Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 996

Bài giảng Toán cao cấp A1

TS. Nguyễn Văn Ý

Khoa Khoa học cơ bản


Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM
E-mail: ynv@hufi.edu.vn

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 1 / 85


Ch 1. PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 2 / 85


Ch 1. PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
1.1. Giới hạn của hàm số

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 2 / 85


Ch 1. PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
1.1. Giới hạn của hàm số

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 2 / 85


Ch 1. PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
1.1. Giới hạn của hàm số
1.1.1. Các định nghĩa về hàm số

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 2 / 85


Ch 1. PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
1.1. Giới hạn của hàm số
1.1.1. Các định nghĩa về hàm số

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 2 / 85


Ch 1. PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
1.1. Giới hạn của hàm số
1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.1.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 2 / 85


Ch 1. PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
1.1. Giới hạn của hàm số
1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.1.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 2 / 85


Ch 1. PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
1.1. Giới hạn của hàm số
1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.1. Cho ∅ 6= D R.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 2 / 85


Ch 1. PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
1.1. Giới hạn của hàm số
1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.1. Cho ∅ 6= D R.
Ánh xạ f : D ! R, x 7! f (x ) được gọi là một hàm số.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 2 / 85


Ch 1. PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
1.1. Giới hạn của hàm số
1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.1. Cho ∅ 6= D R.
Ánh xạ f : D ! R, x 7! f (x ) được gọi là một hàm số.
Tập D đgl miền xác định của h/s f , x 2 D đgl biến số của h/s
f và y = f (x ) đgl giá trị của hàm số f tại x.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 2 / 85


Ch 1. PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
1.1. Giới hạn của hàm số
1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.1. Cho ∅ 6= D R.
Ánh xạ f : D ! R, x 7! f (x ) được gọi là một hàm số.
Tập D đgl miền xác định của h/s f , x 2 D đgl biến số của h/s
f và y = f (x ) đgl giá trị của hàm số f tại x.
Rf = f (D ) = ff (x )jx 2 D g = fy 2 Rj9x 2 D : y = f (x )g =
fy 2 Rj ph/tr y = f (x ) có nghiệm x 2 D g đgl miền giá trị của
h/s f .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 2 / 85


Ch 1. PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
1.1. Giới hạn của hàm số
1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.1. Cho ∅ 6= D R.
Ánh xạ f : D ! R, x 7! f (x ) được gọi là một hàm số.
Tập D đgl miền xác định của h/s f , x 2 D đgl biến số của h/s
f và y = f (x ) đgl giá trị của hàm số f tại x.
Rf = f (D ) = ff (x )jx 2 D g = fy 2 Rj9x 2 D : y = f (x )g =
fy 2 Rj ph/tr y = f (x ) có nghiệm x 2 D g đgl miền giá trị của
h/s f .
Tập hợp f(x, y ) : x 2 D, y = f (x )g đgl đồ thị của hàm số f .
Biễu diễn đồ thị của một hàm số trong mặt phẳng toạ độ là
một đường cong.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 2 / 85


Ch 1. PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
1.1. Giới hạn của hàm số
1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.1. Cho ∅ 6= D R.
Ánh xạ f : D ! R, x 7! f (x ) được gọi là một hàm số.
Tập D đgl miền xác định của h/s f , x 2 D đgl biến số của h/s
f và y = f (x ) đgl giá trị của hàm số f tại x.
Rf = f (D ) = ff (x )jx 2 D g = fy 2 Rj9x 2 D : y = f (x )g =
fy 2 Rj ph/tr y = f (x ) có nghiệm x 2 D g đgl miền giá trị của
h/s f .
Tập hợp f(x, y ) : x 2 D, y = f (x )g đgl đồ thị của hàm số f .
Biễu diễn đồ thị của một hàm số trong mặt phẳng toạ độ là
một đường cong.
Cho hàm số y = f (x ) thì ta hiểu MXĐ của hàm số là
fx 2 R : f (x ) có nghĩag.
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 2 / 85
1.1.1. Các định nghĩa về hàm số

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 3 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số

Định nghĩa 1.1.2.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 3 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số

Định nghĩa 1.1.2.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 3 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số

Định nghĩa 1.1.2. Cho hàm số f xác định trên tập D.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 3 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số

Định nghĩa 1.1.2. Cho hàm số f xác định trên tập D.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 3 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số

Định nghĩa 1.1.2. Cho hàm số f xác định trên tập D.


a/ Hàm số f đgl tăng trên D nếu:

8x1 , x2 2 D : x1 < x2 ) f (x1 ) < f (x2 ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 3 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số

Định nghĩa 1.1.2. Cho hàm số f xác định trên tập D.


a/ Hàm số f đgl tăng trên D nếu:

8x1 , x2 2 D : x1 < x2 ) f (x1 ) < f (x2 ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 3 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số

Định nghĩa 1.1.2. Cho hàm số f xác định trên tập D.


a/ Hàm số f đgl tăng trên D nếu:

8x1 , x2 2 D : x1 < x2 ) f (x1 ) < f (x2 ).

b/ Hàm số f đgl giảm trên D nếu:

8x1 , x2 2 D : x1 < x2 ) f (x1 ) > f (x2 ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 3 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số

Định nghĩa 1.1.2. Cho hàm số f xác định trên tập D.


a/ Hàm số f đgl tăng trên D nếu:

8x1 , x2 2 D : x1 < x2 ) f (x1 ) < f (x2 ).

b/ Hàm số f đgl giảm trên D nếu:

8x1 , x2 2 D : x1 < x2 ) f (x1 ) > f (x2 ).

Người ta gọi chung hàm số tăng hoặc hàm số giảm là hàm số


đơn điệu.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 3 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 4 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.3.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 4 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.3.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 4 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.3. Cho hàm số f xác định trên tập D đối xứng qua
gốc tọa độ, tức là x 2 D , x 2 D.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 4 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.3. Cho hàm số f xác định trên tập D đối xứng qua
gốc tọa độ, tức là x 2 D , x 2 D.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 4 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.3. Cho hàm số f xác định trên tập D đối xứng qua
gốc tọa độ, tức là x 2 D , x 2 D.
a) Hàm số f được gọi là chẵn trên D nếu f ( x ) = f (x ), 8x 2 D.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 4 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.3. Cho hàm số f xác định trên tập D đối xứng qua
gốc tọa độ, tức là x 2 D , x 2 D.
a) Hàm số f được gọi là chẵn trên D nếu f ( x ) = f (x ), 8x 2 D.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 4 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.3. Cho hàm số f xác định trên tập D đối xứng qua
gốc tọa độ, tức là x 2 D , x 2 D.
a) Hàm số f được gọi là chẵn trên D nếu f ( x ) = f (x ), 8x 2 D.
b) Hàm số f được gọi là lẻ trên D nếu f ( x ) = f (x ), 8x 2 D.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 4 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.3. Cho hàm số f xác định trên tập D đối xứng qua
gốc tọa độ, tức là x 2 D , x 2 D.
a) Hàm số f được gọi là chẵn trên D nếu f ( x ) = f (x ), 8x 2 D.
b) Hàm số f được gọi là lẻ trên D nếu f ( x ) = f (x ), 8x 2 D.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 4 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.3. Cho hàm số f xác định trên tập D đối xứng qua
gốc tọa độ, tức là x 2 D , x 2 D.
a) Hàm số f được gọi là chẵn trên D nếu f ( x ) = f (x ), 8x 2 D.
b) Hàm số f được gọi là lẻ trên D nếu f ( x ) = f (x ), 8x 2 D.
Nhận xét 1.1.1.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 4 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.3. Cho hàm số f xác định trên tập D đối xứng qua
gốc tọa độ, tức là x 2 D , x 2 D.
a) Hàm số f được gọi là chẵn trên D nếu f ( x ) = f (x ), 8x 2 D.
b) Hàm số f được gọi là lẻ trên D nếu f ( x ) = f (x ), 8x 2 D.
Nhận xét 1.1.1.
Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 4 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.3. Cho hàm số f xác định trên tập D đối xứng qua
gốc tọa độ, tức là x 2 D , x 2 D.
a) Hàm số f được gọi là chẵn trên D nếu f ( x ) = f (x ), 8x 2 D.
b) Hàm số f được gọi là lẻ trên D nếu f ( x ) = f (x ), 8x 2 D.
Nhận xét 1.1.1.
Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
Đồ thị hàm lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 4 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.3. Cho hàm số f xác định trên tập D đối xứng qua
gốc tọa độ, tức là x 2 D , x 2 D.
a) Hàm số f được gọi là chẵn trên D nếu f ( x ) = f (x ), 8x 2 D.
b) Hàm số f được gọi là lẻ trên D nếu f ( x ) = f (x ), 8x 2 D.
Nhận xét 1.1.1.
Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
Đồ thị hàm lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 4 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.3. Cho hàm số f xác định trên tập D đối xứng qua
gốc tọa độ, tức là x 2 D , x 2 D.
a) Hàm số f được gọi là chẵn trên D nếu f ( x ) = f (x ), 8x 2 D.
b) Hàm số f được gọi là lẻ trên D nếu f ( x ) = f (x ), 8x 2 D.
Nhận xét 1.1.1.
Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
Đồ thị hàm lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Định nghĩa 1.1.4.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 4 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.3. Cho hàm số f xác định trên tập D đối xứng qua
gốc tọa độ, tức là x 2 D , x 2 D.
a) Hàm số f được gọi là chẵn trên D nếu f ( x ) = f (x ), 8x 2 D.
b) Hàm số f được gọi là lẻ trên D nếu f ( x ) = f (x ), 8x 2 D.
Nhận xét 1.1.1.
Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
Đồ thị hàm lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Định nghĩa 1.1.4.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 4 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.3. Cho hàm số f xác định trên tập D đối xứng qua
gốc tọa độ, tức là x 2 D , x 2 D.
a) Hàm số f được gọi là chẵn trên D nếu f ( x ) = f (x ), 8x 2 D.
b) Hàm số f được gọi là lẻ trên D nếu f ( x ) = f (x ), 8x 2 D.
Nhận xét 1.1.1.
Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
Đồ thị hàm lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Định nghĩa 1.1.4. Hàm số f đgl tuần hoàn chu kỳ T trên tập D
nếu

8x 2 D : x T 2 D và f (x + T ) = f (x ). (1)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 4 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.3. Cho hàm số f xác định trên tập D đối xứng qua
gốc tọa độ, tức là x 2 D , x 2 D.
a) Hàm số f được gọi là chẵn trên D nếu f ( x ) = f (x ), 8x 2 D.
b) Hàm số f được gọi là lẻ trên D nếu f ( x ) = f (x ), 8x 2 D.
Nhận xét 1.1.1.
Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
Đồ thị hàm lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Định nghĩa 1.1.4. Hàm số f đgl tuần hoàn chu kỳ T trên tập D
nếu

8x 2 D : x T 2 D và f (x + T ) = f (x ). (1)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 4 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.3. Cho hàm số f xác định trên tập D đối xứng qua
gốc tọa độ, tức là x 2 D , x 2 D.
a) Hàm số f được gọi là chẵn trên D nếu f ( x ) = f (x ), 8x 2 D.
b) Hàm số f được gọi là lẻ trên D nếu f ( x ) = f (x ), 8x 2 D.
Nhận xét 1.1.1.
Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
Đồ thị hàm lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Định nghĩa 1.1.4. Hàm số f đgl tuần hoàn chu kỳ T trên tập D
nếu

8x 2 D : x T 2 D và f (x + T ) = f (x ). (1)

Số dương T nhỏ nhất (nếu có) thoả mãn (1) đgl chu kỳ cơ sở của
hàm số tuần hoàn f .
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 4 / 85
1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.3. Cho hàm số f xác định trên tập D đối xứng qua
gốc tọa độ, tức là x 2 D , x 2 D.
a) Hàm số f được gọi là chẵn trên D nếu f ( x ) = f (x ), 8x 2 D.
b) Hàm số f được gọi là lẻ trên D nếu f ( x ) = f (x ), 8x 2 D.
Nhận xét 1.1.1.
Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
Đồ thị hàm lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Định nghĩa 1.1.4. Hàm số f đgl tuần hoàn chu kỳ T trên tập D
nếu

8x 2 D : x T 2 D và f (x + T ) = f (x ). (1)

Số dương T nhỏ nhất (nếu có) thoả mãn (1) đgl chu kỳ cơ sở của
hàm số tuần hoàn f .
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 4 / 85
1.1.1. Các định nghĩa về hàm số

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 5 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.5.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 5 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.5.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 5 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.5. Giả sử hàm số f là một song ánh từ miền xác
định D lên miền giá trị Rf (tức là 8y 2 R, 9!x 2 D : y = f (x )).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 5 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.5. Giả sử hàm số f là một song ánh từ miền xác
định D lên miền giá trị Rf (tức là 8y 2 R, 9!x 2 D : y = f (x )).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 5 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.5. Giả sử hàm số f là một song ánh từ miền xác
định D lên miền giá trị Rf (tức là 8y 2 R, 9!x 2 D : y = f (x )).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 5 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.5. Giả sử hàm số f là một song ánh từ miền xác
định D lên miền giá trị Rf (tức là 8y 2 R, 9!x 2 D : y = f (x )).
Khi đó, ta có quy tắc g : Rf ! D, y 7! x = g (y ) và quy tắc đó xác
định một hàm số từ Rf vào D, đgl hàm số ngược của hàm số f và ký
hiệu là g = f 1 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 5 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.5. Giả sử hàm số f là một song ánh từ miền xác
định D lên miền giá trị Rf (tức là 8y 2 R, 9!x 2 D : y = f (x )).
Khi đó, ta có quy tắc g : Rf ! D, y 7! x = g (y ) và quy tắc đó xác
định một hàm số từ Rf vào D, đgl hàm số ngược của hàm số f và ký
hiệu là g = f 1 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 5 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.5. Giả sử hàm số f là một song ánh từ miền xác
định D lên miền giá trị Rf (tức là 8y 2 R, 9!x 2 D : y = f (x )).
Khi đó, ta có quy tắc g : Rf ! D, y 7! x = g (y ) và quy tắc đó xác
định một hàm số từ Rf vào D, đgl hàm số ngược của hàm số f và ký
hiệu là g = f 1 . Vậy
1
y = f (x ) , x = f (y ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 5 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.5. Giả sử hàm số f là một song ánh từ miền xác
định D lên miền giá trị Rf (tức là 8y 2 R, 9!x 2 D : y = f (x )).
Khi đó, ta có quy tắc g : Rf ! D, y 7! x = g (y ) và quy tắc đó xác
định một hàm số từ Rf vào D, đgl hàm số ngược của hàm số f và ký
hiệu là g = f 1 . Vậy
1
y = f (x ) , x = f (y ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 5 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.5. Giả sử hàm số f là một song ánh từ miền xác
định D lên miền giá trị Rf (tức là 8y 2 R, 9!x 2 D : y = f (x )).
Khi đó, ta có quy tắc g : Rf ! D, y 7! x = g (y ) và quy tắc đó xác
định một hàm số từ Rf vào D, đgl hàm số ngược của hàm số f và ký
hiệu là g = f 1 . Vậy
1
y = f (x ) , x = f (y ).

Nhận xét 1.1.2.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 5 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.5. Giả sử hàm số f là một song ánh từ miền xác
định D lên miền giá trị Rf (tức là 8y 2 R, 9!x 2 D : y = f (x )).
Khi đó, ta có quy tắc g : Rf ! D, y 7! x = g (y ) và quy tắc đó xác
định một hàm số từ Rf vào D, đgl hàm số ngược của hàm số f và ký
hiệu là g = f 1 . Vậy
1
y = f (x ) , x = f (y ).

Nhận xét 1.1.2.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 5 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.5. Giả sử hàm số f là một song ánh từ miền xác
định D lên miền giá trị Rf (tức là 8y 2 R, 9!x 2 D : y = f (x )).
Khi đó, ta có quy tắc g : Rf ! D, y 7! x = g (y ) và quy tắc đó xác
định một hàm số từ Rf vào D, đgl hàm số ngược của hàm số f và ký
hiệu là g = f 1 . Vậy
1
y = f (x ) , x = f (y ).

Nhận xét 1.1.2. a/ Thông thường người ta hay dùng chữ x để chỉ
đối số và chữ y để chỉ hàm số nên hàm ngược của hàm số y = f (x )
cũng được kí hiệu là y = f 1 (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 5 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.5. Giả sử hàm số f là một song ánh từ miền xác
định D lên miền giá trị Rf (tức là 8y 2 R, 9!x 2 D : y = f (x )).
Khi đó, ta có quy tắc g : Rf ! D, y 7! x = g (y ) và quy tắc đó xác
định một hàm số từ Rf vào D, đgl hàm số ngược của hàm số f và ký
hiệu là g = f 1 . Vậy
1
y = f (x ) , x = f (y ).

Nhận xét 1.1.2. a/ Thông thường người ta hay dùng chữ x để chỉ
đối số và chữ y để chỉ hàm số nên hàm ngược của hàm số y = f (x )
cũng được kí hiệu là y = f 1 (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 5 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.5. Giả sử hàm số f là một song ánh từ miền xác
định D lên miền giá trị Rf (tức là 8y 2 R, 9!x 2 D : y = f (x )).
Khi đó, ta có quy tắc g : Rf ! D, y 7! x = g (y ) và quy tắc đó xác
định một hàm số từ Rf vào D, đgl hàm số ngược của hàm số f và ký
hiệu là g = f 1 . Vậy
1
y = f (x ) , x = f (y ).

Nhận xét 1.1.2. a/ Thông thường người ta hay dùng chữ x để chỉ
đối số và chữ y để chỉ hàm số nên hàm ngược của hàm số y = f (x )
cũng được kí hiệu là y = f 1 (x ).
b/ Nếu điểm có toạ độ (x, y ) thuộc đồ thị hàm số y = f (x ) thì điểm
có toạ độ (y , x ) thuộc đồ thị hàm ngược của nó. Do đó, đồ thị của
hàm số y = f (x ) và hàm ngược của nó đối xứng nhau qua đường
phân giác thứ nhất của hệ tọa độ Đề-các vuông góc Oxy .
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 5 / 85
1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Định nghĩa 1.1.5. Giả sử hàm số f là một song ánh từ miền xác
định D lên miền giá trị Rf (tức là 8y 2 R, 9!x 2 D : y = f (x )).
Khi đó, ta có quy tắc g : Rf ! D, y 7! x = g (y ) và quy tắc đó xác
định một hàm số từ Rf vào D, đgl hàm số ngược của hàm số f và ký
hiệu là g = f 1 . Vậy
1
y = f (x ) , x = f (y ).

Nhận xét 1.1.2. a/ Thông thường người ta hay dùng chữ x để chỉ
đối số và chữ y để chỉ hàm số nên hàm ngược của hàm số y = f (x )
cũng được kí hiệu là y = f 1 (x ).
b/ Nếu điểm có toạ độ (x, y ) thuộc đồ thị hàm số y = f (x ) thì điểm
có toạ độ (y , x ) thuộc đồ thị hàm ngược của nó. Do đó, đồ thị của
hàm số y = f (x ) và hàm ngược của nó đối xứng nhau qua đường
phân giác thứ nhất của hệ tọa độ Đề-các vuông góc Oxy .
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 5 / 85
1.1.1. Các định nghĩa về hàm số

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 6 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Ví dụ 1.1.2.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 6 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Ví dụ 1.1.2.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 6 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Ví dụ 1.1.2. a) Hàm số f : R+ ! [1, +∞), f (x p) = x 2 + 1 có
hàm số ngược là f 1 : [1, +∞) ! R+ , f 1 (x ) = x 1.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 6 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Ví dụ 1.1.2. a) Hàm số f : R+ ! [1, +∞), f (x p) = x 2 + 1 có
hàm số ngược là f 1 : [1, +∞) ! R+ , f 1 (x ) = x 1.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 6 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Ví dụ 1.1.2. a) Hàm số f : R+ ! [1, +∞), f (x p ) = x 2 + 1 có
hàm số ngược là f 1 : [1, +∞) ! R+ , f 1 (x ) = x 1.
Thật vậy, với y 2 [1, +∞), xét phương trìnhpy = x 2 + 1. Phương
trình này có duy nhất nghiệm x 0 là x = y 1

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 6 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Ví dụ 1.1.2. a) Hàm số f : R+ ! [1, +∞), f (x p ) = x 2 + 1 có
hàm số ngược là f 1 : [1, +∞) ! R+ , f 1 (x ) = x 1.
Thật vậy, với y 2 [1, +∞), xét phương trìnhpy = x 2 + 1. Phương
trình này có duy nhất nghiệm x 0 là x = y 1

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 6 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Ví dụ 1.1.2. a) Hàm số f : R+ ! [1, +∞), f (x p ) = x 2 + 1 có
hàm số ngược là f 1 : [1, +∞) ! R+ , f 1 (x ) = x 1.
Thật vậy, với y 2 [1, +∞), xét phương trìnhpy = x 2 + 1. Phương
trình này có duy nhất nghiệm x 0 là x = y 1
b) Hai hàm số y = ax và y = loga x (0 < a 6= 1) là hai hàm số
ngược nhau.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 6 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Ví dụ 1.1.2. a) Hàm số f : R+ ! [1, +∞), f (x p ) = x 2 + 1 có
hàm số ngược là f 1 : [1, +∞) ! R+ , f 1 (x ) = x 1.
Thật vậy, với y 2 [1, +∞), xét phương trìnhpy = x 2 + 1. Phương
trình này có duy nhất nghiệm x 0 là x = y 1
b) Hai hàm số y = ax và y = loga x (0 < a 6= 1) là hai hàm số
ngược nhau.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 6 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Ví dụ 1.1.2. a) Hàm số f : R+ ! [1, +∞), f (x p ) = x 2 + 1 có
hàm số ngược là f 1 : [1, +∞) ! R+ , f 1 (x ) = x 1.
Thật vậy, với y 2 [1, +∞), xét phương trìnhpy = x 2 + 1. Phương
trình này có duy nhất nghiệm x 0 là x = y 1
b) Hai hàm số y = ax và y = loga x (0 < a 6= 1) là hai hàm số
ngược nhau.
Định nghĩa 1.1.6.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 6 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Ví dụ 1.1.2. a) Hàm số f : R+ ! [1, +∞), f (x p ) = x 2 + 1 có
hàm số ngược là f 1 : [1, +∞) ! R+ , f 1 (x ) = x 1.
Thật vậy, với y 2 [1, +∞), xét phương trìnhpy = x 2 + 1. Phương
trình này có duy nhất nghiệm x 0 là x = y 1
b) Hai hàm số y = ax và y = loga x (0 < a 6= 1) là hai hàm số
ngược nhau.
Định nghĩa 1.1.6.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 6 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Ví dụ 1.1.2. a) Hàm số f : R+ ! [1, +∞), f (x p ) = x 2 + 1 có
hàm số ngược là f 1 : [1, +∞) ! R+ , f 1 (x ) = x 1.
Thật vậy, với y 2 [1, +∞), xét phương trìnhpy = x 2 + 1. Phương
trình này có duy nhất nghiệm x 0 là x = y 1
b) Hai hàm số y = ax và y = loga x (0 < a 6= 1) là hai hàm số
ngược nhau.
Định nghĩa 1.1.6. Cho hai hàm số f : D ! E , và g : F ! R, với
E F.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 6 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Ví dụ 1.1.2. a) Hàm số f : R+ ! [1, +∞), f (x p ) = x 2 + 1 có
hàm số ngược là f 1 : [1, +∞) ! R+ , f 1 (x ) = x 1.
Thật vậy, với y 2 [1, +∞), xét phương trìnhpy = x 2 + 1. Phương
trình này có duy nhất nghiệm x 0 là x = y 1
b) Hai hàm số y = ax và y = loga x (0 < a 6= 1) là hai hàm số
ngược nhau.
Định nghĩa 1.1.6. Cho hai hàm số f : D ! E , và g : F ! R, với
E F.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 6 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Ví dụ 1.1.2. a) Hàm số f : R+ ! [1, +∞), f (x p ) = x 2 + 1 có
hàm số ngược là f 1 : [1, +∞) ! R+ , f 1 (x ) = x 1.
Thật vậy, với y 2 [1, +∞), xét phương trìnhpy = x 2 + 1. Phương
trình này có duy nhất nghiệm x 0 là x = y 1
b) Hai hàm số y = ax và y = loga x (0 < a 6= 1) là hai hàm số
ngược nhau.
Định nghĩa 1.1.6. Cho hai hàm số f : D ! E , và g : F ! R, với
E F . Khi đó, ta xác định được một hàm số h (x ) = g [f (x )] có
miền xác định là D được gọi là hàm hợp của hai hàm số f và g và ký
hiệu h = g f .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 6 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Ví dụ 1.1.2. a) Hàm số f : R+ ! [1, +∞), f (x p ) = x 2 + 1 có
hàm số ngược là f 1 : [1, +∞) ! R+ , f 1 (x ) = x 1.
Thật vậy, với y 2 [1, +∞), xét phương trìnhpy = x 2 + 1. Phương
trình này có duy nhất nghiệm x 0 là x = y 1
b) Hai hàm số y = ax và y = loga x (0 < a 6= 1) là hai hàm số
ngược nhau.
Định nghĩa 1.1.6. Cho hai hàm số f : D ! E , và g : F ! R, với
E F . Khi đó, ta xác định được một hàm số h (x ) = g [f (x )] có
miền xác định là D được gọi là hàm hợp của hai hàm số f và g và ký
hiệu h = g f .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 6 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Ví dụ 1.1.2. a) Hàm số f : R+ ! [1, +∞), f (x p ) = x 2 + 1 có
hàm số ngược là f 1 : [1, +∞) ! R+ , f 1 (x ) = x 1.
Thật vậy, với y 2 [1, +∞), xét phương trìnhpy = x 2 + 1. Phương
trình này có duy nhất nghiệm x 0 là x = y 1
b) Hai hàm số y = ax và y = loga x (0 < a 6= 1) là hai hàm số
ngược nhau.
Định nghĩa 1.1.6. Cho hai hàm số f : D ! E , và g : F ! R, với
E F . Khi đó, ta xác định được một hàm số h (x ) = g [f (x )] có
miền xác định là D được gọi là hàm hợp của hai hàm số f và g và ký
hiệu h = g f .
Vậy
h (x ) = (g f )(x ) = g [f (x )].

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 6 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Ví dụ 1.1.2. a) Hàm số f : R+ ! [1, +∞), f (x p ) = x 2 + 1 có
hàm số ngược là f 1 : [1, +∞) ! R+ , f 1 (x ) = x 1.
Thật vậy, với y 2 [1, +∞), xét phương trìnhpy = x 2 + 1. Phương
trình này có duy nhất nghiệm x 0 là x = y 1
b) Hai hàm số y = ax và y = loga x (0 < a 6= 1) là hai hàm số
ngược nhau.
Định nghĩa 1.1.6. Cho hai hàm số f : D ! E , và g : F ! R, với
E F . Khi đó, ta xác định được một hàm số h (x ) = g [f (x )] có
miền xác định là D được gọi là hàm hợp của hai hàm số f và g và ký
hiệu h = g f .
Vậy
h (x ) = (g f )(x ) = g [f (x )].

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 6 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Ví dụ 1.1.2. a) Hàm số f : R+ ! [1, +∞), f (x p ) = x 2 + 1 có
hàm số ngược là f 1 : [1, +∞) ! R+ , f 1 (x ) = x 1.
Thật vậy, với y 2 [1, +∞), xét phương trìnhpy = x 2 + 1. Phương
trình này có duy nhất nghiệm x 0 là x = y 1
b) Hai hàm số y = ax và y = loga x (0 < a 6= 1) là hai hàm số
ngược nhau.
Định nghĩa 1.1.6. Cho hai hàm số f : D ! E , và g : F ! R, với
E F . Khi đó, ta xác định được một hàm số h (x ) = g [f (x )] có
miền xác định là D được gọi là hàm hợp của hai hàm số f và g và ký
hiệu h = g f .
Vậy
h (x ) = (g f )(x ) = g [f (x )].
Ví dụ 1.1.3.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 6 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Ví dụ 1.1.2. a) Hàm số f : R+ ! [1, +∞), f (x p ) = x 2 + 1 có
hàm số ngược là f 1 : [1, +∞) ! R+ , f 1 (x ) = x 1.
Thật vậy, với y 2 [1, +∞), xét phương trìnhpy = x 2 + 1. Phương
trình này có duy nhất nghiệm x 0 là x = y 1
b) Hai hàm số y = ax và y = loga x (0 < a 6= 1) là hai hàm số
ngược nhau.
Định nghĩa 1.1.6. Cho hai hàm số f : D ! E , và g : F ! R, với
E F . Khi đó, ta xác định được một hàm số h (x ) = g [f (x )] có
miền xác định là D được gọi là hàm hợp của hai hàm số f và g và ký
hiệu h = g f .
Vậy
h (x ) = (g f )(x ) = g [f (x )].
Ví dụ 1.1.3.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 6 / 85


1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Ví dụ 1.1.2. a) Hàm số f : R+ ! [1, +∞), f (x p ) = x 2 + 1 có
hàm số ngược là f 1 : [1, +∞) ! R+ , f 1 (x ) = x 1.
Thật vậy, với y 2 [1, +∞), xét phương trìnhpy = x 2 + 1. Phương
trình này có duy nhất nghiệm x 0 là x = y 1
b) Hai hàm số y = ax và y = loga x (0 < a 6= 1) là hai hàm số
ngược nhau.
Định nghĩa 1.1.6. Cho hai hàm số f : D ! E , và g : F ! R, với
E F . Khi đó, ta xác định được một hàm số h (x ) = g [f (x )] có
miền xác định là D được gọi là hàm hợp của hai hàm số f và g và ký
hiệu h = g f .
Vậy
h (x ) = (g f )(x ) = g [f (x )].
Ví dụ 1.1.3. Hàm số y = sin(x 2 4x + 5) là hàm hợp của hai
hàm số y = sin u và u = x 2 4x + 5.
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 6 / 85
1.1.1. Các định nghĩa về hàm số
Ví dụ 1.1.2. a) Hàm số f : R+ ! [1, +∞), f (x p ) = x 2 + 1 có
hàm số ngược là f 1 : [1, +∞) ! R+ , f 1 (x ) = x 1.
Thật vậy, với y 2 [1, +∞), xét phương trìnhpy = x 2 + 1. Phương
trình này có duy nhất nghiệm x 0 là x = y 1
b) Hai hàm số y = ax và y = loga x (0 < a 6= 1) là hai hàm số
ngược nhau.
Định nghĩa 1.1.6. Cho hai hàm số f : D ! E , và g : F ! R, với
E F . Khi đó, ta xác định được một hàm số h (x ) = g [f (x )] có
miền xác định là D được gọi là hàm hợp của hai hàm số f và g và ký
hiệu h = g f .
Vậy
h (x ) = (g f )(x ) = g [f (x )].
Ví dụ 1.1.3. Hàm số y = sin(x 2 4x + 5) là hàm hợp của hai
hàm số y = sin u và u = x 2 4x + 5.
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 6 / 85
1.1.2. Các hàm số sơ cấp cơ bản

y = x α , α 2 R.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 7 / 85


1.1.2. Các hàm số sơ cấp cơ bản

y = x α , α 2 R.
y = ax (0 < a 6 = 1)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 7 / 85


1.1.2. Các hàm số sơ cấp cơ bản

y = x α , α 2 R.
y = ax (0 < a 6 = 1)
y = loga x (0 < a 6= 1)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 7 / 85


1.1.2. Các hàm số sơ cấp cơ bản

y = x α , α 2 R.
y = ax (0 < a 6 = 1)
y = loga x (0 < a 6= 1)
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 7 / 85


1.1.2. Các hàm số sơ cấp cơ bản

y = x α , α 2 R.
y = ax (0 < a 6 = 1)
y = loga x (0 < a 6= 1)
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x
y = arcsin x, y = arccos x, y = arctan x, y = arccot x (đọc kỹ
trong giáo trình)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 7 / 85


1.1.2. Các hàm số sơ cấp cơ bản
1 Hàm số y = arcsin x.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 8 / 85


1.1.2. Các hàm số sơ cấp cơ bản
1 Hàm số y = arcsin x.
π π
Hàm số f (x ) = sin x có hàm ngược trên 2 , 2 là
f 1 : [ 1, 1] ! π π
, , x 7 ! f 1 ( x ) = arcsin x
2 2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 8 / 85


1.1.2. Các hàm số sơ cấp cơ bản
1 Hàm số y = arcsin x.
π π
Hàm số f (x ) = sin x có hàm ngược trên 2 , 2 là
f 1 : [ 1, 1] ! π π
, , x 7 ! f 1 ( x ) = arcsin x
2 2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 8 / 85


1.1.2. Các hàm số sơ cấp cơ bản
1 Hàm số y = arcsin x.
π π
Hàm số f (x ) = sin x có hàm ngược trên 2 , 2 là
f 1 : [ 1, 1] ! π π
, , x 7 ! f 1 ( x ) = arcsin x
2 2

p
π 3 π
Ví dụ: arcsin 0 = 0, arcsin( 1) = 2, arcsin 2 = 3

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 8 / 85


1.1.2. Các hàm số sơ cấp cơ bản
2. Hàm số y = arccos x.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 9 / 85


1.1.2. Các hàm số sơ cấp cơ bản
2. Hàm số y = arccos x.
Hàm số f (x ) = cos x có hàm ngược trên [0, π ] là
f 1 : [ 1, 1] ! [0, π ] , x 7! f 1 (x ) = arccos x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 9 / 85


1.1.2. Các hàm số sơ cấp cơ bản
2. Hàm số y = arccos x.
Hàm số f (x ) = cos x có hàm ngược trên [0, π ] là
f 1 : [ 1, 1] ! [0, π ] , x 7! f 1 (x ) = arccos x

p
π 3
Ví dụ: arccos 0 = 2, arccos( 1) = π, arccos 2 = π6 ,
1 2π
arccos 2 = 3

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 9 / 85


1.1.2. Các hàm số sơ cấp cơ bản
2. Hàm số y = arccos x.
Hàm số f (x ) = cos x có hàm ngược trên [0, π ] là
f 1 : [ 1, 1] ! [0, π ] , x 7! f 1 (x ) = arccos x

p
π 3
Ví dụ: arccos 0 = 2, arccos( 1) = π, arccos 2 = π6 ,
1 2π
arccos 2 = 3
π
Chú ý: arcsin x + arccos x = 2, 8x 2 [ 1, 1] .
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 9 / 85
1.1.2. Các hàm số sơ cấp cơ bản
3. Hàm số y = arctan x.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 10 / 85


1.1.2. Các hàm số sơ cấp cơ bản
3. Hàm số y = arctan x.
π π
Hàm số f (x ) = tan x có hàm ngược trên 2 , 2 là
1 :R! π π 1
f 2 , 2 , x 7! f (x ) = arctan x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 10 / 85


1.1.2. Các hàm số sơ cấp cơ bản
3. Hàm số y = arctan x.
π π
Hàm số f (x ) = tan x có hàm ngược trên 2 , 2 là
1 :R! π π 1
f 2 , 2 , x 7! f (x ) = arctan x

p
π 3 π
Ví dụ: arctan 0 = 0, arctan( 1) = 4, arctan 3 = 6

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 10 / 85


1.1.2. Các hàm số sơ cấp cơ bản
3. Hàm số y = arctan x.
π π
Hàm số f (x ) = tan x có hàm ngược trên 2 , 2 là
1 :R! π π 1
f 2 , 2 , x 7! f (x ) = arctan x

p
π 3 π
Ví dụ: arctan 0 = 0, arctan( 1) = 4, arctan 3 = 6
Qui ước: arctan(+∞) = π
2, arctan( ∞) = π
2
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 10 / 85
1.1.2. Các hàm số sơ cấp cơ bản
4. Hàm số y = arccot x.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 11 / 85


1.1.2. Các hàm số sơ cấp cơ bản
4. Hàm số y = arccot x.

Hàm số f (x ) = cot x có hàm ngược trên (0, π ) là


f 1 : R ! (0, π ) , x 7! f 1 (x ) = arccot x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 11 / 85


1.1.2. Các hàm số sơ cấp cơ bản
4. Hàm số y = arccot x.

Hàm số f (x ) = cot x có hàm ngược trên (0, π ) là


f 1 : R ! (0, π ) , x 7! f 1 (x ) = arccot x

π 3π
p π
Ví dụ: arccot 0 = 2, arccot( 1) = 4 , arccot 3= 6

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 11 / 85


1.1.2. Các hàm số sơ cấp cơ bản
4. Hàm số y = arccot x.

Hàm số f (x ) = cot x có hàm ngược trên (0, π ) là


f 1 : R ! (0, π ) , x 7! f 1 (x ) = arccot x

p
Ví dụ: arccot 0 = π2 , arccot( 1) = 3π
4 , arccot 3= π
6
Qui ước: arctan(+∞) = 0, arctan( ∞) = π
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 11 / 85
1.1.3. Giới hạn của hàm số

Lân cận U của một điểm x0 trên trục số thực được coi là khoảng
tâm x0 , bán kính r , tức là

U = (x0 r , x0 + r ),

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 12 / 85


1.1.3. Giới hạn của hàm số

Lân cận U của một điểm x0 trên trục số thực được coi là khoảng
tâm x0 , bán kính r , tức là

U = (x0 r , x0 + r ),

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 12 / 85


1.1.3. Giới hạn của hàm số

Lân cận U của một điểm x0 trên trục số thực được coi là khoảng
tâm x0 , bán kính r , tức là

U = (x0 r , x0 + r ),
tổng quát hơn, nó là một khoảng (a, b ) chứa điểm x0 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 12 / 85


1.1.3. Giới hạn của hàm số

Lân cận U của một điểm x0 trên trục số thực được coi là khoảng
tâm x0 , bán kính r , tức là

U = (x0 r , x0 + r ),
tổng quát hơn, nó là một khoảng (a, b ) chứa điểm x0 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 12 / 85


1.1.3. Giới hạn của hàm số

Lân cận U của một điểm x0 trên trục số thực được coi là khoảng
tâm x0 , bán kính r , tức là

U = (x0 r , x0 + r ),
tổng quát hơn, nó là một khoảng (a, b ) chứa điểm x0 .
1.1.3.1. Các định nghĩa

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 12 / 85


1.1.3. Giới hạn của hàm số

Lân cận U của một điểm x0 trên trục số thực được coi là khoảng
tâm x0 , bán kính r , tức là

U = (x0 r , x0 + r ),
tổng quát hơn, nó là một khoảng (a, b ) chứa điểm x0 .
1.1.3.1. Các định nghĩa

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 12 / 85


1.1.3. Giới hạn của hàm số

Lân cận U của một điểm x0 trên trục số thực được coi là khoảng
tâm x0 , bán kính r , tức là

U = (x0 r , x0 + r ),
tổng quát hơn, nó là một khoảng (a, b ) chứa điểm x0 .
1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.8. (Cauchy)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 12 / 85


1.1.3. Giới hạn của hàm số

Lân cận U của một điểm x0 trên trục số thực được coi là khoảng
tâm x0 , bán kính r , tức là

U = (x0 r , x0 + r ),
tổng quát hơn, nó là một khoảng (a, b ) chứa điểm x0 .
1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.8. (Cauchy)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 12 / 85


1.1.3. Giới hạn của hàm số

Lân cận U của một điểm x0 trên trục số thực được coi là khoảng
tâm x0 , bán kính r , tức là

U = (x0 r , x0 + r ),
tổng quát hơn, nó là một khoảng (a, b ) chứa điểm x0 .
1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.8. (Cauchy) Cho hàm số f xác định trong một lân
cận U nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 12 / 85


1.1.3. Giới hạn của hàm số

Lân cận U của một điểm x0 trên trục số thực được coi là khoảng
tâm x0 , bán kính r , tức là

U = (x0 r , x0 + r ),
tổng quát hơn, nó là một khoảng (a, b ) chứa điểm x0 .
1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.8. (Cauchy) Cho hàm số f xác định trong một lân
cận U nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 12 / 85


1.1.3. Giới hạn của hàm số

Lân cận U của một điểm x0 trên trục số thực được coi là khoảng
tâm x0 , bán kính r , tức là

U = (x0 r , x0 + r ),
tổng quát hơn, nó là một khoảng (a, b ) chứa điểm x0 .
1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.8. (Cauchy) Cho hàm số f xác định trong một lân
cận U nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ). Số L được gọi là
giới hạn của hàm số f khi x dần tới x0 , nếu

8ε > 0, 9δ > 0, 8x 2 U, 0 < jx x0 j < δ ) jf (x ) Lj < ε.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 12 / 85


1.1.3. Giới hạn của hàm số

Lân cận U của một điểm x0 trên trục số thực được coi là khoảng
tâm x0 , bán kính r , tức là

U = (x0 r , x0 + r ),
tổng quát hơn, nó là một khoảng (a, b ) chứa điểm x0 .
1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.8. (Cauchy) Cho hàm số f xác định trong một lân
cận U nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ). Số L được gọi là
giới hạn của hàm số f khi x dần tới x0 , nếu

8ε > 0, 9δ > 0, 8x 2 U, 0 < jx x0 j < δ ) jf (x ) Lj < ε.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 12 / 85


1.1.3. Giới hạn của hàm số

Lân cận U của một điểm x0 trên trục số thực được coi là khoảng
tâm x0 , bán kính r , tức là

U = (x0 r , x0 + r ),
tổng quát hơn, nó là một khoảng (a, b ) chứa điểm x0 .
1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.8. (Cauchy) Cho hàm số f xác định trong một lân
cận U nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ). Số L được gọi là
giới hạn của hàm số f khi x dần tới x0 , nếu

8ε > 0, 9δ > 0, 8x 2 U, 0 < jx x0 j < δ ) jf (x ) Lj < ε.

