Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Thầy Vũ Tuấn Anh Chúc các em đỗ NV1

KỲ THI TỐT NGHIỆP QUỐC GIA


Môn: VẬT LÝ

CHỐNG SAI NGU (01)


LIVE chữa thứ 3 ngày 6/6/2023

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu
khối lượng m=200g thì chu kỳdao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng m bằng
A. 200 g. B. 800 g. C. 50 g. D. 100 g.
Câu 2: Một con lắc đơn có phương trình động năng như sau: Wđ = 1 +1cos(10πt + π/3)(J). Hãy xác định tần
số của dao động
A. 5Hz. B. 10Hz. C. 2,5Hz. D. 20Hz.
Câu 3: Hạt nhân 17
8 O có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của prôtôn và notron lần lượtlà 1,0073 u và
1,0087 u. Độ hụt khối của 178 O là
A. 0,1294 u. B. 0,1532 u. C. 0,1420 u. D. 0,1406 u.
Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với chu kì T = 2 s. Quả
cầu nhỏ của con lắc có khối lượng m = 50 g. Biết biên độ góc α0 = 0,15 rad. Lấy π = 3,1416. Cơ năng dao
động của con lắc bằng
A.5,5.10-2 J. B.10-2 J. C.0,993.10-2 J. D.0,55.10-2 J.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng
bằng 3/4 ℓần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.
A. 10cm. B. 5 2 cm. C. 5 3 cm. D. 5cm.
Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân: 23 Li + 11 H → 42 He + X. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli theo
phản ứng này là 5,2.1024 MeV. Lấy NA= 6,02.1023 mol-1. Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên

A. 69,2 MeV. B. 34,6 MeV. C. 17,3 MeV. D. 51,9 MeV.
Câu 7: Các tia có khả năng ion hóa
A. Tia X ,  ,  và tia hồng ngoại B. Tia  ,  ,  và ánh sáng tím
C. Tia X ,  ,  , tia tử ngoại và tia hồng ngoại D. Tia X ,  ,  ,  và tia tử ngoại
Câu 8: Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương
thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2,
khoảng cách từ điểm cực đại đến điểm cực tiểu giao thoa gần nhất là
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 1,2 cm D. 1,5 cm
Câu 9: Giao thoa khe Young với hai bức xạ điện từ 1 = 400 nm và 2 . Quan sát hệ vân giao thoa thấy các
vân sáng cách đều nhau và bằng 2 nm . Giá trị của 2
A. 500nm B. 300nm C. 600nm D. 450nm

1 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Chúc các em đỗ NV1

Câu 10: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình
u A = a cos (100 t ) và uB = b cos (100 t +  ) . Dao động tại điểm M cách các nguồn lần lượt là 20 cm và 25
cm có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB không có điểm cực đại nào khác. Vận tốc truyền
sóng là
A. 5,0 m/s B. 25 cm/s C. 50 cm/s D. 2,5 m/s
Câu 11: Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đều theo mọi phương, môi trường không hấp thụ âm.
Mức cường độ âm tại điểm M lúc đầu là 80 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 20% thì mức cường độ
âm tại M là
A. 80,8 dB B. 95,0 dB. C. 62,5 dB. D. 125 dB.
Câu 12: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ= 30cm. Gọi M,
N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách O lần lượt 10 cm và 15 cm. So với dao động tại N thì
dao động tại M

A. chậm pha π/3 B. nhanh phân π/6 C. nhanh pha π/3 D. chậm pha π/6

   0, 7
Câu 13: Đặt điện áp u = U 0 cos 100 t +  V vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H.
 10  
Cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 50  B. 70  C. 25  D. 100 
Câu 14: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectoquay 300 vòng /phút và được tạo
bởi 20 cực nam châm điện (10 cực bắc và 10 cực nam), tần số của dòng điện do máy phát ra là:
A. 10Hz B. 100Hz C. 20Hz D. 50Hz
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100 t (V) vào hai đầu điện trở thuần R = 100Ω. Công suất
tỏa nhiệt trên R là
A. 200W B. 400 W C. 100 W D. 800W
Câu 16: Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế chỉ giá trị 2A. Giá trị hiệu
dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là
A. 2,8 A. B. 2 A. C. 4 A D. 1,4A
Câu 17: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị
trí
A. DCV. B. ACV. C. DCA. D. ACA.
Câu 18: Một máy biến áp lí tưởng, từ thông xuyên qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp có biểu thức Φ =
2cos(100πt) mWb. Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng dây, suất điện động xuất hiện ở cuộn thứ cấp
của máy biến áp có giá trị là
   
