M Ạch Khuếch Đại Công Suất: V V I I I R

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

lOMoARcPSD|24963690

MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT


1. Mạch khuếch đại công suất lớp A
*Phân tích DC :
VCC  VBE
I BQ  , I CQ   .I BQ , VCEQ  VCC  I CQ .RC
RB

Công suất đầu vào : Pi ( dc )  VCC .I CQ

*Phân tích AC :
Dòng ic xoay chiều : ic  ib . với ib đề cho trước

Công suất đầu ra : Po ( ac )  ic 2 .RC

Po ( ac )
Hiệu suất mạch :  %  .100 ( % max  25% khi
Pi ( dc )
và chỉ khi điểm Q nằm giữa DCLL)
Công suất tiêu tán : Ptt  Pi ( dc )  Po ( ac )

Bài tập vận dụng: Cho mạch KĐCS như hình vẽ, tính điểm Q1,
hiệu suất  % , vẽ DCLL, ACLL, xác định Vomax , Po(ac)max , hiệu
suất  % max .
Giải

VCC  VBE 24  0,7


I BQ    23,3mA
RB 1
I CQ   .I BQ  30.23,3  0,7 A
VCC 24
I CQ max    1,5 A  I CQ
RC 16

I CQ   .I BQ  30.23,3  0,7 A
=> Mạch hoạt động chế độ khuếch đại =>
VCEQ  VCC  I CQ .RC  24  0,7.16  12,8V

Công suất đầu vào : Pi ( dc )  VCC .I CQ  24.0,7  16,8W

47
lOMoARcPSD|24963690

Công suất đầu ra : Po ( ac )  ic 2 .RC  (ib . ) 2 .16  (0,01.30) 2 .16  1,44W

Po ( ac ) 1,44
=>Hiệu suất  %  .100  .100  8,57%
Pi ( dc ) 16,8

VCE VCC V 24
I CQ     CE 
Rdc Rdc 16 16
vce VCEQ vce 12,8

ic    I CQ      0,7
 Rac Rac 16 16
Vo max  min(VCEQ ; I CQ .Rac )  min(12,8;11,2)  11,2V

Vo max 2 11,22
Po ( ac ) max    3,92W
2 Rac 2.16
Po ( ac ) max 3,92
 %max  .100  .100  23,33%
Pi ( ac ) 16,8

2. Mạch khuếch đại công suất lớp A có gắn thêm MBA


(máy biến áp)
*Phân tích DC :
VCC  VBE
I BQ  , I CQ   .I BQ , VCEQ  VCC  I CQ .RC
RB

Công suất đầu vào : Pi ( dc )  VCC .I CQ

*Phân tích AC :
Dòng ic xoay chiều : ic  ib . với ib đề cho trước

Công suất đầu ra : Po ( ac )  ic 2 .Rac ( Rac  RL .a 2 ) (a là hệ số máy biến áp đi với 1 )

Po ( ac )
Hiệu suất mạch :  %  .100 ( % max  50% )
Pi ( dc )

Công suất tiêu tán : Ptt  Pi ( dc )  Po ( ac )

48
lOMoARcPSD|24963690

Bài tập mạch KĐCS lớp A có gắn MBA tương tự, chỉ khác phần vẽ DCLL và ACLL
**Vì không có trở RC nên VCE = VCC

Câu hỏi thêm : cho số liệu các RB,  , VCC như bài không gắn MBA, hệ số MBA là 2:1, RL
= 8  . Tìm lại RL để  %  50% , tính lại Po ( ac ) max , %max với RL vừa tính được.

Giải
Vì hiệu suất  %  50% nên điểm Q1 nằm giữa ACLL => vce   2VCC  48V

Dùng phương trình ACLL, cho ic   0 , ta có:

vce VCEQ 48 24

   I CQ  0   2  2  0,7  0  RL  8,57
Rac Rac a .RL a .RL

Vo max 2 Vcc 2 242


Po ( ac ) max     8,4W
2 Rac 2.a 2 .RL 2.22.8,57
Po ( ac ) max 8,4
 %max  .100  .100  50%
Pi ( dc ) 16,8

VCC  VBE
Tương tự đề hỏi tìm RB thì ta tìm lại ICQ, và I CQ   .I BQ   . , ta suy ra RB
RB

3. Mạch khuếch đại công suất lớp B

49
lOMoARcPSD|24963690

Vo ( p ) N Pi ( dc )  2.VCC .I dc
I L ( p)  , I C ( p)  2 .I L ( p)
RL N1
Vo 2 ( p)
I C ( p) Po ( ac ) 
I dc  2 RL

VCC 2 2VCC 2
Công suất cực đại : Po ( ac ) max  , Pi ( dc ) max 
2 RL  .RL

1  2V 2 
Công suất tiêu tán cực đại của mỗi transistor : PQ max  . 2 CC 
2   .RL 

*Giá trị (p) là giá trị cực đại : I ( p )  2.I h / d (h/d là hiệu dụng)

Bài tập vận dụng : Cho mạch KĐCS lớp B có VCC = 30V, RL = 8  , N1:N2 = 1:1, Vo =
15V. Tính Pi(dc) , Po(ac) ,  % , Ptt ,  % max

Giải

50
lOMoARcPSD|24963690

Vo ( p) 15 2 N
I L ( p)    2,65 A  I C ( p)  2 .I L ( p)  I L ( p)  2,65 A
RL 8 N1
I ( p) 2,65
Pi ( dc )  2.VCC .I dc  2.VCC . C  2.30.  50,6W
 