Kí hiệu: lim f (x ) = L hoặc f (x ) ! L khi x ! x0 .


x !x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 12 / 85


1.1.3. Giới hạn của hàm số

Lân cận U của một điểm x0 trên trục số thực được coi là khoảng
tâm x0 , bán kính r , tức là

U = (x0 r , x0 + r ),
tổng quát hơn, nó là một khoảng (a, b ) chứa điểm x0 .
1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.8. (Cauchy) Cho hàm số f xác định trong một lân
cận U nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ). Số L được gọi là
giới hạn của hàm số f khi x dần tới x0 , nếu

8ε > 0, 9δ > 0, 8x 2 U, 0 < jx x0 j < δ ) jf (x ) Lj < ε.

Kí hiệu: lim f (x ) = L hoặc f (x ) ! L khi x ! x0 .


x !x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 12 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 13 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.9. (Heine)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 13 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.9. (Heine)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 13 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.9. (Heine) Cho hàm số f xác định trong một lân
cận U nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 13 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.9. (Heine) Cho hàm số f xác định trong một lân
cận U nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 13 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.9. (Heine) Cho hàm số f xác định trong một lân
cận U nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ). Số L đgl giới hạn
của hàm số f khi x ! x0 nếu với 8xn 2 U, xn 6= x0 , xn ! x0 thì
f (xn ) ! L.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 13 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.9. (Heine) Cho hàm số f xác định trong một lân
cận U nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ). Số L đgl giới hạn
của hàm số f khi x ! x0 nếu với 8xn 2 U, xn 6= x0 , xn ! x0 thì
f (xn ) ! L.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 13 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.9. (Heine) Cho hàm số f xác định trong một lân
cận U nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ). Số L đgl giới hạn
của hàm số f khi x ! x0 nếu với 8xn 2 U, xn 6= x0 , xn ! x0 thì
f (xn ) ! L.
Định nghĩa 1.1.10.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 13 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.9. (Heine) Cho hàm số f xác định trong một lân
cận U nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ). Số L đgl giới hạn
của hàm số f khi x ! x0 nếu với 8xn 2 U, xn 6= x0 , xn ! x0 thì
f (xn ) ! L.
Định nghĩa 1.1.10.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 13 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.9. (Heine) Cho hàm số f xác định trong một lân
cận U nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ). Số L đgl giới hạn
của hàm số f khi x ! x0 nếu với 8xn 2 U, xn 6= x0 , xn ! x0 thì
f (xn ) ! L.
Định nghĩa 1.1.10. Cho hàm số f xác định trong khoảng (a, +∞).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 13 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.9. (Heine) Cho hàm số f xác định trong một lân
cận U nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ). Số L đgl giới hạn
của hàm số f khi x ! x0 nếu với 8xn 2 U, xn 6= x0 , xn ! x0 thì
f (xn ) ! L.
Định nghĩa 1.1.10. Cho hàm số f xác định trong khoảng (a, +∞).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 13 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.9. (Heine) Cho hàm số f xác định trong một lân
cận U nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ). Số L đgl giới hạn
của hàm số f khi x ! x0 nếu với 8xn 2 U, xn 6= x0 , xn ! x0 thì
f (xn ) ! L.
Định nghĩa 1.1.10. Cho hàm số f xác định trong khoảng (a, +∞).
Số L đgl giới hạn của hàm số f khi x ! +∞ nếu
8ε > 0, 9M > 0, 8x 2 (a, +∞), x > M ) jf (x ) Lj < ε.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 13 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.9. (Heine) Cho hàm số f xác định trong một lân
cận U nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ). Số L đgl giới hạn
của hàm số f khi x ! x0 nếu với 8xn 2 U, xn 6= x0 , xn ! x0 thì
f (xn ) ! L.
Định nghĩa 1.1.10. Cho hàm số f xác định trong khoảng (a, +∞).
Số L đgl giới hạn của hàm số f khi x ! +∞ nếu
8ε > 0, 9M > 0, 8x 2 (a, +∞), x > M ) jf (x ) Lj < ε.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 13 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.9. (Heine) Cho hàm số f xác định trong một lân
cận U nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ). Số L đgl giới hạn
của hàm số f khi x ! x0 nếu với 8xn 2 U, xn 6= x0 , xn ! x0 thì
f (xn ) ! L.
Định nghĩa 1.1.10. Cho hàm số f xác định trong khoảng (a, +∞).
Số L đgl giới hạn của hàm số f khi x ! +∞ nếu
8ε > 0, 9M > 0, 8x 2 (a, +∞), x > M ) jf (x ) Lj < ε.
Kí hiệu: lim f (x ) = L hoặc f (x ) ! L khi x ! +∞.
x !+∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 13 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.9. (Heine) Cho hàm số f xác định trong một lân
cận U nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ). Số L đgl giới hạn
của hàm số f khi x ! x0 nếu với 8xn 2 U, xn 6= x0 , xn ! x0 thì
f (xn ) ! L.
Định nghĩa 1.1.10. Cho hàm số f xác định trong khoảng (a, +∞).
Số L đgl giới hạn của hàm số f khi x ! +∞ nếu
8ε > 0, 9M > 0, 8x 2 (a, +∞), x > M ) jf (x ) Lj < ε.
Kí hiệu: lim f (x ) = L hoặc f (x ) ! L khi x ! +∞.
x !+∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 13 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.9. (Heine) Cho hàm số f xác định trong một lân
cận U nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ). Số L đgl giới hạn
của hàm số f khi x ! x0 nếu với 8xn 2 U, xn 6= x0 , xn ! x0 thì
f (xn ) ! L.
Định nghĩa 1.1.10. Cho hàm số f xác định trong khoảng (a, +∞).
Số L đgl giới hạn của hàm số f khi x ! +∞ nếu
8ε > 0, 9M > 0, 8x 2 (a, +∞), x > M ) jf (x ) Lj < ε.
Kí hiệu: lim f (x ) = L hoặc f (x ) ! L khi x ! +∞.
x !+∞
Định nghĩa 1.1.11.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 13 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.9. (Heine) Cho hàm số f xác định trong một lân
cận U nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ). Số L đgl giới hạn
của hàm số f khi x ! x0 nếu với 8xn 2 U, xn 6= x0 , xn ! x0 thì
f (xn ) ! L.
Định nghĩa 1.1.10. Cho hàm số f xác định trong khoảng (a, +∞).
Số L đgl giới hạn của hàm số f khi x ! +∞ nếu
8ε > 0, 9M > 0, 8x 2 (a, +∞), x > M ) jf (x ) Lj < ε.
Kí hiệu: lim f (x ) = L hoặc f (x ) ! L khi x ! +∞.
x !+∞
Định nghĩa 1.1.11.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 13 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.9. (Heine) Cho hàm số f xác định trong một lân
cận U nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ). Số L đgl giới hạn
của hàm số f khi x ! x0 nếu với 8xn 2 U, xn 6= x0 , xn ! x0 thì
f (xn ) ! L.
Định nghĩa 1.1.10. Cho hàm số f xác định trong khoảng (a, +∞).
Số L đgl giới hạn của hàm số f khi x ! +∞ nếu
8ε > 0, 9M > 0, 8x 2 (a, +∞), x > M ) jf (x ) Lj < ε.
Kí hiệu: lim f (x ) = L hoặc f (x ) ! L khi x ! +∞.
x !+∞
Định nghĩa 1.1.11. Cho hàm số f xác định trong khoảng
( ∞, a).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 13 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.9. (Heine) Cho hàm số f xác định trong một lân
cận U nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ). Số L đgl giới hạn
của hàm số f khi x ! x0 nếu với 8xn 2 U, xn 6= x0 , xn ! x0 thì
f (xn ) ! L.
Định nghĩa 1.1.10. Cho hàm số f xác định trong khoảng (a, +∞).
Số L đgl giới hạn của hàm số f khi x ! +∞ nếu
8ε > 0, 9M > 0, 8x 2 (a, +∞), x > M ) jf (x ) Lj < ε.
Kí hiệu: lim f (x ) = L hoặc f (x ) ! L khi x ! +∞.
x !+∞
Định nghĩa 1.1.11. Cho hàm số f xác định trong khoảng
( ∞, a).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 13 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.9. (Heine) Cho hàm số f xác định trong một lân
cận U nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ). Số L đgl giới hạn
của hàm số f khi x ! x0 nếu với 8xn 2 U, xn 6= x0 , xn ! x0 thì
f (xn ) ! L.
Định nghĩa 1.1.10. Cho hàm số f xác định trong khoảng (a, +∞).
Số L đgl giới hạn của hàm số f khi x ! +∞ nếu
8ε > 0, 9M > 0, 8x 2 (a, +∞), x > M ) jf (x ) Lj < ε.
Kí hiệu: lim f (x ) = L hoặc f (x ) ! L khi x ! +∞.
x !+∞
Định nghĩa 1.1.11. Cho hàm số f xác định trong khoảng
( ∞, a). Số L đgl giới hạn của hàm số f khi x ! ∞ nếu
8ε > 0, 9M > 0, 8x 2 ( ∞, a), x < M ) jf (x ) Lj < ε.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 13 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.9. (Heine) Cho hàm số f xác định trong một lân
cận U nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ). Số L đgl giới hạn
của hàm số f khi x ! x0 nếu với 8xn 2 U, xn 6= x0 , xn ! x0 thì
f (xn ) ! L.
Định nghĩa 1.1.10. Cho hàm số f xác định trong khoảng (a, +∞).
Số L đgl giới hạn của hàm số f khi x ! +∞ nếu
8ε > 0, 9M > 0, 8x 2 (a, +∞), x > M ) jf (x ) Lj < ε.
Kí hiệu: lim f (x ) = L hoặc f (x ) ! L khi x ! +∞.
x !+∞
Định nghĩa 1.1.11. Cho hàm số f xác định trong khoảng
( ∞, a). Số L đgl giới hạn của hàm số f khi x ! ∞ nếu
8ε > 0, 9M > 0, 8x 2 ( ∞, a), x < M ) jf (x ) Lj < ε.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 13 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.9. (Heine) Cho hàm số f xác định trong một lân
cận U nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ). Số L đgl giới hạn
của hàm số f khi x ! x0 nếu với 8xn 2 U, xn 6= x0 , xn ! x0 thì
f (xn ) ! L.
Định nghĩa 1.1.10. Cho hàm số f xác định trong khoảng (a, +∞).
Số L đgl giới hạn của hàm số f khi x ! +∞ nếu
8ε > 0, 9M > 0, 8x 2 (a, +∞), x > M ) jf (x ) Lj < ε.
Kí hiệu: lim f (x ) = L hoặc f (x ) ! L khi x ! +∞.
x !+∞
Định nghĩa 1.1.11. Cho hàm số f xác định trong khoảng
( ∞, a). Số L đgl giới hạn của hàm số f khi x ! ∞ nếu
8ε > 0, 9M > 0, 8x 2 ( ∞, a), x < M ) jf (x ) Lj < ε.
Kí hiệu: lim f (x ) = L hoặc f (x ) ! L khi x ! ∞.
x! ∞
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 13 / 85
1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.9. (Heine) Cho hàm số f xác định trong một lân
cận U nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ). Số L đgl giới hạn
của hàm số f khi x ! x0 nếu với 8xn 2 U, xn 6= x0 , xn ! x0 thì
f (xn ) ! L.
Định nghĩa 1.1.10. Cho hàm số f xác định trong khoảng (a, +∞).
Số L đgl giới hạn của hàm số f khi x ! +∞ nếu
8ε > 0, 9M > 0, 8x 2 (a, +∞), x > M ) jf (x ) Lj < ε.
Kí hiệu: lim f (x ) = L hoặc f (x ) ! L khi x ! +∞.
x !+∞
Định nghĩa 1.1.11. Cho hàm số f xác định trong khoảng
( ∞, a). Số L đgl giới hạn của hàm số f khi x ! ∞ nếu
8ε > 0, 9M > 0, 8x 2 ( ∞, a), x < M ) jf (x ) Lj < ε.
Kí hiệu: lim f (x ) = L hoặc f (x ) ! L khi x ! ∞.
x! ∞
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 13 / 85
1.1.3.1. Các định nghĩa

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 14 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.13.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 14 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.13.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 14 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.13. Cho hàm số f xác định trong một lân cận U
nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 14 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.13. Cho hàm số f xác định trong một lân cận U
nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ).
Hàm số f được gọi là tiến ra +∞ khi x ! x0 nếu

8A > 0, 9δ > 0, 8x 2 U, 0 < jx x0 j < δ ) f (x ) > A.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 14 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.13. Cho hàm số f xác định trong một lân cận U
nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ).
Hàm số f được gọi là tiến ra +∞ khi x ! x0 nếu

8A > 0, 9δ > 0, 8x 2 U, 0 < jx x0 j < δ ) f (x ) > A.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 14 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.13. Cho hàm số f xác định trong một lân cận U
nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ).
Hàm số f được gọi là tiến ra +∞ khi x ! x0 nếu

8A > 0, 9δ > 0, 8x 2 U, 0 < jx x0 j < δ ) f (x ) > A.

Kí hiệu: lim f (x ) = +∞ hoặc f (x ) ! +∞ khi x ! x0 .


x !x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 14 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.13. Cho hàm số f xác định trong một lân cận U
nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ).
Hàm số f được gọi là tiến ra +∞ khi x ! x0 nếu

8A > 0, 9δ > 0, 8x 2 U, 0 < jx x0 j < δ ) f (x ) > A.

Kí hiệu: lim f (x ) = +∞ hoặc f (x ) ! +∞ khi x ! x0 .


x !x0

Hàm số f được gọi là tiến ra ∞ khi x ! x0 nếu

8A > 0, 9δ > 0, 8x 2 U, 0 < jx x0 j < δ ) f (x ) < A.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 14 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.13. Cho hàm số f xác định trong một lân cận U
nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ).
Hàm số f được gọi là tiến ra +∞ khi x ! x0 nếu

8A > 0, 9δ > 0, 8x 2 U, 0 < jx x0 j < δ ) f (x ) > A.

Kí hiệu: lim f (x ) = +∞ hoặc f (x ) ! +∞ khi x ! x0 .


x !x0

Hàm số f được gọi là tiến ra ∞ khi x ! x0 nếu

8A > 0, 9δ > 0, 8x 2 U, 0 < jx x0 j < δ ) f (x ) < A.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 14 / 85


1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.13. Cho hàm số f xác định trong một lân cận U
nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ).
Hàm số f được gọi là tiến ra +∞ khi x ! x0 nếu

8A > 0, 9δ > 0, 8x 2 U, 0 < jx x0 j < δ ) f (x ) > A.

Kí hiệu: lim f (x ) = +∞ hoặc f (x ) ! +∞ khi x ! x0 .


x !x0

Hàm số f được gọi là tiến ra ∞ khi x ! x0 nếu

8A > 0, 9δ > 0, 8x 2 U, 0 < jx x0 j < δ ) f (x ) < A.

Kí hiệu: lim f (x ) = ∞ hoặc f (x ) ! ∞ khi x ! x0 .


x !x0
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 14 / 85
1.1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.1.13. Cho hàm số f xác định trong một lân cận U
nào đó của điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ).
Hàm số f được gọi là tiến ra +∞ khi x ! x0 nếu

8A > 0, 9δ > 0, 8x 2 U, 0 < jx x0 j < δ ) f (x ) > A.

Kí hiệu: lim f (x ) = +∞ hoặc f (x ) ! +∞ khi x ! x0 .


x !x0

Hàm số f được gọi là tiến ra ∞ khi x ! x0 nếu

8A > 0, 9δ > 0, 8x 2 U, 0 < jx x0 j < δ ) f (x ) < A.

Kí hiệu: lim f (x ) = ∞ hoặc f (x ) ! ∞ khi x ! x0 .


x !x0
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 14 / 85
1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 15 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Định lý 1.1.1.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 15 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Định lý 1.1.1.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 15 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Định lý 1.1.1. Nếu hàm số f có giới hạn khi x ! x0 (hoặc ∞)


thì giới hạn đó là duy nhất.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 15 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Định lý 1.1.1. Nếu hàm số f có giới hạn khi x ! x0 (hoặc ∞)


thì giới hạn đó là duy nhất.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 15 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Định lý 1.1.1. Nếu hàm số f có giới hạn khi x ! x0 (hoặc ∞)


thì giới hạn đó là duy nhất.
Định lý 1.1.2.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 15 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Định lý 1.1.1. Nếu hàm số f có giới hạn khi x ! x0 (hoặc ∞)


thì giới hạn đó là duy nhất.
Định lý 1.1.2.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 15 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Định lý 1.1.1. Nếu hàm số f có giới hạn khi x ! x0 (hoặc ∞)


thì giới hạn đó là duy nhất.
Định lý 1.1.2. Nếu hàm số f có giới hạn hữu hạn khi x ! x0 thì
nó bị chặn trong một lân cận nào đó của điểm x0 (trừ điểm x0 ), tức
là tồn tại một lân cận U của điểm x0 và một số dương M sao cho

jf (x )j M, 8x 2 U, x 6= x0 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 15 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Định lý 1.1.1. Nếu hàm số f có giới hạn khi x ! x0 (hoặc ∞)


thì giới hạn đó là duy nhất.
Định lý 1.1.2. Nếu hàm số f có giới hạn hữu hạn khi x ! x0 thì
nó bị chặn trong một lân cận nào đó của điểm x0 (trừ điểm x0 ), tức
là tồn tại một lân cận U của điểm x0 và một số dương M sao cho

jf (x )j M, 8x 2 U, x 6= x0 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 15 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 16 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Định lý 1.1.3.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 16 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Định lý 1.1.3.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 16 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Định lý 1.1.3. Nếu lim f (x ) = L1 , lim g (x ) = L2 thì


x !x0 x !x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 16 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Định lý 1.1.3. Nếu lim f (x ) = L1 , lim g (x ) = L2 thì


x !x0 x !x0

lim [f (x ) g (x )] = L1 L2
x !x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 16 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Định lý 1.1.3. Nếu lim f (x ) = L1 , lim g (x ) = L2 thì


x !x0 x !x0

lim [f (x ) g (x )] = L1 L2
x !x0
lim [f (x )g (x )] = L1 L2
x !x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 16 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Định lý 1.1.3. Nếu lim f (x ) = L1 , lim g (x ) = L2 thì


x !x0 x !x0

lim [f (x ) g (x )] = L1 L2
x !x0
lim [f (x )g (x )] = L1 L2
x !x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 16 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Định lý 1.1.3. Nếu lim f (x ) = L1 , lim g (x ) = L2 thì


x !x0 x !x0

lim [f (x ) g (x )] = L1 L2
x !x0
lim [f (x )g (x )] = L1 L2
x !x0

Hệ quả lim [αf (x )] = αL1


x !x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 16 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Định lý 1.1.3. Nếu lim f (x ) = L1 , lim g (x ) = L2 thì


x !x0 x !x0

lim [f (x ) g (x )] = L1 L2
x !x0
lim [f (x )g (x )] = L1 L2
x !x0

Hệ quả lim [αf (x )] = αL1


x !x0

f (x ) L1
lim = , (L2 6= 0).
x !x0 g (x ) L2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 16 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 17 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số
Định lý 1.1.4.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 17 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số
Định lý 1.1.4.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 17 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số
Định lý 1.1.4. Nếu hàm số f và g có giới hạn khi x ! x0 và
f (x ) g (x ) trong lân cận U (x0 ) của điểm x0 (trừ điểm x0 ) thì

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 17 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số
Định lý 1.1.4. Nếu hàm số f và g có giới hạn khi x ! x0 và
f (x ) g (x ) trong lân cận U (x0 ) của điểm x0 (trừ điểm x0 ) thì

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 17 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số
Định lý 1.1.4. Nếu hàm số f và g có giới hạn khi x ! x0 và
f (x ) g (x ) trong lân cận U (x0 ) của điểm x0 (trừ điểm x0 ) thì
lim f (x ) lim g (x ).
x !x0 x !x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 17 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số
Định lý 1.1.4. Nếu hàm số f và g có giới hạn khi x ! x0 và
f (x ) g (x ) trong lân cận U (x0 ) của điểm x0 (trừ điểm x0 ) thì
lim f (x ) lim g (x ).
x !x0 x !x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 17 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số
Định lý 1.1.4. Nếu hàm số f và g có giới hạn khi x ! x0 và
f (x ) g (x ) trong lân cận U (x0 ) của điểm x0 (trừ điểm x0 ) thì
lim f (x ) lim g (x ).
x !x0 x !x0

Định lý 1.1.5.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 17 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số
Định lý 1.1.4. Nếu hàm số f và g có giới hạn khi x ! x0 và
f (x ) g (x ) trong lân cận U (x0 ) của điểm x0 (trừ điểm x0 ) thì
lim f (x ) lim g (x ).
x !x0 x !x0

Định lý 1.1.5.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 17 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số
Định lý 1.1.4. Nếu hàm số f và g có giới hạn khi x ! x0 và
f (x ) g (x ) trong lân cận U (x0 ) của điểm x0 (trừ điểm x0 ) thì
lim f (x ) lim g (x ).
x !x0 x !x0

Định lý 1.1.5. Nếu h (x ) f (x ) g (x ) 8x 2 U (x0 ) (có thể trừ


điểm x0 ) và lim g (x ) = lim h (x ) = L thì
x !x0 x !x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 17 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số
Định lý 1.1.4. Nếu hàm số f và g có giới hạn khi x ! x0 và
f (x ) g (x ) trong lân cận U (x0 ) của điểm x0 (trừ điểm x0 ) thì
lim f (x ) lim g (x ).
x !x0 x !x0

Định lý 1.1.5. Nếu h (x ) f (x ) g (x ) 8x 2 U (x0 ) (có thể trừ


điểm x0 ) và lim g (x ) = lim h (x ) = L thì
x !x0 x !x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 17 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số
Định lý 1.1.4. Nếu hàm số f và g có giới hạn khi x ! x0 và
f (x ) g (x ) trong lân cận U (x0 ) của điểm x0 (trừ điểm x0 ) thì
lim f (x ) lim g (x ).
x !x0 x !x0

Định lý 1.1.5. Nếu h (x ) f (x ) g (x ) 8x 2 U (x0 ) (có thể trừ


điểm x0 ) và lim g (x ) = lim h (x ) = L thì
x !x0 x !x0

lim f (x ) = L.
x !x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 17 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số
Định lý 1.1.4. Nếu hàm số f và g có giới hạn khi x ! x0 và
f (x ) g (x ) trong lân cận U (x0 ) của điểm x0 (trừ điểm x0 ) thì
lim f (x ) lim g (x ).
x !x0 x !x0

Định lý 1.1.5. Nếu h (x ) f (x ) g (x ) 8x 2 U (x0 ) (có thể trừ


điểm x0 ) và lim g (x ) = lim h (x ) = L thì
x !x0 x !x0

lim f (x ) = L.
x !x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 17 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số
Định lý 1.1.4. Nếu hàm số f và g có giới hạn khi x ! x0 và
f (x ) g (x ) trong lân cận U (x0 ) của điểm x0 (trừ điểm x0 ) thì
lim f (x ) lim g (x ).
x !x0 x !x0

Định lý 1.1.5. Nếu h (x ) f (x ) g (x ) 8x 2 U (x0 ) (có thể trừ


điểm x0 ) và lim g (x ) = lim h (x ) = L thì
x !x0 x !x0

lim f (x ) = L.
x !x0

Định lý 1.1.6.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 17 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số
Định lý 1.1.4. Nếu hàm số f và g có giới hạn khi x ! x0 và
f (x ) g (x ) trong lân cận U (x0 ) của điểm x0 (trừ điểm x0 ) thì
lim f (x ) lim g (x ).
x !x0 x !x0

Định lý 1.1.5. Nếu h (x ) f (x ) g (x ) 8x 2 U (x0 ) (có thể trừ


điểm x0 ) và lim g (x ) = lim h (x ) = L thì
x !x0 x !x0

lim f (x ) = L.
x !x0

Định lý 1.1.6.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 17 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số
Định lý 1.1.4. Nếu hàm số f và g có giới hạn khi x ! x0 và
f (x ) g (x ) trong lân cận U (x0 ) của điểm x0 (trừ điểm x0 ) thì
lim f (x ) lim g (x ).
x !x0 x !x0

Định lý 1.1.5. Nếu h (x ) f (x ) g (x ) 8x 2 U (x0 ) (có thể trừ


điểm x0 ) và lim g (x ) = lim h (x ) = L thì
x !x0 x !x0

lim f (x ) = L.
x !x0

Định lý 1.1.6. Cho hàm số hợp y = g [f (x )]. Nếu


lim f (x ) = u0 và lim g (u ) = L thì
x !x0 u !u0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 17 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số
Định lý 1.1.4. Nếu hàm số f và g có giới hạn khi x ! x0 và
f (x ) g (x ) trong lân cận U (x0 ) của điểm x0 (trừ điểm x0 ) thì
lim f (x ) lim g (x ).
x !x0 x !x0

Định lý 1.1.5. Nếu h (x ) f (x ) g (x ) 8x 2 U (x0 ) (có thể trừ


điểm x0 ) và lim g (x ) = lim h (x ) = L thì
x !x0 x !x0

lim f (x ) = L.
x !x0

Định lý 1.1.6. Cho hàm số hợp y = g [f (x )]. Nếu


lim f (x ) = u0 và lim g (u ) = L thì
x !x0 u !u0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 17 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số
Định lý 1.1.4. Nếu hàm số f và g có giới hạn khi x ! x0 và
f (x ) g (x ) trong lân cận U (x0 ) của điểm x0 (trừ điểm x0 ) thì
lim f (x ) lim g (x ).
x !x0 x !x0

Định lý 1.1.5. Nếu h (x ) f (x ) g (x ) 8x 2 U (x0 ) (có thể trừ


điểm x0 ) và lim g (x ) = lim h (x ) = L thì
x !x0 x !x0

lim f (x ) = L.
x !x0

Định lý 1.1.6. Cho hàm số hợp y = g [f (x )]. Nếu


lim f (x ) = u0 và lim g (u ) = L thì
x !x0 u !u0

lim g [f (x )] = L.
x !x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 17 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số
Định lý 1.1.4. Nếu hàm số f và g có giới hạn khi x ! x0 và
f (x ) g (x ) trong lân cận U (x0 ) của điểm x0 (trừ điểm x0 ) thì
lim f (x ) lim g (x ).
x !x0 x !x0

Định lý 1.1.5. Nếu h (x ) f (x ) g (x ) 8x 2 U (x0 ) (có thể trừ


điểm x0 ) và lim g (x ) = lim h (x ) = L thì
x !x0 x !x0

lim f (x ) = L.
x !x0

Định lý 1.1.6. Cho hàm số hợp y = g [f (x )]. Nếu


lim f (x ) = u0 và lim g (u ) = L thì
x !x0 u !u0

lim g [f (x )] = L.
x !x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 17 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 18 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Định lý 1.1.7.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 18 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Định lý 1.1.7.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 18 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Định lý 1.1.7. Nếu lim f (x ) = L và L > 0 (L < 0) thì 9 lân cận


x !x0
U (x0 ) của điểm x0 sao cho

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 18 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Định lý 1.1.7. Nếu lim f (x ) = L và L > 0 (L < 0) thì 9 lân cận


x !x0
U (x0 ) của điểm x0 sao cho

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 18 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Định lý 1.1.7. Nếu lim f (x ) = L và L > 0 (L < 0) thì 9 lân cận


x !x0
U (x0 ) của điểm x0 sao cho

f (x ) > 0 (f (x ) < 0), 8x 2 U (x0 ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 18 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Định lý 1.1.7. Nếu lim f (x ) = L và L > 0 (L < 0) thì 9 lân cận


x !x0
U (x0 ) của điểm x0 sao cho

f (x ) > 0 (f (x ) < 0), 8x 2 U (x0 ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 18 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Định lý 1.1.7. Nếu lim f (x ) = L và L > 0 (L < 0) thì 9 lân cận


x !x0
U (x0 ) của điểm x0 sao cho

f (x ) > 0 (f (x ) < 0), 8x 2 U (x0 ).

Nhận xét 1.1.5.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 18 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Định lý 1.1.7. Nếu lim f (x ) = L và L > 0 (L < 0) thì 9 lân cận


x !x0
U (x0 ) của điểm x0 sao cho

f (x ) > 0 (f (x ) < 0), 8x 2 U (x0 ).

Nhận xét 1.1.5.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 18 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Định lý 1.1.7. Nếu lim f (x ) = L và L > 0 (L < 0) thì 9 lân cận


x !x0
U (x0 ) của điểm x0 sao cho

f (x ) > 0 (f (x ) < 0), 8x 2 U (x0 ).

Nhận xét 1.1.5. Các Định lý 1.1.2, 1.1.3, 1.1.4, 1.1.5, 1.1.6, 1.1.7
vẫn đúng trong các trường hợp x0 là +∞ hoặc ∞ nếu lân cận của
điểm x0 được thay bởi các khoảng ( ∞, a) hoặc (a, +∞) tương ứng.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 18 / 85


1.1.3.2. Một số định lý về giới hạn của hàm số

Định lý 1.1.7. Nếu lim f (x ) = L và L > 0 (L < 0) thì 9 lân cận


x !x0
U (x0 ) của điểm x0 sao cho

f (x ) > 0 (f (x ) < 0), 8x 2 U (x0 ).

Nhận xét 1.1.5. Các Định lý 1.1.2, 1.1.3, 1.1.4, 1.1.5, 1.1.6, 1.1.7
vẫn đúng trong các trường hợp x0 là +∞ hoặc ∞ nếu lân cận của
điểm x0 được thay bởi các khoảng ( ∞, a) hoặc (a, +∞) tương ứng.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 18 / 85


Một số giới hạn cơ bản

sin x
1 lim = 1.
x !0 x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 19 / 85


Một số giới hạn cơ bản

sin x
1 lim = 1.
x !0 x
ex 1
2 lim =1
x !0 x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 19 / 85


Một số giới hạn cơ bản

sin x
1 lim = 1.
x !0 x
ex 1
2 lim =1
x !0 x
ln(1 + x )
3 lim =1
x !0 x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 19 / 85


Một số giới hạn cơ bản

sin x
1 lim = 1.
x !0 x
ex 1
2 lim =1
x !0 x
ln(1 + x )
3 lim =1
x !0
p x
n
1+x 1 1
4 lim =
x !0 x n

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 19 / 85


Một số giới hạn cơ bản

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 20 / 85


Một số giới hạn cơ bản

Mệnh đề.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 20 / 85


Một số giới hạn cơ bản

Mệnh đề.
1 lim ax = ax0
x !x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 20 / 85


Một số giới hạn cơ bản

Mệnh đề.
1 lim ax = ax0
x !x0
2 lim ln x = ln x0
x !x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 20 / 85


Một số giới hạn cơ bản

Mệnh đề.
1 lim ax = ax0
x !x0
2 lim ln x = ln x0
x !x0
3 Cho lim u (x ) = a > 0, lim v (x ) = b. Khi đó ta có
x !x0 x !x0
v (x )
lim [u (x )] = ab .
x !x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 20 / 85


Một số giới hạn cơ bản

Mệnh đề.
1 lim ax = ax0
x !x0
2 lim ln x = ln x0
x !x0
3 Cho lim u (x ) = a > 0, lim v (x ) = b. Khi đó ta có
x !x0 x !x0
v (x )
lim [u (x )] = ab .
x !x0
x
1
4 lim 1+ = e.
x !+∞ x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 20 / 85


1.1.3.3. Giới hạn một phía

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 21 / 85


1.1.3.3. Giới hạn một phía
Định nghĩa 1.1.14.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 21 / 85


1.1.3.3. Giới hạn một phía
Định nghĩa 1.1.14.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 21 / 85


1.1.3.3. Giới hạn một phía
Định nghĩa 1.1.14. Cho hàm số f xác định trên một lân cận nào
đó của điểm x0 2 R (có thể trừ điểm x0 ).
Số thực L đgl giới hạn của f khi tiến tới bên phải của x0 (còn gọi
là giới hạn phải của f khi x tiến tới x0 ) nếu

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 21 / 85


1.1.3.3. Giới hạn một phía
Định nghĩa 1.1.14. Cho hàm số f xác định trên một lân cận nào
đó của điểm x0 2 R (có thể trừ điểm x0 ).
Số thực L đgl giới hạn của f khi tiến tới bên phải của x0 (còn gọi
là giới hạn phải của f khi x tiến tới x0 ) nếu

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 21 / 85


1.1.3.3. Giới hạn một phía
Định nghĩa 1.1.14. Cho hàm số f xác định trên một lân cận nào
đó của điểm x0 2 R (có thể trừ điểm x0 ).
Số thực L đgl giới hạn của f khi tiến tới bên phải của x0 (còn gọi
là giới hạn phải của f khi x tiến tới x0 ) nếu

8ε > 0, 9δ > 0 : 8x 2 U, 0 < x x0 < δ ) jf (x ) Lj < ε.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 21 / 85


1.1.3.3. Giới hạn một phía
Định nghĩa 1.1.14. Cho hàm số f xác định trên một lân cận nào
đó của điểm x0 2 R (có thể trừ điểm x0 ).
Số thực L đgl giới hạn của f khi tiến tới bên phải của x0 (còn gọi
là giới hạn phải của f khi x tiến tới x0 ) nếu

8ε > 0, 9δ > 0 : 8x 2 U, 0 < x x0 < δ ) jf (x ) Lj < ε.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 21 / 85


1.1.3.3. Giới hạn một phía
Định nghĩa 1.1.14. Cho hàm số f xác định trên một lân cận nào
đó của điểm x0 2 R (có thể trừ điểm x0 ).
Số thực L đgl giới hạn của f khi tiến tới bên phải của x0 (còn gọi
là giới hạn phải của f khi x tiến tới x0 ) nếu

8ε > 0, 9δ > 0 : 8x 2 U, 0 < x x0 < δ ) jf (x ) Lj < ε.

