Professional Documents
Culture Documents
M Ạch Khuếch Đại Công Suất: V V I I I R
M Ạch Khuếch Đại Công Suất: V V I I I R
*Phân tích AC :
Dòng ic xoay chiều : ic ib . với ib đề cho trước
Po ( ac )
Hiệu suất mạch : % .100 ( % max 25% khi
Pi ( dc )
và chỉ khi điểm Q nằm giữa DCLL)
Công suất tiêu tán : Ptt Pi ( dc ) Po ( ac )
Bài tập vận dụng: Cho mạch KĐCS như hình vẽ, tính điểm Q1,
hiệu suất % , vẽ DCLL, ACLL, xác định Vomax , Po(ac)max , hiệu
suất % max .
Giải
I CQ .I BQ 30.23,3 0,7 A
=> Mạch hoạt động chế độ khuếch đại =>
VCEQ VCC I CQ .RC 24 0,7.16 12,8V
47
lOMoARcPSD|24963690
Po ( ac ) 1,44
=>Hiệu suất % .100 .100 8,57%
Pi ( dc ) 16,8
VCE VCC V 24
I CQ CE
Rdc Rdc 16 16
vce VCEQ vce 12,8
ic I CQ 0,7
Rac Rac 16 16
Vo max min(VCEQ ; I CQ .Rac ) min(12,8;11,2) 11,2V
Vo max 2 11,22
Po ( ac ) max 3,92W
2 Rac 2.16
Po ( ac ) max 3,92
%max .100 .100 23,33%
Pi ( ac ) 16,8
*Phân tích AC :
Dòng ic xoay chiều : ic ib . với ib đề cho trước
Po ( ac )
Hiệu suất mạch : % .100 ( % max 50% )
Pi ( dc )
48
lOMoARcPSD|24963690
Bài tập mạch KĐCS lớp A có gắn MBA tương tự, chỉ khác phần vẽ DCLL và ACLL
**Vì không có trở RC nên VCE = VCC
Câu hỏi thêm : cho số liệu các RB, , VCC như bài không gắn MBA, hệ số MBA là 2:1, RL
= 8 . Tìm lại RL để % 50% , tính lại Po ( ac ) max , %max với RL vừa tính được.
Giải
Vì hiệu suất % 50% nên điểm Q1 nằm giữa ACLL => vce 2VCC 48V
vce VCEQ 48 24
I CQ 0 2 2 0,7 0 RL 8,57
Rac Rac a .RL a .RL
VCC VBE
Tương tự đề hỏi tìm RB thì ta tìm lại ICQ, và I CQ .I BQ . , ta suy ra RB
RB
49
lOMoARcPSD|24963690
Vo ( p ) N Pi ( dc ) 2.VCC .I dc
I L ( p) , I C ( p) 2 .I L ( p)
RL N1
Vo 2 ( p)
I C ( p) Po ( ac )
I dc 2 RL
VCC 2 2VCC 2
Công suất cực đại : Po ( ac ) max , Pi ( dc ) max
2 RL .RL
1 2V 2
Công suất tiêu tán cực đại của mỗi transistor : PQ max . 2 CC
2 .RL
*Giá trị (p) là giá trị cực đại : I ( p ) 2.I h / d (h/d là hiệu dụng)
Bài tập vận dụng : Cho mạch KĐCS lớp B có VCC = 30V, RL = 8 , N1:N2 = 1:1, Vo =
15V. Tính Pi(dc) , Po(ac) , % , Ptt , % max
Giải
50
lOMoARcPSD|24963690
Vo ( p) 15 2 N
I L ( p) 2,65 A I C ( p) 2 .I L ( p) I L ( p) 2,65 A
RL 8 N1
I ( p) 2,65
Pi ( dc ) 2.VCC .I dc 2.VCC . C 2.30. 50,6W
2 2
Vo 15
Po ( ac ) 28,125W
RL 8
P 28,125
% o ( ac ) .100 .100 55,58%
Pi ( dc ) 50,6
Ptt Pi ( dc ) Po ( ac ) 50,6 28,125 22,475W
VCC 2 302
Po ( ac ) max 56,25W
2 RL 2.8 P o ( ac ) max 56,25