A. 100 cos 100 t −  V C. 200 cos 100 t −  V
 2  2
B. 100 cos (100 t ) V D. 200 cos (100 t ) V

2 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Chúc các em đỗ NV1

Câu 19: Xét 4 mạch điện xoay chiều sau: mạch (1) gồm R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L; mạch (2) gồm R
nối tiếp tụ C; mạch (3) gồm cuộn dây thuần cảm L nối tiếp tụ C; mạch (4) gồm R, L, C nối tiếp. Người ta làm
thí nghiệm với một trong bốn mạch điện.
* Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện không đổi thì không có dòng điện trong mạch.
* Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có u = 100cos (t −  3) V thì có dòng điện
chạy qua mạch là i = 5cos (t −  2 ) A.

Người ta đã làm thí nghiệm với mạch điện (có thể) nào?
A. mạch (1) và (4) B. mạch (2) và (4) C. mạch (2) và (3) D. mạch (4)
 
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos 100 t −  V vào hai đầu đoạn mạch gồm hai phần tử RC.
 6
 
Dòng điện trong mạch i = 2 cos  t +  A. Tìm công suất tiêu thụ của mạch?
 6
A. 70,7W B. 141,4W C. 122,4W D. 99,9W
Câu 21: Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm, mối quan hệ về pha của u và i trong mạch là
A.u và i ngược pha. C. u sớm pha hơn i góc 0,5π.
B. u và i cùng pha với nhau. D. i sớm pha hơn u góc 0,5π.
Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện nhanh pha hay chậm pha so với
điện áp của đoạn mạch là tùy thuộc vào
A. L và C. B.R và C. C.R, L, C và ω. D.L, C và ω.
Câu 23: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một mạch điện. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch là
A.400 V B.200 V C. 200 2 V D.100 2 V
Câu 24: Trong một mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên 1 bản
tụ điện có biểu thức q = 2.10-6cos1000t (C). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2cos(1000t – π/2) A B. i = 2cos(1000t – π/2) mA
C. i = 2cos(1000t + π/2) A D. i = 2cos(1000t + π/2) mA
Câu 25: Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000 km. Lấy tốc độ lan truyền sóng điện từ
là 3.108m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến antenbằng
A.1,08s. B.12ms. C.0,12s. D. 10,8ms.
Câu 26: Quan sát hệ vân giao thoa sóng cơ trên mặt nước nhận thấy có những dãy dao động cực đại và những
dãy đứng im không dao động. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hai nguồn cùng pha B. Hai nguồn ngược pha
C. Hai nguồn cùng tần số, cùng biên độ D. Hai nguồn cùng tần số, khác biên độ
Câu 27: Mạch dao động điện từ lý tưởng: C = 50  F, L = 5mH. Hiệu điện thế cực đại ở hai bản cực tụ là 6(V)
thì dòng điện cực đại chạy trong mạch là
A.0,60A B.0,77A C.0,06A D.0,12A

3 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Chúc các em đỗ NV1

Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, giữa hai điểm M và N trên màn cách
nhau 3 mm đếm được 6 vân sáng. Biết M và N đều là vân tối. Bề rộng trường giao thoa là 1,5 cm. Số vân sáng
trên trường giao thoa là
A.31 B. 26 C. 30 D. 28
Câu 29: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng
chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 4 khoảng vân liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của
ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,8 μm. D. 0,60 μm.
Câu 30: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6
μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4
mm có
A. vân sáng bậc 3. C. vân sáng bậc 4.
B. vân tối thứ 3. D. vân sáng thứ 4.
Câu 31: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng là 0,689μm. Năng lượng của photôn ứng với ánh sáng này
có giá trị là
A. 0,4 eV B. 0,2V. C. 1,8eV. D. 2,1eV.
Câu 32: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo tròn thì tương
đương như một dòng điện tròn. Tỉ số cường độ dòng điện tròn của êlectron khi nguyên tử ở quỹ đạo dừng M
và K là
A. 1/3 B. 1/9 C. 1/27 D. 1/81

4 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/

You might also like