Ký hiệu: lim f (x ) = L.
x !x0+

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 21 / 85


1.1.3.3. Giới hạn một phía
Định nghĩa 1.1.14. Cho hàm số f xác định trên một lân cận nào
đó của điểm x0 2 R (có thể trừ điểm x0 ).
Số thực L đgl giới hạn của f khi tiến tới bên phải của x0 (còn gọi
là giới hạn phải của f khi x tiến tới x0 ) nếu

8ε > 0, 9δ > 0 : 8x 2 U, 0 < x x0 < δ ) jf (x ) Lj < ε.

Ký hiệu: lim f (x ) = L.
x !x0+

Số thực L đgl giới hạn của f khi tiến tới bên trái của x0 (còn gọi
là giới hạn trái của f khi x tiến tới x0 ) nếu

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 21 / 85


1.1.3.3. Giới hạn một phía
Định nghĩa 1.1.14. Cho hàm số f xác định trên một lân cận nào
đó của điểm x0 2 R (có thể trừ điểm x0 ).
Số thực L đgl giới hạn của f khi tiến tới bên phải của x0 (còn gọi
là giới hạn phải của f khi x tiến tới x0 ) nếu

8ε > 0, 9δ > 0 : 8x 2 U, 0 < x x0 < δ ) jf (x ) Lj < ε.

Ký hiệu: lim f (x ) = L.
x !x0+

Số thực L đgl giới hạn của f khi tiến tới bên trái của x0 (còn gọi
là giới hạn trái của f khi x tiến tới x0 ) nếu

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 21 / 85


1.1.3.3. Giới hạn một phía
Định nghĩa 1.1.14. Cho hàm số f xác định trên một lân cận nào
đó của điểm x0 2 R (có thể trừ điểm x0 ).
Số thực L đgl giới hạn của f khi tiến tới bên phải của x0 (còn gọi
là giới hạn phải của f khi x tiến tới x0 ) nếu

8ε > 0, 9δ > 0 : 8x 2 U, 0 < x x0 < δ ) jf (x ) Lj < ε.

Ký hiệu: lim f (x ) = L.
x !x0+

Số thực L đgl giới hạn của f khi tiến tới bên trái của x0 (còn gọi
là giới hạn trái của f khi x tiến tới x0 ) nếu

8ε > 0, 9δ > 0 : 8x 2 U, 0 < x0 x < δ ) jf (x ) Lj < ε.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 21 / 85


1.1.3.3. Giới hạn một phía
Định nghĩa 1.1.14. Cho hàm số f xác định trên một lân cận nào
đó của điểm x0 2 R (có thể trừ điểm x0 ).
Số thực L đgl giới hạn của f khi tiến tới bên phải của x0 (còn gọi
là giới hạn phải của f khi x tiến tới x0 ) nếu

8ε > 0, 9δ > 0 : 8x 2 U, 0 < x x0 < δ ) jf (x ) Lj < ε.

Ký hiệu: lim f (x ) = L.
x !x0+

Số thực L đgl giới hạn của f khi tiến tới bên trái của x0 (còn gọi
là giới hạn trái của f khi x tiến tới x0 ) nếu

8ε > 0, 9δ > 0 : 8x 2 U, 0 < x0 x < δ ) jf (x ) Lj < ε.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 21 / 85


1.1.3.3. Giới hạn một phía
Định nghĩa 1.1.14. Cho hàm số f xác định trên một lân cận nào
đó của điểm x0 2 R (có thể trừ điểm x0 ).
Số thực L đgl giới hạn của f khi tiến tới bên phải của x0 (còn gọi
là giới hạn phải của f khi x tiến tới x0 ) nếu

8ε > 0, 9δ > 0 : 8x 2 U, 0 < x x0 < δ ) jf (x ) Lj < ε.

Ký hiệu: lim f (x ) = L.
x !x0+

Số thực L đgl giới hạn của f khi tiến tới bên trái của x0 (còn gọi
là giới hạn trái của f khi x tiến tới x0 ) nếu

8ε > 0, 9δ > 0 : 8x 2 U, 0 < x0 x < δ ) jf (x ) Lj < ε.

Ký hiệu: lim f (x ) = L.
x !x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 21 / 85


1.1.3.3. Giới hạn một phía
Định nghĩa 1.1.14. Cho hàm số f xác định trên một lân cận nào
đó của điểm x0 2 R (có thể trừ điểm x0 ).
Số thực L đgl giới hạn của f khi tiến tới bên phải của x0 (còn gọi
là giới hạn phải của f khi x tiến tới x0 ) nếu

8ε > 0, 9δ > 0 : 8x 2 U, 0 < x x0 < δ ) jf (x ) Lj < ε.

Ký hiệu: lim f (x ) = L.
x !x0+

Số thực L đgl giới hạn của f khi tiến tới bên trái của x0 (còn gọi
là giới hạn trái của f khi x tiến tới x0 ) nếu

8ε > 0, 9δ > 0 : 8x 2 U, 0 < x0 x < δ ) jf (x ) Lj < ε.

Ký hiệu: lim f (x ) = L.
x !x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 21 / 85


1.1.3.3. Giới hạn một phía

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 22 / 85


1.1.3.3. Giới hạn một phía

Định lý 1.1.8.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 22 / 85


1.1.3.3. Giới hạn một phía

Định lý 1.1.8.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 22 / 85


1.1.3.3. Giới hạn một phía

Định lý 1.1.8. Cho hàm số f xác định trên một lân cận nào đó của
điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ). Hàm số có giới hạn là số L khi x tiến tới
x0 khi và chỉ khi nó có giới hạn trái và giới hạn phải khi x tiến tới x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 22 / 85


1.1.3.3. Giới hạn một phía

Định lý 1.1.8. Cho hàm số f xác định trên một lân cận nào đó của
điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ). Hàm số có giới hạn là số L khi x tiến tới
x0 khi và chỉ khi nó có giới hạn trái và giới hạn phải khi x tiến tới x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 22 / 85


1.1.3.3. Giới hạn một phía

Định lý 1.1.8. Cho hàm số f xác định trên một lân cận nào đó của
điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ). Hàm số có giới hạn là số L khi x tiến tới
x0 khi và chỉ khi nó có giới hạn trái và giới hạn phải khi x tiến tới x0

lim f (x ) = lim f (x ) = L.
x !x0 x !x0+

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 22 / 85


1.1.3.3. Giới hạn một phía

Định lý 1.1.8. Cho hàm số f xác định trên một lân cận nào đó của
điểm x0 (có thể trừ điểm x0 ). Hàm số có giới hạn là số L khi x tiến tới
x0 khi và chỉ khi nó có giới hạn trái và giới hạn phải khi x tiến tới x0

lim f (x ) = lim f (x ) = L.
x !x0 x !x0+

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 22 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 23 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

1.1.4.1. Các định nghĩa

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 23 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

1.1.4.1. Các định nghĩa

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 23 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

1.1.4.1. Các định nghĩa


Định nghĩa 1.1.15.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 23 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

1.1.4.1. Các định nghĩa


Định nghĩa 1.1.15.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 23 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

1.1.4.1. Các định nghĩa


Định nghĩa 1.1.15. a) Hàm số α được gọi là vô cùng bé (viết tắt
là VCB) khi x dần tới x0 (hay khi x dần tới ∞) nếu lim α(x ) = 0
x !x0
(hay lim α(x ) = 0).
x !∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 23 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

1.1.4.1. Các định nghĩa


Định nghĩa 1.1.15. a) Hàm số α được gọi là vô cùng bé (viết tắt
là VCB) khi x dần tới x0 (hay khi x dần tới ∞) nếu lim α(x ) = 0
x !x0
(hay lim α(x ) = 0).
x !∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 23 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

1.1.4.1. Các định nghĩa


Định nghĩa 1.1.15. a) Hàm số α được gọi là vô cùng bé (viết tắt
là VCB) khi x dần tới x0 (hay khi x dần tới ∞) nếu lim α(x ) = 0
x !x0
(hay lim α(x ) = 0).
x !∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 23 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

1.1.4.1. Các định nghĩa


Định nghĩa 1.1.15. a) Hàm số α được gọi là vô cùng bé (viết tắt
là VCB) khi x dần tới x0 (hay khi x dần tới ∞) nếu lim α(x ) = 0
x !x0
(hay lim α(x ) = 0).
x !∞
b) Hàm số f được gọi là vô cùng lớn (viết tắt là VCL) khi x dần tới
x0 (hay khi x dần tới ∞) nếu lim jf (x )j = +∞ (hay
x !x0
lim jf (x )j = +∞ hoặc lim jf (x )j = +∞).
x !+∞ x! ∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 23 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

1.1.4.1. Các định nghĩa


Định nghĩa 1.1.15. a) Hàm số α được gọi là vô cùng bé (viết tắt
là VCB) khi x dần tới x0 (hay khi x dần tới ∞) nếu lim α(x ) = 0
x !x0
(hay lim α(x ) = 0).
x !∞
b) Hàm số f được gọi là vô cùng lớn (viết tắt là VCL) khi x dần tới
x0 (hay khi x dần tới ∞) nếu lim jf (x )j = +∞ (hay
x !x0
lim jf (x )j = +∞ hoặc lim jf (x )j = +∞).
x !+∞ x! ∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 23 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

1.1.4.1. Các định nghĩa


Định nghĩa 1.1.15. a) Hàm số α được gọi là vô cùng bé (viết tắt
là VCB) khi x dần tới x0 (hay khi x dần tới ∞) nếu lim α(x ) = 0
x !x0
(hay lim α(x ) = 0).
x !∞
b) Hàm số f được gọi là vô cùng lớn (viết tắt là VCL) khi x dần tới
x0 (hay khi x dần tới ∞) nếu lim jf (x )j = +∞ (hay
x !x0
lim jf (x )j = +∞ hoặc lim jf (x )j = +∞).
x !+∞ x! ∞
Ví dụ 1.1.11.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 23 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

1.1.4.1. Các định nghĩa


Định nghĩa 1.1.15. a) Hàm số α được gọi là vô cùng bé (viết tắt
là VCB) khi x dần tới x0 (hay khi x dần tới ∞) nếu lim α(x ) = 0
x !x0
(hay lim α(x ) = 0).
x !∞
b) Hàm số f được gọi là vô cùng lớn (viết tắt là VCL) khi x dần tới
x0 (hay khi x dần tới ∞) nếu lim jf (x )j = +∞ (hay
x !x0
lim jf (x )j = +∞ hoặc lim jf (x )j = +∞).
x !+∞ x! ∞
Ví dụ 1.1.11.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 23 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

1.1.4.1. Các định nghĩa


Định nghĩa 1.1.15. a) Hàm số α được gọi là vô cùng bé (viết tắt
là VCB) khi x dần tới x0 (hay khi x dần tới ∞) nếu lim α(x ) = 0
x !x0
(hay lim α(x ) = 0).
x !∞
b) Hàm số f được gọi là vô cùng lớn (viết tắt là VCL) khi x dần tới
x0 (hay khi x dần tới ∞) nếu lim jf (x )j = +∞ (hay
x !x0
lim jf (x )j = +∞ hoặc lim jf (x )j = +∞).
x !+∞ x! ∞
Ví dụ 1.1.11. a/ Khi x ! 0, các hàm số x 2 và sin 2x đều là các
VCB.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 23 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

1.1.4.1. Các định nghĩa


Định nghĩa 1.1.15. a) Hàm số α được gọi là vô cùng bé (viết tắt
là VCB) khi x dần tới x0 (hay khi x dần tới ∞) nếu lim α(x ) = 0
x !x0
(hay lim α(x ) = 0).
x !∞
b) Hàm số f được gọi là vô cùng lớn (viết tắt là VCL) khi x dần tới
x0 (hay khi x dần tới ∞) nếu lim jf (x )j = +∞ (hay
x !x0
lim jf (x )j = +∞ hoặc lim jf (x )j = +∞).
x !+∞ x! ∞
Ví dụ 1.1.11. a/ Khi x ! 0, các hàm số x 2 và sin 2x đều là các
VCB.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 23 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

1.1.4.1. Các định nghĩa


Định nghĩa 1.1.15. a) Hàm số α được gọi là vô cùng bé (viết tắt
là VCB) khi x dần tới x0 (hay khi x dần tới ∞) nếu lim α(x ) = 0
x !x0
(hay lim α(x ) = 0).
x !∞
b) Hàm số f được gọi là vô cùng lớn (viết tắt là VCL) khi x dần tới
x0 (hay khi x dần tới ∞) nếu lim jf (x )j = +∞ (hay
x !x0
lim jf (x )j = +∞ hoặc lim jf (x )j = +∞).
x !+∞ x! ∞
Ví dụ 1.1.11. a/ Khi x ! 0, các hàm số x 2 và sin 2x đều là các
VCB.
1
b/ Khi x ! 0, các hàm số và cot x đều là các VCL.
x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 23 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

1.1.4.1. Các định nghĩa


Định nghĩa 1.1.15. a) Hàm số α được gọi là vô cùng bé (viết tắt
là VCB) khi x dần tới x0 (hay khi x dần tới ∞) nếu lim α(x ) = 0
x !x0
(hay lim α(x ) = 0).
x !∞
b) Hàm số f được gọi là vô cùng lớn (viết tắt là VCL) khi x dần tới
x0 (hay khi x dần tới ∞) nếu lim jf (x )j = +∞ (hay
x !x0
lim jf (x )j = +∞ hoặc lim jf (x )j = +∞).
x !+∞ x! ∞
Ví dụ 1.1.11. a/ Khi x ! 0, các hàm số x 2 và sin 2x đều là các
VCB.
1
b/ Khi x ! 0, các hàm số và cot x đều là các VCL.
x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 23 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 24 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Nhận xét

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 24 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Nhận xét

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 24 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Nhận xét
Từ các tính chất của giới hạn hàm số, ta có

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 24 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Nhận xét
Từ các tính chất của giới hạn hàm số, ta có
Nếu α(x ), β(x ) là những VCB khi x ! x0 thì
α(x ) β(x ), α(x ).β(x ) cũng là những VCB khi x ! x0 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 24 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Nhận xét
Từ các tính chất của giới hạn hàm số, ta có
Nếu α(x ), β(x ) là những VCB khi x ! x0 thì
α(x ) β(x ), α(x ).β(x ) cũng là những VCB khi x ! x0 .
Nếu α(x ) là VCB khi x ! x0 , β(x ) bị chặn trong lân cận nào
đó của x0 thì α(x ).β(x ) là VCB khi x ! x0 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 24 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Nhận xét
Từ các tính chất của giới hạn hàm số, ta có
Nếu α(x ), β(x ) là những VCB khi x ! x0 thì
α(x ) β(x ), α(x ).β(x ) cũng là những VCB khi x ! x0 .
Nếu α(x ) là VCB khi x ! x0 , β(x ) bị chặn trong lân cận nào
đó của x0 thì α(x ).β(x ) là VCB khi x ! x0 .
lim f (x ) = a , f (x ) = a + α(x ), α(x ) là VCB khi x ! x0 .
x !x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 24 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Nhận xét
Từ các tính chất của giới hạn hàm số, ta có
Nếu α(x ), β(x ) là những VCB khi x ! x0 thì
α(x ) β(x ), α(x ).β(x ) cũng là những VCB khi x ! x0 .
Nếu α(x ) là VCB khi x ! x0 , β(x ) bị chặn trong lân cận nào
đó của x0 thì α(x ).β(x ) là VCB khi x ! x0 .
lim f (x ) = a , f (x ) = a + α(x ), α(x ) là VCB khi x ! x0 .
x !x0
1
Nếu 0 6= α(x ) là VCB khi x ! x0 thì f (x ) = là VCL khi
α (x )
x ! x0 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 24 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 25 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Định nghĩa 1.1.16.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 25 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Định nghĩa 1.1.16.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 25 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Định nghĩa 1.1.16. Cho α và β là hai VCB khi x ! x0 . Ta nói α


α (x )
và β là hai VCB so sánh được nếu tồn tại giới hạn lim = k (k
x !x0 β (x )
có thể ∞).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 25 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Định nghĩa 1.1.16. Cho α và β là hai VCB khi x ! x0 . Ta nói α


α (x )
và β là hai VCB so sánh được nếu tồn tại giới hạn lim = k (k
x !x0 β (x )
có thể ∞).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 25 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Định nghĩa 1.1.16. Cho α và β là hai VCB khi x ! x0 . Ta nói α


α (x )
và β là hai VCB so sánh được nếu tồn tại giới hạn lim = k (k
x !x0 β (x )
có thể ∞). Khi đó

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 25 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Định nghĩa 1.1.16. Cho α và β là hai VCB khi x ! x0 . Ta nói α


α (x )
và β là hai VCB so sánh được nếu tồn tại giới hạn lim = k (k
x !x0 β (x )
có thể ∞). Khi đó
Nếu k = 0 thì ta nói α có cấp cao hơn β và ký hiệu
α(x ) = o ( β(x )).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 25 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Định nghĩa 1.1.16. Cho α và β là hai VCB khi x ! x0 . Ta nói α


α (x )
và β là hai VCB so sánh được nếu tồn tại giới hạn lim = k (k
x !x0 β (x )
có thể ∞). Khi đó
Nếu k = 0 thì ta nói α có cấp cao hơn β và ký hiệu
α(x ) = o ( β(x )).
Nếu k = ∞ thì ta nói α có cấp thấp hơn β(hay β có cấp cao
hơn α) và ký hiệu β(x ) = o (α(x )).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 25 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Định nghĩa 1.1.16. Cho α và β là hai VCB khi x ! x0 . Ta nói α


α (x )
và β là hai VCB so sánh được nếu tồn tại giới hạn lim = k (k
x !x0 β (x )
có thể ∞). Khi đó
Nếu k = 0 thì ta nói α có cấp cao hơn β và ký hiệu
α(x ) = o ( β(x )).
Nếu k = ∞ thì ta nói α có cấp thấp hơn β(hay β có cấp cao
hơn α) và ký hiệu β(x ) = o (α(x )).
Nếu k 6= 0, k 6= ∞ thì ta nói α và β là hai VCB cùng cấp. Đặc
biệt, nếu k = 1 thì ta nói α và β là hai VCB tương đương và ký
hiệu là α β.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 25 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 26 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Ví dụ 1.1.12.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 26 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Ví dụ 1.1.12.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 26 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Ví dụ 1.1.12. a/ Khi x ! 0, x 2 và 1 cos x là hai VCB cùng cấp


Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 26 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Ví dụ 1.1.12. a/ Khi x ! 0, x 2 và 1 cos x là hai VCB cùng cấp


Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 26 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Ví dụ 1.1.12. a/ Khi x ! 0, x 2 và 1 cos x là hai VCB cùng cấp



1 cos x 2 sin2 x2 1 sin2 x2 1
lim 2
= lim 2
= lim 2
= .
x !0 x x !0 x 2 x !0 x 2
2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 26 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Ví dụ 1.1.12. a/ Khi x ! 0, x 2 và 1 cos x là hai VCB cùng cấp



1 cos x 2 sin2 x2 1 sin2 x2 1
lim 2
= lim 2
= lim 2
= .
x !0 x x !0 x 2 x !0 x 2
2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 26 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Ví dụ 1.1.12. a/ Khi x ! 0, x 2 và 1 cos x là hai VCB cùng cấp



1 cos x 2 sin2 x2 1 sin2 x2 1
lim 2
= lim 2
= lim 2
= .
x !0 x x !0 x 2 x !0 x 2
2

x3
b/ Khi x ! 0, x 3 là VCB cấp cao hơn 2 sin x, vì lim = 0.
x !0 2 sin x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 26 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Ví dụ 1.1.12. a/ Khi x ! 0, x 2 và 1 cos x là hai VCB cùng cấp



1 cos x 2 sin2 x2 1 sin2 x2 1
lim 2
= lim 2
= lim 2
= .
x !0 x x !0 x 2 x !0 x 2
2

x3
b/ Khi x ! 0, x 3 là VCB cấp cao hơn 2 sin x, vì lim = 0.
x !0 2 sin x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 26 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Ví dụ 1.1.12. a/ Khi x ! 0, x 2 và 1 cos x là hai VCB cùng cấp



1 cos x 2 sin2 x2 1 sin2 x2 1
lim 2
= lim 2
= lim 2
= .
x !0 x x !0 x 2 x !0 x 2
2

x3
b/ Khi x ! 0, x 3 là VCB cấp cao hơn 2 sin x, vì lim = 0.
x !0 2 sin x
c/ Khi x ! 1, (x 1)2 và tan2 (x 1) là hai VCB tương đương vì
(x 1)2
lim = 1.
x !1 tan2 (x 1)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 26 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Ví dụ 1.1.12. a/ Khi x ! 0, x 2 và 1 cos x là hai VCB cùng cấp



1 cos x 2 sin2 x2 1 sin2 x2 1
lim 2
= lim 2
= lim 2
= .
x !0 x x !0 x 2 x !0 x 2
2

x3
b/ Khi x ! 0, x 3 là VCB cấp cao hơn 2 sin x, vì lim = 0.
x !0 2 sin x
c/ Khi x ! 1, (x 1)2 và tan2 (x 1) là hai VCB tương đương vì
(x 1)2
lim = 1.
x !1 tan2 (x 1)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 26 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 27 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn
Ta có các tính chất sau đây của VCB tương đương khi x ! x0 :

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 27 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn
Ta có các tính chất sau đây của VCB tương đương khi x ! x0 :
1 α (x ) β (x ) , α (x ) β(x ) = o (α(x )) = o ( β(x )).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 27 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn
Ta có các tính chất sau đây của VCB tương đương khi x ! x0 :
1 α (x ) β (x ) , α (x ) β(x ) = o (α(x )) = o ( β(x )).
2 α (x ) α (x )

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 27 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn
Ta có các tính chất sau đây của VCB tương đương khi x ! x0 :
1 α (x ) β(x ) , α(x ) β(x ) = o (α(x )) = o ( β(x )).
2 α (x ) α (x )
3 α (x ) β (x ), β (x ) γ (x ) ) α (x ) γ (x )

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 27 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn
Ta có các tính chất sau đây của VCB tương đương khi x ! x0 :
1 α(x ) β(x ) , α(x ) β(x ) = o (α(x )) = o ( β(x )).
2 α (x ) α (x )
3 α (x ) β (x ), β (x ) γ (x ) ) α (x ) γ (x )
4 α1 (x ) β1 (x ), α2 (x ) β2 (x ) ) α1 (x ) α2 (x ) β1 (x ) β2 (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 27 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn
Ta có các tính chất sau đây của VCB tương đương khi x ! x0 :
1 α(x ) β(x ) , α(x ) β(x ) = o (α(x )) = o ( β(x )).
2 α (x ) α (x )
3 α (x ) β (x ), β (x ) γ (x ) ) α (x ) γ (x )
4 α1 (x ) β1 (x ), α2 (x ) β2 (x ) ) α1 (x ) α2 (x ) β1 (x ) β2 (x ).
5 Nếu α(x ) và β(x ) là những VCB khác cấp thì α(x ) + β(x )
tương đương với VCB cấp thấp hơn.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 27 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn
Ta có các tính chất sau đây của VCB tương đương khi x ! x0 :
1 α(x ) β(x ) , α(x ) β(x ) = o (α(x )) = o ( β(x )).
2 α (x ) α (x )
3 α (x ) β (x ), β (x ) γ (x ) ) α (x ) γ (x )
4 α1 (x ) β1 (x ), α2 (x ) β2 (x ) ) α1 (x ) α2 (x ) β1 (x ) β2 (x ).
5 Nếu α(x ) và β(x ) là những VCB khác cấp thì α(x ) + β(x )
tương đương với VCB cấp thấp hơn.
6 Nếu α(x ) β(x ), α1 (x ) β1 (x ) và β(x ) β1 (x ) thì
α (x ) α1 (x ) β (x ) β1 (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 27 / 85


1.1.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn
Ta có các tính chất sau đây của VCB tương đương khi x ! x0 :
1 α(x ) β(x ) , α(x ) β(x ) = o (α(x )) = o ( β(x )).
2 α (x ) α (x )
3 α (x ) β (x ), β (x ) γ (x ) ) α (x ) γ (x )
4 α1 (x ) β1 (x ), α2 (x ) β2 (x ) ) α1 (x ) α2 (x ) β1 (x ) β2 (x ).
5 Nếu α(x ) và β(x ) là những VCB khác cấp thì α(x ) + β(x )
tương đương với VCB cấp thấp hơn.
6 Nếu α(x ) β(x ), α1 (x ) β1 (x ) và β(x ) β1 (x ) thì
α (x ) α1 (x ) β (x ) β1 (x ).
7 Nếu α(x ) β(x ), α1 (x ) β1 (x ) thì
α (x ) β (x )
lim = lim .
x !x0 α1 (x ) x !x0 β (x )
1

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 27 / 85


Các VCB tương đương cơ bản

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 28 / 85


Các VCB tương đương cơ bản
Khi x ! 0, ta có các VCB tương đương cơ bản sau:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 28 / 85


Các VCB tương đương cơ bản
Khi x ! 0, ta có các VCB tương đương cơ bản sau:
1 sin x x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 28 / 85


Các VCB tương đương cơ bản
Khi x ! 0, ta có các VCB tương đương cơ bản sau:
1 sin x x
2 tan x x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 28 / 85


Các VCB tương đương cơ bản
Khi x ! 0, ta có các VCB tương đương cơ bản sau:
1 sin x x
2 tan x x
3 arcsin x x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 28 / 85


Các VCB tương đương cơ bản
Khi x ! 0, ta có các VCB tương đương cơ bản sau:
1 sin x x
2 tan x x
3 arcsin x x
4 arctan x x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 28 / 85


Các VCB tương đương cơ bản
Khi x ! 0, ta có các VCB tương đương cơ bản sau:
1 sin x x
2 tan x x
3 arcsin x x
4 arctan x x
x2
5 1 cos x
2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 28 / 85


Các VCB tương đương cơ bản
Khi x ! 0, ta có các VCB tương đương cơ bản sau:
1 sin x x
2 tan x x
3 arcsin x x
4 arctan x x
x2
5 1 cos x
2
6 ln(1 + x ) x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 28 / 85


Các VCB tương đương cơ bản
Khi x ! 0, ta có các VCB tương đương cơ bản sau:
1 sin x x
2 tan x x
3 arcsin x x
4 arctan x x
x2
5 1 cos x
2
6 ln(1 + x ) x
7 ex 1 x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 28 / 85


Các VCB tương đương cơ bản
Khi x ! 0, ta có các VCB tương đương cơ bản sau:
1 sin x x
2 tan x x
3 arcsin x x
4 arctan x x
x2
5 1 cos x
2
6 ln(1 + x ) x
7 ex 1 x
8 (1 + x ) α 1 αx (α 6= 0)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 28 / 85


Các VCB tương đương cơ bản
Khi x ! 0, ta có các VCB tương đương cơ bản sau:
1 sin x x
2 tan x x
3 arcsin x x
4 arctan x x
x2
5 1 cos x
2
6 ln(1 + x ) x
7 ex 1 x
8 (1 + x )α 1 αx (α 6= 0)
9 ax 1 x ln a (0 < a 6= 1)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 28 / 85


Các VCB tương đương cơ bản
Khi x ! 0, ta có các VCB tương đương cơ bản sau:
1 sin x x
2 tan x x
3 arcsin x x
4 arctan x x
x2
5 1 cos x
2
6 ln(1 + x ) x
7 ex 1 x
8 (1 + x )α 1 αx (α 6= 0)
9 ax 1 x ln a (0 < a 6= 1)
x
10 loga (1 + x ) (0 < a 6 = 1)
ln a

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 28 / 85


Các VCB tương đương cơ bản
Khi x ! 0, ta có các VCB tương đương cơ bản sau:
1 sin x x
2 tan x x
3 arcsin x x
4 arctan x x
x2
5 1 cos x
2
6 ln(1 + x ) x
7 ex 1 x
8 (1 + x )α 1 αx (α 6= 0)
9 ax 1 x ln a (0 < a 6= 1)
x
10 loga (1 + x ) (0 < a 6 = 1)
ln a
pn x
11 1+x 1 .
n
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 28 / 85
1.1.4.2 Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 29 / 85


1.1.4.2 Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao
Định lý 1.1.10.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 29 / 85


1.1.4.2 Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao
Định lý 1.1.10.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 29 / 85


1.1.4.2 Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao
Định lý 1.1.10. Giả sử α, β, α1 , β1 là các VCB khi x ! x0 . Nếu
α(x ) = o (α1 (x )), β(x ) = o ( β1 (x )) thì
α (x ) + α1 (x ) α1 (x )
lim = lim .
x !x0 β (x ) + β1 (x ) x !x0 β (x )
1

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 29 / 85


1.1.4.2 Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao
Định lý 1.1.10. Giả sử α, β, α1 , β1 là các VCB khi x ! x0 . Nếu
α(x ) = o (α1 (x )), β(x ) = o ( β1 (x )) thì
α (x ) + α1 (x ) α1 (x )
lim = lim .
x !x0 β (x ) + β1 (x ) x !x0 β (x )
1

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 29 / 85


1.1.4.2 Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao
Định lý 1.1.10. Giả sử α, β, α1 , β1 là các VCB khi x ! x0 . Nếu
α(x ) = o (α1 (x )), β(x ) = o ( β1 (x )) thì
α (x ) + α1 (x ) α1 (x )
lim = lim .
x !x0 β (x ) + β1 (x ) x !x0 β (x )
1

ln(1 + tan2 2x )
Ví dụ 1.1.13. Tính lim .
x !0 x 2 + 2 sin3 3x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 29 / 85


1.1.4.2 Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao
Định lý 1.1.10. Giả sử α, β, α1 , β1 là các VCB khi x ! x0 . Nếu
α(x ) = o (α1 (x )), β(x ) = o ( β1 (x )) thì
α (x ) + α1 (x ) α1 (x )
lim = lim .
x !x0 β (x ) + β1 (x ) x !x0 β (x )
1

ln(1 + tan2 2x )
Ví dụ 1.1.13. Tính lim .
x !0 x 2 + 2 sin3 3x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 29 / 85


1.1.4.2 Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao
Định lý 1.1.10. Giả sử α, β, α1 , β1 là các VCB khi x ! x0 . Nếu
α(x ) = o (α1 (x )), β(x ) = o ( β1 (x )) thì
α (x ) + α1 (x ) α1 (x )
lim = lim .
x !x0 β (x ) + β1 (x ) x !x0 β (x )
1

ln(1 + tan2 2x )
Ví dụ 1.1.13. Tính lim .
x !0 x 2 + 2 sin3 3x
Giải.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 29 / 85


1.1.4.2 Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao
Định lý 1.1.10. Giả sử α, β, α1 , β1 là các VCB khi x ! x0 . Nếu
α(x ) = o (α1 (x )), β(x ) = o ( β1 (x )) thì
α (x ) + α1 (x ) α1 (x )
lim = lim .
x !x0 β (x ) + β1 (x ) x !x0 β (x )
1

ln(1 + tan2 2x )
Ví dụ 1.1.13. Tính lim .
x !0 x 2 + 2 sin3 3x
Giải.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 29 / 85


1.1.4.2 Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao
Định lý 1.1.10. Giả sử α, β, α1 , β1 là các VCB khi x ! x0 . Nếu
α(x ) = o (α1 (x )), β(x ) = o ( β1 (x )) thì
α (x ) + α1 (x ) α1 (x )
lim = lim .
x !x0 β (x ) + β1 (x ) x !x0 β (x )
1

ln(1 + tan2 2x )
Ví dụ 1.1.13. Tính lim .
x !0 x 2 + 2 sin3 3x
Giải. Khi x ! 0, ta có
ln(1 + tan2 2x ) tan2 2x (2x )2 = 4x 2 ,

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 29 / 85


1.1.4.2 Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao
Định lý 1.1.10. Giả sử α, β, α1 , β1 là các VCB khi x ! x0 . Nếu
α(x ) = o (α1 (x )), β(x ) = o ( β1 (x )) thì
α (x ) + α1 (x ) α1 (x )
lim = lim .
x !x0 β (x ) + β1 (x ) x !x0 β (x )
1

ln(1 + tan2 2x )
Ví dụ 1.1.13. Tính lim .
x !0 x 2 + 2 sin3 3x
Giải. Khi x ! 0, ta có
ln(1 + tan2 2x ) tan2 2x (2x )2 = 4x 2 ,

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 29 / 85


1.1.4.2 Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao
Định lý 1.1.10. Giả sử α, β, α1 , β1 là các VCB khi x ! x0 . Nếu
α(x ) = o (α1 (x )), β(x ) = o ( β1 (x )) thì
α (x ) + α1 (x ) α1 (x )
lim = lim .
x !x0 β (x ) + β1 (x ) x !x0 β (x )
1

ln(1 + tan2 2x )
Ví dụ 1.1.13. Tính lim .
x !0 x 2 + 2 sin3 3x
Giải. Khi x ! 0, ta có
ln(1 + tan2 2x ) tan2 2x (2x )2 = 4x 2 ,

2 sin3 3x 2(3x )3 = o (x 2 ), x 2 + 2 sin3 3x = x 2 + o (x 2 ) x 2.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 29 / 85


1.1.4.2 Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao
Định lý 1.1.10. Giả sử α, β, α1 , β1 là các VCB khi x ! x0 . Nếu
α(x ) = o (α1 (x )), β(x ) = o ( β1 (x )) thì
α (x ) + α1 (x ) α1 (x )
lim = lim .
x !x0 β (x ) + β1 (x ) x !x0 β (x )
1

ln(1 + tan2 2x )
Ví dụ 1.1.13. Tính lim .
x !0 x 2 + 2 sin3 3x
Giải. Khi x ! 0, ta có
ln(1 + tan2 2x ) tan2 2x (2x )2 = 4x 2 ,

2 sin3 3x 2(3x )3 = o (x 2 ), x 2 + 2 sin3 3x = x 2 + o (x 2 ) x 2.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 29 / 85


1.1.4.2 Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao
Định lý 1.1.10. Giả sử α, β, α1 , β1 là các VCB khi x ! x0 . Nếu
α(x ) = o (α1 (x )), β(x ) = o ( β1 (x )) thì
α (x ) + α1 (x ) α1 (x )
lim = lim .
x !x0 β (x ) + β1 (x ) x !x0 β (x )
1

ln(1 + tan2 2x )
Ví dụ 1.1.13. Tính lim .
x !0 x 2 + 2 sin3 3x
Giải. Khi x ! 0, ta có
ln(1 + tan2 2x ) tan2 2x (2x )2 = 4x 2 ,

2 sin3 3x 2(3x )3 = o (x 2 ), x 2 + 2 sin3 3x = x 2 + o (x 2 ) x 2.


Do đó
ln(1 + tan2 2x ) 4x 2
lim = lim = 4.
x !0 x 2 + 2 sin3 3x x !0 x 2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 29 / 85


1.1.4.2 Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao
Định lý 1.1.10. Giả sử α, β, α1 , β1 là các VCB khi x ! x0 . Nếu
α(x ) = o (α1 (x )), β(x ) = o ( β1 (x )) thì
α (x ) + α1 (x ) α1 (x )
lim = lim .
x !x0 β (x ) + β1 (x ) x !x0 β (x )
1

ln(1 + tan2 2x )
Ví dụ 1.1.13. Tính lim .
x !0 x 2 + 2 sin3 3x
Giải. Khi x ! 0, ta có
ln(1 + tan2 2x ) tan2 2x (2x )2 = 4x 2 ,

2 sin3 3x 2(3x )3 = o (x 2 ), x 2 + 2 sin3 3x = x 2 + o (x 2 ) x 2.


