (AgNO3) : 3Ag+ + PO43- Ag3PO4 ↓ (mà u và ng như Cậ u Và ng)
ion PO43-
Điều chế
1) Trong phòng thí nghiệm : P + 5HNO3 H3PO4 + H2O + 5NO2
2) Trong công nghiệp Cá ch 1 : Cho H2SO4 đặ c tá c dụ ng vớ i quặ ng photphorit hoặ c quặ ng apatit:
Điều chế bằng phương pháp này không tinh khiết và lượng chất thấp
Cá ch 2 : Đố t chá y P để đượ c P2O5 rồ i cho P2O5 tá c dụ ng vớ i nướ c :
Điều chế bằng phương pháp này H3PO4 tinh khiết cao và nồng độ cao hơn.
Ví dụ 18: Dung dịch axit photphoric có chứ a cá c ion ( khô ng kể H+ và OH- củ a nướ c)
A. H+, PO43-. B. H+, H2PO4-, PO43-.
C. H , HPO4 , PO4 .
+ 2- 3-
D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.
Ví dụ 19.Axit photphoric và Axit nitric cù ng có phả n ứ ng vớ i nhó m cá c chấ t nà o sau đâ y?
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3 B. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3
C. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3 D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3
Ví dụ 20: Hó a chấ t nà o sau đâ y để điều chế H3PO4 trong cô ng nghiệp?
A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 (loã ng). B. Ca2HPO4 và H2SO4 (đặ c).
C. P2O5 và H2SO4 (đặ c). D. H2SO4 (đặ c) và Ca3(PO4)2.
Ví dụ 21: Trong phò ng thí nghiệ m, axit photphoric đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 5CaSO4 + 3H3PO4 + HF .
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 3CaSO4 + 2H3PO4.
C. P2O5 + 3H2O 2H3PO4.
D. 3P + 5HNO3 3H3PO4 + 5NO .
Ví dụ 22: Muố i nà o tan trong nướ c
A. Ca3(PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. AlPO4
Ví dụ 23: Chấ t nà o tạ o kết tủ a và ng vớ i dung dịch Na3PO4
A. Ca(OH)2 B. AgNO3 C. ZnCl2 D. Chấ t khá c
Ví dụ 24: Nhó m chỉ gồ m cá c muố i trung hoà là
A. NaH2PO4, NH4H2PO3, KH2PO2. B. (NH4)2HPO3, NaHCO3, KHSO3.
C. CH3COONa, NaH2PO2, K2HPO3. D. NH4HSO4, NaHCO3, KHS.
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG PHẦN BẮT BUỘC – THỬ THÁCH : 50 CÂU/30 PHÚT
PHẦN 1 : TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA PHOTPHO
Câu 1 : Thù hình là :
A. Cá c dạ ng nguyên tử khá c nhau củ a cù ng mộ t nguyên tố
B. Cá c dạ ng tinh thể khá c nhau củ a cù ng mộ t nguyên tố
C. Cá c dạ ng đơn chấ t khá c nhau củ a cù ng mộ t nguyên tố
D. Cá c dạ ng hợ p chấ t khá c nhau củ a cù ng mộ t nguyên tố
Câu 2: Photpho có số dạ ng thù hình quan trọ ng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Photpho trắ ng và photpho đỏ là
A. 2 chấ t khá c nhau. B. 2 chấ t giố ng nhau.
C. 2 dạ ng đồ ng phâ n củ a nhau. D. 2 dạ ng thù hình củ a nhau.
Câu 4: Photpho trắ ng có cấ u trú c mạ ng tinh thể
A. phâ n tử . B. nguyên tử . C. ion. D. phi kim.
Câu 5: Khi đun nó ng trong điều kiện khô ng có khô ng khí, photpho đỏ chuyển thà nh hơi, sau đó là m lạ nh phầ n hơi
thì thu đượ c photpho
A. đỏ . B. và ng. C. trắ ng. D. nâ u.
Câu 6: Chọ n phá t biểu đú ng:
A. Photpho trắ ng tan trong nướ c khô ng độ c.
B. Photpho trắ ng đượ c bả o quả n bằ ng cá ch ngâ m trong nướ c.
C. Ở điều kiện thườ ng photpho trắ ng chuyển dầ n thà nh photpho đỏ .
D. Photpho đỏ phá t quang mà u lụ c nhạ t trong bó ng tố i.
Câu 7: Chỉ ra nộ i dung đú ng:
