Tổng Hợp Các Công Thức Trong Hình Học 10 - Trường Quốc Học

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

Trang Chủ Giới Thiệu Danh sách gia sư Bảng g

Tìm kiếm..

Tổng hợp các công thức trong


Hình học 10

Tổng hợp các công thức


trong chương trình Hình học
lớp 10 bao gồm: hình học
phẳng và hình học không
gian. Là các định lý, hệ thức,
công thức cần ghi nhớ.
1.Hinhhocphang
•Hethirevector
Chèndiêm 1)VóibadiêmA,B,Cbâtki,taluôncó:
AB=AC+CBhayAB=CB-CA.
Hinhbinhhanh 2)ABCDlàhinhbinhhanh<AB=DC.Khi
dótacó:
3)AC=AB+AD

Trungdiêm 4)IlàtrungdiêmAB
«IA+IB=0<MA+MB=2MIvoiMla
diêmbâtki.
Trongtâm 5)ChoAABC,Glàtrongtâm
=GA+GB+GB=0<Mi+MB+MC=3.MG
vóiMlàdiêmbâtki

•Hêthirelongtrongtamgiacvuông
Hinhve:ChoAABCvuôngtaiA Côngthire

1)BC?=AB'+AC?
(dinhliPythagore)

2)BA°=BH.BC
3)CA?=CH.CB

5)AB.AC=AH.BC
1
6)
412 AB=+AC?
=

Congthirelonggiactrongtamgiac
vuông.
doi CAAH
7)sinB=.
CB=AB'
Sin=
huven
BA_AM
sinC=se=Ic
ke
-BA_BH
huyen (3)COSB=BE =BC
CA_CH
cosC=a C

tan=ke
doi
9)tanB=AC-HA
HR
AB HA
tanC=ae HC
cot=
ke
107cotB=AB_HB
doi AC Hd
cotC4 HC
HA

•Hêthireluongtrongtamgiac

ChotamgiácABCcóBC=a,AC=b,AB=c.
Dinhlihamcosin Dôdaicáccanhtinhtheocos
a=6?+c?-2bccosA
6?=a+6?-2accosB
(?=a+6?-2abcosC
Dinhlihamsin
sinAsing=:sinC=2R

Dodaicáccanhtinhtheosin
a=2RsinA

b=2RsinB
c=2RsinC

Bánkinhduöngtrònngoaitiêp
p
R=sinA+sinB+sinC

•Côngthúretinhduöngphângiác

Phângiactrong
1=10016+0)-0
b+c

yac(ate)-b
%,=.
a+C

7=
yasla+bi-c
a+b

Phângiacngoai
1=
toeai-16-
b-6

6-(4-0)
a-c

lab ②-(4-01

[a-b

DinhliStewart1(chodurong 1)TrongtamgiácABC,Dladiêm
phângiác) namtrênBCsaochoADläphân
giáctrongcuagócA.Khidó
AB AC
BD aTurongturchophangidc
ngoai
2)Côngthirevectortimchânduöng

phangiáctrongD:BD=-ABCD
3)Côngthirevectortimchânduòng
AB
phângiácngoàiE:BE= AC;.CE

•Côngthiretinhduöngtrungtuyén
Hinhvé Côngthre

DinhliApoloniuschodongtrung
tuyên
M.== →2(6+ビリーは
ライト(は+ビリーが
m.=

m.=3日(が+か)で

Sôdocácgóe(dungcosdêtinh) Côngthire

1=cosB'+é-á
B=cosa'+6-B'
Zac

2ab
Luruv:khôngding,sin'dêtràvè
tinhsodogóevisin(180°-x)=sinx
(hoacsin(T-a)=sino.)

•Côngthirediêntich
Côngthiretinhdiêntich,dur&ngcao S=
1 1

h.=
25
a

ㅑ=-25

25
h.=

1)Diêntichvàgóc 1
S=-absinC=-acsinB=-besinA
1

Tổng hợp các công thức trong Hình học 10-5

Tổng hợp các công thức trong Hình học 10-6

Tổng hợp các công thức trong Hình học 10-7

Tổng hợp các công thức trong Hình học 10-8

Hình học, Tin tức - Tags: công thức, hình học 10


Sử dụng tích vô hướng giải các bài toán
cực trị

Giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp


vectơ

Ứng dụng của vectơ trong chứng minh bất


đẳng thức

Ứng dụng của vectơ trong các bài toán quỹ


tích điểm

Ứng dụng vetơ chứng minh hai điểm trùng


nhau

Ứng dụng của vetơ trong các bài toán


vuông góc, tính góc

Ứng dụng của vectơ trong các bài toán


đồng quy, thẳng hàng

You might also like