Do đó
ln(1 + tan2 2x ) 4x 2
lim = lim = 4.
x !0 x 2 + 2 sin3 3x x !0 x 2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 29 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 30 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

Định nghĩa 1.1.17.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 30 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

Định nghĩa 1.1.17.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 30 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

Định nghĩa 1.1.17. Cho f và g là hai VCL khi x ! x0 . Ta nói f


f (x )
và g là hai VCL so sánh được nếu tồn tại giới hạn lim = k (k
x !x0 g (x )
có thể ∞).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 30 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

Định nghĩa 1.1.17. Cho f và g là hai VCL khi x ! x0 . Ta nói f


f (x )
và g là hai VCL so sánh được nếu tồn tại giới hạn lim = k (k
x !x0 g (x )
có thể ∞).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 30 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

Định nghĩa 1.1.17. Cho f và g là hai VCL khi x ! x0 . Ta nói f


f (x )
và g là hai VCL so sánh được nếu tồn tại giới hạn lim = k (k
x !x0 g (x )
có thể ∞). Khi đó

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 30 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

Định nghĩa 1.1.17. Cho f và g là hai VCL khi x ! x0 . Ta nói f


f (x )
và g là hai VCL so sánh được nếu tồn tại giới hạn lim = k (k
x !x0 g (x )
có thể ∞). Khi đó
Nếu k = 0 thì ta nói f có cấp thấp hơn g .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 30 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

Định nghĩa 1.1.17. Cho f và g là hai VCL khi x ! x0 . Ta nói f


f (x )
và g là hai VCL so sánh được nếu tồn tại giới hạn lim = k (k
x !x0 g (x )
có thể ∞). Khi đó
Nếu k = 0 thì ta nói f có cấp thấp hơn g .
Nếu k = ∞ thì ta nói f có cấp cao hơn g (hay g có cấp thấp
hơn f ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 30 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

Định nghĩa 1.1.17. Cho f và g là hai VCL khi x ! x0 . Ta nói f


f (x )
và g là hai VCL so sánh được nếu tồn tại giới hạn lim = k (k
x !x0 g (x )
có thể ∞). Khi đó
Nếu k = 0 thì ta nói f có cấp thấp hơn g .
Nếu k = ∞ thì ta nói f có cấp cao hơn g (hay g có cấp thấp
hơn f ).
Nếu k 6= 0, k 6= ∞ thì ta nói f và g là hai VCL cùng cấp. Đặc
biệt, nếu k = 1 thì ta nói f và g là hai VCL tương đương và ký
hiệu là f g.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 30 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 31 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

Ví dụ 1.1.14.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 31 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

Ví dụ 1.1.14.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 31 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

p
Ví dụ 1.1.14. Khi x ! +∞, các hàm số x 2 + 1 và p x là hai VCL
so sánh được. Hơn nữa x 2 + 1 là VCL cấp cao hơn x, vì
x2 + 1 p 1
lim p = lim x x+p = +∞.
x !+∞ x x !+∞ x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 31 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

p
Ví dụ 1.1.14. Khi x ! +∞, các hàm số x 2 + 1 và p x là hai VCL
so sánh được. Hơn nữa x 2 + 1 là VCL cấp cao hơn x, vì
x2 + 1 p 1
lim p = lim x x+p = +∞.
x !+∞ x x !+∞ x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 31 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

p
Ví dụ 1.1.14. Khi x ! +∞, các hàm số x 2 + 1 và p x là hai VCL
so sánh được. Hơn nữa x 2 + 1 là VCL cấp cao hơn x, vì
x2 + 1 p 1
lim p = lim x x+p = +∞.
x !+∞ x x !+∞ x
Bổ đề 1.1.1.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 31 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

p
Ví dụ 1.1.14. Khi x ! +∞, các hàm số x 2 + 1 và p x là hai VCL
so sánh được. Hơn nữa x 2 + 1 là VCL cấp cao hơn x, vì
x2 + 1 p 1
lim p = lim x x+p = +∞.
x !+∞ x x !+∞ x
Bổ đề 1.1.1.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 31 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

p
Ví dụ 1.1.14. Khi x ! +∞, các hàm số x 2 + 1 và p x là hai VCL
so sánh được. Hơn nữa x 2 + 1 là VCL cấp cao hơn x, vì
x2 + 1 p 1
lim p = lim x x+p = +∞.
x !+∞ x x !+∞ x
Bổ đề 1.1.1. Cho f và g là hai VCL khi x ! x0 (hoặc x ! ∞).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 31 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

p
Ví dụ 1.1.14. Khi x ! +∞, các hàm số x 2 + 1 và p x là hai VCL
so sánh được. Hơn nữa x 2 + 1 là VCL cấp cao hơn x, vì
x2 + 1 p 1
lim p = lim x x+p = +∞.
x !+∞ x x !+∞ x
Bổ đề 1.1.1. Cho f và g là hai VCL khi x ! x0 (hoặc x ! ∞).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 31 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

p
Ví dụ 1.1.14. Khi x ! +∞, các hàm số x 2 + 1 và p x là hai VCL
so sánh được. Hơn nữa x 2 + 1 là VCL cấp cao hơn x, vì
x2 + 1 p 1
lim p = lim x x+p = +∞.
x !+∞ x x !+∞ x
Bổ đề 1.1.1. Cho f và g là hai VCL khi x ! x0 (hoặc x ! ∞).
Khi đó, ta có

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 31 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

p
Ví dụ 1.1.14. Khi x ! +∞, các hàm số x 2 + 1 và p x là hai VCL
so sánh được. Hơn nữa x 2 + 1 là VCL cấp cao hơn x, vì
x2 + 1 p 1
lim p = lim x x+p = +∞.
x !+∞ x x !+∞ x
Bổ đề 1.1.1. Cho f và g là hai VCL khi x ! x0 (hoặc x ! ∞).
Khi đó, ta có

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 31 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

p
Ví dụ 1.1.14. Khi x ! +∞, các hàm số x 2 + 1 và p x là hai VCL
so sánh được. Hơn nữa x 2 + 1 là VCL cấp cao hơn x, vì
x2 + 1 p 1
lim p = lim x x+p = +∞.
x !+∞ x x !+∞ x
Bổ đề 1.1.1. Cho f và g là hai VCL khi x ! x0 (hoặc x ! ∞).
Khi đó, ta có
a) Nếu cấp của f thấp hơn cấp của g thì f (x ) + g (x ) g (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 31 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

p
Ví dụ 1.1.14. Khi x ! +∞, các hàm số x 2 + 1 và p x là hai VCL
so sánh được. Hơn nữa x 2 + 1 là VCL cấp cao hơn x, vì
x2 + 1 p 1
lim p = lim x x+p = +∞.
x !+∞ x x !+∞ x
Bổ đề 1.1.1. Cho f và g là hai VCL khi x ! x0 (hoặc x ! ∞).
Khi đó, ta có
a) Nếu cấp của f thấp hơn cấp của g thì f (x ) + g (x ) g (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 31 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

p
Ví dụ 1.1.14. Khi x ! +∞, các hàm số x 2 + 1 và p x là hai VCL
so sánh được. Hơn nữa x 2 + 1 là VCL cấp cao hơn x, vì
x2 + 1 p 1
lim p = lim x x+p = +∞.
x !+∞ x x !+∞ x
Bổ đề 1.1.1. Cho f và g là hai VCL khi x ! x0 (hoặc x ! ∞).
Khi đó, ta có
a) Nếu cấp của f thấp hơn cấp của g thì f (x ) + g (x ) g (x ).
b/ Nếu f (x ) f1 (x ), g (x ) g1 (x ) và f1 (x ) g1 (x ) thì
f ( x ) g ( x ) f1 ( x ) g 1 ( x ) .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 31 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

p
Ví dụ 1.1.14. Khi x ! +∞, các hàm số x 2 + 1 và p x là hai VCL
so sánh được. Hơn nữa x 2 + 1 là VCL cấp cao hơn x, vì
x2 + 1 p 1
lim p = lim x x+p = +∞.
x !+∞ x x !+∞ x
Bổ đề 1.1.1. Cho f và g là hai VCL khi x ! x0 (hoặc x ! ∞).
Khi đó, ta có
a) Nếu cấp của f thấp hơn cấp của g thì f (x ) + g (x ) g (x ).
b/ Nếu f (x ) f1 (x ), g (x ) g1 (x ) và f1 (x ) g1 (x ) thì
f ( x ) g ( x ) f1 ( x ) g 1 ( x ) .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 31 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

p
Ví dụ 1.1.14. Khi x ! +∞, các hàm số x 2 + 1 và p x là hai VCL
so sánh được. Hơn nữa x 2 + 1 là VCL cấp cao hơn x, vì
x2 + 1 p 1
lim p = lim x x+p = +∞.
x !+∞ x x !+∞ x
Bổ đề 1.1.1. Cho f và g là hai VCL khi x ! x0 (hoặc x ! ∞).
Khi đó, ta có
a) Nếu cấp của f thấp hơn cấp của g thì f (x ) + g (x ) g (x ).
b/ Nếu f (x ) f1 (x ), g (x ) g1 (x ) và f1 (x ) g1 (x ) thì
f ( x ) g ( x ) f1 ( x ) g 1 ( x ) .
f (x ) f1 ( x )
c/ Nếu f (x ) f1 (x ), g (x ) g1 (x ) thì lim = lim .
x !x0 g (x ) x !x0 g1 (x )

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 31 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

p
Ví dụ 1.1.14. Khi x ! +∞, các hàm số x 2 + 1 và p x là hai VCL
so sánh được. Hơn nữa x 2 + 1 là VCL cấp cao hơn x, vì
x2 + 1 p 1
lim p = lim x x+p = +∞.
x !+∞ x x !+∞ x
Bổ đề 1.1.1. Cho f và g là hai VCL khi x ! x0 (hoặc x ! ∞).
Khi đó, ta có
a) Nếu cấp của f thấp hơn cấp của g thì f (x ) + g (x ) g (x ).
b/ Nếu f (x ) f1 (x ), g (x ) g1 (x ) và f1 (x ) g1 (x ) thì
f ( x ) g ( x ) f1 ( x ) g 1 ( x ) .
f (x ) f1 ( x )
c/ Nếu f (x ) f1 (x ), g (x ) g1 (x ) thì lim = lim .
x !x0 g (x ) x !x0 g1 (x )

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 31 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 32 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp
Định lý 1.1.11.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 32 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp
Định lý 1.1.11.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 32 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp
Định lý 1.1.11. Giả sử f , g , f1 , g1 là các VCL khi x ! x0 (x0 có
thể là ∞). Nếu cấp của f cao hơn cấp của f1 , cấp của g cao hơn cấp
của g1 thì
f ( x ) + f1 ( x ) f (x )
lim = lim .
x !x0 g (x ) + g1 (x ) x !x0 g (x )

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 32 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp
Định lý 1.1.11. Giả sử f , g , f1 , g1 là các VCL khi x ! x0 (x0 có
thể là ∞). Nếu cấp của f cao hơn cấp của f1 , cấp của g cao hơn cấp
của g1 thì
f ( x ) + f1 ( x ) f (x )
lim = lim .
x !x0 g (x ) + g1 (x ) x !x0 g (x )

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 32 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp
Định lý 1.1.11. Giả sử f , g , f1 , g1 là các VCL khi x ! x0 (x0 có
thể là ∞). Nếu cấp của f cao hơn cấp của f1 , cấp của g cao hơn cấp
của g1 thì
f ( x ) + f1 ( x ) f (x )
lim = lim .
x !x0 g (x ) + g1 (x ) x !x0 g (x )

Chú thích. Áp dụng định lý 1.2.11, với an bm 6= 0, ta có ngay

an x n + an 1 x n 1 + ... + a1 x + a0 an x n
lim = lim
x !∞ bm x m + bm 1 x m 1 + ... + b1 x + b0 x ! ∞ bm x m
8
>
< 0, nếu m > n
an
=
> bn , nếu m = n
: ∞ nếu m < n

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 32 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp
Định lý 1.1.11. Giả sử f , g , f1 , g1 là các VCL khi x ! x0 (x0 có
thể là ∞). Nếu cấp của f cao hơn cấp của f1 , cấp của g cao hơn cấp
của g1 thì
f ( x ) + f1 ( x ) f (x )
lim = lim .
x !x0 g (x ) + g1 (x ) x !x0 g (x )

Chú thích. Áp dụng định lý 1.2.11, với an bm 6= 0, ta có ngay

an x n + an 1 x n 1 + ... + a1 x + a0 an x n
lim = lim
x !∞ bm x m + bm 1 x m 1 + ... + b1 x + b0 x ! ∞ bm x m
8
>
< 0, nếu m > n
an
=
> bn , nếu m = n
: ∞ nếu m < n

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 32 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 33 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp
p p
3x 2 + 2x + 1 5x + 2
Ví dụ 1.1.15. Tính lim p p .
x !+∞ 3 4
x + x + x3
3

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 33 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp
p p
3x 2 + 2x + 1 5x + 2
Ví dụ 1.1.15. Tính lim p p .
x !+∞ 3 4
x + x + x3
3

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 33 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp
p p
3x 2 + 2x + 1 5x + 2
Ví dụ 1.1.15. Tính lim p p .
x !+∞ 3 4
x + x + x3
3
Giải.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 33 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp
p p
3x 2 + 2x + 1 5x + 2
Ví dụ 1.1.15. Tính lim p p .
x !+∞ 3 4
x + x + x3
3
Giải.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 33 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp
p p
3x 2 + 2x + 1 5x + 2
Ví dụ 1.1.15. Tính lim p p .
x !+∞ 3 4
x + x + x3
3
Giải. Khi x ! +∞, ta có
p p p p p
3x 2 + 2x + 1 5x + 2 3x 2 + 2x + 1 3x 2 = x 3,

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 33 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp
p p
3x 2 + 2x + 1 5x + 2
Ví dụ 1.1.15. Tính lim p p .
x !+∞ 3 4
x + x + x3
3
Giải. Khi x ! +∞, ta có
p p p p p
3x 2 + 2x + 1 5x + 2 3x 2 + 2x + 1 3x 2 = x 3,

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 33 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp
p p
3x 2 + 2x + 1 5x + 2
Ví dụ 1.1.15. Tính lim p p .
x !+∞ 3 4
x + x + x3
3
Giải. Khi x ! +∞, ta có
p p p p p
3x 2 + 2x + 1 5x + 2 3x 2 + 2x + 1 3x 2 = x 3,

p
3
p
4
p
3
p
3
x3 + x + x3 x3 + x x 3 = x.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 33 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp
p p
3x 2 + 2x + 1 5x + 2
Ví dụ 1.1.15. Tính lim p p .
x !+∞ 3 4
x + x + x3
3
Giải. Khi x ! +∞, ta có
p p p p p
3x 2 + 2x + 1 5x + 2 3x 2 + 2x + 1 3x 2 = x 3,

p
3
p
4
p
3
p
3
x3 + x + x3 x3 + x x 3 = x.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 33 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp
p p
3x 2 + 2x + 1 5x + 2
Ví dụ 1.1.15. Tính lim p p .
x !+∞ 3 4
x + x + x3
3
Giải. Khi x ! +∞, ta có
p p p p p
3x 2 + 2x + 1 5x + 2 3x 2 + 2x + 1 3x 2 = x 3,

p
3
p
4
p
3
p
3
x3 + x + x3 x3 + x x 3 = x.
Do đó
p p p
3x 2 + 2x + 1 5x + 2 x 3 p
lim p p = lim = 3.
x !+∞ 3 4
x3 + x + x3 x !+∞ x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 33 / 85


1.1.4.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp
p p
3x 2 + 2x + 1 5x + 2
Ví dụ 1.1.15. Tính lim p p .
x !+∞ 3 4
x + x + x3
3
Giải. Khi x ! +∞, ta có
p p p p p
3x 2 + 2x + 1 5x + 2 3x 2 + 2x + 1 3x 2 = x 3,

p
3
p
4
p
3
p
3
x3 + x + x3 x3 + x x 3 = x.
Do đó
p p p
3x 2 + 2x + 1 5x + 2 x 3 p
lim p p = lim = 3.
x !+∞ 3 4
x3 + x + x3 x !+∞ x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 33 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 34 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định

Trong quá trình tìm giới hạn các hàm số dạng

f (x )
, [f (x )]g (x ) , f (x ) g (x ), f (x )g (x )
g (x )

ta gặp các dạng vô định sau


0 ∞ ∞
, , 1 , ∞0 , 0∞ , ∞ ∞, 0 ∞
0 ∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 34 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định

Trong quá trình tìm giới hạn các hàm số dạng

f (x )
, [f (x )]g (x ) , f (x ) g (x ), f (x )g (x )
g (x )

ta gặp các dạng vô định sau


0 ∞ ∞
, , 1 , ∞0 , 0∞ , ∞ ∞, 0 ∞
0 ∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 34 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định

Trong quá trình tìm giới hạn các hàm số dạng

f (x )
, [f (x )]g (x ) , f (x ) g (x ), f (x )g (x )
g (x )

ta gặp các dạng vô định sau


0 ∞ ∞
, , 1 , ∞0 , 0∞ , ∞ ∞, 0 ∞
0 ∞

mà việc tính các giới hạn này đòi hỏi ta phải biến đổi làm mất các
dạng này và đưa về các giới hạn thường gặp, trong quá trình biến đổi
ta thường dùng các hằng đẳng thức cơ bản cần nhớ.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 34 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định

Trong quá trình tìm giới hạn các hàm số dạng

f (x )
, [f (x )]g (x ) , f (x ) g (x ), f (x )g (x )
g (x )

ta gặp các dạng vô định sau


0 ∞ ∞
, , 1 , ∞0 , 0∞ , ∞ ∞, 0 ∞
0 ∞

mà việc tính các giới hạn này đòi hỏi ta phải biến đổi làm mất các
dạng này và đưa về các giới hạn thường gặp, trong quá trình biến đổi
ta thường dùng các hằng đẳng thức cơ bản cần nhớ.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 34 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 35 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
0 x2 4
Ví dụ 1.1.16. (Dạng ) Tính lim 2 .
0 x !2 x 3x + 2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 35 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
0 x2 4
Ví dụ 1.1.16. (Dạng ) Tính lim 2 .
0 x !2 x 3x + 2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 35 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
0 x2 4
Ví dụ 1.1.16. (Dạng ) Tính lim 2 .
0 x !2 x 3x + 2
Giải.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 35 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
0 x2 4
Ví dụ 1.1.16. (Dạng ) Tính lim 2 .
0 x !2 x 3x + 2
Giải.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 35 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
0 x2 4
Ví dụ 1.1.16. (Dạng ) Tính lim 2 .
0 x !2 x 3x + 2
Giải. Ta có
x2 4 (x 2)(x + 2) x +2
lim = lim = lim = 4.
x !2 x 2 3x + 2 x !2 (x 1)(x 2) x !2 x 1

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 35 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
0 x2 4
Ví dụ 1.1.16. (Dạng ) Tính lim 2 .
0 x !2 x 3x + 2
Giải. Ta có
x2 4 (x 2)(x + 2) x +2
lim = lim = lim = 4.
x !2 x 2 3x + 2 x !2 (x 1)(x 2) x !2 x 1

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 35 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
0 x2 4
Ví dụ 1.1.16. (Dạng ) Tính lim 2 .
0 x !2 x 3x + 2
Giải. Ta có
x2 4 (x 2)(x + 2) x +2
lim = lim = lim = 4.
x !2 x 2 3x + 2 x !2 (x 1)(x 2) x !2 x 1
0 3x 3
Ví dụ 1.1.17. (Dạng ) Tính lim p3
0 x !1 7+x 2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 35 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
0 x2 4
Ví dụ 1.1.16. (Dạng ) Tính lim 2 .
0 x !2 x 3x + 2
Giải. Ta có
x2 4 (x 2)(x + 2) x +2
lim = lim = lim = 4.
x !2 x 2 3x + 2 x !2 (x 1)(x 2) x !2 x 1
0 3x 3
Ví dụ 1.1.17. (Dạng ) Tính lim p3
0 x !1 7+x 2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 35 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
0 x2 4
Ví dụ 1.1.16. (Dạng ) Tính lim 2 .
0 x !2 x 3x + 2
Giải. Ta có
x2 4 (x 2)(x + 2) x +2
lim = lim = lim = 4.
x !2 x 2 3x + 2 x !2 (x 1)(x 2) x !2 x 1
0 3x 3
Ví dụ 1.1.17. (Dạng ) Tính lim p3
0 x !1 7+x 2
Giải.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 35 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
0 x2 4
Ví dụ 1.1.16. (Dạng ) Tính lim 2 .
0 x !2 x 3x + 2
Giải. Ta có
x2 4 (x 2)(x + 2) x +2
lim = lim = lim = 4.
x !2 x 2 3x + 2 x !2 (x 1)(x 2) x !2 x 1
0 3x 3
Ví dụ 1.1.17. (Dạng ) Tính lim p3
0 x !1 7+x 2
Giải.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 35 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
0 x2 4
Ví dụ 1.1.16. (Dạng ) Tính lim 2 .
0 x !2 x 3x + 2
Giải. Ta có
x2 4 (x 2)(x + 2) x +2
lim = lim = lim = 4.
x !2 x 2 3x + 2 x !2 (x 1)(x 2) x !2 x 1
0 3x 3
Ví dụ 1.1.17. (Dạng ) Tính lim p 3
p 0 x !1 7+x 2
Giải. Đặt t = 3 7 + x, ta có x = t 3 7.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 35 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
0 x2 4
Ví dụ 1.1.16. (Dạng ) Tính lim 2 .
0 x !2 x 3x + 2
Giải. Ta có
x2 4 (x 2)(x + 2) x +2
lim = lim = lim = 4.
x !2 x 2 3x + 2 x !2 (x 1)(x 2) x !2 x 1
0 3x 3
Ví dụ 1.1.17. (Dạng ) Tính lim p 3
p 0 x !1 7+x 2
Giải. Đặt t = 3 7 + x, ta có x = t 3 7.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 35 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
0 x2 4
Ví dụ 1.1.16. (Dạng ) Tính lim 2 .
0 x !2 x 3x + 2
Giải. Ta có
x2 4 (x 2)(x + 2) x +2
lim = lim = lim = 4.
x !2 x 2 3x + 2 x !2 (x 1)(x 2) x !2 x 1
0 3x 3
Ví dụ 1.1.17. (Dạng ) Tính lim p 3
p 0 x !1 7+x 2
Giải. Đặt t = 3 7 + x, ta có x = t 3 7. Khi x ! 1 thì t ! 2.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 35 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
0 x2 4
Ví dụ 1.1.16. (Dạng ) Tính lim 2 .
0 x !2 x 3x + 2
Giải. Ta có
x2 4 (x 2)(x + 2) x +2
lim = lim = lim = 4.
x !2 x 2 3x + 2 x !2 (x 1)(x 2) x !2 x 1
0 3x 3
Ví dụ 1.1.17. (Dạng ) Tính lim p 3
p 0 x !1 7+x 2
Giải. Đặt t = 3 7 + x, ta có x = t 3 7. Khi x ! 1 thì t ! 2.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 35 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
0 x2 4
Ví dụ 1.1.16. (Dạng ) Tính lim 2 .
0 x !2 x 3x + 2
Giải. Ta có
x2 4 (x 2)(x + 2) x +2
lim = lim = lim = 4.
x !2 x 2 3x + 2 x !2 (x 1)(x 2) x !2 x 1
0 3x 3
Ví dụ 1.1.17. (Dạng ) Tính lim p 3
p 0 x !1 7+x 2
Giải. Đặt t = 3 7 + x, ta có x = t 3 7. Khi x ! 1 thì t ! 2.
Vậy
3x 3 3(t 3 7) 3 3(t 3 8)
lim p
3
= lim = lim
x !1 7+x 2 t !2 t 2 t !2 t 2
2
= lim 3(t + 2t + 4) = 36.
t !2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 35 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
0 x2 4
Ví dụ 1.1.16. (Dạng ) Tính lim 2 .
0 x !2 x 3x + 2
Giải. Ta có
x2 4 (x 2)(x + 2) x +2
lim = lim = lim = 4.
x !2 x 2 3x + 2 x !2 (x 1)(x 2) x !2 x 1
0 3x 3
Ví dụ 1.1.17. (Dạng ) Tính lim p 3
p 0 x !1 7+x 2
Giải. Đặt t = 3 7 + x, ta có x = t 3 7. Khi x ! 1 thì t ! 2.
Vậy
3x 3 3(t 3 7) 3 3(t 3 8)
lim p
3
= lim = lim
x !1 7+x 2 t !2 t 2 t !2 t 2
2
= lim 3(t + 2t + 4) = 36.
t !2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 35 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 36 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định

p
∞ 3x 3 + 4x 2 2 x
Ví dụ 1.1.18. (Dạng )Tính lim p p .
∞ x !+∞ 9x 3 x 5 + 6x 2 + 3 x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 36 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định

p
∞ 3x 3 + 4x 2 2 x
Ví dụ 1.1.18. (Dạng )Tính lim p p .
∞ x !+∞ 9x 3 x 5 + 6x 2 + 3 x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 36 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định

p
∞ 3x 3 + 4x 2 2 x
Ví dụ 1.1.18. (Dạng )Tính lim p p .
∞ x !+∞ 9x 3 x 5 + 6x 2 + 3 x
Giải.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 36 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định

p
∞ 3x 3 + 4x 2 2 x
Ví dụ 1.1.18. (Dạng )Tính lim p p .
∞ x !+∞ 9x 3 x 5 + 6x 2 + 3 x
Giải.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 36 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định

p
∞ 3x 3 + 4x 2 2 x
Ví dụ 1.1.18. (Dạng )Tính lim p p .
∞ x !+∞ 9x 3 x 5 + 6x 2 + 3 x
Giải. Khi x ! +∞, ta có
p p p
3x 3 + 4x 2 2 x 3x 3 và 9x 3 x 5 + 6x 2 + 3 x 9x 3 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 36 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định

p
∞ 3x 3 + 4x 2 2 x
Ví dụ 1.1.18. (Dạng )Tính lim p p .
∞ x !+∞ 9x 3 x 5 + 6x 2 + 3 x
Giải. Khi x ! +∞, ta có
p p p
3x 3 + 4x 2 2 x 3x 3 và 9x 3 x 5 + 6x 2 + 3 x 9x 3 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 36 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định

p
∞ 3x 3 + 4x 2 2 x
Ví dụ 1.1.18. (Dạng )Tính lim p p .
∞ x !+∞ 9x 3 x 5 + 6x 2 + 3 x
Giải. Khi x ! +∞, ta có
p p p
3x 3 + 4x 2 2 x 3x 3 và 9x 3 x 5 + 6x 2 + 3 x 9x 3 .

Vậy
p
3x 3 + 4x 2 2 x 3x 3 1
lim p p = lim 3
= .
x !+∞ 9x 3 x 5 + 6x 2 + 3 x x !+∞ 9x 3

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 36 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định

p
∞ 3x 3 + 4x 2 2 x
Ví dụ 1.1.18. (Dạng )Tính lim p p .
∞ x !+∞ 9x 3 x 5 + 6x 2 + 3 x
Giải. Khi x ! +∞, ta có
p p p
3x 3 + 4x 2 2 x 3x 3 và 9x 3 x 5 + 6x 2 + 3 x 9x 3 .

Vậy
p
3x 3 + 4x 2 2 x 3x 3 1
lim p p = lim 3
= .
x !+∞ 9x 3 x 5 + 6x 2 + 3 x x !+∞ 9x 3

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 36 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 37 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
2x 1
1
Ví dụ 1.1.19. (Dạng 1∞ )Tính lim 1+ .
x !∞ x2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 37 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
2x 1
1
Ví dụ 1.1.19. (Dạng 1∞ )Tính lim 1+ .
x !∞ x2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 37 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
2x 1
1
Ví dụ 1.1.19. (Dạng 1∞ )Tính lim 1+ .
x !∞ x2
Giải.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 37 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
2x 1
1
Ví dụ 1.1.19. (Dạng 1∞ )Tính lim 1+ .
x !∞ x2
Giải.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 37 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
2x 1
1
Ví dụ 1.1.19. (Dạng 1∞ )Tính lim 1+ .
x !∞ x2
Giải. Ta có
" # 2x 2 1
2x 1 x2 x
1 1
lim 1+ 2 = lim 1+ 2 = e 0 = 1.
x !∞ x x !∞ x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 37 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
2x 1
1
Ví dụ 1.1.19. (Dạng 1∞ )Tính lim 1+ .
x !∞ x2
Giải. Ta có
" # 2x 2 1
2x 1 x2 x
1 1
lim 1+ 2 = lim 1+ 2 = e 0 = 1.
x !∞ x x !∞ x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 37 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
2x 1
1
Ví dụ 1.1.19. (Dạng 1∞ )Tính lim 1+ .
x !∞ x2
Giải. Ta có
" # 2x 2 1
2x 1 x2 x
1 1
lim 1+ 2 = lim 1+ 2 = e 0 = 1.
x !∞ x x !∞ x
πx
Ví dụ 1.1.20. (Dạng 0 ∞)Tính lim (1 x ) tan .
x !1 2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 37 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
2x 1
1
Ví dụ 1.1.19. (Dạng 1∞ )Tính lim 1+ .
x !∞ x2
Giải. Ta có
" # 2x 2 1
2x 1 x2 x
1 1
lim 1+ 2 = lim 1+ 2 = e 0 = 1.
x !∞ x x !∞ x
πx
Ví dụ 1.1.20. (Dạng 0 ∞)Tính lim (1 x ) tan .
x !1 2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 37 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
2x 1
1
Ví dụ 1.1.19. (Dạng 1∞ )Tính lim 1+ .
x !∞ x2
Giải. Ta có
" # 2x 2 1
2x 1 x2 x
1 1
lim 1+ 2 = lim 1+ 2 = e 0 = 1.
x !∞ x x !∞ x
πx
Ví dụ 1.1.20. (Dạng 0 ∞)Tính lim (1 x ) tan .
x !1 2
Giải.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 37 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
2x 1
1
Ví dụ 1.1.19. (Dạng 1∞ )Tính lim 1+ .
x !∞ x2
Giải. Ta có
" # 2x 2 1
2x 1 x2 x
1 1
lim 1+ 2 = lim 1+ 2 = e 0 = 1.
x !∞ x x !∞ x
πx
Ví dụ 1.1.20. (Dạng 0 ∞)Tính lim (1 x ) tan .
x !1 2
Giải.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 37 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
2x 1
1
Ví dụ 1.1.19. (Dạng 1∞ )Tính lim 1+ .
x !∞ x2
Giải. Ta có
" # 2x 2 1
2x 1 x2 x
1 1
lim 1+ 2 = lim 1+ 2 = e 0 = 1.
x !∞ x x !∞ x
πx
Ví dụ 1.1.20. (Dạng 0 ∞)Tính lim (1 x ) tan .
x !1 2
Giải. Ta có
πx (1 x ) sin πx
2
lim (1 x ) tan = lim
x !1 2 x !1 cos πx
2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 37 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
2x 1
1
Ví dụ 1.1.19. (Dạng 1∞ )Tính lim 1+ .
x !∞ x2
Giải. Ta có
" # 2x 2 1
2x 1 x2 x
1 1
lim 1+ 2 = lim 1+ 2 = e 0 = 1.
x !∞ x x !∞ x
πx
Ví dụ 1.1.20. (Dạng 0 ∞)Tính lim (1 x ) tan .
x !1 2
Giải. Ta có
πx (1 x ) sin πx
2
lim (1 x ) tan = lim
x !1 2 x !1 cos πx
2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 37 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
2x 1
1
Ví dụ 1.1.19. (Dạng 1∞ )Tính lim 1+ .
x !∞ x2
Giải. Ta có
" # 2x 2 1
2x 1 x2 x
1 1
lim 1+ 2 = lim 1+ 2 = e 0 = 1.
x !∞ x x !∞ x
πx
Ví dụ 1.1.20. (Dạng 0 ∞)Tính lim (1 x ) tan .
x !1 2
Giải. Ta có
πx (1 x ) sin πx
2
lim (1 x ) tan = lim
x !1 2 x !1 cos πx
2
π
2 πx (1 x ) 2
= lim sin . 2π = .
π x !1 2 sin 2 (1 x ) π
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 37 / 85
1.1.5. Khử các dạng vô định
2x 1
1
Ví dụ 1.1.19. (Dạng 1∞ )Tính lim 1+ .
x !∞ x2
Giải. Ta có
" # 2x 2 1
2x 1 x2 x
1 1
lim 1+ 2 = lim 1+ 2 = e 0 = 1.
x !∞ x x !∞ x
πx
Ví dụ 1.1.20. (Dạng 0 ∞)Tính lim (1 x ) tan .
x !1 2
Giải. Ta có
πx (1 x ) sin πx
2
lim (1 x ) tan = lim
x !1 2 x !1 cos πx
2
π
2 πx (1 x ) 2
= lim sin . 2π = .
π x !1 2 sin 2 (1 x ) π
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 37 / 85
1.1.5. Khử các dạng vô định

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 38 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
p
Ví dụ 1.1.21. (Dạng ∞ ∞)Tính lim 3
x3 x2 x .
x! ∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 38 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
p
Ví dụ 1.1.21. (Dạng ∞ ∞)Tính lim 3
x3 x2 x .
x! ∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 38 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
p
Ví dụ 1.1.21. (Dạng ∞ ∞)Tính lim 3
x3 x2 x .
x! ∞
Giải.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 38 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
p
Ví dụ 1.1.21. (Dạng ∞ ∞)Tính lim 3
x3 x2 x .
x! ∞
Giải.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 38 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
p
Ví dụ 1.1.21. (Dạng ∞ ∞)Tính lim 3
x3 x2 x .
x! ∞
Giải. Ta có
p
3 (x 3 x 2) x 3
x3 x2 x = p 2 p
3
x3 x2 + x 3 x3 x2 + x2
x2
= p 2 p .
3
x3 x2 + x 3 x3 x2 + x2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 38 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
p
Ví dụ 1.1.21. (Dạng ∞ ∞)Tính lim 3
x3 x2 x .
x! ∞
Giải. Ta có
p
3 (x 3 x 2) x 3
x3 x2 x = p 2 p
3
x3 x2 + x 3 x3 x2 + x2
x2
= p 2 p .
3
x3 x2 + x 3 x3 x2 + x2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 38 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
p
Ví dụ 1.1.21. (Dạng ∞ ∞)Tính lim 3
x3 x2 x .
x! ∞
Giải. Ta có
p
3 (x 3 x 2) x 3
x3 x2 x = p 2 p
3
x3 x2 + x 3 x3 x2 + x2
x2
= p 2 p .
3
x3 x2 + x 3 x3 x2 + x2
Ta cũng có
p
3
2 p
3
p
3 2 p
3
x3 x2 +x x3 x2 + x2 x3 + x x 3 + x 2 = 3x 2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 38 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
p
Ví dụ 1.1.21. (Dạng ∞ ∞)Tính lim 3
x3 x2 x .
x! ∞
Giải. Ta có
p
3 (x 3 x 2) x 3
x3 x2 x = p 2 p
3
x3 x2 + x 3 x3 x2 + x2
x2
= p 2 p .
3
x3 x2 + x 3 x3 x2 + x2
Ta cũng có
p
3
2 p
3
p
3 2 p
3
x3 x2 +x x3 x2 + x2 x3 + x x 3 + x 2 = 3x 2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 38 / 85


1.1.5. Khử các dạng vô định
p
Ví dụ 1.1.21. (Dạng ∞ ∞)Tính lim 3
x3 x2 x .
x! ∞
Giải. Ta có
p
3 (x 3 x 2) x 3
x3 x2 x = p 2 p
3
x3 x2 + x 3 x3 x2 + x2
x2
= p 2 p .
3
x3 x2 + x 3 x3 x2 + x2
Ta cũng có
p
3
2 p
3
p
3 2 p
3
x3 x2 +x x3 x2 + x2 x3 + x x 3 + x 2 = 3x 2

p
3 x2 1
lim x3 x2 x = lim = .
x! ∞ x! ∞ 3x 2 3
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 38 / 85
1.1.5. Khử các dạng vô định
p
Ví dụ 1.1.21. (Dạng ∞ ∞)Tính lim 3
x3 x2 x .
x! ∞
Giải. Ta có
p
3 (x 3 x 2) x 3
x3 x2 x = p 2 p
3
x3 x2 + x 3 x3 x2 + x2
x2
= p 2 p .
3
x3 x2 + x 3 x3 x2 + x2
Ta cũng có
p
3
2 p
3
p
3 2 p
3
x3 x2 +x x3 x2 + x2 x3 + x x 3 + x 2 = 3x 2

p
3 x2 1
lim x3 x2 x = lim = .
x! ∞ x! ∞ 3x 2 3
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 38 / 85
1.2. Hàm số liên tục

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 39 / 85


1.2. Hàm số liên tục

1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 39 / 85


1.2. Hàm số liên tục

1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 39 / 85


1.2. Hàm số liên tục

1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục


Định nghĩa 1.2.1.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 39 / 85


1.2. Hàm số liên tục

1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục


Định nghĩa 1.2.1.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 39 / 85


1.2. Hàm số liên tục

1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục


Định nghĩa 1.2.1. Cho hàm số f có miền xác định là D R.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 39 / 85


1.2. Hàm số liên tục

1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục


Định nghĩa 1.2.1. Cho hàm số f có miền xác định là D R.
Hàm số f được gọi là liên tục tại x0 nếu

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 39 / 85


1.2. Hàm số liên tục

1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục


Định nghĩa 1.2.1. Cho hàm số f có miền xác định là D R.
Hàm số f được gọi là liên tục tại x0 nếu

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 39 / 85


1.2. Hàm số liên tục

1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục


Định nghĩa 1.2.1. Cho hàm số f có miền xác định là D R.
Hàm số f được gọi là liên tục tại x0 nếu lim f (x ) = f (x0 ).
x !x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 39 / 85


1.2. Hàm số liên tục

1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục


Định nghĩa 1.2.1. Cho hàm số f có miền xác định là D R.
Hàm số f được gọi là liên tục tại x0 nếu lim f (x ) = f (x0 ).
x !x0

Nếu hàm số f liên tục tại mọi x 2 D thì ta nói f liên tục trên D.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 39 / 85


1.2. Hàm số liên tục

1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục


Định nghĩa 1.2.1. Cho hàm số f có miền xác định là D R.
Hàm số f được gọi là liên tục tại x0 nếu lim f (x ) = f (x0 ).
x !x0

Nếu hàm số f liên tục tại mọi x 2 D thì ta nói f liên tục trên D.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 39 / 85


1.2. Hàm số liên tục

1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục


Định nghĩa 1.2.1. Cho hàm số f có miền xác định là D R.
Hàm số f được gọi là liên tục tại x0 nếu lim f (x ) = f (x0 ).
x !x0

Nếu hàm số f liên tục tại mọi x 2 D thì ta nói f liên tục trên D.
Đặc biệt nếu D = (a, b ) thì ta nói f liên tục trên khoảng (a, b ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 39 / 85


1.2. Hàm số liên tục

1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục


Định nghĩa 1.2.1. Cho hàm số f có miền xác định là D R.
Hàm số f được gọi là liên tục tại x0 nếu lim f (x ) = f (x0 ).
x !x0

Nếu hàm số f liên tục tại mọi x 2 D thì ta nói f liên tục trên D.
Đặc biệt nếu D = (a, b ) thì ta nói f liên tục trên khoảng (a, b ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 39 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 40 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

Định nghĩa 1.2.2.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 40 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

Định nghĩa 1.2.2.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 40 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

Định nghĩa 1.2.2. Cho hàm số f xác định trên đoạn [a, b ].