2 2
Vo 15
Po ( ac )    28,125W
RL 8
P 28,125
 %  o ( ac ) .100  .100  55,58%
Pi ( dc ) 50,6
Ptt  Pi ( dc )  Po ( ac )  50,6  28,125  22,475W

VCC 2 302
Po ( ac ) max    56,25W
2 RL 2.8 P o ( ac ) max 56,25
=>  %max  .100  .100  78,54%
2VCC 2 2.302 Pi ( dc ) max 71,62
Pi ( dc ) max    71,62W
 .RL 8

**Ghi chú : mạch KĐCS lớp B luôn có  % max  % , nếu tính khác số này, tức là tính sai
4
4. Mạch khuếch đại công suất lớp AB

51
lOMoARcPSD|24963690

4.1. Mạch OCL


*Mạch OCL không khuếch đại áp, chỉ khuếch đại dòng => Vo  Vi

Vo 2 ( p)
Pi ( dc )  VCC .I dc  VEE .I dc Po ( ac ) 
V ( p) I ( p) 2 RL
I L ( p)  o , I dc  L 2VCC 2
RL   Pi ( dc ) max  Vcc 2
 .RL  Po ( ac ) max 
2 RL
**Khi đề cho VCC và VEE khác nhau, Vo max  min(VCC ;VEE )

1  2Vo max 2 
Công suất tiêu tán cực đại của mỗi transistor : PQ max  . 2 
2   .RL 

Vo max 2 2V 2
Công suất cực đại : Po ( ac ) max  , Pi ( dc ) max  o max
2 RL  .RL
Bài tập vận dụng : Cho mạch OCL có Vi = 15V, VCC = VEE = 30V, RL = 8  . Tính  % và
 % max
Giải

52
lOMoARcPSD|24963690

Vo ( p) 15 2
Pi ( dc )  2.VCC .I dc  2.VCC .  2.30.  50,6W
 .RL 8
Vo 2 ( p) (15 2) 2
Po ( ac )    28,125W
2 RL 2.8
Po ( ac ) 28,125
%  .100  .100  55,58W %
Pi ( dc ) 50,6

2VCC 2 2.302
Pi ( dc ) max    71,62W
 .RL 8
VCC 2 302
Po ( ac ) max    56,25W
2 RL 2.8
Po ( ac ) max 71,62
 %max  .100  .100  78,54%
Pi ( dc ) max 56,25


**Ghi chú : mạch KĐCS lớp AB luôn có  % max  % , nếu tính khác số này, tức là tính
4
sai
4.2. Mạch OTL
*Mạch OTL không khuếch đại áp, chỉ khuếch đại dòng => Vo  Vi

53
lOMoARcPSD|24963690

V ( p) I ( p) Vo 2 ( p)
I L ( p)  o , I dc  L Po ( ac )  Pi ( dc )  VCC .I dc
RL  2 RL
VCC 2
VCC VCC 2
 Pi ( dc ) max 
Vo max   Po ( ac ) max  2 RL
2 8 RL

1  2VCC 2 
Công suất tiêu tán cực đại của mỗi transistor : PQ max  . 2 
2   .RL 

Bài tập vận dụng : Cho mạch OTL có VCC = 36V, tính  % max

Giải
VCC 2 362 VCC 2 362
Pi ( dc ) max    25,78W Po ( ac ) max    20,25W
2 RL 2 .8 8RL 8.8
Po ( ac ) max 20,25
 %max  .100  .100  78,54%
Pi ( dc ) max 25,78


**Ghi chú : mạch KĐCS lớp AB luôn có  % max  % , nếu tính khác số này, tức là tính
4
sai

54
lOMoARcPSD|24963690

MẠCH ỔN ÁP

1. Cấu tạo mạch ổn áp


- Khối lấy mẫu: Lấy tín hiệu ngõ ra đưa hồi tiếp vào tín hiệu ngõ vào tạo ra tín hiệu
mẫu
- Khối chuẩn: Tạo ra tín hiệu chuẩn ( thường sử dụng diode Zener )
- Khối so sánh : So sánh giữa tín hiệu mẫu và tín hiệu chuẩn để tạo ra tín hiệu điều
khiển
- Khối điều khiển: Nhận tín hiệu điều khiển để đưa điện áp ra ổn định
2. Mạch ổn áp nối tiếp đơn giản

Vo  VZ  VBE

3. Mạch ổn áp nối tiếp dùng 2 transistor

55
lOMoARcPSD|24963690

R3  R4
Vo  (VZ  VBE )
R4

3. Mạch ổn áp song song dùng 1 transistor

Vo  VZ  VBE

Bài tập vận dụng : Cho mạch ổn áp như hình vẽ, hãy nêu chức năng các linh kiện
và tính Vo

56
lOMoARcPSD|24963690

Giải
- Chức năng của các linh kiện:
+ Diode Zener : tạo tín hiệu chuẩn cho khối chuẩn của mạch ổn áp
+ Máy biến áp : biến 220V, 50Hz => 22V, 50Hz
+ R3 , R4 : Khối lấy mẫu điện áp ra
+ R1 , R2 : Điện trở hạn dòng cho Zener, Q1 , Q2
+ Q1 : Khối so sánh giữa điện áp mẫu và điện áp chuẩn
+ RL : Tải
+ D1 : Chỉnh lưu bán kì
+ C1 : Lọc điện áp gợn sóng
R3  R4 10  10
- Tính Vo  (VZ  VBE )  (3  0,7)  7,4V
R4 10

57

You might also like