A. Photpho đỏ có cấ u trú c polime.
B. Photpho đỏ khô ng tan trong nướ c, nhưng tan tố t trong cá c dung mô i hữ u cơ như benzen, ete,...
C. Photpho đỏ độ c, kém bền trong khô ng khí ở nhiệt độ thườ ng.
D. Khi là m lạ nh, hơi củ a photpho trắ ng chuyển thà nh photpho đỏ .
Câu 8: Có nhữ ng tính chấ t: (1) cấ u trú c polime; (2) khó nó ng chả y, khó bay hơi; (3) phá t quang mà u lụ c nhạ t trong
bó ng tố i ở nhiệt độ thườ ng; (4) chỉ bố c chá y ở trên 250oC. Nhữ ng tính chấ t củ a photpho đỏ là
A. (1), (2), (3). B. (1), (3) , (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 9: Tìm cá c tính chấ t củ a photpho trắ ng trong cá c tính chấ t sau đâ y:
(a) Có cấ u trú c polime; (b) Mềm, dễ nó ng chả y;
(c) Tự bố c chá y trong khô ng khí; (d) Có cấ u trú c mạ ng tinh thể phâ n tử ;
(e) Rấ t độ c, gâ y bỏ ng nặ ng khi rơi và o da; (f) Bền trong khô ng khí ở nhiệt độ thườ ng;
(g) Phá t quang mà u lụ c nhạ c trong bó ng tố i.
A. (a), (b), (c), (f), (g). B. (b), (c), (d), (g). C. (a), (c), (e), (g). D. (b), (c), (d), (e), (g).
Câu 10: Tìm phá t biểu sai:
A. Khi đun nó ng trong khô ng khí photpho đỏ chuyển thà nh hơi, khí là m lạ nh thì hoi củ a nó ngưng tụ lạ i thà nh
photpho trắ ng.
B. Photpho đỏ bền hơn photpho trắ ng
C. Photpho đỏ ít tan hơn photpho trắ ng
D. Trong thiên nhiên khô ng gặ p photpho ở trạ ng thá i tự do vì nó khá hoạ t độ ng về mặ t hó a họ c .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Khi cho a mol H3PO4 tá c dụ ng vớ i b mol NaOH, khi b= 2a sẽ thu đượ c muố i nà o sau đâ y?
A. NaH2PO4. B. Na2HPO4. C. Na3PO4. D. NaH2PO4 và Na3PO4.
Câu 38: Trong phò ng cô ng nghiệp, axit photphoric đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng :
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 5CaSO4 + 3H3PO4 + HF.
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 3CaSO4 + 2H3PO4.
C. P2O5 + 3H2O 2H3PO4.
D. 3P + 5HNO3 + 2H2O 3H3PO4 + 5NO.
Câu 39: Tính chấ t nà o sau đâ y không thuộ c axit photphoric?
A. Ở điều kiện thườ ng axit photphoric là chấ t lỏ ng, trong suố t, khô ng mà u.
B. Axit photphoric tan trong nươc theo bấ t kì tỉ lệ nà o.
C. Axit photphoric là axit trung bình, phâ n li theo 3 nấ c.
D. Khô ng thể nhậ n biết H3PO4 bằ ng dung dịch AgNO3.
Câu 40.Axit photphoric và Axit nitric cù ng có phả n ứ ng vớ i nhó m cá c chấ t nà o sau đâ y?
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3 B. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3
C. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3 D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3
Câu 41: Tính chấ t nà o sau đâ y khô ng thuộ c Axit photphoric?
A. Ở điều kiện thườ ng Axit photphoric là chấ t lỏ ng, trong suố t, khô ng mà u
B. Axit photphoric tan trong nươc theo bấ t kì tỉ lệ nà o
C. Axit photphoric là Axit trung bình, phâ n li theo 3 nấ c
D. Khô ng thể nhậ n biết H3PO4 bằ ng dung dịch AgNO3
Câu 42 : Axit H3PO4 và HNO3 cù ng phả n ứ ng đượ c vớ i tấ t cả cá c chấ t trong dã y nà o dướ i đâ y
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3. B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2. D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
Câu 43: Cho phả n ứ ng: P + KClO3 → P2O5 + KCl. Hệ số câ n bằ ng củ a phương trình phả n ứ ng nà y từ trá i qua phả i lầ n
lượ t là :
A. 8, 1, 4, 1 B. 6, 5, 3, 5 C. 2, 1, 1, 1 D. 4, 3, 2, 3