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 40 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

Định nghĩa 1.2.2. Cho hàm số f xác định trên đoạn [a, b ].

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 40 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

Định nghĩa 1.2.2. Cho hàm số f xác định trên đoạn [a, b ]. Hàm
số f được gọi là liên tục phải tại điểm a (hay liên tục trái tại điểm b)
nếu
lim f (x ) = f (a) (hay lim f (x ) = f (b )).
x !a + x !b

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 40 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

Định nghĩa 1.2.2. Cho hàm số f xác định trên đoạn [a, b ]. Hàm
số f được gọi là liên tục phải tại điểm a (hay liên tục trái tại điểm b)
nếu
lim f (x ) = f (a) (hay lim f (x ) = f (b )).
x !a + x !b

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 40 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

Định nghĩa 1.2.2. Cho hàm số f xác định trên đoạn [a, b ]. Hàm
số f được gọi là liên tục phải tại điểm a (hay liên tục trái tại điểm b)
nếu
lim f (x ) = f (a) (hay lim f (x ) = f (b )).
x !a + x !b

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 40 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

Định nghĩa 1.2.2. Cho hàm số f xác định trên đoạn [a, b ]. Hàm
số f được gọi là liên tục phải tại điểm a (hay liên tục trái tại điểm b)
nếu
lim f (x ) = f (a) (hay lim f (x ) = f (b )).
x !a + x !b

Định lý 1.2.1.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 40 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

Định nghĩa 1.2.2. Cho hàm số f xác định trên đoạn [a, b ]. Hàm
số f được gọi là liên tục phải tại điểm a (hay liên tục trái tại điểm b)
nếu
lim f (x ) = f (a) (hay lim f (x ) = f (b )).
x !a + x !b

Định lý 1.2.1.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 40 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

Định nghĩa 1.2.2. Cho hàm số f xác định trên đoạn [a, b ]. Hàm
số f được gọi là liên tục phải tại điểm a (hay liên tục trái tại điểm b)
nếu
lim f (x ) = f (a) (hay lim f (x ) = f (b )).
x !a + x !b

Định lý 1.2.1. Điều kiện cần và đủ để hàm số f liên tục tại điểm
x0 là nó liên tục phải và liên tục trái tại điểm đó,

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 40 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

Định nghĩa 1.2.2. Cho hàm số f xác định trên đoạn [a, b ]. Hàm
số f được gọi là liên tục phải tại điểm a (hay liên tục trái tại điểm b)
nếu
lim f (x ) = f (a) (hay lim f (x ) = f (b )).
x !a + x !b

Định lý 1.2.1. Điều kiện cần và đủ để hàm số f liên tục tại điểm
x0 là nó liên tục phải và liên tục trái tại điểm đó,

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 40 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

Định nghĩa 1.2.2. Cho hàm số f xác định trên đoạn [a, b ]. Hàm
số f được gọi là liên tục phải tại điểm a (hay liên tục trái tại điểm b)
nếu
lim f (x ) = f (a) (hay lim f (x ) = f (b )).
x !a + x !b

Định lý 1.2.1. Điều kiện cần và đủ để hàm số f liên tục tại điểm
x0 là nó liên tục phải và liên tục trái tại điểm đó, tức là

lim f (x ) = lim f (x ) = f (x0 ).


x !x0+ x !x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 40 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

Định nghĩa 1.2.2. Cho hàm số f xác định trên đoạn [a, b ]. Hàm
số f được gọi là liên tục phải tại điểm a (hay liên tục trái tại điểm b)
nếu
lim f (x ) = f (a) (hay lim f (x ) = f (b )).
x !a + x !b

Định lý 1.2.1. Điều kiện cần và đủ để hàm số f liên tục tại điểm
x0 là nó liên tục phải và liên tục trái tại điểm đó, tức là

lim f (x ) = lim f (x ) = f (x0 ).


x !x0+ x !x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 40 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 41 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 41 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 41 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục
Định nghĩa 1.2.3.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 41 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục
Định nghĩa 1.2.3.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 41 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục
Định nghĩa 1.2.3. Cho hàm số f xác định trên đoạn [a, b ].

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 41 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục
Định nghĩa 1.2.3. Cho hàm số f xác định trên đoạn [a, b ].

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 41 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục
Định nghĩa 1.2.3. Cho hàm số f xác định trên đoạn [a, b ]. Hàm
số f được gọi là liên tục trên đoạn[a, b ] nếu nó liên tục trên khoảng
(a, b ), liên tục phải tại điểm a và liên tục trái tại điểm b.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 41 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục
Định nghĩa 1.2.3. Cho hàm số f xác định trên đoạn [a, b ]. Hàm
số f được gọi là liên tục trên đoạn[a, b ] nếu nó liên tục trên khoảng
(a, b ), liên tục phải tại điểm a và liên tục trái tại điểm b.
Hàm số không liên tục tại điểm x0 ta còn nói nó gián đoạn tại
điểm này.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 41 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục
Định nghĩa 1.2.3. Cho hàm số f xác định trên đoạn [a, b ]. Hàm
số f được gọi là liên tục trên đoạn[a, b ] nếu nó liên tục trên khoảng
(a, b ), liên tục phải tại điểm a và liên tục trái tại điểm b.
Hàm số không liên tục tại điểm x0 ta còn nói nó gián đoạn tại
điểm này.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 41 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục
Định nghĩa 1.2.3. Cho hàm số f xác định trên đoạn [a, b ]. Hàm
số f được gọi là liên tục trên đoạn[a, b ] nếu nó liên tục trên khoảng
(a, b ), liên tục phải tại điểm a và liên tục trái tại điểm b.
Hàm số không liên tục tại điểm x0 ta còn nói nó gián đoạn tại
điểm này. Người ta chia các điểm gián đoạn của một hàm số
thành hai loại như sau:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 41 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục
Định nghĩa 1.2.3. Cho hàm số f xác định trên đoạn [a, b ]. Hàm
số f được gọi là liên tục trên đoạn[a, b ] nếu nó liên tục trên khoảng
(a, b ), liên tục phải tại điểm a và liên tục trái tại điểm b.
Hàm số không liên tục tại điểm x0 ta còn nói nó gián đoạn tại
điểm này. Người ta chia các điểm gián đoạn của một hàm số
thành hai loại như sau:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 41 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục
Định nghĩa 1.2.3. Cho hàm số f xác định trên đoạn [a, b ]. Hàm
số f được gọi là liên tục trên đoạn[a, b ] nếu nó liên tục trên khoảng
(a, b ), liên tục phải tại điểm a và liên tục trái tại điểm b.
Hàm số không liên tục tại điểm x0 ta còn nói nó gián đoạn tại
điểm này. Người ta chia các điểm gián đoạn của một hàm số
thành hai loại như sau:
- Hàm số f được gọi là gián đoạn loại I tại điểm x0 (x0 còn gọi là
điểm gián đoạn loại I) nếu f gián đoạn tại điểm x0 nhưng tồn tại các
giới hạn trái và giới hạn phải tại điểm này là các số hữu hạn.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 41 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục
Định nghĩa 1.2.3. Cho hàm số f xác định trên đoạn [a, b ]. Hàm
số f được gọi là liên tục trên đoạn[a, b ] nếu nó liên tục trên khoảng
(a, b ), liên tục phải tại điểm a và liên tục trái tại điểm b.
Hàm số không liên tục tại điểm x0 ta còn nói nó gián đoạn tại
điểm này. Người ta chia các điểm gián đoạn của một hàm số
thành hai loại như sau:
- Hàm số f được gọi là gián đoạn loại I tại điểm x0 (x0 còn gọi là
điểm gián đoạn loại I) nếu f gián đoạn tại điểm x0 nhưng tồn tại các
giới hạn trái và giới hạn phải tại điểm này là các số hữu hạn.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 41 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục
Định nghĩa 1.2.3. Cho hàm số f xác định trên đoạn [a, b ]. Hàm
số f được gọi là liên tục trên đoạn[a, b ] nếu nó liên tục trên khoảng
(a, b ), liên tục phải tại điểm a và liên tục trái tại điểm b.
Hàm số không liên tục tại điểm x0 ta còn nói nó gián đoạn tại
điểm này. Người ta chia các điểm gián đoạn của một hàm số
thành hai loại như sau:
- Hàm số f được gọi là gián đoạn loại I tại điểm x0 (x0 còn gọi là
điểm gián đoạn loại I) nếu f gián đoạn tại điểm x0 nhưng tồn tại các
giới hạn trái và giới hạn phải tại điểm này là các số hữu hạn. Đặc
biệt, nếu có
lim f (x ) = lim f (x ) 6= f (x0 )
x !x0+ x !x0

thì f còn được gọi là gián đoạn bỏ được tại điểm x0 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 41 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục
Định nghĩa 1.2.3. Cho hàm số f xác định trên đoạn [a, b ]. Hàm
số f được gọi là liên tục trên đoạn[a, b ] nếu nó liên tục trên khoảng
(a, b ), liên tục phải tại điểm a và liên tục trái tại điểm b.
Hàm số không liên tục tại điểm x0 ta còn nói nó gián đoạn tại
điểm này. Người ta chia các điểm gián đoạn của một hàm số
thành hai loại như sau:
- Hàm số f được gọi là gián đoạn loại I tại điểm x0 (x0 còn gọi là
điểm gián đoạn loại I) nếu f gián đoạn tại điểm x0 nhưng tồn tại các
giới hạn trái và giới hạn phải tại điểm này là các số hữu hạn. Đặc
biệt, nếu có
lim f (x ) = lim f (x ) 6= f (x0 )
x !x0+ x !x0

thì f còn được gọi là gián đoạn bỏ được tại điểm x0 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 41 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 42 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

- Hàm số gián đoạn tại điểm x0 nhưng không phải là gián đoạn loại I
thì ta nói hàm số gián đoạn loại II tại điểm x0 (x0 còn gọi là điểm
gián đoạn loại II).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 42 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

- Hàm số gián đoạn tại điểm x0 nhưng không phải là gián đoạn loại I
thì ta nói hàm số gián đoạn loại II tại điểm x0 (x0 còn gọi là điểm
gián đoạn loại II).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 42 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

- Hàm số gián đoạn tại điểm x0 nhưng không phải là gián đoạn loại I
thì ta nói hàm số gián đoạn loại II tại điểm x0 (x0 còn gọi là điểm
gián đoạn loại II).
Ví dụ 1.2.4.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 42 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

- Hàm số gián đoạn tại điểm x0 nhưng không phải là gián đoạn loại I
thì ta nói hàm số gián đoạn loại II tại điểm x0 (x0 còn gọi là điểm
gián đoạn loại II).
Ví dụ 1.2.4.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 42 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

- Hàm số gián đoạn tại điểm x0 nhưng không phải là gián đoạn loại I
thì ta nói hàm số gián đoạn loại II tại điểm x0 (x0 còn gọi là điểm
gián đoạn loại II).
Ví dụ 1.2.4. Cho hàm số
(
sin x
, x 6= 0
f (x ) = x
0, x =0

tại điểm x0 = 0.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 42 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

- Hàm số gián đoạn tại điểm x0 nhưng không phải là gián đoạn loại I
thì ta nói hàm số gián đoạn loại II tại điểm x0 (x0 còn gọi là điểm
gián đoạn loại II).
Ví dụ 1.2.4. Cho hàm số
(
sin x
, x 6= 0
f (x ) = x
0, x =0

tại điểm x0 = 0.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 42 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

- Hàm số gián đoạn tại điểm x0 nhưng không phải là gián đoạn loại I
thì ta nói hàm số gián đoạn loại II tại điểm x0 (x0 còn gọi là điểm
gián đoạn loại II).
Ví dụ 1.2.4. Cho hàm số
(
sin x
, x 6= 0
f (x ) = x
0, x =0

tại điểm x0 = 0.
sin x
Vì lim f (x ) = lim f (x ) = lim = 1 6= f (0) nên điểm x0 là
x ! 0+ x !0 x !0 x
điểm gián đoạn bỏ được của hàm số f .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 42 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

- Hàm số gián đoạn tại điểm x0 nhưng không phải là gián đoạn loại I
thì ta nói hàm số gián đoạn loại II tại điểm x0 (x0 còn gọi là điểm
gián đoạn loại II).
Ví dụ 1.2.4. Cho hàm số
(
sin x
, x 6= 0
f (x ) = x
0, x =0

tại điểm x0 = 0.
sin x
Vì lim f (x ) = lim f (x ) = lim = 1 6= f (0) nên điểm x0 là
x ! 0+ x !0 x !0 x
điểm gián đoạn bỏ được của hàm số f .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 42 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 43 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục
Ví dụ 1.2.5.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 43 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục
Ví dụ 1.2.5.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 43 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục
Ví dụ 1.2.5. Cho hàm số
8
< 1, x >0
f (x ) = signx = 0, x =0
:
1, x <0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 43 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục
Ví dụ 1.2.5. Cho hàm số
8
< 1, x >0
f (x ) = signx = 0, x =0
:
1, x <0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 43 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục
Ví dụ 1.2.5. Cho hàm số
8
< 1, x >0
f (x ) = signx = 0, x =0
:
1, x <0

Vì lim f (x ) = 1 6= f (0), lim f (x ) = 1 6= f (0), nên điểm


x ! 0+ x !0
x0 = 0 là điểm gián đoạn loại I của hàm số f .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 43 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục
Ví dụ 1.2.5. Cho hàm số
8
< 1, x >0
f (x ) = signx = 0, x =0
:
1, x <0

Vì lim f (x ) = 1 6= f (0), lim f (x ) = 1 6= f (0), nên điểm


x ! 0+ x !0
x0 = 0 là điểm gián đoạn loại I của hàm số f .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 43 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục
Ví dụ 1.2.5. Cho hàm số
8
< 1, x >0
f (x ) = signx = 0, x =0
:
1, x <0

Vì lim f (x ) = 1 6= f (0), lim f (x ) = 1 6= f (0), nên điểm


x ! 0+ x !0
x0 = 0 là điểm gián đoạn loại I của hàm số f .
Ví dụ 1.2.6.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 43 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục
Ví dụ 1.2.5. Cho hàm số
8
< 1, x >0
f (x ) = signx = 0, x =0
:
1, x <0

Vì lim f (x ) = 1 6= f (0), lim f (x ) = 1 6= f (0), nên điểm


x ! 0+ x !0
x0 = 0 là điểm gián đoạn loại I của hàm số f .
Ví dụ 1.2.6.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 43 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục
Ví dụ 1.2.5. Cho hàm số
8
< 1, x >0
f (x ) = signx = 0, x =0
:
1, x <0

Vì lim f (x ) = 1 6= f (0), lim f (x ) = 1 6= f (0), nên điểm


x ! 0+ x !0
x0 = 0 là điểm gián đoạn loại I của hàm số f .
Ví dụ 1.2.6. Cho hàm số
(
1
, x 6= 0
f (x ) = x2
0, x =0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 43 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục
Ví dụ 1.2.5. Cho hàm số
8
< 1, x >0
f (x ) = signx = 0, x =0
:
1, x <0

Vì lim f (x ) = 1 6= f (0), lim f (x ) = 1 6= f (0), nên điểm


x ! 0+ x !0
x0 = 0 là điểm gián đoạn loại I của hàm số f .
Ví dụ 1.2.6. Cho hàm số
(
1
, x 6= 0
f (x ) = x2
0, x =0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 43 / 85


1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục
Ví dụ 1.2.5. Cho hàm số
8
< 1, x >0
f (x ) = signx = 0, x =0
:
1, x <0

Vì lim f (x ) = 1 6= f (0), lim f (x ) = 1 6= f (0), nên điểm


x ! 0+ x !0
x0 = 0 là điểm gián đoạn loại I của hàm số f .
Ví dụ 1.2.6. Cho hàm số
(
1
, x 6= 0
f (x ) = x2
0, x =0

gián đoạn loại II tại điểm x0 = 0, vì nó không tồn tại giới hạn trái
và giới hạn phải là số hữu hạn.
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 43 / 85
1.2.1. Định nghĩa hàm số liên tục
Ví dụ 1.2.5. Cho hàm số
8
< 1, x >0
f (x ) = signx = 0, x =0
:
1, x <0

Vì lim f (x ) = 1 6= f (0), lim f (x ) = 1 6= f (0), nên điểm


x ! 0+ x !0
x0 = 0 là điểm gián đoạn loại I của hàm số f .
Ví dụ 1.2.6. Cho hàm số
(
1
, x 6= 0
f (x ) = x2
0, x =0

gián đoạn loại II tại điểm x0 = 0, vì nó không tồn tại giới hạn trái
và giới hạn phải là số hữu hạn.
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 43 / 85
1.2.2. Các phép toán và tính chất của hàm số liên
tục

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 44 / 85


1.2.2. Các phép toán và tính chất của hàm số liên
tục
Định lý 1.2.2.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 44 / 85


1.2.2. Các phép toán và tính chất của hàm số liên
tục
Định lý 1.2.2.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 44 / 85


1.2.2. Các phép toán và tính chất của hàm số liên
tục
Định lý 1.2.2. Hàm số sơ cấp cơ bản xác định tại điểm nào sẽ liên
tục tại điểm ấy.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 44 / 85


1.2.2. Các phép toán và tính chất của hàm số liên
tục
Định lý 1.2.2. Hàm số sơ cấp cơ bản xác định tại điểm nào sẽ liên
tục tại điểm ấy.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 44 / 85


1.2.2. Các phép toán và tính chất của hàm số liên
tục
Định lý 1.2.2. Hàm số sơ cấp cơ bản xác định tại điểm nào sẽ liên
tục tại điểm ấy.
1.2.2.1. Các phép toán của hàm số liên tục

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 44 / 85


1.2.2. Các phép toán và tính chất của hàm số liên
tục
Định lý 1.2.2. Hàm số sơ cấp cơ bản xác định tại điểm nào sẽ liên
tục tại điểm ấy.
1.2.2.1. Các phép toán của hàm số liên tục

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 44 / 85


1.2.2. Các phép toán và tính chất của hàm số liên
tục
Định lý 1.2.2. Hàm số sơ cấp cơ bản xác định tại điểm nào sẽ liên
tục tại điểm ấy.
1.2.2.1. Các phép toán của hàm số liên tục
Định lý 1.2.3.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 44 / 85


1.2.2. Các phép toán và tính chất của hàm số liên
tục
Định lý 1.2.2. Hàm số sơ cấp cơ bản xác định tại điểm nào sẽ liên
tục tại điểm ấy.
1.2.2.1. Các phép toán của hàm số liên tục
Định lý 1.2.3.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 44 / 85


1.2.2. Các phép toán và tính chất của hàm số liên
tục
Định lý 1.2.2. Hàm số sơ cấp cơ bản xác định tại điểm nào sẽ liên
tục tại điểm ấy.
1.2.2.1. Các phép toán của hàm số liên tục
Định lý 1.2.3. Cho các hàm số f và g cùng xác định trên tập
D R và α 2 R.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 44 / 85


1.2.2. Các phép toán và tính chất của hàm số liên
tục
Định lý 1.2.2. Hàm số sơ cấp cơ bản xác định tại điểm nào sẽ liên
tục tại điểm ấy.
1.2.2.1. Các phép toán của hàm số liên tục
Định lý 1.2.3. Cho các hàm số f và g cùng xác định trên tập
D R và α 2 R.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 44 / 85


1.2.2. Các phép toán và tính chất của hàm số liên
tục
Định lý 1.2.2. Hàm số sơ cấp cơ bản xác định tại điểm nào sẽ liên
tục tại điểm ấy.
1.2.2.1. Các phép toán của hàm số liên tục
Định lý 1.2.3. Cho các hàm số f và g cùng xác định trên tập
D R và α 2 R. Khi đó, ta có:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 44 / 85


1.2.2. Các phép toán và tính chất của hàm số liên
tục
Định lý 1.2.2. Hàm số sơ cấp cơ bản xác định tại điểm nào sẽ liên
tục tại điểm ấy.
1.2.2.1. Các phép toán của hàm số liên tục
Định lý 1.2.3. Cho các hàm số f và g cùng xác định trên tập
D R và α 2 R. Khi đó, ta có:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 44 / 85


1.2.2. Các phép toán và tính chất của hàm số liên
tục
Định lý 1.2.2. Hàm số sơ cấp cơ bản xác định tại điểm nào sẽ liên
tục tại điểm ấy.
1.2.2.1. Các phép toán của hàm số liên tục
Định lý 1.2.3. Cho các hàm số f và g cùng xác định trên tập
D R và α 2 R. Khi đó, ta có:
a) Nếu f và g liên tục tại điểm x0 2 D thì các hàm f g , αf , fg
f
cũng liên tục tại điểm x0 . Hơn nữa, nếu g (x0 ) 6= 0 thì hàm cũng
g
liên tục tại điểm x0 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 44 / 85


1.2.2. Các phép toán và tính chất của hàm số liên
tục
Định lý 1.2.2. Hàm số sơ cấp cơ bản xác định tại điểm nào sẽ liên
tục tại điểm ấy.
1.2.2.1. Các phép toán của hàm số liên tục
Định lý 1.2.3. Cho các hàm số f và g cùng xác định trên tập
D R và α 2 R. Khi đó, ta có:
a) Nếu f và g liên tục tại điểm x0 2 D thì các hàm f g , αf , fg
f
cũng liên tục tại điểm x0 . Hơn nữa, nếu g (x0 ) 6= 0 thì hàm cũng
g
liên tục tại điểm x0 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 44 / 85


1.2.2. Các phép toán và tính chất của hàm số liên
tục
Định lý 1.2.2. Hàm số sơ cấp cơ bản xác định tại điểm nào sẽ liên
tục tại điểm ấy.
1.2.2.1. Các phép toán của hàm số liên tục
Định lý 1.2.3. Cho các hàm số f và g cùng xác định trên tập
D R và α 2 R. Khi đó, ta có:
a) Nếu f và g liên tục tại điểm x0 2 D thì các hàm f g , αf , fg
f
cũng liên tục tại điểm x0 . Hơn nữa, nếu g (x0 ) 6= 0 thì hàm cũng
g
liên tục tại điểm x0 .
b) Nếu f và g liên tục trên D thì các hàm f g , αf , fg cũng liên
f
tục trên D. Hơn nữa, nếu g (x ) 6= 0, 8x 2 D thì hàm cũng liên
g
tục tại trên D.
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 44 / 85
1.2.2. Các phép toán và tính chất của hàm số liên
tục
Định lý 1.2.2. Hàm số sơ cấp cơ bản xác định tại điểm nào sẽ liên
tục tại điểm ấy.
1.2.2.1. Các phép toán của hàm số liên tục
Định lý 1.2.3. Cho các hàm số f và g cùng xác định trên tập
D R và α 2 R. Khi đó, ta có:
a) Nếu f và g liên tục tại điểm x0 2 D thì các hàm f g , αf , fg
f
cũng liên tục tại điểm x0 . Hơn nữa, nếu g (x0 ) 6= 0 thì hàm cũng
g
liên tục tại điểm x0 .
b) Nếu f và g liên tục trên D thì các hàm f g , αf , fg cũng liên
f
tục trên D. Hơn nữa, nếu g (x ) 6= 0, 8x 2 D thì hàm cũng liên
g
tục tại trên D.
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 44 / 85
1.2.2.2. Tính chất của hàm số liên tục trên một
đoạn

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 45 / 85


1.2.2.2. Tính chất của hàm số liên tục trên một
đoạn
Định lý 1.2.4.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 45 / 85


1.2.2.2. Tính chất của hàm số liên tục trên một
đoạn
Định lý 1.2.4.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 45 / 85


1.2.2.2. Tính chất của hàm số liên tục trên một
đoạn
Định lý 1.2.4. Nếu hàm số f liên tục tại điểm x0 và hàm số g liên
tục tại điểm y0 = f (x0 ) thì hàm hợp g f liên tục tại điểm x0 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 45 / 85


1.2.2.2. Tính chất của hàm số liên tục trên một
đoạn
Định lý 1.2.4. Nếu hàm số f liên tục tại điểm x0 và hàm số g liên
tục tại điểm y0 = f (x0 ) thì hàm hợp g f liên tục tại điểm x0 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 45 / 85


1.2.2.2. Tính chất của hàm số liên tục trên một
đoạn
Định lý 1.2.4. Nếu hàm số f liên tục tại điểm x0 và hàm số g liên
tục tại điểm y0 = f (x0 ) thì hàm hợp g f liên tục tại điểm x0 .
Định lý 1.2.5. (Weierstrass)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 45 / 85


1.2.2.2. Tính chất của hàm số liên tục trên một
đoạn
Định lý 1.2.4. Nếu hàm số f liên tục tại điểm x0 và hàm số g liên
tục tại điểm y0 = f (x0 ) thì hàm hợp g f liên tục tại điểm x0 .
Định lý 1.2.5. (Weierstrass)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 45 / 85


1.2.2.2. Tính chất của hàm số liên tục trên một
đoạn
Định lý 1.2.4. Nếu hàm số f liên tục tại điểm x0 và hàm số g liên
tục tại điểm y0 = f (x0 ) thì hàm hợp g f liên tục tại điểm x0 .
Định lý 1.2.5. (Weierstrass) Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [a, b ]
thì

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 45 / 85


1.2.2.2. Tính chất của hàm số liên tục trên một
đoạn
Định lý 1.2.4. Nếu hàm số f liên tục tại điểm x0 và hàm số g liên
tục tại điểm y0 = f (x0 ) thì hàm hợp g f liên tục tại điểm x0 .
Định lý 1.2.5. (Weierstrass) Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [a, b ]
thì

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 45 / 85


1.2.2.2. Tính chất của hàm số liên tục trên một
đoạn
Định lý 1.2.4. Nếu hàm số f liên tục tại điểm x0 và hàm số g liên
tục tại điểm y0 = f (x0 ) thì hàm hợp g f liên tục tại điểm x0 .
Định lý 1.2.5. (Weierstrass) Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [a, b ]
thì

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 45 / 85


1.2.2.2. Tính chất của hàm số liên tục trên một
đoạn
Định lý 1.2.4. Nếu hàm số f liên tục tại điểm x0 và hàm số g liên
tục tại điểm y0 = f (x0 ) thì hàm hợp g f liên tục tại điểm x0 .
Định lý 1.2.5. (Weierstrass) Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [a, b ]
thì

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 45 / 85


1.2.2.2. Tính chất của hàm số liên tục trên một
đoạn
Định lý 1.2.4. Nếu hàm số f liên tục tại điểm x0 và hàm số g liên
tục tại điểm y0 = f (x0 ) thì hàm hợp g f liên tục tại điểm x0 .
Định lý 1.2.5. (Weierstrass) Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [a, b ]
thì
a) f bị chặn trên đoạn [a, b ], tức là

9M 0 : jf (x )j M, 8x 2 [a, b ].

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 45 / 85


1.2.2.2. Tính chất của hàm số liên tục trên một
đoạn
Định lý 1.2.4. Nếu hàm số f liên tục tại điểm x0 và hàm số g liên
tục tại điểm y0 = f (x0 ) thì hàm hợp g f liên tục tại điểm x0 .
Định lý 1.2.5. (Weierstrass) Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [a, b ]
thì
a) f bị chặn trên đoạn [a, b ], tức là

9M 0 : jf (x )j M, 8x 2 [a, b ].

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 45 / 85


1.2.2.2. Tính chất của hàm số liên tục trên một
đoạn
Định lý 1.2.4. Nếu hàm số f liên tục tại điểm x0 và hàm số g liên
tục tại điểm y0 = f (x0 ) thì hàm hợp g f liên tục tại điểm x0 .
Định lý 1.2.5. (Weierstrass) Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [a, b ]
thì
a) f bị chặn trên đoạn [a, b ], tức là

9M 0 : jf (x )j M, 8x 2 [a, b ].

b) f có giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m trên đoạn [a, b ], tức là
tồn tại x0 , x1 2 [a, b ] sao cho

f (x0 ) = m, f (x1 ) = M và m f (x ) M, 8x 2 [a, b ].

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 45 / 85


1.2.2.2. Tính chất của hàm số liên tục trên một
đoạn
Định lý 1.2.4. Nếu hàm số f liên tục tại điểm x0 và hàm số g liên
tục tại điểm y0 = f (x0 ) thì hàm hợp g f liên tục tại điểm x0 .
Định lý 1.2.5. (Weierstrass) Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [a, b ]
thì
a) f bị chặn trên đoạn [a, b ], tức là

9M 0 : jf (x )j M, 8x 2 [a, b ].

b) f có giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m trên đoạn [a, b ], tức là
tồn tại x0 , x1 2 [a, b ] sao cho

f (x0 ) = m, f (x1 ) = M và m f (x ) M, 8x 2 [a, b ].

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 45 / 85


1.2.2.2. Tính chất của hàm số liên tục trên một
đoạn

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 46 / 85


1.2.2.2. Tính chất của hàm số liên tục trên một
đoạn

Định lý 1.2.6. (Bolzano – Cauchy)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 46 / 85


1.2.2.2. Tính chất của hàm số liên tục trên một
đoạn

Định lý 1.2.6. (Bolzano – Cauchy)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 46 / 85


1.2.2.2. Tính chất của hàm số liên tục trên một
đoạn

Định lý 1.2.6. (Bolzano – Cauchy) Giả sử hàm số f liên tục trên


đoạn [a, b ].

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 46 / 85


1.2.2.2. Tính chất của hàm số liên tục trên một
đoạn

Định lý 1.2.6. (Bolzano – Cauchy) Giả sử hàm số f liên tục trên


đoạn [a, b ].

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 46 / 85


1.2.2.2. Tính chất của hàm số liên tục trên một
đoạn

Định lý 1.2.6. (Bolzano – Cauchy) Giả sử hàm số f liên tục trên


đoạn [a, b ]. Khi đó, ta có

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 46 / 85


1.2.2.2. Tính chất của hàm số liên tục trên một
đoạn

Định lý 1.2.6. (Bolzano – Cauchy) Giả sử hàm số f liên tục trên


đoạn [a, b ]. Khi đó, ta có

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 46 / 85


1.2.2.2. Tính chất của hàm số liên tục trên một
đoạn

Định lý 1.2.6. (Bolzano – Cauchy) Giả sử hàm số f liên tục trên


đoạn [a, b ]. Khi đó, ta có
a) Nếu f (a)f (b ) < 0 thì tồn tại c 2 (a, b ) sao cho f (c ) = 0.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 46 / 85


1.2.2.2. Tính chất của hàm số liên tục trên một
đoạn

Định lý 1.2.6. (Bolzano – Cauchy) Giả sử hàm số f liên tục trên


đoạn [a, b ]. Khi đó, ta có
a) Nếu f (a)f (b ) < 0 thì tồn tại c 2 (a, b ) sao cho f (c ) = 0.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 46 / 85


1.2.2.2. Tính chất của hàm số liên tục trên một
đoạn

Định lý 1.2.6. (Bolzano – Cauchy) Giả sử hàm số f liên tục trên


đoạn [a, b ]. Khi đó, ta có
a) Nếu f (a)f (b ) < 0 thì tồn tại c 2 (a, b ) sao cho f (c ) = 0.
b) Hàm số f nhận mọi giá trị trung gian giữa giá trị nhỏ nhất m và
giá trị lớn nhất M của nó, tức là

8µ 2 [m, M ], 9c 2 [a, b ] : f (c ) = µ.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 46 / 85


1.2.2.2. Tính chất của hàm số liên tục trên một
đoạn

Định lý 1.2.6. (Bolzano – Cauchy) Giả sử hàm số f liên tục trên


đoạn [a, b ]. Khi đó, ta có
a) Nếu f (a)f (b ) < 0 thì tồn tại c 2 (a, b ) sao cho f (c ) = 0.
b) Hàm số f nhận mọi giá trị trung gian giữa giá trị nhỏ nhất m và
giá trị lớn nhất M của nó, tức là

8µ 2 [m, M ], 9c 2 [a, b ] : f (c ) = µ.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 46 / 85


1.3. Đạo hàm của hàm số

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 47 / 85


1.3. Đạo hàm của hàm số

1.3.1. Các định nghĩa

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 47 / 85


1.3. Đạo hàm của hàm số

1.3.1. Các định nghĩa

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 47 / 85


1.3. Đạo hàm của hàm số

1.3.1. Các định nghĩa


Định nghĩa 1.3.1.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 47 / 85


1.3. Đạo hàm của hàm số

1.3.1. Các định nghĩa


Định nghĩa 1.3.1.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 47 / 85


1.3. Đạo hàm của hàm số

1.3.1. Các định nghĩa


Định nghĩa 1.3.1. Cho hàm số y = f (x ) xác định trong một
khoảng (a, b ) chứa điểm x0 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 47 / 85


1.3. Đạo hàm của hàm số

1.3.1. Các định nghĩa


Định nghĩa 1.3.1. Cho hàm số y = f (x ) xác định trong một
khoảng (a, b ) chứa điểm x0 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 47 / 85


1.3. Đạo hàm của hàm số

1.3.1. Các định nghĩa


Định nghĩa 1.3.1. Cho hàm số y = f (x ) xác định trong một
khoảng (a, b ) chứa điểm x0 . Cho x0 một số gia ∆x sao cho
x0 + ∆x 2 (a, b ),

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 47 / 85


1.3. Đạo hàm của hàm số

1.3.1. Các định nghĩa


Định nghĩa 1.3.1. Cho hàm số y = f (x ) xác định trong một
khoảng (a, b ) chứa điểm x0 . Cho x0 một số gia ∆x sao cho
x0 + ∆x 2 (a, b ),

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 47 / 85


1.3. Đạo hàm của hàm số

1.3.1. Các định nghĩa


Định nghĩa 1.3.1. Cho hàm số y = f (x ) xác định trong một
khoảng (a, b ) chứa điểm x0 . Cho x0 một số gia ∆x sao cho
x0 + ∆x 2 (a, b ), khi đó ta được số gia của hàm số tại x0 là
∆y = f (x0 + ∆x ) f (x0 ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 47 / 85


1.3. Đạo hàm của hàm số

1.3.1. Các định nghĩa


Định nghĩa 1.3.1. Cho hàm số y = f (x ) xác định trong một
khoảng (a, b ) chứa điểm x0 . Cho x0 một số gia ∆x sao cho
x0 + ∆x 2 (a, b ), khi đó ta được số gia của hàm số tại x0 là
∆y = f (x0 + ∆x ) f (x0 ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 47 / 85


1.3. Đạo hàm của hàm số

1.3.1. Các định nghĩa


Định nghĩa 1.3.1. Cho hàm số y = f (x ) xác định trong một
khoảng (a, b ) chứa điểm x0 . Cho x0 một số gia ∆x sao cho
x0 + ∆x 2 (a, b ), khi đó ta được số gia của hàm số tại x0 là
∆y = f (x0 + ∆x ) f (x0 ). Nếu tồn tại

f (x0 + ∆x ) f (x0 )
lim =L2R
∆x !0 ∆x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 47 / 85


1.3. Đạo hàm của hàm số

1.3.1. Các định nghĩa


Định nghĩa 1.3.1. Cho hàm số y = f (x ) xác định trong một
khoảng (a, b ) chứa điểm x0 . Cho x0 một số gia ∆x sao cho
x0 + ∆x 2 (a, b ), khi đó ta được số gia của hàm số tại x0 là
∆y = f (x0 + ∆x ) f (x0 ). Nếu tồn tại

f (x0 + ∆x ) f (x0 )
lim =L2R
∆x !0 ∆x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 47 / 85


