B 5

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

π

Z1 Z2

Câu 1 Tính I = dy cosx 1 + cos2 xdx
0 arcsiny
ZZZ
Câu 2 Tính tích phân x dV, trong đó V là miền được giới hạn bởi các mặt phẳng
V
z=0, z=x+y+5 và các mặt trụ x2 + y 2 = 4, x2 + y 2 = 9
Câu 3 Tính diện tích miền S là giao của hai đường Cardioids:

r = 1 + cosφ, r = 1 - cosφ

Câu 4 Cho X, A, B là các tập hợp với X ⊂ (A ∪ B).CMR

(X \ A) ∩ (X \ B) = ∅
3x − 4
Câu 5 Cho ánh xạ f : 7→ R \ {0} → R, f (x) = . Ánh xạ f có phải đơn ánh không? Có
x−5
phải toàn ánh không? Vì sao?
Câu 6 Biểu diễn số phức z dưới dạng lượng giác, biết rằng
1 + cosφ + isinφ π
z4 = ,0<φ<
1 + cosφ − isinφ 2
 
3 2 2 1
Câu 7 cho f (x) = x + 4x + 7x + 6 và A= . Tính f (A)
3 2
Câu 8
P hn1 P hn2 P hn3
z }| { z }| { z }| {
3x + 4y + 2z + 2x − 5y + 7z = 5x − y + 9z (1)
Câu 9 (1 điểm), cho x,y,z là các nghiệm của phương trình t3 − 2022t + 4 =0
Tính
xy yz zx
A = yz zx xy
zx xy yz
Câu 10 Cho ma trận A = (aij)nxn
aij = (1 + 2j)3 + 2(2i + j 2 )2 ∀i, j =1, n
Chứng minh A không là ma trận khả nghịch với mọi n>4.
Câu 11: co bao nhiêu giá trị nguyên dương của m sao cho hệ phương trình sau có vô số
 nghiệm:
x + y + (1 − m)z
 =m+2
(1 + m)x − y + 2z = 0

2x − my + 3z =m+2

Câu 12 Với tích vô hướng chính tắc, tìm hình chiếu của vecto

−u = (1; 2; −3; 4)ln→−v = (5; −4; 2; 2).
Câu 13, Trong các ánh xạ sau có bao nhiêu song ánh?

1
•f :R 7→ R •f :R 7→ R (1)
x 7→ x2 − 3x + 3 5 3
x 7→ x + x − 1 (2)
•f :R\{2} 7→ R •f :[1, +∞] 7→ [−5, +∞] (3)
3x − 1
x 7→ x 7→ x2 − 2x − 4 (4)
x−2
(5)

Câu 14: Cho cácma trận


 cấp 2020 sau: 
1 1 1 ··· 1 1 2 3 · · · 2020
0 1 1 · · · 1 0 1 2 · · · 2019
   
A = 0 0 1 · · · 1 B = 0 0 1 · · · 2018
  

 .. .. .. . . ..   .. .... . . .. 
. . . . . . . . . . 
0 0 0 ··· 1 0 0 0 ··· 1
Ma trận thoả mãn AX=B. Tìm các dạng ma trận X thoả mãn
Câu 15: Cho ma trận A= (ai j)nxn có ai j = i2 + j 3 ∀i, j = 1, n (n ≥ 5).T mrank(A).

You might also like