=> %max .100 .100 78,54%
2VCC 2 2.302 Pi ( dc ) max 71,62
Pi ( dc ) max 71,62W
.RL 8
**Ghi chú : mạch KĐCS lớp B luôn có % max % , nếu tính khác số này, tức là tính sai
4
4. Mạch khuếch đại công suất lớp AB
51
lOMoARcPSD|24963690
Vo 2 ( p)
Pi ( dc ) VCC .I dc VEE .I dc Po ( ac )
V ( p) I ( p) 2 RL
I L ( p) o , I dc L 2VCC 2
RL Pi ( dc ) max Vcc 2
.RL Po ( ac ) max
2 RL
**Khi đề cho VCC và VEE khác nhau, Vo max min(VCC ;VEE )
1 2Vo max 2
Công suất tiêu tán cực đại của mỗi transistor : PQ max . 2
2 .RL
Vo max 2 2V 2
Công suất cực đại : Po ( ac ) max , Pi ( dc ) max o max
2 RL .RL
Bài tập vận dụng : Cho mạch OCL có Vi = 15V, VCC = VEE = 30V, RL = 8 . Tính % và
% max
Giải
52
lOMoARcPSD|24963690
Vo ( p) 15 2
Pi ( dc ) 2.VCC .I dc 2.VCC . 2.30. 50,6W
.RL 8
Vo 2 ( p) (15 2) 2
Po ( ac ) 28,125W
2 RL 2.8
Po ( ac ) 28,125
% .100 .100 55,58W %
Pi ( dc ) 50,6
2VCC 2 2.302
Pi ( dc ) max 71,62W
.RL 8
VCC 2 302
Po ( ac ) max 56,25W
2 RL 2.8
Po ( ac ) max 71,62
%max .100 .100 78,54%
Pi ( dc ) max 56,25
**Ghi chú : mạch KĐCS lớp AB luôn có % max % , nếu tính khác số này, tức là tính
4
sai
4.2. Mạch OTL
*Mạch OTL không khuếch đại áp, chỉ khuếch đại dòng => Vo Vi
53
lOMoARcPSD|24963690
V ( p) I ( p) Vo 2 ( p)
I L ( p) o , I dc L Po ( ac ) Pi ( dc ) VCC .I dc
RL 2 RL
VCC 2
VCC VCC 2
Pi ( dc ) max
Vo max Po ( ac ) max 2 RL
2 8 RL
1 2VCC 2
Công suất tiêu tán cực đại của mỗi transistor : PQ max . 2
2 .RL
Bài tập vận dụng : Cho mạch OTL có VCC = 36V, tính % max
Giải
VCC 2 362 VCC 2 362
Pi ( dc ) max 25,78W Po ( ac ) max 20,25W
2 RL 2 .8 8RL 8.8
Po ( ac ) max 20,25
%max .100 .100 78,54%
Pi ( dc ) max 25,78
**Ghi chú : mạch KĐCS lớp AB luôn có % max % , nếu tính khác số này, tức là tính
4
sai
54
lOMoARcPSD|24963690
MẠCH ỔN ÁP
Vo VZ VBE
55
lOMoARcPSD|24963690
R3 R4
Vo (VZ VBE )
R4
Vo VZ VBE
Bài tập vận dụng : Cho mạch ổn áp như hình vẽ, hãy nêu chức năng các linh kiện
và tính Vo
56
lOMoARcPSD|24963690
Giải
- Chức năng của các linh kiện:
+ Diode Zener : tạo tín hiệu chuẩn cho khối chuẩn của mạch ổn áp
+ Máy biến áp : biến 220V, 50Hz => 22V, 50Hz
+ R3 , R4 : Khối lấy mẫu điện áp ra
+ R1 , R2 : Điện trở hạn dòng cho Zener, Q1 , Q2
+ Q1 : Khối so sánh giữa điện áp mẫu và điện áp chuẩn
+ RL : Tải
+ D1 : Chỉnh lưu bán kì
+ C1 : Lọc điện áp gợn sóng
R3 R4 10 10
- Tính Vo (VZ VBE ) (3 0,7) 7,4V
R4 10
57