1.3. Đạo hàm của hàm số

1.3.1. Các định nghĩa


Định nghĩa 1.3.1. Cho hàm số y = f (x ) xác định trong một
khoảng (a, b ) chứa điểm x0 . Cho x0 một số gia ∆x sao cho
x0 + ∆x 2 (a, b ), khi đó ta được số gia của hàm số tại x0 là
∆y = f (x0 + ∆x ) f (x0 ). Nếu tồn tại

f (x0 + ∆x ) f (x0 )
lim =L2R
∆x !0 ∆x

thì ta nói hàm số f có đạo hàm tại điểm x0 và kí hiệu là f 0 (x0 ) hay
y 0 (x0 ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 47 / 85


1.3. Đạo hàm của hàm số

1.3.1. Các định nghĩa


Định nghĩa 1.3.1. Cho hàm số y = f (x ) xác định trong một
khoảng (a, b ) chứa điểm x0 . Cho x0 một số gia ∆x sao cho
x0 + ∆x 2 (a, b ), khi đó ta được số gia của hàm số tại x0 là
∆y = f (x0 + ∆x ) f (x0 ). Nếu tồn tại

f (x0 + ∆x ) f (x0 )
lim =L2R
∆x !0 ∆x

thì ta nói hàm số f có đạo hàm tại điểm x0 và kí hiệu là f 0 (x0 ) hay
y 0 (x0 ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 47 / 85


1.3.1. Các định nghĩa

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 48 / 85


1.3.1. Các định nghĩa

Vậy
f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim .
∆x !0 ∆x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 48 / 85


1.3.1. Các định nghĩa

Vậy
f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim .
∆x !0 ∆x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 48 / 85


1.3.1. Các định nghĩa

Vậy
f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim .
∆x !0 ∆x
Đặt x = x0 + ∆x. Khi đó, nếu ∆x ! 0 thì x ! x0 nên ta cũng có

f (x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim .
x !x0 x x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 48 / 85


1.3.1. Các định nghĩa

Vậy
f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim .
∆x !0 ∆x
Đặt x = x0 + ∆x. Khi đó, nếu ∆x ! 0 thì x ! x0 nên ta cũng có

f (x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim .
x !x0 x x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 48 / 85


1.3.1. Các định nghĩa

Vậy
f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim .
∆x !0 ∆x
Đặt x = x0 + ∆x. Khi đó, nếu ∆x ! 0 thì x ! x0 nên ta cũng có

f (x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim .
x !x0 x x0

Nếu hàm số f có đạo hàm tại mọi điểm x 2 (a, b ) thì ta nói nó có
đạo hàm trên khoảng (a, b ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 48 / 85


1.3.1. Các định nghĩa

Vậy
f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim .
∆x !0 ∆x
Đặt x = x0 + ∆x. Khi đó, nếu ∆x ! 0 thì x ! x0 nên ta cũng có

f (x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim .
x !x0 x x0

Nếu hàm số f có đạo hàm tại mọi điểm x 2 (a, b ) thì ta nói nó có
đạo hàm trên khoảng (a, b ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 48 / 85


1.3.1. Các định nghĩa

Vậy
f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim .
∆x !0 ∆x
Đặt x = x0 + ∆x. Khi đó, nếu ∆x ! 0 thì x ! x0 nên ta cũng có

f (x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim .
x !x0 x x0

Nếu hàm số f có đạo hàm tại mọi điểm x 2 (a, b ) thì ta nói nó có
đạo hàm trên khoảng (a, b ). Khi đó, đạo hàm của hàm số f (x )
cũng là một hàm số xác định trên khoảng (a, b ) và kí hiệu là f 0 (x )
dy
hoặc y 0 (x ) hoặc .
dx

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 48 / 85


1.3.1. Các định nghĩa

Vậy
f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim .
∆x !0 ∆x
Đặt x = x0 + ∆x. Khi đó, nếu ∆x ! 0 thì x ! x0 nên ta cũng có

f (x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim .
x !x0 x x0

Nếu hàm số f có đạo hàm tại mọi điểm x 2 (a, b ) thì ta nói nó có
đạo hàm trên khoảng (a, b ). Khi đó, đạo hàm của hàm số f (x )
cũng là một hàm số xác định trên khoảng (a, b ) và kí hiệu là f 0 (x )
dy
hoặc y 0 (x ) hoặc .
dx

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 48 / 85


1.3.1. Các định nghĩa

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 49 / 85


1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.3.2. (Đạo hàm một phía)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 49 / 85


1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.3.2. (Đạo hàm một phía)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 49 / 85


1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.3.2. (Đạo hàm một phía) Giả sử hàm số f xác định
trong nửa khoảng (a, x0 ]. Nếu tồn tại giới hạn

f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim 2R
∆x !0 ∆x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 49 / 85


1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.3.2. (Đạo hàm một phía) Giả sử hàm số f xác định
trong nửa khoảng (a, x0 ]. Nếu tồn tại giới hạn

f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim 2R
∆x !0 ∆x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 49 / 85


1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.3.2. (Đạo hàm một phía) Giả sử hàm số f xác định
trong nửa khoảng (a, x0 ]. Nếu tồn tại giới hạn

f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim 2R
∆x !0 ∆x

thì ta nói hàm số f có đạo hàm bên trái tại điểm x0 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 49 / 85


1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.3.2. (Đạo hàm một phía) Giả sử hàm số f xác định
trong nửa khoảng (a, x0 ]. Nếu tồn tại giới hạn

f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim 2R
∆x !0 ∆x

thì ta nói hàm số f có đạo hàm bên trái tại điểm x0 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 49 / 85


1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.3.2. (Đạo hàm một phía) Giả sử hàm số f xác định
trong nửa khoảng (a, x0 ]. Nếu tồn tại giới hạn

f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim 2R
∆x !0 ∆x

thì ta nói hàm số f có đạo hàm bên trái tại điểm x0 .


Tương tự, giả sử hàm số f xác định trong nửa khoảng [x0 , b ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 49 / 85


1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.3.2. (Đạo hàm một phía) Giả sử hàm số f xác định
trong nửa khoảng (a, x0 ]. Nếu tồn tại giới hạn

f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim 2R
∆x !0 ∆x

thì ta nói hàm số f có đạo hàm bên trái tại điểm x0 .


Tương tự, giả sử hàm số f xác định trong nửa khoảng [x0 , b ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 49 / 85


1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.3.2. (Đạo hàm một phía) Giả sử hàm số f xác định
trong nửa khoảng (a, x0 ]. Nếu tồn tại giới hạn

f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim 2R
∆x !0 ∆x

thì ta nói hàm số f có đạo hàm bên trái tại điểm x0 .


Tương tự, giả sử hàm số f xác định trong nửa khoảng [x0 , b ). Nếu
tồn tại giới hạn

f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0+ ) = lim 2R
∆x !0+ ∆x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 49 / 85


1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.3.2. (Đạo hàm một phía) Giả sử hàm số f xác định
trong nửa khoảng (a, x0 ]. Nếu tồn tại giới hạn

f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim 2R
∆x !0 ∆x

thì ta nói hàm số f có đạo hàm bên trái tại điểm x0 .


Tương tự, giả sử hàm số f xác định trong nửa khoảng [x0 , b ). Nếu
tồn tại giới hạn

f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0+ ) = lim 2R
∆x !0+ ∆x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 49 / 85


1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.3.2. (Đạo hàm một phía) Giả sử hàm số f xác định
trong nửa khoảng (a, x0 ]. Nếu tồn tại giới hạn

f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim 2R
∆x !0 ∆x

thì ta nói hàm số f có đạo hàm bên trái tại điểm x0 .


Tương tự, giả sử hàm số f xác định trong nửa khoảng [x0 , b ). Nếu
tồn tại giới hạn

f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0+ ) = lim 2R
∆x !0+ ∆x

thì ta nói hàm số f có đạo hàm bên phải tại điểm x0 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 49 / 85


1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.3.2. (Đạo hàm một phía) Giả sử hàm số f xác định
trong nửa khoảng (a, x0 ]. Nếu tồn tại giới hạn

f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim 2R
∆x !0 ∆x

thì ta nói hàm số f có đạo hàm bên trái tại điểm x0 .


Tương tự, giả sử hàm số f xác định trong nửa khoảng [x0 , b ). Nếu
tồn tại giới hạn

f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0+ ) = lim 2R
∆x !0+ ∆x

thì ta nói hàm số f có đạo hàm bên phải tại điểm x0 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 49 / 85


1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.3.2. (Đạo hàm một phía) Giả sử hàm số f xác định
trong nửa khoảng (a, x0 ]. Nếu tồn tại giới hạn

f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim 2R
∆x !0 ∆x

thì ta nói hàm số f có đạo hàm bên trái tại điểm x0 .


Tương tự, giả sử hàm số f xác định trong nửa khoảng [x0 , b ). Nếu
tồn tại giới hạn

f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0+ ) = lim 2R
∆x !0+ ∆x

thì ta nói hàm số f có đạo hàm bên phải tại điểm x0 .


Người ta gọi vắn tắt đạo hàm bên trái (bên phải) tại điểm x0 là đạo
hàm trái (phải) tại điểm x0 .
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 49 / 85
1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1.3.2. (Đạo hàm một phía) Giả sử hàm số f xác định
trong nửa khoảng (a, x0 ]. Nếu tồn tại giới hạn

f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim 2R
∆x !0 ∆x

thì ta nói hàm số f có đạo hàm bên trái tại điểm x0 .


Tương tự, giả sử hàm số f xác định trong nửa khoảng [x0 , b ). Nếu
tồn tại giới hạn

f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0+ ) = lim 2R
∆x !0+ ∆x

thì ta nói hàm số f có đạo hàm bên phải tại điểm x0 .


Người ta gọi vắn tắt đạo hàm bên trái (bên phải) tại điểm x0 là đạo
hàm trái (phải) tại điểm x0 .
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 49 / 85
1.3.1. Các định nghĩa

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 50 / 85


1.3.1. Các định nghĩa

Định lý 1.3.1.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 50 / 85


1.3.1. Các định nghĩa

Định lý 1.3.1.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 50 / 85


1.3.1. Các định nghĩa

Định lý 1.3.1. a) Hàm số f (x ) có đạo hàm tại x0 khi và chỉ khi nó


có cả đạo hàm trái, đạo hàm phải tại x0 và f 0 (x0+ ) = f 0 (x0 ). Khi
đó, ta có
f 0 (x0+ ) = f 0 (x0 ) = f 0 (x0 ).
b) Nếu hàm số f (x ) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại x0 . Điều
ngược lại không đúng.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 50 / 85


1.3.1. Các định nghĩa

Định lý 1.3.1. a) Hàm số f (x ) có đạo hàm tại x0 khi và chỉ khi nó


có cả đạo hàm trái, đạo hàm phải tại x0 và f 0 (x0+ ) = f 0 (x0 ). Khi
đó, ta có
f 0 (x0+ ) = f 0 (x0 ) = f 0 (x0 ).
b) Nếu hàm số f (x ) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại x0 . Điều
ngược lại không đúng.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 50 / 85


1.3.2. Ý nghĩa hình học của đạo hàm tại một điểm

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 51 / 85


1.3.2. Ý nghĩa hình học của đạo hàm tại một điểm
Giả sử hàm số y = f (x ) có đồ thị là đường cong (C ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 51 / 85


1.3.2. Ý nghĩa hình học của đạo hàm tại một điểm
Giả sử hàm số y = f (x ) có đồ thị là đường cong (C ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 51 / 85


1.3.2. Ý nghĩa hình học của đạo hàm tại một điểm
Giả sử hàm số y = f (x ) có đồ thị là đường cong (C ).

Hình 2.1. Ý nghĩa hình học của đạo hàm

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 51 / 85


1.3.2. Ý nghĩa hình học của đạo hàm tại một điểm
Giả sử hàm số y = f (x ) có đồ thị là đường cong (C ).

Hình 2.1. Ý nghĩa hình học của đạo hàm

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 51 / 85


1.3.2. Ý nghĩa hình học của đạo hàm tại một điểm

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 52 / 85


1.3.2. Ý nghĩa hình học của đạo hàm tại một điểm
Ta có
lim ϕ = α ) lim tan ϕ = tan α.
M ! M0 M ! M0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 52 / 85


1.3.2. Ý nghĩa hình học của đạo hàm tại một điểm
Ta có
lim ϕ = α ) lim tan ϕ = tan α.
M ! M0 M ! M0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 52 / 85


1.3.2. Ý nghĩa hình học của đạo hàm tại một điểm
Ta có
lim ϕ = α ) lim tan ϕ = tan α.
M ! M0 M ! M0

Do đó, ta có
f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim = tan α.
∆x !0 ∆x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 52 / 85


1.3.2. Ý nghĩa hình học của đạo hàm tại một điểm
Ta có
lim ϕ = α ) lim tan ϕ = tan α.
M ! M0 M ! M0

Do đó, ta có
f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim = tan α.
∆x !0 ∆x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 52 / 85


1.3.2. Ý nghĩa hình học của đạo hàm tại một điểm
Ta có
lim ϕ = α ) lim tan ϕ = tan α.
M ! M0 M ! M0

Do đó, ta có
f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim = tan α.
∆x !0 ∆x

Vậy hệ số góc của tiếp tuyến của (C ) tại M0 (x0 , y0 ) bằng đạo hàm
của f (x ) tại điểm x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 52 / 85


1.3.2. Ý nghĩa hình học của đạo hàm tại một điểm
Ta có
lim ϕ = α ) lim tan ϕ = tan α.
M ! M0 M ! M0

Do đó, ta có
f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim = tan α.
∆x !0 ∆x

Vậy hệ số góc của tiếp tuyến của (C ) tại M0 (x0 , y0 ) bằng đạo hàm
của f (x ) tại điểm x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 52 / 85


1.3.2. Ý nghĩa hình học của đạo hàm tại một điểm
Ta có
lim ϕ = α ) lim tan ϕ = tan α.
M ! M0 M ! M0

Do đó, ta có
f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim = tan α.
∆x !0 ∆x

Vậy hệ số góc của tiếp tuyến của (C ) tại M0 (x0 , y0 ) bằng đạo hàm
của f (x ) tại điểm x0 và phương trình tiếp tuyến của đường cong
(C ) tại M0 (x0 , y0 ) là

y y0 = f 0 (x0 )(x x0 ) (với y0 = f (x0 )).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 52 / 85


1.3.2. Ý nghĩa hình học của đạo hàm tại một điểm
Ta có
lim ϕ = α ) lim tan ϕ = tan α.
M ! M0 M ! M0

Do đó, ta có
f (x0 + ∆x ) f (x0 )
f 0 (x0 ) = lim = tan α.
∆x !0 ∆x

Vậy hệ số góc của tiếp tuyến của (C ) tại M0 (x0 , y0 ) bằng đạo hàm
của f (x ) tại điểm x0 và phương trình tiếp tuyến của đường cong
(C ) tại M0 (x0 , y0 ) là

y y0 = f 0 (x0 )(x x0 ) (với y0 = f (x0 )).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 52 / 85


1.3.3. Bảng đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 53 / 85


1.3.3. Bảng đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản

Hàm số Đạo hàm Hàm số Đạo hàm


y = c = const y0 = 0 y = cos x y 0 = sin x
1
y = x α, α 2 R y 0 = αx α 1 y = tan x y0 =
cos2 x
1
y = ax , 0 < a 6 = 1 y 0 = ax ln a y = cot x y0 =
sin2 x
1
y = ex y 0 = ex y = arcsin x y0 = p
1 x2
1 1
y = loga x, 0 < a 6= 1 y0 = y = arccos x y0 = p
x ln a 1 x2
1 1
y = ln x y0 = y = arctan x y0 =
x 1 + x2
0 1
y = sin x y = cos x y = arccot x y0 =
1 + x2
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 53 / 85
1.3.3. Bảng đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản

Hàm số Đạo hàm Hàm số Đạo hàm


y = c = const y0 = 0 y = cos x y 0 = sin x
1
y = x α, α 2 R y 0 = αx α 1 y = tan x y0 =
cos2 x
1
y = ax , 0 < a 6 = 1 y 0 = ax ln a y = cot x y0 =
sin2 x
1
y = ex y 0 = ex y = arcsin x y0 = p
1 x2
1 1
y = loga x, 0 < a 6= 1 y0 = y = arccos x y0 = p
x ln a 1 x2
1 1
y = ln x y0 = y = arctan x y0 =
x 1 + x2
0 1
y = sin x y = cos x y = arccot x y0 =
1 + x2
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 53 / 85
1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 54 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
Định lý 1.3.2.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 54 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
Định lý 1.3.2.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 54 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
Định lý 1.3.2. Nếu hai hàm u (x ) và v (x ) có đạo hàm tại điểm x
thì tổng, hiệu, tích, thương của chúng cũng có đạo hàm tại điểm x và

(u + v )0 = u 0 + v 0 , (uv )0 = u 0 v + uv 0 ,
u 0 u 0 v uv 0
(ku )0 = ku 0 , = (v 6 = 0)
v v2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 54 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
Định lý 1.3.2. Nếu hai hàm u (x ) và v (x ) có đạo hàm tại điểm x
thì tổng, hiệu, tích, thương của chúng cũng có đạo hàm tại điểm x và

(u + v )0 = u 0 + v 0 , (uv )0 = u 0 v + uv 0 ,
u 0 u 0 v uv 0
(ku )0 = ku 0 , = (v 6 = 0)
v v2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 54 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
Định lý 1.3.2. Nếu hai hàm u (x ) và v (x ) có đạo hàm tại điểm x
thì tổng, hiệu, tích, thương của chúng cũng có đạo hàm tại điểm x và

(u + v )0 = u 0 + v 0 , (uv )0 = u 0 v + uv 0 ,
u 0 u 0 v uv 0
(ku )0 = ku 0 , = (v 6 = 0)
v v2

Định lý 1.3.3. (Đạo hàm của hàm hợp)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 54 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
Định lý 1.3.2. Nếu hai hàm u (x ) và v (x ) có đạo hàm tại điểm x
thì tổng, hiệu, tích, thương của chúng cũng có đạo hàm tại điểm x và

(u + v )0 = u 0 + v 0 , (uv )0 = u 0 v + uv 0 ,
u 0 u 0 v uv 0
(ku )0 = ku 0 , = (v 6 = 0)
v v2

Định lý 1.3.3. (Đạo hàm của hàm hợp)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 54 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
Định lý 1.3.2. Nếu hai hàm u (x ) và v (x ) có đạo hàm tại điểm x
thì tổng, hiệu, tích, thương của chúng cũng có đạo hàm tại điểm x và

(u + v )0 = u 0 + v 0 , (uv )0 = u 0 v + uv 0 ,
u 0 u 0 v uv 0
(ku )0 = ku 0 , = (v 6 = 0)
v v2

Định lý 1.3.3. (Đạo hàm của hàm hợp) Cho hàm hợp
y = g [f (x )].

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 54 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
Định lý 1.3.2. Nếu hai hàm u (x ) và v (x ) có đạo hàm tại điểm x
thì tổng, hiệu, tích, thương của chúng cũng có đạo hàm tại điểm x và

(u + v )0 = u 0 + v 0 , (uv )0 = u 0 v + uv 0 ,
u 0 u 0 v uv 0
(ku )0 = ku 0 , = (v 6 = 0)
v v2

Định lý 1.3.3. (Đạo hàm của hàm hợp) Cho hàm hợp
y = g [f (x )].

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 54 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
Định lý 1.3.2. Nếu hai hàm u (x ) và v (x ) có đạo hàm tại điểm x
thì tổng, hiệu, tích, thương của chúng cũng có đạo hàm tại điểm x và

(u + v )0 = u 0 + v 0 , (uv )0 = u 0 v + uv 0 ,
u 0 u 0 v uv 0
(ku )0 = ku 0 , = (v 6 = 0)
v v2

Định lý 1.3.3. (Đạo hàm của hàm hợp) Cho hàm hợp
y = g [f (x )]. Nếu hàm y = g (u ) có đạo hàm đối với u và u = f (x )
có đạo hàm đối với x thì

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 54 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
Định lý 1.3.2. Nếu hai hàm u (x ) và v (x ) có đạo hàm tại điểm x
thì tổng, hiệu, tích, thương của chúng cũng có đạo hàm tại điểm x và

(u + v )0 = u 0 + v 0 , (uv )0 = u 0 v + uv 0 ,
u 0 u 0 v uv 0
(ku )0 = ku 0 , = (v 6 = 0)
v v2

Định lý 1.3.3. (Đạo hàm của hàm hợp) Cho hàm hợp
y = g [f (x )]. Nếu hàm y = g (u ) có đạo hàm đối với u và u = f (x )
có đạo hàm đối với x thì

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 54 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
Định lý 1.3.2. Nếu hai hàm u (x ) và v (x ) có đạo hàm tại điểm x
thì tổng, hiệu, tích, thương của chúng cũng có đạo hàm tại điểm x và

(u + v )0 = u 0 + v 0 , (uv )0 = u 0 v + uv 0 ,
u 0 u 0 v uv 0
(ku )0 = ku 0 , = (v 6 = 0)
v v2

Định lý 1.3.3. (Đạo hàm của hàm hợp) Cho hàm hợp
y = g [f (x )]. Nếu hàm y = g (u ) có đạo hàm đối với u và u = f (x )
có đạo hàm đối với x thì y = g [f (x )] có đạo hàm đối với x và

y 0 (x ) = g 0 (u ).u 0 (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 54 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
Định lý 1.3.2. Nếu hai hàm u (x ) và v (x ) có đạo hàm tại điểm x
thì tổng, hiệu, tích, thương của chúng cũng có đạo hàm tại điểm x và

(u + v )0 = u 0 + v 0 , (uv )0 = u 0 v + uv 0 ,
u 0 u 0 v uv 0
(ku )0 = ku 0 , = (v 6 = 0)
v v2

Định lý 1.3.3. (Đạo hàm của hàm hợp) Cho hàm hợp
y = g [f (x )]. Nếu hàm y = g (u ) có đạo hàm đối với u và u = f (x )
có đạo hàm đối với x thì y = g [f (x )] có đạo hàm đối với x và

y 0 (x ) = g 0 (u ).u 0 (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 54 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 55 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
Ví dụ 1.3.5.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 55 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
Ví dụ 1.3.5.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 55 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
x
1
Ví dụ 1.3.5. Tính đạo hàm của hàm số y = 1+ .
x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 55 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
x
1
Ví dụ 1.3.5. Tính đạo hàm của hàm số y = 1+ .
x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 55 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
x
1
Ví dụ 1.3.5. Tính đạo hàm của hàm số y = 1+ .
x
Giải.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 55 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
x
1
Ví dụ 1.3.5. Tính đạo hàm của hàm số y = 1+ .
x
Giải.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 55 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
x
1
Ví dụ 1.3.5. Tính đạo hàm của hàm số y = 1+ .
x
1 x 1
Giải. Ta có y = e ln(1+ x ) = e x ln(1+ x ) .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 55 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
x
1
Ví dụ 1.3.5. Tính đạo hàm của hàm số y = 1+ .
x
1 x 1
Giải. Ta có y = e ln(1+ x ) = e x ln(1+ x ) .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 55 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
x
1
Ví dụ 1.3.5. Tính đạo hàm của hàm số y = 1+ .
x
1 x 1
Giải. Ta có y = e ln(1+ x ) = e x ln(1+ x ) .
Suy ra
0
1 1
0
y = x ln 1 + e x ln(1+ x )
x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 55 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
x
1
Ví dụ 1.3.5. Tính đạo hàm của hàm số y = 1+ .
x
1 x 1
Giải. Ta có y = e ln(1+ x ) = e x ln(1+ x ) .
Suy ra
0
1 1
0
y = x ln 1 + e x ln(1+ x )
x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 55 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
x
1
Ví dụ 1.3.5. Tính đạo hàm của hàm số y = 1+ .
x
1 x 1
Giải. Ta có y = e ln(1+ x ) = e x ln(1+ x ) .
Suy ra
0
1 1
0
y = x ln 1 + e x ln(1+ x )
x
" #
0 x
1 1 1
= ln 1 + + x. ln 1 + 1+
x x x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 55 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
x
1
Ví dụ 1.3.5. Tính đạo hàm của hàm số y = 1+ .
x
1 x 1
Giải. Ta có y = e ln(1+ x ) = e x ln(1+ x ) .
Suy ra
0
1 1
0
y = x ln 1 + e x ln(1+ x )
x
" #
0 x
1 1 1
= ln 1 + + x. ln 1 + 1+
x x x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 55 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
x
1
Ví dụ 1.3.5. Tính đạo hàm của hàm số y = 1+ .
x
1 x 1
Giải. Ta có y = e ln(1+ x ) = e x ln(1+ x ) .
Suy ra
0 1 0 x ln(1+ x1 )
y = x ln 1 + e
x
" #
0 x
1 1 1
= ln 1 + + x. ln 1 + 1+
x x x
" #
1
1 2 1 x
= ln 1 + + x. x 1 1+
x 1+ x x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 55 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
x
1
Ví dụ 1.3.5. Tính đạo hàm của hàm số y = 1+ .
x
1 x 1
Giải. Ta có y = e ln(1+ x ) = e x ln(1+ x ) .
Suy ra
0 1 0 x ln(1+ x1 )
y = x ln 1 + e
x
" #
0 x
1 1 1
= ln 1 + + x. ln 1 + 1+
x x x
" #
1
1 2 1 x
= ln 1 + + x. x 1 1+
x 1+ x x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 55 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
x
1
Ví dụ 1.3.5. Tính đạo hàm của hàm số y = 1+ .
x
1 x 1
Giải. Ta có y = e ln(1+ x ) = e x ln(1+ x ) .
Suy ra
0 1 0 x ln(1+ x1 )
y = x ln 1 + e
x
" #
0 x
1 1 1
= ln 1 + + x. ln 1 + 1+
x x x
" #
1
1 2 1 x
= ln 1 + + x. x 1 1+
x 1+ x x
x
1 1 1
= ln 1 + 1+ .
x 1+x x
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 55 / 85
1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm
x
1
Ví dụ 1.3.5. Tính đạo hàm của hàm số y = 1+ .
x
1 x 1
Giải. Ta có y = e ln(1+ x ) = e x ln(1+ x ) .
Suy ra
0 1 0 x ln(1+ x1 )
y = x ln 1 + e
x
" #
0 x
1 1 1
= ln 1 + + x. ln 1 + 1+
x x x
" #
1
1 2 1 x
= ln 1 + + x. x 1 1+
x 1+ x x
x
1 1 1
= ln 1 + 1+ .
x 1+x x
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 55 / 85
1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 56 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm

Định lý 1.3.4. (Đạo hàm của hàm ngược)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 56 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm

Định lý 1.3.4. (Đạo hàm của hàm ngược)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 56 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm

Định lý 1.3.4. (Đạo hàm của hàm ngược) Giả sử hàm số y = f (x )


có hàm ngược là x = f 1 (y ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 56 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm

Định lý 1.3.4. (Đạo hàm của hàm ngược) Giả sử hàm số y = f (x )


có hàm ngược là x = f 1 (y ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 56 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm

Định lý 1.3.4. (Đạo hàm của hàm ngược) Giả sử hàm số y = f (x )


có hàm ngược là x = f 1 (y ). Nếu hàm số y = f (x ) có đạo hàm
tại x0 và y 0 (x0 ) 6= 0 thì

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 56 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm

Định lý 1.3.4. (Đạo hàm của hàm ngược) Giả sử hàm số y = f (x )


có hàm ngược là x = f 1 (y ). Nếu hàm số y = f (x ) có đạo hàm
tại x0 và y 0 (x0 ) 6= 0 thì

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 56 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm

Định lý 1.3.4. (Đạo hàm của hàm ngược) Giả sử hàm số y = f (x )


có hàm ngược là x = f 1 (y ). Nếu hàm số y = f (x ) có đạo hàm
tại x0 và y 0 (x0 ) 6= 0 thì hàm ngược x = f 1 (y ) có đạo hàm tại
y0 = f (x0 ) và
1
x 0 (y0 ) = 0 .
y (x0 )

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 56 / 85


1.3.4. Các quy tắc tính đạo hàm

Định lý 1.3.4. (Đạo hàm của hàm ngược) Giả sử hàm số y = f (x )


có hàm ngược là x = f 1 (y ). Nếu hàm số y = f (x ) có đạo hàm
tại x0 và y 0 (x0 ) 6= 0 thì hàm ngược x = f 1 (y ) có đạo hàm tại
y0 = f (x0 ) và
1
x 0 (y0 ) = 0 .
y (x0 )

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 56 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 57 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
Định nghĩa 1.3.3.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 57 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
Định nghĩa 1.3.3.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 57 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
Định nghĩa 1.3.3. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm f 0 (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 57 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
Định nghĩa 1.3.3. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm f 0 (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 57 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
Định nghĩa 1.3.3. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm f 0 (x ). Hàm số
f 0 (x ) được gọi là đạo hàm cấp một của f (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 57 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
Định nghĩa 1.3.3. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm f 0 (x ). Hàm số
f 0 (x ) được gọi là đạo hàm cấp một của f (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 57 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
Định nghĩa 1.3.3. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm f 0 (x ). Hàm số
f 0 (x ) được gọi là đạo hàm cấp một của f (x ). Nếu hàm số f 0 (x )
cũng có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp hai
của f (x ) và ký hiệu là f 00 (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 57 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
Định nghĩa 1.3.3. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm f 0 (x ). Hàm số
f 0 (x ) được gọi là đạo hàm cấp một của f (x ). Nếu hàm số f 0 (x )
cũng có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp hai
của f (x ) và ký hiệu là f 00 (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 57 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
Định nghĩa 1.3.3. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm f 0 (x ). Hàm số
f 0 (x ) được gọi là đạo hàm cấp một của f (x ). Nếu hàm số f 0 (x )
cũng có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp hai
của f (x ) và ký hiệu là f 00 (x ).
Tổng quát, đạo hàm của đạo hàm cấp (n 1) của f (x ) được gọi là
đạo hàm cấp n của f (x ) và ký hiệu f (n) (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 57 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
Định nghĩa 1.3.3. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm f 0 (x ). Hàm số
f 0 (x ) được gọi là đạo hàm cấp một của f (x ). Nếu hàm số f 0 (x )
cũng có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp hai
của f (x ) và ký hiệu là f 00 (x ).
Tổng quát, đạo hàm của đạo hàm cấp (n 1) của f (x ) được gọi là
đạo hàm cấp n của f (x ) và ký hiệu f (n) (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 57 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
Định nghĩa 1.3.3. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm f 0 (x ). Hàm số
f 0 (x ) được gọi là đạo hàm cấp một của f (x ). Nếu hàm số f 0 (x )
cũng có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp hai
của f (x ) và ký hiệu là f 00 (x ).
Tổng quát, đạo hàm của đạo hàm cấp (n 1) của f (x ) được gọi là
đạo hàm cấp n của f (x ) và ký hiệu f (n) (x ).
Nếu các hàm số f (x ) và g (x ) có đạo hàm cấp n trong khoảng (a, b )
thì

[f (x ) g (x )](n) = f (n) (x ) g (n ) ( x ) ,
[αf (x )](n) = αf (n) (x ), 8α 2 R,
n
[f (x )g (x )](n) = ∑ Cnk f (k ) (x )g (n k)
(x ),
k =0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 57 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
Định nghĩa 1.3.3. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm f 0 (x ). Hàm số
f 0 (x ) được gọi là đạo hàm cấp một của f (x ). Nếu hàm số f 0 (x )
cũng có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp hai
của f (x ) và ký hiệu là f 00 (x ).
Tổng quát, đạo hàm của đạo hàm cấp (n 1) của f (x ) được gọi là
đạo hàm cấp n của f (x ) và ký hiệu f (n) (x ).
Nếu các hàm số f (x ) và g (x ) có đạo hàm cấp n trong khoảng (a, b )
thì

[f (x ) g (x )](n) = f (n) (x ) g (n ) ( x ) ,
[αf (x )](n) = αf (n) (x ), 8α 2 R,
n
[f (x )g (x )](n) = ∑ Cnk f (k ) (x )g (n k)
(x ),
k =0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 57 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 58 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
trong đó ta qui ước f (0) (x ) = f (x ), g (0) (x ) = g (x ) và
n!
Cnk = , 0! = 1! = 1, k! = 1.2...k.
k!(n k )!

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 58 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
trong đó ta qui ước f (0) (x ) = f (x ), g (0) (x ) = g (x ) và
n!
Cnk = , 0! = 1! = 1, k! = 1.2...k.
k!(n k )!

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 58 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
trong đó ta qui ước f (0) (x ) = f (x ), g (0) (x ) = g (x ) và
n!
Cnk = , 0! = 1! = 1, k! = 1.2...k.
k!(n k )!

Ví dụ 1.3.8.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 58 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
trong đó ta qui ước f (0) (x ) = f (x ), g (0) (x ) = g (x ) và
n!
Cnk = , 0! = 1! = 1, k! = 1.2...k.
k!(n k )!

Ví dụ 1.3.8.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 58 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
trong đó ta qui ước f (0) (x ) = f (x ), g (0) (x ) = g (x ) và
n!
Cnk = , 0! = 1! = 1, k! = 1.2...k.
k!(n k )!

Ví dụ 1.3.8. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = xe x .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 58 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
trong đó ta qui ước f (0) (x ) = f (x ), g (0) (x ) = g (x ) và
n!
Cnk = , 0! = 1! = 1, k! = 1.2...k.
k!(n k )!

Ví dụ 1.3.8. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = xe x .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 58 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
trong đó ta qui ước f (0) (x ) = f (x ), g (0) (x ) = g (x ) và
n!
Cnk = , 0! = 1! = 1, k! = 1.2...k.
k!(n k )!

Ví dụ 1.3.8. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = xe x .


Giải.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 58 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
trong đó ta qui ước f (0) (x ) = f (x ), g (0) (x ) = g (x ) và
n!
Cnk = , 0! = 1! = 1, k! = 1.2...k.
k!(n k )!

Ví dụ 1.3.8. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = xe x .


Giải.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 58 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
trong đó ta qui ước f (0) (x ) = f (x ), g (0) (x ) = g (x ) và
n!
Cnk = , 0! = 1! = 1, k! = 1.2...k.
k!(n k )!

Ví dụ 1.3.8. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = xe x .


Giải. Ta có
y 0 = e x + xe x = (1 + x )e x ,
y 00 = (y 0 )0 = e x + (1 + x )e x = (2 + x )e x ,
...

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 58 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
trong đó ta qui ước f (0) (x ) = f (x ), g (0) (x ) = g (x ) và
n!
Cnk = , 0! = 1! = 1, k! = 1.2...k.
k!(n k )!

Ví dụ 1.3.8. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = xe x .


Giải. Ta có
y 0 = e x + xe x = (1 + x )e x ,
y 00 = (y 0 )0 = e x + (1 + x )e x = (2 + x )e x ,
...

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 58 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
trong đó ta qui ước f (0) (x ) = f (x ), g (0) (x ) = g (x ) và
n!
Cnk = , 0! = 1! = 1, k! = 1.2...k.
k!(n k )!

Ví dụ 1.3.8. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = xe x .


Giải. Ta có
y 0 = e x + xe x = (1 + x )e x ,
y 00 = (y 0 )0 = e x + (1 + x )e x = (2 + x )e x ,
...
Giả sử y (k ) = (k + x )e x .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 58 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
trong đó ta qui ước f (0) (x ) = f (x ), g (0) (x ) = g (x ) và
n!
Cnk = , 0! = 1! = 1, k! = 1.2...k.
k!(n k )!

Ví dụ 1.3.8. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = xe x .


Giải. Ta có
y 0 = e x + xe x = (1 + x )e x ,
y 00 = (y 0 )0 = e x + (1 + x )e x = (2 + x )e x ,
...
Giả sử y (k ) = (k + x )e x .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 58 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
trong đó ta qui ước f (0) (x ) = f (x ), g (0) (x ) = g (x ) và
n!
Cnk = , 0! = 1! = 1, k! = 1.2...k.
k!(n k )!

Ví dụ 1.3.8. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = xe x .


Giải. Ta có
y 0 = e x + xe x = (1 + x )e x ,
y 00 = (y 0 )0 = e x + (1 + x )e x = (2 + x )e x ,
...
Giả sử y (k ) = (k + x )e x . Ta có
h i0
y (k +1) = y (k ) = [(k + x )e x ]0 = e x + (k + x )e x = [(k + 1) + x ]e x .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 58 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
trong đó ta qui ước f (0) (x ) = f (x ), g (0) (x ) = g (x ) và
n!
Cnk = , 0! = 1! = 1, k! = 1.2...k.
k!(n k )!

Ví dụ 1.3.8. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = xe x .


Giải. Ta có
y 0 = e x + xe x = (1 + x )e x ,
y 00 = (y 0 )0 = e x + (1 + x )e x = (2 + x )e x ,
...
Giả sử y (k ) = (k + x )e x . Ta có
h i0
y (k +1) = y (k ) = [(k + x )e x ]0 = e x + (k + x )e x = [(k + 1) + x ]e x .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 58 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
trong đó ta qui ước f (0) (x ) = f (x ), g (0) (x ) = g (x ) và
n!
Cnk = , 0! = 1! = 1, k! = 1.2...k.
k!(n k )!

Ví dụ 1.3.8. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = xe x .


Giải. Ta có
y 0 = e x + xe x = (1 + x )e x ,
y 00 = (y 0 )0 = e x + (1 + x )e x = (2 + x )e x ,
...
Giả sử y (k ) = (k + x )e x . Ta có
h i0
y (k +1) = y (k ) = [(k + x )e x ]0 = e x + (k + x )e x = [(k + 1) + x ]e x .

Vậy y (n) = (n + x )e x .
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 58 / 85
1.3.5. Đạo hàm cấp cao
trong đó ta qui ước f (0) (x ) = f (x ), g (0) (x ) = g (x ) và
n!
Cnk = , 0! = 1! = 1, k! = 1.2...k.
k!(n k )!

Ví dụ 1.3.8. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = xe x .


Giải. Ta có
y 0 = e x + xe x = (1 + x )e x ,
y 00 = (y 0 )0 = e x + (1 + x )e x = (2 + x )e x ,
...
Giả sử y (k ) = (k + x )e x . Ta có
h i0
y (k +1) = y (k ) = [(k + x )e x ]0 = e x + (k + x )e x = [(k + 1) + x ]e x .

Vậy y (n) = (n + x )e x .
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 58 / 85
1.3.5. Đạo hàm cấp cao

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 59 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao

Ví dụ 1.3.9.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 59 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao

Ví dụ 1.3.9.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 59 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao

1
Ví dụ 1.3.9. Tìm đạo hàm cấp của y = .
1+x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 59 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao

1
Ví dụ 1.3.9. Tìm đạo hàm cấp của y = .
1+x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 59 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao

1
Ví dụ 1.3.9. Tìm đạo hàm cấp của y = .
1+x
Giải:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 59 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao

1
Ví dụ 1.3.9. Tìm đạo hàm cấp của y = .
1+x
Giải:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 59 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao

1
Ví dụ 1.3.9. Tìm đạo hàm cấp của y = .
1+x
Giải: Ta có y = (1 + x ) 1.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 59 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao

1
Ví dụ 1.3.9. Tìm đạo hàm cấp của y = .
1+x
Giải: Ta có y = (1 + x ) 1.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 59 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao

1
Ví dụ 1.3.9. Tìm đạo hàm cấp của y = .
1+x
Giải: Ta có y = (1 + x ) 1. Do vậy

y 0 = ( 1).(1 + x ) 2 , y 00 = ( 1)( 2)(1 + x ) 3


,
y 000 = ( 1)( 2)( 3)(1 + x ) 4 , ...

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 59 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao

1
Ví dụ 1.3.9. Tìm đạo hàm cấp của y = .
1+x
Giải: Ta có y = (1 + x ) 1. Do vậy

y 0 = ( 1).(1 + x ) 2 , y 00 = ( 1)( 2)(1 + x ) 3


,
y 000 = ( 1)( 2)( 3)(1 + x ) 4 , ...

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 59 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao

1
Ví dụ 1.3.9. Tìm đạo hàm cấp của y = .
1+x
Giải: Ta có y = (1 + x ) 1. Do vậy

y 0 = ( 1).(1 + x ) 2 , y 00 = ( 1)( 2)(1 + x ) 3


,
y 000 = ( 1)( 2)( 3)(1 + x ) 4 , ...

Giả sử
( 1)k k!
y (k ) = ( 1)( 2)...( k )(1 + x ) k 1
= .
(1 + x )k +1

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 59 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao

1
Ví dụ 1.3.9. Tìm đạo hàm cấp của y = .
1+x
Giải: Ta có y = (1 + x ) 1. Do vậy

y 0 = ( 1).(1 + x ) 2 , y 00 = ( 1)( 2)(1 + x ) 3


,
y 000 = ( 1)( 2)( 3)(1 + x ) 4 , ...

Giả sử
( 1)k k!
y (k ) = ( 1)( 2)...( k )(1 + x ) k 1
= .
(1 + x )k +1

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 59 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 60 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
Ta có
h i0
y (k +1) = y (k ) = ( 1)( 2)...( k )( k 1)(1 + x ) k 2

( 1 )k +1 (k + 1 ) !
= .
(1 + x )k +2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 60 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
Ta có
h i0
y (k +1) = y (k ) = ( 1)( 2)...( k )( k 1)(1 + x ) k 2

( 1 )k +1 (k + 1 ) !
= .
(1 + x )k +2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 60 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
Ta có
h i0
y (k +1) = y (k ) = ( 1)( 2)...( k )( k 1)(1 + x ) k 2

( 1 )k +1 (k + 1 ) !
= .
(1 + x )k +2

( 1)n n!
Vậy y (n ) = .
(1 + x )n +1

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 60 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
Ta có
h i0
y (k +1) = y (k ) = ( 1)( 2)...( k )( k 1)(1 + x ) k 2

( 1 )k +1 (k + 1 ) !
= .
(1 + x )k +2

( 1)n n!
Vậy y (n ) = .
(1 + x )n +1

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 60 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
Ta có
h i0
y (k +1) = y (k ) = ( 1)( 2)...( k )( k 1)(1 + x ) k 2

( 1 )k +1 (k + 1 ) !
= .
(1 + x )k +2

( 1)n n!
Vậy y (n )
= .
(1 + x )n +1
Chú thích. Chứng minh hoàn toàn tương tự, ta cũng có
(n )
1 ( 1)n an n!
= , (e kx )(n) = k n e kx ,
ax + b (ax + b )n+1
π π
sin(n) x = sin(x + n ), cos(n) x = cos(x + n ).
2 2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 60 / 85


1.3.5. Đạo hàm cấp cao
Ta có
h i0
y (k +1) = y (k ) = ( 1)( 2)...( k )( k 1)(1 + x ) k 2

( 1 )k +1 (k + 1 ) !
= .
(1 + x )k +2

( 1)n n!
Vậy y (n )
= .
(1 + x )n +1
Chú thích. Chứng minh hoàn toàn tương tự, ta cũng có
(n )
1 ( 1)n an n!
= , (e kx )(n) = k n e kx ,
ax + b (ax + b )n+1
π π
sin(n) x = sin(x + n ), cos(n) x = cos(x + n ).
2 2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 60 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 61 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định nghĩa 1.3.4. (Cực trị địa phương)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 61 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định nghĩa 1.3.4. (Cực trị địa phương)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 61 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định nghĩa 1.3.4. (Cực trị địa phương) Cho hàm số y = f (x ) xác
định trên (a, b ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 61 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định nghĩa 1.3.4. (Cực trị địa phương) Cho hàm số y = f (x ) xác
định trên (a, b ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 61 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định nghĩa 1.3.4. (Cực trị địa phương) Cho hàm số y = f (x ) xác
định trên (a, b ). Điểm x0 được gọi là điểm cực đại (cực tiểu) địa
phương của hàm số y = f (x ) trên (a, b ) nếu

9δ > 0 : 8x 2 (x0 δ, x0 + δ) ) f (x ) f (x0 ) (f (x ) f (x0 ))

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 61 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định nghĩa 1.3.4. (Cực trị địa phương) Cho hàm số y = f (x ) xác
định trên (a, b ). Điểm x0 được gọi là điểm cực đại (cực tiểu) địa
phương của hàm số y = f (x ) trên (a, b ) nếu

9δ > 0 : 8x 2 (x0 δ, x0 + δ) ) f (x ) f (x0 ) (f (x ) f (x0 ))

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 61 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định nghĩa 1.3.4. (Cực trị địa phương) Cho hàm số y = f (x ) xác
định trên (a, b ). Điểm x0 được gọi là điểm cực đại (cực tiểu) địa
phương của hàm số y = f (x ) trên (a, b ) nếu

9δ > 0 : 8x 2 (x0 δ, x0 + δ) ) f (x ) f (x0 ) (f (x ) f (x0 ))

Điểm x0 mà tại đó f (x ) đạt cực đại hay cực tiểu địa phương được gọi
là điểm cực trị của hàm số f (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 61 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định nghĩa 1.3.4. (Cực trị địa phương) Cho hàm số y = f (x ) xác
định trên (a, b ). Điểm x0 được gọi là điểm cực đại (cực tiểu) địa
phương của hàm số y = f (x ) trên (a, b ) nếu

9δ > 0 : 8x 2 (x0 δ, x0 + δ) ) f (x ) f (x0 ) (f (x ) f (x0 ))

Điểm x0 mà tại đó f (x ) đạt cực đại hay cực tiểu địa phương được gọi
là điểm cực trị của hàm số f (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 61 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định nghĩa 1.3.4. (Cực trị địa phương) Cho hàm số y = f (x ) xác
định trên (a, b ). Điểm x0 được gọi là điểm cực đại (cực tiểu) địa
phương của hàm số y = f (x ) trên (a, b ) nếu

9δ > 0 : 8x 2 (x0 δ, x0 + δ) ) f (x ) f (x0 ) (f (x ) f (x0 ))

Điểm x0 mà tại đó f (x ) đạt cực đại hay cực tiểu địa phương được gọi
là điểm cực trị của hàm số f (x ).
Định lý 1.3.6. (Định lý Fermat)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 61 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định nghĩa 1.3.4. (Cực trị địa phương) Cho hàm số y = f (x ) xác
định trên (a, b ). Điểm x0 được gọi là điểm cực đại (cực tiểu) địa
phương của hàm số y = f (x ) trên (a, b ) nếu

9δ > 0 : 8x 2 (x0 δ, x0 + δ) ) f (x ) f (x0 ) (f (x ) f (x0 ))

Điểm x0 mà tại đó f (x ) đạt cực đại hay cực tiểu địa phương được gọi
là điểm cực trị của hàm số f (x ).
Định lý 1.3.6. (Định lý Fermat)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 61 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định nghĩa 1.3.4. (Cực trị địa phương) Cho hàm số y = f (x ) xác
định trên (a, b ). Điểm x0 được gọi là điểm cực đại (cực tiểu) địa
phương của hàm số y = f (x ) trên (a, b ) nếu

9δ > 0 : 8x 2 (x0 δ, x0 + δ) ) f (x ) f (x0 ) (f (x ) f (x0 ))

Điểm x0 mà tại đó f (x ) đạt cực đại hay cực tiểu địa phương được gọi
là điểm cực trị của hàm số f (x ).
Định lý 1.3.6. (Định lý Fermat) Nếu hàm số f (x ) đạt cực trị tại
x0 thì đạo hàm f 0 (x0 ) = 0 hoặc không tồn tại.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 61 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định nghĩa 1.3.4. (Cực trị địa phương) Cho hàm số y = f (x ) xác
định trên (a, b ). Điểm x0 được gọi là điểm cực đại (cực tiểu) địa
phương của hàm số y = f (x ) trên (a, b ) nếu

9δ > 0 : 8x 2 (x0 δ, x0 + δ) ) f (x ) f (x0 ) (f (x ) f (x0 ))

Điểm x0 mà tại đó f (x ) đạt cực đại hay cực tiểu địa phương được gọi
là điểm cực trị của hàm số f (x ).
Định lý 1.3.6. (Định lý Fermat) Nếu hàm số f (x ) đạt cực trị tại
x0 thì đạo hàm f 0 (x0 ) = 0 hoặc không tồn tại.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 61 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định nghĩa 1.3.4. (Cực trị địa phương) Cho hàm số y = f (x ) xác
định trên (a, b ). Điểm x0 được gọi là điểm cực đại (cực tiểu) địa
phương của hàm số y = f (x ) trên (a, b ) nếu

9δ > 0 : 8x 2 (x0 δ, x0 + δ) ) f (x ) f (x0 ) (f (x ) f (x0 ))

Điểm x0 mà tại đó f (x ) đạt cực đại hay cực tiểu địa phương được gọi
là điểm cực trị của hàm số f (x ).
Định lý 1.3.6. (Định lý Fermat) Nếu hàm số f (x ) đạt cực trị tại
x0 thì đạo hàm f 0 (x0 ) = 0 hoặc không tồn tại.
Điểm x0 đó được gọi là điểm tới hạn của hàm số f (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 61 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định nghĩa 1.3.4. (Cực trị địa phương) Cho hàm số y = f (x ) xác
định trên (a, b ). Điểm x0 được gọi là điểm cực đại (cực tiểu) địa
phương của hàm số y = f (x ) trên (a, b ) nếu

9δ > 0 : 8x 2 (x0 δ, x0 + δ) ) f (x ) f (x0 ) (f (x ) f (x0 ))

Điểm x0 mà tại đó f (x ) đạt cực đại hay cực tiểu địa phương được gọi
là điểm cực trị của hàm số f (x ).
Định lý 1.3.6. (Định lý Fermat) Nếu hàm số f (x ) đạt cực trị tại
x0 thì đạo hàm f 0 (x0 ) = 0 hoặc không tồn tại.
Điểm x0 đó được gọi là điểm tới hạn của hàm số f (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 61 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định nghĩa 1.3.4. (Cực trị địa phương) Cho hàm số y = f (x ) xác
định trên (a, b ). Điểm x0 được gọi là điểm cực đại (cực tiểu) địa
phương của hàm số y = f (x ) trên (a, b ) nếu

9δ > 0 : 8x 2 (x0 δ, x0 + δ) ) f (x ) f (x0 ) (f (x ) f (x0 ))

Điểm x0 mà tại đó f (x ) đạt cực đại hay cực tiểu địa phương được gọi
là điểm cực trị của hàm số f (x ).
Định lý 1.3.6. (Định lý Fermat) Nếu hàm số f (x ) đạt cực trị tại
x0 thì đạo hàm f 0 (x0 ) = 0 hoặc không tồn tại.
Điểm x0 đó được gọi là điểm tới hạn của hàm số f (x ).
Điểm x0 mà f 0 (x0 ) = 0 được gọi là điểm dừng của hàm số f (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 61 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định nghĩa 1.3.4. (Cực trị địa phương) Cho hàm số y = f (x ) xác
định trên (a, b ). Điểm x0 được gọi là điểm cực đại (cực tiểu) địa
phương của hàm số y = f (x ) trên (a, b ) nếu

9δ > 0 : 8x 2 (x0 δ, x0 + δ) ) f (x ) f (x0 ) (f (x ) f (x0 ))

Điểm x0 mà tại đó f (x ) đạt cực đại hay cực tiểu địa phương được gọi
là điểm cực trị của hàm số f (x ).
Định lý 1.3.6. (Định lý Fermat) Nếu hàm số f (x ) đạt cực trị tại
x0 thì đạo hàm f 0 (x0 ) = 0 hoặc không tồn tại.
Điểm x0 đó được gọi là điểm tới hạn của hàm số f (x ).
Điểm x0 mà f 0 (x0 ) = 0 được gọi là điểm dừng của hàm số f (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 61 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định nghĩa 1.3.4. (Cực trị địa phương) Cho hàm số y = f (x ) xác
định trên (a, b ). Điểm x0 được gọi là điểm cực đại (cực tiểu) địa
phương của hàm số y = f (x ) trên (a, b ) nếu

9δ > 0 : 8x 2 (x0 δ, x0 + δ) ) f (x ) f (x0 ) (f (x ) f (x0 ))

Điểm x0 mà tại đó f (x ) đạt cực đại hay cực tiểu địa phương được gọi
là điểm cực trị của hàm số f (x ).
Định lý 1.3.6. (Định lý Fermat) Nếu hàm số f (x ) đạt cực trị tại
x0 thì đạo hàm f 0 (x0 ) = 0 hoặc không tồn tại.
Điểm x0 đó được gọi là điểm tới hạn của hàm số f (x ).
Điểm x0 mà f 0 (x0 ) = 0 được gọi là điểm dừng của hàm số f (x ).
Nhận xét 1.3.1.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 61 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định nghĩa 1.3.4. (Cực trị địa phương) Cho hàm số y = f (x ) xác
định trên (a, b ). Điểm x0 được gọi là điểm cực đại (cực tiểu) địa
phương của hàm số y = f (x ) trên (a, b ) nếu

9δ > 0 : 8x 2 (x0 δ, x0 + δ) ) f (x ) f (x0 ) (f (x ) f (x0 ))

Điểm x0 mà tại đó f (x ) đạt cực đại hay cực tiểu địa phương được gọi
là điểm cực trị của hàm số f (x ).
Định lý 1.3.6. (Định lý Fermat) Nếu hàm số f (x ) đạt cực trị tại
x0 thì đạo hàm f 0 (x0 ) = 0 hoặc không tồn tại.
Điểm x0 đó được gọi là điểm tới hạn của hàm số f (x ).
Điểm x0 mà f 0 (x0 ) = 0 được gọi là điểm dừng của hàm số f (x ).
Nhận xét 1.3.1.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 61 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định nghĩa 1.3.4. (Cực trị địa phương) Cho hàm số y = f (x ) xác
định trên (a, b ). Điểm x0 được gọi là điểm cực đại (cực tiểu) địa
phương của hàm số y = f (x ) trên (a, b ) nếu

9δ > 0 : 8x 2 (x0 δ, x0 + δ) ) f (x ) f (x0 ) (f (x ) f (x0 ))

Điểm x0 mà tại đó f (x ) đạt cực đại hay cực tiểu địa phương được gọi
là điểm cực trị của hàm số f (x ).
Định lý 1.3.6. (Định lý Fermat) Nếu hàm số f (x ) đạt cực trị tại
x0 thì đạo hàm f 0 (x0 ) = 0 hoặc không tồn tại.
Điểm x0 đó được gọi là điểm tới hạn của hàm số f (x ).
Điểm x0 mà f 0 (x0 ) = 0 được gọi là điểm dừng của hàm số f (x ).
Nhận xét 1.3.1. Định lý Fermat thường gọi là điều kiện cần để
hàm số có cực trị.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 61 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định nghĩa 1.3.4. (Cực trị địa phương) Cho hàm số y = f (x ) xác
định trên (a, b ). Điểm x0 được gọi là điểm cực đại (cực tiểu) địa
phương của hàm số y = f (x ) trên (a, b ) nếu

9δ > 0 : 8x 2 (x0 δ, x0 + δ) ) f (x ) f (x0 ) (f (x ) f (x0 ))

Điểm x0 mà tại đó f (x ) đạt cực đại hay cực tiểu địa phương được gọi
là điểm cực trị của hàm số f (x ).
Định lý 1.3.6. (Định lý Fermat) Nếu hàm số f (x ) đạt cực trị tại
x0 thì đạo hàm f 0 (x0 ) = 0 hoặc không tồn tại.
Điểm x0 đó được gọi là điểm tới hạn của hàm số f (x ).
Điểm x0 mà f 0 (x0 ) = 0 được gọi là điểm dừng của hàm số f (x ).
Nhận xét 1.3.1. Định lý Fermat thường gọi là điều kiện cần để
hàm số có cực trị.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 61 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 62 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định lý 1.3.7. (Định lý Rolle)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 62 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định lý 1.3.7. (Định lý Rolle)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 62 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định lý 1.3.7. (Định lý Rolle) Giả sử hàm số y = f (x ) liên tục


trên đoạn [a, b ], có đạo hàm trong khoảng (a, b ) và f (a) = f (b ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 62 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định lý 1.3.7. (Định lý Rolle) Giả sử hàm số y = f (x ) liên tục


trên đoạn [a, b ], có đạo hàm trong khoảng (a, b ) và f (a) = f (b ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 62 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định lý 1.3.7. (Định lý Rolle) Giả sử hàm số y = f (x ) liên tục


trên đoạn [a, b ], có đạo hàm trong khoảng (a, b ) và f (a) = f (b ).
Khi đó, tồn tại c 2 (a, b ) sao cho f 0 (c ) = 0.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 62 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định lý 1.3.7. (Định lý Rolle) Giả sử hàm số y = f (x ) liên tục


trên đoạn [a, b ], có đạo hàm trong khoảng (a, b ) và f (a) = f (b ).
Khi đó, tồn tại c 2 (a, b ) sao cho f 0 (c ) = 0.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 62 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định lý 1.3.7. (Định lý Rolle) Giả sử hàm số y = f (x ) liên tục


trên đoạn [a, b ], có đạo hàm trong khoảng (a, b ) và f (a) = f (b ).
Khi đó, tồn tại c 2 (a, b ) sao cho f 0 (c ) = 0.
Định lý 1.3.8. (Định lý Lagrange).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 62 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định lý 1.3.7. (Định lý Rolle) Giả sử hàm số y = f (x ) liên tục


trên đoạn [a, b ], có đạo hàm trong khoảng (a, b ) và f (a) = f (b ).
Khi đó, tồn tại c 2 (a, b ) sao cho f 0 (c ) = 0.
Định lý 1.3.8. (Định lý Lagrange).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 62 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định lý 1.3.7. (Định lý Rolle) Giả sử hàm số y = f (x ) liên tục


trên đoạn [a, b ], có đạo hàm trong khoảng (a, b ) và f (a) = f (b ).
Khi đó, tồn tại c 2 (a, b ) sao cho f 0 (c ) = 0.
Định lý 1.3.8. (Định lý Lagrange). Giả sử hàm số y = f (x ) liên
tục trên đoạn [a, b ], có đạo hàm trong khoảng (a, b ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 62 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định lý 1.3.7. (Định lý Rolle) Giả sử hàm số y = f (x ) liên tục


trên đoạn [a, b ], có đạo hàm trong khoảng (a, b ) và f (a) = f (b ).
Khi đó, tồn tại c 2 (a, b ) sao cho f 0 (c ) = 0.
Định lý 1.3.8. (Định lý Lagrange). Giả sử hàm số y = f (x ) liên
tục trên đoạn [a, b ], có đạo hàm trong khoảng (a, b ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 62 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định lý 1.3.7. (Định lý Rolle) Giả sử hàm số y = f (x ) liên tục


trên đoạn [a, b ], có đạo hàm trong khoảng (a, b ) và f (a) = f (b ).
Khi đó, tồn tại c 2 (a, b ) sao cho f 0 (c ) = 0.
Định lý 1.3.8. (Định lý Lagrange). Giả sử hàm số y = f (x ) liên
tục trên đoạn [a, b ], có đạo hàm trong khoảng (a, b ). Khi đó, tồn
tại c 2 (a, b ) sao cho

f (b ) f (a )
f 0 (c ) = hay f (b ) f (a) = f 0 (c )(b a ).
b a

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 62 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định lý 1.3.7. (Định lý Rolle) Giả sử hàm số y = f (x ) liên tục


trên đoạn [a, b ], có đạo hàm trong khoảng (a, b ) và f (a) = f (b ).
Khi đó, tồn tại c 2 (a, b ) sao cho f 0 (c ) = 0.
Định lý 1.3.8. (Định lý Lagrange). Giả sử hàm số y = f (x ) liên
tục trên đoạn [a, b ], có đạo hàm trong khoảng (a, b ). Khi đó, tồn
tại c 2 (a, b ) sao cho

f (b ) f (a )
f 0 (c ) = hay f (b ) f (a) = f 0 (c )(b a ).
b a

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 62 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Minh họa định lý Rolle Minh họa định lý Lagrange

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 63 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 64 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định lý 1.3.9. (Định lý Cauchy)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 64 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định lý 1.3.9. (Định lý Cauchy)

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 64 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định lý 1.3.9. (Định lý Cauchy) Giả sử hàm số f (x ) và g (x ) liên


tục trên đoạn [a, b ], có đạo hàm trong khoảng (a, b ) và
g 0 (x ) 6= 0, 8x 2 (a, b ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 64 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định lý 1.3.9. (Định lý Cauchy) Giả sử hàm số f (x ) và g (x ) liên


tục trên đoạn [a, b ], có đạo hàm trong khoảng (a, b ) và
g 0 (x ) 6= 0, 8x 2 (a, b ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 64 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định lý 1.3.9. (Định lý Cauchy) Giả sử hàm số f (x ) và g (x ) liên


tục trên đoạn [a, b ], có đạo hàm trong khoảng (a, b ) và
g 0 (x ) 6= 0, 8x 2 (a, b ). Khi đó, tồn tại c 2 (a, b ) sao cho

f 0 (c ) f (b ) f (a )
0
= .
g (c ) g (b ) g (a )

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 64 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định lý 1.3.9. (Định lý Cauchy) Giả sử hàm số f (x ) và g (x ) liên


tục trên đoạn [a, b ], có đạo hàm trong khoảng (a, b ) và
g 0 (x ) 6= 0, 8x 2 (a, b ). Khi đó, tồn tại c 2 (a, b ) sao cho

f 0 (c ) f (b ) f (a )
0
= .
g (c ) g (b ) g (a )

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 64 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định lý 1.3.9. (Định lý Cauchy) Giả sử hàm số f (x ) và g (x ) liên


tục trên đoạn [a, b ], có đạo hàm trong khoảng (a, b ) và
g 0 (x ) 6= 0, 8x 2 (a, b ). Khi đó, tồn tại c 2 (a, b ) sao cho

f 0 (c ) f (b ) f (a )
0
= .
g (c ) g (b ) g (a )

Nhận xét 1.3.2.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 64 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định lý 1.3.9. (Định lý Cauchy) Giả sử hàm số f (x ) và g (x ) liên


tục trên đoạn [a, b ], có đạo hàm trong khoảng (a, b ) và
g 0 (x ) 6= 0, 8x 2 (a, b ). Khi đó, tồn tại c 2 (a, b ) sao cho

f 0 (c ) f (b ) f (a )
0
= .
g (c ) g (b ) g (a )

Nhận xét 1.3.2.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 64 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định lý 1.3.9. (Định lý Cauchy) Giả sử hàm số f (x ) và g (x ) liên


tục trên đoạn [a, b ], có đạo hàm trong khoảng (a, b ) và
g 0 (x ) 6= 0, 8x 2 (a, b ). Khi đó, tồn tại c 2 (a, b ) sao cho

f 0 (c ) f (b ) f (a )
0
= .
g (c ) g (b ) g (a )

Nhận xét 1.3.2. Nếu trong định lý Cauchy lấy g (x ) = x thì ta


được định lý Lagrange.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 64 / 85


1.3.6. Các định lý về giá trị trung bình

Định lý 1.3.9. (Định lý Cauchy) Giả sử hàm số f (x ) và g (x ) liên


tục trên đoạn [a, b ], có đạo hàm trong khoảng (a, b ) và
g 0 (x ) 6= 0, 8x 2 (a, b ). Khi đó, tồn tại c 2 (a, b ) sao cho

f 0 (c ) f (b ) f (a )
0
= .
g (c ) g (b ) g (a )

Nhận xét 1.3.2. Nếu trong định lý Cauchy lấy g (x ) = x thì ta


được định lý Lagrange.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 64 / 85


1.4. Vi phân của hàm số

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 65 / 85


1.4. Vi phân của hàm số
1.4.1. Định nghĩa

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 65 / 85


1.4. Vi phân của hàm số
1.4.1. Định nghĩa

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 65 / 85


1.4. Vi phân của hàm số
1.4.1. Định nghĩa Cho hàm số y = f (x ) xác định trên (a, b ) và
x0 2 (a, b ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 65 / 85


1.4. Vi phân của hàm số
1.4.1. Định nghĩa Cho hàm số y = f (x ) xác định trên (a, b ) và
x0 2 (a, b ).
Nếu số gia của hàm số y = f (x ) tại x0 có thể viết được dưới
dạng

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 65 / 85


1.4. Vi phân của hàm số
1.4.1. Định nghĩa Cho hàm số y = f (x ) xác định trên (a, b ) và
x0 2 (a, b ).
Nếu số gia của hàm số y = f (x ) tại x0 có thể viết được dưới
dạng

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 65 / 85


1.4. Vi phân của hàm số
1.4.1. Định nghĩa Cho hàm số y = f (x ) xác định trên (a, b ) và
x0 2 (a, b ).
Nếu số gia của hàm số y = f (x ) tại x0 có thể viết được dưới
dạng
∆f (x0 ) = f (x0 + ∆x ) f (x0 ) = A∆x + o (∆x )

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 65 / 85


1.4. Vi phân của hàm số
1.4.1. Định nghĩa Cho hàm số y = f (x ) xác định trên (a, b ) và
x0 2 (a, b ).
Nếu số gia của hàm số y = f (x ) tại x0 có thể viết được dưới
dạng
∆f (x0 ) = f (x0 + ∆x ) f (x0 ) = A∆x + o (∆x )

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 65 / 85


1.4. Vi phân của hàm số
1.4.1. Định nghĩa Cho hàm số y = f (x ) xác định trên (a, b ) và
x0 2 (a, b ).
Nếu số gia của hàm số y = f (x ) tại x0 có thể viết được dưới
dạng
∆f (x0 ) = f (x0 + ∆x ) f (x0 ) = A∆x + o (∆x )
trong đó A = const và o (∆x ) là một VCB cấp cao hơn ∆x khi
∆x ! 0, thì ta nói nó khả vi tại điểm x0 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 65 / 85


1.4. Vi phân của hàm số
1.4.1. Định nghĩa Cho hàm số y = f (x ) xác định trên (a, b ) và
x0 2 (a, b ).
Nếu số gia của hàm số y = f (x ) tại x0 có thể viết được dưới
dạng
∆f (x0 ) = f (x0 + ∆x ) f (x0 ) = A∆x + o (∆x )
trong đó A = const và o (∆x ) là một VCB cấp cao hơn ∆x khi
∆x ! 0, thì ta nói nó khả vi tại điểm x0 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 65 / 85


1.4. Vi phân của hàm số
1.4.1. Định nghĩa Cho hàm số y = f (x ) xác định trên (a, b ) và
x0 2 (a, b ).
Nếu số gia của hàm số y = f (x ) tại x0 có thể viết được dưới
dạng
∆f (x0 ) = f (x0 + ∆x ) f (x0 ) = A∆x + o (∆x )
trong đó A = const và o (∆x ) là một VCB cấp cao hơn ∆x khi
∆x ! 0, thì ta nói nó khả vi tại điểm x0 .
Khi đó, biểu thức A∆x được gọi là vi phân của f (x ) tại x0 và được
ký hiệu là df (x0 ) hoặc dy (x0 ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 65 / 85


1.4. Vi phân của hàm số
1.4.1. Định nghĩa Cho hàm số y = f (x ) xác định trên (a, b ) và
x0 2 (a, b ).
Nếu số gia của hàm số y = f (x ) tại x0 có thể viết được dưới
dạng
∆f (x0 ) = f (x0 + ∆x ) f (x0 ) = A∆x + o (∆x )
trong đó A = const và o (∆x ) là một VCB cấp cao hơn ∆x khi
∆x ! 0, thì ta nói nó khả vi tại điểm x0 .
Khi đó, biểu thức A∆x được gọi là vi phân của f (x ) tại x0 và được
ký hiệu là df (x0 ) hoặc dy (x0 ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 65 / 85


1.4. Vi phân của hàm số
1.4.1. Định nghĩa Cho hàm số y = f (x ) xác định trên (a, b ) và
x0 2 (a, b ).
Nếu số gia của hàm số y = f (x ) tại x0 có thể viết được dưới
dạng
∆f (x0 ) = f (x0 + ∆x ) f (x0 ) = A∆x + o (∆x )
trong đó A = const và o (∆x ) là một VCB cấp cao hơn ∆x khi
∆x ! 0, thì ta nói nó khả vi tại điểm x0 .
Khi đó, biểu thức A∆x được gọi là vi phân của f (x ) tại x0 và được
ký hiệu là df (x0 ) hoặc dy (x0 ). Tức là
df (x0 ) = A∆x.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 65 / 85


1.4. Vi phân của hàm số
1.4.1. Định nghĩa Cho hàm số y = f (x ) xác định trên (a, b ) và
x0 2 (a, b ).
Nếu số gia của hàm số y = f (x ) tại x0 có thể viết được dưới
dạng
∆f (x0 ) = f (x0 + ∆x ) f (x0 ) = A∆x + o (∆x )
trong đó A = const và o (∆x ) là một VCB cấp cao hơn ∆x khi
∆x ! 0, thì ta nói nó khả vi tại điểm x0 .
Khi đó, biểu thức A∆x được gọi là vi phân của f (x ) tại x0 và được
ký hiệu là df (x0 ) hoặc dy (x0 ). Tức là
df (x0 ) = A∆x.

Hàm số y = f (x ) được gọi là khả vi trên khoảng (a, b ) nếu nó


khả vi tại mọi điểm x 2 (a, b ).
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 65 / 85
1.4. Vi phân của hàm số

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 66 / 85


1.4. Vi phân của hàm số

Định lý 1.4.1.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 66 / 85


1.4. Vi phân của hàm số

Định lý 1.4.1.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 66 / 85


1.4. Vi phân của hàm số

Định lý 1.4.1. Hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 khi và chỉ khi nó có


đạo hàm tại điểm này.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 66 / 85


1.4. Vi phân của hàm số

Định lý 1.4.1. Hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 khi và chỉ khi nó có


đạo hàm tại điểm này.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 66 / 85


1.4. Vi phân của hàm số

Định lý 1.4.1. Hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 khi và chỉ khi nó có


đạo hàm tại điểm này.
Nhận xét 1.4.1.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 66 / 85


1.4. Vi phân của hàm số

Định lý 1.4.1. Hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 khi và chỉ khi nó có


đạo hàm tại điểm này.
Nhận xét 1.4.1.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 66 / 85


1.4. Vi phân của hàm số

Định lý 1.4.1. Hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 khi và chỉ khi nó có


đạo hàm tại điểm này.
Nhận xét 1.4.1.
a/ Hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 thì nó liên tục tại x0 , nhưng điều
ngược lại không đúng.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 66 / 85


1.4. Vi phân của hàm số

Định lý 1.4.1. Hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 khi và chỉ khi nó có


đạo hàm tại điểm này.
Nhận xét 1.4.1.
a/ Hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 thì nó liên tục tại x0 , nhưng điều
ngược lại không đúng.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 66 / 85


1.4. Vi phân của hàm số

Định lý 1.4.1. Hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 khi và chỉ khi nó có


đạo hàm tại điểm này.
Nhận xét 1.4.1.
a/ Hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 thì nó liên tục tại x0 , nhưng điều
ngược lại không đúng.
b/ Khi f (x ) = x, ta có dx = df (x ) = 1.∆x. Vậy

df (x ) = f 0 (x )∆x = f 0 (x )dx.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 66 / 85


1.4. Vi phân của hàm số

Định lý 1.4.1. Hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 khi và chỉ khi nó có


đạo hàm tại điểm này.
Nhận xét 1.4.1.
a/ Hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 thì nó liên tục tại x0 , nhưng điều
ngược lại không đúng.
b/ Khi f (x ) = x, ta có dx = df (x ) = 1.∆x. Vậy

df (x ) = f 0 (x )∆x = f 0 (x )dx.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 66 / 85


1.4. Vi phân của hàm số

Định lý 1.4.1. Hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 khi và chỉ khi nó có


đạo hàm tại điểm này.
Nhận xét 1.4.1.
a/ Hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 thì nó liên tục tại x0 , nhưng điều
ngược lại không đúng.
b/ Khi f (x ) = x, ta có dx = df (x ) = 1.∆x. Vậy

df (x ) = f 0 (x )∆x = f 0 (x )dx.

Ta cũng có
df dy
f 0 (x ) = = .
dx dx

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 66 / 85


1.4. Vi phân của hàm số

Định lý 1.4.1. Hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 khi và chỉ khi nó có


đạo hàm tại điểm này.
Nhận xét 1.4.1.
a/ Hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 thì nó liên tục tại x0 , nhưng điều
ngược lại không đúng.
b/ Khi f (x ) = x, ta có dx = df (x ) = 1.∆x. Vậy

df (x ) = f 0 (x )∆x = f 0 (x )dx.

Ta cũng có
df dy
f 0 (x ) = = .
dx dx

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 66 / 85


1.4. Vi phân của hàm số

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 67 / 85


1.4. Vi phân của hàm số

c/ Giả sử y = f (x ), x = ϕ(t ) là các hàm số khả vi.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 67 / 85


1.4. Vi phân của hàm số

c/ Giả sử y = f (x ), x = ϕ(t ) là các hàm số khả vi.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 67 / 85


1.4. Vi phân của hàm số

c/ Giả sử y = f (x ), x = ϕ(t ) là các hàm số khả vi. Khi đó vi phân


hàm y = f [ ϕ(t )] là

df = (f [ ϕ(t )])0 dt = f 0 (x )x 0 (t )dt = f 0 (x )dx.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 67 / 85


1.4. Vi phân của hàm số

c/ Giả sử y = f (x ), x = ϕ(t ) là các hàm số khả vi. Khi đó vi phân


hàm y = f [ ϕ(t )] là

df = (f [ ϕ(t )])0 dt = f 0 (x )x 0 (t )dt = f 0 (x )dx.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 67 / 85


1.4. Vi phân của hàm số

c/ Giả sử y = f (x ), x = ϕ(t ) là các hàm số khả vi. Khi đó vi phân


hàm y = f [ ϕ(t )] là

df = (f [ ϕ(t )])0 dt = f 0 (x )x 0 (t )dt = f 0 (x )dx.

Vậy dạng vi phân của hàm y = f (x ) không thay đổi dù x là biến


độc lập hay x là là hàm khả vi theo biến t.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 67 / 85


1.4. Vi phân của hàm số

c/ Giả sử y = f (x ), x = ϕ(t ) là các hàm số khả vi. Khi đó vi phân


hàm y = f [ ϕ(t )] là

df = (f [ ϕ(t )])0 dt = f 0 (x )x 0 (t )dt = f 0 (x )dx.

Vậy dạng vi phân của hàm y = f (x ) không thay đổi dù x là biến


độc lập hay x là là hàm khả vi theo biến t.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 67 / 85


1.4. Vi phân của hàm số

c/ Giả sử y = f (x ), x = ϕ(t ) là các hàm số khả vi. Khi đó vi phân


hàm y = f [ ϕ(t )] là

df = (f [ ϕ(t )])0 dt = f 0 (x )x 0 (t )dt = f 0 (x )dx.

Vậy dạng vi phân của hàm y = f (x ) không thay đổi dù x là biến


độc lập hay x là là hàm khả vi theo biến t. Tính chất này gọi là tính
bất biến của dạng vi phân cấp một.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 67 / 85


1.4. Vi phân của hàm số

c/ Giả sử y = f (x ), x = ϕ(t ) là các hàm số khả vi. Khi đó vi phân


hàm y = f [ ϕ(t )] là

df = (f [ ϕ(t )])0 dt = f 0 (x )x 0 (t )dt = f 0 (x )dx.

Vậy dạng vi phân của hàm y = f (x ) không thay đổi dù x là biến


độc lập hay x là là hàm khả vi theo biến t. Tính chất này gọi là tính
bất biến của dạng vi phân cấp một.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 67 / 85


1.4.2. Qui tắc tính vi phân

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 68 / 85


1.4.2. Qui tắc tính vi phân

Định lý 1.4.2.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 68 / 85


1.4.2. Qui tắc tính vi phân

Định lý 1.4.2.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 68 / 85


1.4.2. Qui tắc tính vi phân

Định lý 1.4.2. Cho u, v là hai hàm số khả vi trong (a, b ) và C là


một hằng số tùy ý. Khi đó, ta có
dC = 0;

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 68 / 85


1.4.2. Qui tắc tính vi phân

Định lý 1.4.2. Cho u, v là hai hàm số khả vi trong (a, b ) và C là


một hằng số tùy ý. Khi đó, ta có
dC = 0;
d (u + v ) = du + dv ;

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 68 / 85


1.4.2. Qui tắc tính vi phân

Định lý 1.4.2. Cho u, v là hai hàm số khả vi trong (a, b ) và C là


một hằng số tùy ý. Khi đó, ta có
dC = 0;
d (u + v ) = du + dv ;
d (uv ) = vdu + udv , d (Cu ) = Cdu

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 68 / 85


1.4.2. Qui tắc tính vi phân

Định lý 1.4.2. Cho u, v là hai hàm số khả vi trong (a, b ) và C là


một hằng số tùy ý. Khi đó, ta có
dC = 0;
d (u + v ) = du + dv ;
d (uv ) = vdu + udv , d (Cu ) = Cdu
u vdu udv
d = , v (x ) 6= 0.
v v2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 68 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 69 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
Giả sử hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 69 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
Giả sử hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 69 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
Giả sử hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 . Khi đó, ta có

∆f (x0 ) = f (x0 + ∆x ) f (x0 ) = f 0 (x0 )∆x + o (∆x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 69 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
Giả sử hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 . Khi đó, ta có

∆f (x0 ) = f (x0 + ∆x ) f (x0 ) = f 0 (x0 )∆x + o (∆x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 69 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
Giả sử hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 . Khi đó, ta có

∆f (x0 ) = f (x0 + ∆x ) f (x0 ) = f 0 (x0 )∆x + o (∆x ).

Do đó khi ∆x khá nhỏ, ta có

f (x0 + ∆x ) f (x0 ) + f 0 (x0 )∆x.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 69 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
Giả sử hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 . Khi đó, ta có

∆f (x0 ) = f (x0 + ∆x ) f (x0 ) = f 0 (x0 )∆x + o (∆x ).

Do đó khi ∆x khá nhỏ, ta có

f (x0 + ∆x ) f (x0 ) + f 0 (x0 )∆x.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 69 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
Giả sử hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 . Khi đó, ta có

∆f (x0 ) = f (x0 + ∆x ) f (x0 ) = f 0 (x0 )∆x + o (∆x ).

Do đó khi ∆x khá nhỏ, ta có

f (x0 + ∆x ) f (x0 ) + f 0 (x0 )∆x.

Ví dụ 1.4.3.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 69 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
Giả sử hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 . Khi đó, ta có

∆f (x0 ) = f (x0 + ∆x ) f (x0 ) = f 0 (x0 )∆x + o (∆x ).

Do đó khi ∆x khá nhỏ, ta có

f (x0 + ∆x ) f (x0 ) + f 0 (x0 )∆x.

Ví dụ 1.4.3.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 69 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
Giả sử hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 . Khi đó, ta có

∆f (x0 ) = f (x0 + ∆x ) f (x0 ) = f 0 (x0 )∆x + o (∆x ).

Do đó khi ∆x khá nhỏ, ta có

f (x0 ) + f 0 (x0 )∆x.


f (x0 + ∆x )
r
1
Ví dụ 1.4.3. Tính gần đúng 1 + .
121

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 69 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
Giả sử hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 . Khi đó, ta có

∆f (x0 ) = f (x0 + ∆x ) f (x0 ) = f 0 (x0 )∆x + o (∆x ).

Do đó khi ∆x khá nhỏ, ta có

f (x0 ) + f 0 (x0 )∆x.


f (x0 + ∆x )
r
1
Ví dụ 1.4.3. Tính gần đúng 1 + .
121

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 69 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
Giả sử hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 . Khi đó, ta có

∆f (x0 ) = f (x0 + ∆x ) f (x0 ) = f 0 (x0 )∆x + o (∆x ).

Do đó khi ∆x khá nhỏ, ta có

f (x0 ) + f 0 (x0 )∆x.


f (x0 + ∆x )
r
1
Ví dụ 1.4.3. Tính gần đúng 1 + .
121
Giải:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 69 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
Giả sử hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 . Khi đó, ta có

∆f (x0 ) = f (x0 + ∆x ) f (x0 ) = f 0 (x0 )∆x + o (∆x ).

Do đó khi ∆x khá nhỏ, ta có

f (x0 ) + f 0 (x0 )∆x.


f (x0 + ∆x )
r
1
Ví dụ 1.4.3. Tính gần đúng 1 + .
121
Giải:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 69 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
Giả sử hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 . Khi đó, ta có

∆f (x0 ) = f (x0 + ∆x ) f (x0 ) = f 0 (x0 )∆x + o (∆x ).

Do đó khi ∆x khá nhỏ, ta có

f (x0 ) + f 0 (x0 )∆x.


f (x0 + ∆x )
r
1
Ví dụ 1.4.3. Tính gần đúng 1 + .
121
p 1
Giải: Xét hàm f (x ) = x, x0 = 1, ∆x = .
121

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 69 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
Giả sử hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 . Khi đó, ta có

∆f (x0 ) = f (x0 + ∆x ) f (x0 ) = f 0 (x0 )∆x + o (∆x ).

Do đó khi ∆x khá nhỏ, ta có

f (x0 ) + f 0 (x0 )∆x.


f (x0 + ∆x )
r
1
Ví dụ 1.4.3. Tính gần đúng 1 + .
121
p 1
Giải: Xét hàm f (x ) = x, x0 = 1, ∆x = .
121

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 69 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
Giả sử hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 . Khi đó, ta có

∆f (x0 ) = f (x0 + ∆x ) f (x0 ) = f 0 (x0 )∆x + o (∆x ).

Do đó khi ∆x khá nhỏ, ta có

f (x0 ) + f 0 (x0 )∆x.


f (x0 + ∆x )
r
1
Ví dụ 1.4.3. Tính gần đúng 1 + .
121
p 1
Giải: Xét hàm f (x ) = x, x0 = 1, ∆x = .
121
Sử dụng công thức tính gần đúng

f (x0 + ∆x ) f (x0 ) + f 0 (x0 )∆x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 69 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
Giả sử hàm số y = f (x ) khả vi tại x0 . Khi đó, ta có

∆f (x0 ) = f (x0 + ∆x ) f (x0 ) = f 0 (x0 )∆x + o (∆x ).

Do đó khi ∆x khá nhỏ, ta có

f (x0 ) + f 0 (x0 )∆x.


f (x0 + ∆x )
r
1
Ví dụ 1.4.3. Tính gần đúng 1 + .
121
p 1
Giải: Xét hàm f (x ) = x, x0 = 1, ∆x = .
121
Sử dụng công thức tính gần đúng

f (x0 + ∆x ) f (x0 ) + f 0 (x0 )∆x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 69 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 70 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
ta có
r
1 p 1 1 1
1+ 1+ p . = 1+ 1, 004.
121 2 1 121 242

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 70 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
ta có
r
1 p 1 1 1
1+ 1+ p . = 1+ 1, 004.
121 2 1 121 242

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 70 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
ta có
r
1 p 1 1 1
1+ 1+ p . = 1+ 1, 004.
121 2 1 121 242

Ví dụ 1.4.4.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 70 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
ta có
r
1 p 1 1 1
1+ 1+ p . = 1+ 1, 004.
121 2 1 121 242

Ví dụ 1.4.4.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 70 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
ta có
r
1 p 1 1 1
1+ 1+ p . = 1+ 1, 004.
121 2 1 121 242

Ví dụ 1.4.4. Tính gần đúng sin 290 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 70 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
ta có
r
1 p 1 1 1
1+ 1+ p . = 1+ 1, 004.
121 2 1 121 242

Ví dụ 1.4.4. Tính gần đúng sin 290 .

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 70 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
ta có
r
1 p 1 1 1
1+ 1+ p . = 1+ 1, 004.
121 2 1 121 242

Ví dụ 1.4.4. Tính gần đúng sin 290 .


Giải:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 70 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
ta có
r
1 p 1 1 1
1+ 1+ p . = 1+ 1, 004.
121 2 1 121 242

Ví dụ 1.4.4. Tính gần đúng sin 290 .


Giải:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 70 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
ta có
r
1 p 1 1 1
1+ 1+ p . = 1+ 1, 004.
121 2 1 121 242

Ví dụ 1.4.4. Tính gần đúng sin 290 .


Giải: Ta có
π π
sin 290 = sin(300 10 ) = sin .
6 180

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 70 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
ta có
r
1 p 1 1 1
1+ 1+ p . = 1+ 1, 004.
121 2 1 121 242

Ví dụ 1.4.4. Tính gần đúng sin 290 .


Giải: Ta có
π π
sin 290 = sin(300 10 ) = sin .
6 180

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 70 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
ta có
r
1 p 1 1 1
1+ 1+ p . = 1+ 1, 004.
121 2 1 121 242

Ví dụ 1.4.4. Tính gần đúng sin 290 .


Giải: Ta có
π π
sin 290 = sin(300 10 ) = sin .
6 180
Xét hàm
π π
f (x ) = sin x, x0 = , ∆x = .
6 180

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 70 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
ta có
r
1 p 1 1 1
1+ 1+ p . = 1+ 1, 004.
121 2 1 121 242

Ví dụ 1.4.4. Tính gần đúng sin 290 .


Giải: Ta có
π π
sin 290 = sin(300 10 ) = sin .
6 180
Xét hàm
π π
f (x ) = sin x, x0 = , ∆x = .
6 180

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 70 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
ta có
r
1 p 1 1 1
1+ 1+ p . = 1+ 1, 004.
121 2 1 121 242

Ví dụ 1.4.4. Tính gần đúng sin 290 .


Giải: Ta có
π π
sin 290 = sin(300 10 ) = sin .
6 180
Xét hàm
π π
f (x ) = sin x, x0 = , ∆x = .
6 180
Sử dụng công thức tính gần đúng
f (x0 + ∆x ) f (x0 ) + f 0 (x0 )∆x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 70 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng
ta có
r
1 p 1 1 1
1+ 1+ p . = 1+ 1, 004.
121 2 1 121 242

Ví dụ 1.4.4. Tính gần đúng sin 290 .


Giải: Ta có
π π
sin 290 = sin(300 10 ) = sin .
6 180
Xét hàm
π π
f (x ) = sin x, x0 = , ∆x = .
6 180
Sử dụng công thức tính gần đúng
f (x0 + ∆x ) f (x0 ) + f 0 (x0 )∆x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 70 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 71 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng

ta có
π π π π π
sin 290 = sin sin + cos .
6
p 180 6 6 180
1 3 π
. 0, 84.
2 2 180

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 71 / 85


1.4.3. Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng

ta có
π π π π π
sin 290 = sin sin + cos .
6
p 180 6 6 180
1 3 π
. 0, 84.
2 2 180

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 71 / 85


1.4.4. Vi phân cấp cao

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 72 / 85


1.4.4. Vi phân cấp cao
Định nghĩa 1.4.2.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 72 / 85


1.4.4. Vi phân cấp cao
Định nghĩa 1.4.2.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 72 / 85


1.4.4. Vi phân cấp cao
Định nghĩa 1.4.2. Cho hàm số y = f (x ) khả vi trên khoảng (a, b ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 72 / 85


1.4.4. Vi phân cấp cao
Định nghĩa 1.4.2. Cho hàm số y = f (x ) khả vi trên khoảng (a, b ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 72 / 85


1.4.4. Vi phân cấp cao
Định nghĩa 1.4.2. Cho hàm số y = f (x ) khả vi trên khoảng (a, b ).
Khi đó, df (x ) = f 0 (x )dx được gọi là vi phân cấp một của f (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 72 / 85


1.4.4. Vi phân cấp cao
Định nghĩa 1.4.2. Cho hàm số y = f (x ) khả vi trên khoảng (a, b ).
Khi đó, df (x ) = f 0 (x )dx được gọi là vi phân cấp một của f (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 72 / 85


1.4.4. Vi phân cấp cao
Định nghĩa 1.4.2. Cho hàm số y = f (x ) khả vi trên khoảng (a, b ).
Khi đó, df (x ) = f 0 (x )dx được gọi là vi phân cấp một của f (x ).
Vi phân của vi phân cấp một (nếu có) của hàm số y = f (x ) được gọi
là vi phân cấp hai của hàm số y = f (x ) và kí hiệu là d 2 f (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 72 / 85


1.4.4. Vi phân cấp cao
Định nghĩa 1.4.2. Cho hàm số y = f (x ) khả vi trên khoảng (a, b ).
Khi đó, df (x ) = f 0 (x )dx được gọi là vi phân cấp một của f (x ).
Vi phân của vi phân cấp một (nếu có) của hàm số y = f (x ) được gọi
là vi phân cấp hai của hàm số y = f (x ) và kí hiệu là d 2 f (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 72 / 85


1.4.4. Vi phân cấp cao
Định nghĩa 1.4.2. Cho hàm số y = f (x ) khả vi trên khoảng (a, b ).
Khi đó, df (x ) = f 0 (x )dx được gọi là vi phân cấp một của f (x ).
Vi phân của vi phân cấp một (nếu có) của hàm số y = f (x ) được gọi
là vi phân cấp hai của hàm số y = f (x ) và kí hiệu là d 2 f (x ).
Tổng quát,

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 72 / 85


1.4.4. Vi phân cấp cao
Định nghĩa 1.4.2. Cho hàm số y = f (x ) khả vi trên khoảng (a, b ).
Khi đó, df (x ) = f 0 (x )dx được gọi là vi phân cấp một của f (x ).
Vi phân của vi phân cấp một (nếu có) của hàm số y = f (x ) được gọi
là vi phân cấp hai của hàm số y = f (x ) và kí hiệu là d 2 f (x ).
Tổng quát,

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 72 / 85


1.4.4. Vi phân cấp cao
Định nghĩa 1.4.2. Cho hàm số y = f (x ) khả vi trên khoảng (a, b ).
Khi đó, df (x ) = f 0 (x )dx được gọi là vi phân cấp một của f (x ).
Vi phân của vi phân cấp một (nếu có) của hàm số y = f (x ) được gọi
là vi phân cấp hai của hàm số y = f (x ) và kí hiệu là d 2 f (x ).
Tổng quát, vi phân của vi phân cấp n 1 (nếu có) của hàm số
y = f (x ) được gọi là vi phân cấp n của hàm số y = f (x ) và kí hiệu
là d n f (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 72 / 85


1.4.4. Vi phân cấp cao
Định nghĩa 1.4.2. Cho hàm số y = f (x ) khả vi trên khoảng (a, b ).
Khi đó, df (x ) = f 0 (x )dx được gọi là vi phân cấp một của f (x ).
Vi phân của vi phân cấp một (nếu có) của hàm số y = f (x ) được gọi
là vi phân cấp hai của hàm số y = f (x ) và kí hiệu là d 2 f (x ).
Tổng quát, vi phân của vi phân cấp n 1 (nếu có) của hàm số
y = f (x ) được gọi là vi phân cấp n của hàm số y = f (x ) và kí hiệu
là d n f (x ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 72 / 85


1.4.4. Vi phân cấp cao
Định nghĩa 1.4.2. Cho hàm số y = f (x ) khả vi trên khoảng (a, b ).
Khi đó, df (x ) = f 0 (x )dx được gọi là vi phân cấp một của f (x ).
Vi phân của vi phân cấp một (nếu có) của hàm số y = f (x ) được gọi
là vi phân cấp hai của hàm số y = f (x ) và kí hiệu là d 2 f (x ).
Tổng quát, vi phân của vi phân cấp n 1 (nếu có) của hàm số
y = f (x ) được gọi là vi phân cấp n của hàm số y = f (x ) và kí hiệu
là d n f (x ).
Vậy
d 2 f (x ) = d (df (x )) = f 00 (x ) (dx )2 f 00 (x )dx 2 ,
d 3 f (x ) = d (d 2 f (x )) = f 000 (x )dx 3 ,

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 72 / 85


1.4.4. Vi phân cấp cao
Định nghĩa 1.4.2. Cho hàm số y = f (x ) khả vi trên khoảng (a, b ).
Khi đó, df (x ) = f 0 (x )dx được gọi là vi phân cấp một của f (x ).
Vi phân của vi phân cấp một (nếu có) của hàm số y = f (x ) được gọi
là vi phân cấp hai của hàm số y = f (x ) và kí hiệu là d 2 f (x ).
Tổng quát, vi phân của vi phân cấp n 1 (nếu có) của hàm số
y = f (x ) được gọi là vi phân cấp n của hàm số y = f (x ) và kí hiệu
là d n f (x ).
Vậy
d 2 f (x ) = d (df (x )) = f 00 (x ) (dx )2 f 00 (x )dx 2 ,
d 3 f (x ) = d (d 2 f (x )) = f 000 (x )dx 3 ,

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 72 / 85


1.4.4. Vi phân cấp cao
Định nghĩa 1.4.2. Cho hàm số y = f (x ) khả vi trên khoảng (a, b ).
Khi đó, df (x ) = f 0 (x )dx được gọi là vi phân cấp một của f (x ).
Vi phân của vi phân cấp một (nếu có) của hàm số y = f (x ) được gọi
là vi phân cấp hai của hàm số y = f (x ) và kí hiệu là d 2 f (x ).
Tổng quát, vi phân của vi phân cấp n 1 (nếu có) của hàm số
y = f (x ) được gọi là vi phân cấp n của hàm số y = f (x ) và kí hiệu
là d n f (x ).
Vậy
d 2 f (x ) = d (df (x )) = f 00 (x ) (dx )2 f 00 (x )dx 2 ,
d 3 f (x ) = d (d 2 f (x )) = f 000 (x )dx 3 ,

...
d (n ) f ( x ) = d ( d (n 1)
f (x )) = f (n) (x )dx n .
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 72 / 85
1.4.4. Vi phân cấp cao
Định nghĩa 1.4.2. Cho hàm số y = f (x ) khả vi trên khoảng (a, b ).
Khi đó, df (x ) = f 0 (x )dx được gọi là vi phân cấp một của f (x ).
Vi phân của vi phân cấp một (nếu có) của hàm số y = f (x ) được gọi
là vi phân cấp hai của hàm số y = f (x ) và kí hiệu là d 2 f (x ).
Tổng quát, vi phân của vi phân cấp n 1 (nếu có) của hàm số
y = f (x ) được gọi là vi phân cấp n của hàm số y = f (x ) và kí hiệu
là d n f (x ).
Vậy
d 2 f (x ) = d (df (x )) = f 00 (x ) (dx )2 f 00 (x )dx 2 ,
d 3 f (x ) = d (d 2 f (x )) = f 000 (x )dx 3 ,

...
d (n ) f ( x ) = d ( d (n 1)
f (x )) = f (n) (x )dx n .
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 72 / 85
2.3. Một số ứng dụng của đạo hàm

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 73 / 85


2.3. Một số ứng dụng của đạo hàm

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 73 / 85


2.3. Một số ứng dụng của đạo hàm
2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 73 / 85


2.3. Một số ứng dụng của đạo hàm
2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 73 / 85


2.3. Một số ứng dụng của đạo hàm
2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0
Định lý 2.3.1. (Quy tắc 1. Khử dạng vô định ).
0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 73 / 85


2.3. Một số ứng dụng của đạo hàm
2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0
Định lý 2.3.1. (Quy tắc 1. Khử dạng vô định ).
0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 73 / 85


2.3. Một số ứng dụng của đạo hàm
2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0
Định lý 2.3.1. (Quy tắc 1. Khử dạng vô định ). Cho các hàm số
0
f (x ) và g (x ) 6= 0 xác định và khả vi trong lân cận U của điểm x0
(có thể trừ x0 ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 73 / 85


2.3. Một số ứng dụng của đạo hàm
2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0
Định lý 2.3.1. (Quy tắc 1. Khử dạng vô định ). Cho các hàm số
0
f (x ) và g (x ) 6= 0 xác định và khả vi trong lân cận U của điểm x0
(có thể trừ x0 ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 73 / 85


2.3. Một số ứng dụng của đạo hàm
2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0
Định lý 2.3.1. (Quy tắc 1. Khử dạng vô định ). Cho các hàm số
0
f (x ) và g (x ) 6= 0 xác định và khả vi trong lân cận U của điểm x0
(có thể trừ x0 ). Giả sử lim f (x ) = lim g (x ) = 0 và g (x ) 6= 0 với
x !x0 x !x0

mọi x 2 U.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 73 / 85


2.3. Một số ứng dụng của đạo hàm
2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0
Định lý 2.3.1. (Quy tắc 1. Khử dạng vô định ). Cho các hàm số
0
f (x ) và g (x ) 6= 0 xác định và khả vi trong lân cận U của điểm x0
(có thể trừ x0 ). Giả sử lim f (x ) = lim g (x ) = 0 và g (x ) 6= 0 với
x !x0 x !x0

mọi x 2 U.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 73 / 85


2.3. Một số ứng dụng của đạo hàm
2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0
Định lý 2.3.1. (Quy tắc 1. Khử dạng vô định ). Cho các hàm số
0
f (x ) và g (x ) 6= 0 xác định và khả vi trong lân cận U của điểm x0
(có thể trừ x0 ). Giả sử lim f (x ) = lim g (x ) = 0 và g (x ) 6= 0 với
x !x0 x !x0
f 0 (x ) f (x )
mọi x 2 U. Khi đó, nếu lim 0 = L thì lim = L.
x !x0 g (x ) x !x0 g (x )

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 73 / 85


2.3. Một số ứng dụng của đạo hàm
2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0
Định lý 2.3.1. (Quy tắc 1. Khử dạng vô định ). Cho các hàm số
0
f (x ) và g (x ) 6= 0 xác định và khả vi trong lân cận U của điểm x0
(có thể trừ x0 ). Giả sử lim f (x ) = lim g (x ) = 0 và g (x ) 6= 0 với
x !x0 x !x0
f 0 (x ) f (x )
mọi x 2 U. Khi đó, nếu lim 0 = L thì lim = L.
x !x0 g (x ) x !x0 g (x )

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 73 / 85


2.3. Một số ứng dụng của đạo hàm
2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0
Định lý 2.3.1. (Quy tắc 1. Khử dạng vô định ). Cho các hàm số
0
f (x ) và g (x ) 6= 0 xác định và khả vi trong lân cận U của điểm x0
(có thể trừ x0 ). Giả sử lim f (x ) = lim g (x ) = 0 và g (x ) 6= 0 với
x !x0 x !x0
f 0 (x ) f (x )
mọi x 2 U. Khi đó, nếu lim 0 = L thì lim = L.
x !x0 g (x ) x !x0 g (x )
ax x a 0
Ví dụ 2.3.1. Tính lim (dạng ).
x !a x a 0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 73 / 85


2.3. Một số ứng dụng của đạo hàm
2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0
Định lý 2.3.1. (Quy tắc 1. Khử dạng vô định ). Cho các hàm số
0
f (x ) và g (x ) 6= 0 xác định và khả vi trong lân cận U của điểm x0
(có thể trừ x0 ). Giả sử lim f (x ) = lim g (x ) = 0 và g (x ) 6= 0 với
x !x0 x !x0
f 0 (x ) f (x )
mọi x 2 U. Khi đó, nếu lim 0 = L thì lim = L.
x !x0 g (x ) x !x0 g (x )
ax x a 0
Ví dụ 2.3.1. Tính lim (dạng ).
x !a x a 0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 73 / 85


2.3. Một số ứng dụng của đạo hàm
2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0
Định lý 2.3.1. (Quy tắc 1. Khử dạng vô định ). Cho các hàm số
0
f (x ) và g (x ) 6= 0 xác định và khả vi trong lân cận U của điểm x0
(có thể trừ x0 ). Giả sử lim f (x ) = lim g (x ) = 0 và g (x ) 6= 0 với
x !x0 x !x0
f 0 (x ) f (x )
mọi x 2 U. Khi đó, nếu lim 0 = L thì lim = L.
x !x0 g (x ) x !x0 g (x )
ax x a 0
Ví dụ 2.3.1. Tính lim (dạng ).
x !a x a 0
Giải.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 73 / 85


2.3. Một số ứng dụng của đạo hàm
2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0
Định lý 2.3.1. (Quy tắc 1. Khử dạng vô định ). Cho các hàm số
0
f (x ) và g (x ) 6= 0 xác định và khả vi trong lân cận U của điểm x0
(có thể trừ x0 ). Giả sử lim f (x ) = lim g (x ) = 0 và g (x ) 6= 0 với
x !x0 x !x0
f 0 (x ) f (x )
mọi x 2 U. Khi đó, nếu lim 0 = L thì lim = L.
x !x0 g (x ) x !x0 g (x )
ax x a 0
Ví dụ 2.3.1. Tính lim (dạng ).
x !a x a 0
Giải.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 73 / 85


2.3. Một số ứng dụng của đạo hàm
2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0
Định lý 2.3.1. (Quy tắc 1. Khử dạng vô định ). Cho các hàm số
0
f (x ) và g (x ) 6= 0 xác định và khả vi trong lân cận U của điểm x0
(có thể trừ x0 ). Giả sử lim f (x ) = lim g (x ) = 0 và g (x ) 6= 0 với
x !x0 x !x0
f 0 (x ) f (x )
mọi x 2 U. Khi đó, nếu lim 0 = L thì lim = L.
x !x0 g (x ) x !x0 g (x )
ax x a 0
Ví dụ 2.3.1. Tính lim (dạng ).
x !a x a 0
Giải. Ta có

(ax x a )0 ax ln a ax a 1
lim = lim = aa ln a aa
x !a (x a)0 x !a 1

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 73 / 85


2.3. Một số ứng dụng của đạo hàm
2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0
Định lý 2.3.1. (Quy tắc 1. Khử dạng vô định ). Cho các hàm số
0
f (x ) và g (x ) 6= 0 xác định và khả vi trong lân cận U của điểm x0
(có thể trừ x0 ). Giả sử lim f (x ) = lim g (x ) = 0 và g (x ) 6= 0 với
x !x0 x !x0
f 0 (x ) f (x )
mọi x 2 U. Khi đó, nếu lim 0 = L thì lim = L.
x !x0 g (x ) x !x0 g (x )
ax x a 0
Ví dụ 2.3.1. Tính lim (dạng ).
x !a x a 0
Giải. Ta có

(ax x a )0 ax ln a ax a 1
lim = lim = aa ln a aa
x !a (x a)0 x !a 1

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 73 / 85


2.3. Một số ứng dụng của đạo hàm
2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0
Định lý 2.3.1. (Quy tắc 1. Khử dạng vô định ). Cho các hàm số
0
f (x ) và g (x ) 6= 0 xác định và khả vi trong lân cận U của điểm x0
(có thể trừ x0 ). Giả sử lim f (x ) = lim g (x ) = 0 và g (x ) 6= 0 với
x !x0 x !x0
f 0 (x ) f (x )
mọi x 2 U. Khi đó, nếu lim 0 = L thì lim = L.
x !x0 g (x ) x !x0 g (x )
ax x a 0
Ví dụ 2.3.1. Tính lim (dạng ).
x !a x a 0
Giải. Ta có

(ax x a ) 0 ax ln a ax a 1
lim = lim = aa ln a aa
x !a (x a)0 x !a 1
ax x a
Vậy lim = aa ln a aa .
x !a x a
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 73 / 85
2.3. Một số ứng dụng của đạo hàm
2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0
Định lý 2.3.1. (Quy tắc 1. Khử dạng vô định ). Cho các hàm số
0
f (x ) và g (x ) 6= 0 xác định và khả vi trong lân cận U của điểm x0
(có thể trừ x0 ). Giả sử lim f (x ) = lim g (x ) = 0 và g (x ) 6= 0 với
x !x0 x !x0
f 0 (x ) f (x )
mọi x 2 U. Khi đó, nếu lim 0 = L thì lim = L.
x !x0 g (x ) x !x0 g (x )
ax x a 0
Ví dụ 2.3.1. Tính lim (dạng ).
x !a x a 0
Giải. Ta có

(ax x a ) 0 ax ln a ax a 1
lim = lim = aa ln a aa
x !a (x a)0 x !a 1
ax x a
Vậy lim = aa ln a aa .
x !a x a
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 73 / 85
2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 74 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Định lý 2.3.2. (Quy tắc 2. Khử dạng vô định ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 74 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Định lý 2.3.2. (Quy tắc 2. Khử dạng vô định ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 74 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Định lý 2.3.2. (Quy tắc 2. Khử dạng vô định ). Cho các hàm số

f (x ) và g (x ) 6= 0 xác định và khả vi trong lân cận U của điểm x0
(có thể trừ x0 ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 74 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Định lý 2.3.2. (Quy tắc 2. Khử dạng vô định ). Cho các hàm số

f (x ) và g (x ) 6= 0 xác định và khả vi trong lân cận U của điểm x0
(có thể trừ x0 ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 74 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Định lý 2.3.2. (Quy tắc 2. Khử dạng vô định ). Cho các hàm số

f (x ) và g (x ) 6= 0 xác định và khả vi trong lân cận U của điểm x0
(có thể trừ x0 ). Giả sử lim f (x ) = lim g (x ) = ∞ và g (x ) 6= 0
x !x0 x !x0

với mọi x 2 U.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 74 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Định lý 2.3.2. (Quy tắc 2. Khử dạng vô định ). Cho các hàm số

f (x ) và g (x ) 6= 0 xác định và khả vi trong lân cận U của điểm x0
(có thể trừ x0 ). Giả sử lim f (x ) = lim g (x ) = ∞ và g (x ) 6= 0
x !x0 x !x0

với mọi x 2 U.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 74 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Định lý 2.3.2. (Quy tắc 2. Khử dạng vô định ). Cho các hàm số

f (x ) và g (x ) 6= 0 xác định và khả vi trong lân cận U của điểm x0
(có thể trừ x0 ). Giả sử lim f (x ) = lim g (x ) = ∞ và g (x ) 6= 0
x !x0 x !x0
f 0 (x ) f (x )
với mọi x 2 U. Khi đó, nếu lim 0 = L thì lim = L.
x !x0 g (x ) x !x0 g (x )

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 74 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Định lý 2.3.2. (Quy tắc 2. Khử dạng vô định ). Cho các hàm số

f (x ) và g (x ) 6= 0 xác định và khả vi trong lân cận U của điểm x0
(có thể trừ x0 ). Giả sử lim f (x ) = lim g (x ) = ∞ và g (x ) 6= 0
x !x0 x !x0
f 0 (x ) f (x )
với mọi x 2 U. Khi đó, nếu lim 0 = L thì lim = L.
x !x0 g (x ) x !x0 g (x )
ln(x 2 1) ∞
Ví dụ 2.3.2. Tính lim (dạng ).
x !1+ ln(x 1) ∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 74 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Định lý 2.3.2. (Quy tắc 2. Khử dạng vô định ). Cho các hàm số

f (x ) và g (x ) 6= 0 xác định và khả vi trong lân cận U của điểm x0
(có thể trừ x0 ). Giả sử lim f (x ) = lim g (x ) = ∞ và g (x ) 6= 0
x !x0 x !x0
f 0 (x ) f (x )
với mọi x 2 U. Khi đó, nếu lim 0 = L thì lim = L.
x !x0 g (x ) x !x0 g (x )
ln(x 2 1) ∞
Ví dụ 2.3.2. Tính lim (dạng ).
x !1+ ln(x 1) ∞
Giải.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 74 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Định lý 2.3.2. (Quy tắc 2. Khử dạng vô định ). Cho các hàm số

f (x ) và g (x ) 6= 0 xác định và khả vi trong lân cận U của điểm x0
(có thể trừ x0 ). Giả sử lim f (x ) = lim g (x ) = ∞ và g (x ) 6= 0
x !x0 x !x0
f 0 (x ) f (x )
với mọi x 2 U. Khi đó, nếu lim 0 = L thì lim = L.
x !x0 g (x ) x !x0 g (x )
ln(x 2 1) ∞
Ví dụ 2.3.2. Tính lim (dạng ).
x !1+ ln(x 1) ∞
Giải.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 74 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Định lý 2.3.2. (Quy tắc 2. Khử dạng vô định ). Cho các hàm số

f (x ) và g (x ) 6= 0 xác định và khả vi trong lân cận U của điểm x0
(có thể trừ x0 ). Giả sử lim f (x ) = lim g (x ) = ∞ và g (x ) 6= 0
x !x0 x !x0
f 0 (x ) f (x )
với mọi x 2 U. Khi đó, nếu lim 0 = L thì lim = L.
x !x0 g (x ) x !x0 g (x )
ln(x 2 1) ∞
Ví dụ 2.3.2. Tính lim (dạng ).
x !1+ ln(x 1) ∞
Giải. Ta có

0 2x
ln(x 2 1) ln(x 2 1) x2 1
lim = lim = lim
x !1+ ln(x 1) [ln(x 1)]0
x ! 1+ x ! 1+ 1
x 1
2x
= lim = 1.
x ! 1+ x + 1

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 74 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Định lý 2.3.2. (Quy tắc 2. Khử dạng vô định ). Cho các hàm số

f (x ) và g (x ) 6= 0 xác định và khả vi trong lân cận U của điểm x0
(có thể trừ x0 ). Giả sử lim f (x ) = lim g (x ) = ∞ và g (x ) 6= 0
x !x0 x !x0
f 0 (x ) f (x )
với mọi x 2 U. Khi đó, nếu lim 0 = L thì lim = L.
x !x0 g (x ) x !x0 g (x )
ln(x 2 1) ∞
Ví dụ 2.3.2. Tính lim (dạng ).
x !1+ ln(x 1) ∞
Giải. Ta có

0 2x
ln(x 2 1) ln(x 2 1) x2 1
lim = lim = lim
x !1+ ln(x 1) [ln(x 1)]0
x ! 1+ x ! 1+ 1
x 1
2x
= lim = 1.
x ! 1+ x + 1

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 74 / 85


Nhận xét 2.3.1

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 75 / 85


Nhận xét 2.3.1
1) Nếu áp dụng quy tắc L’Hospital mà giới hạn vẫn còn dạng vô định
0 ∞
hoặc thì có thể áp dụng quy tắc L’Hospital một lần nữa và tiếp
0 ∞
tục cho đến khi hết dạng vô định.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 75 / 85


Nhận xét 2.3.1
1) Nếu áp dụng quy tắc L’Hospital mà giới hạn vẫn còn dạng vô định
0 ∞
hoặc thì có thể áp dụng quy tắc L’Hospital một lần nữa và tiếp
0 ∞
tục cho đến khi hết dạng vô định.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 75 / 85


Nhận xét 2.3.1
1) Nếu áp dụng quy tắc L’Hospital mà giới hạn vẫn còn dạng vô định
0 ∞
hoặc thì có thể áp dụng quy tắc L’Hospital một lần nữa và tiếp
0 ∞
tục cho đến khi hết dạng vô định.
2) Quy tắc L’Hospital vẫn áp dụng được cho các trường hợp x ! x0
và x ! ∞.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 75 / 85


Nhận xét 2.3.1
1) Nếu áp dụng quy tắc L’Hospital mà giới hạn vẫn còn dạng vô định
0 ∞
hoặc thì có thể áp dụng quy tắc L’Hospital một lần nữa và tiếp
0 ∞
tục cho đến khi hết dạng vô định.
2) Quy tắc L’Hospital vẫn áp dụng được cho các trường hợp x ! x0
và x ! ∞.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 75 / 85


Nhận xét 2.3.1
1) Nếu áp dụng quy tắc L’Hospital mà giới hạn vẫn còn dạng vô định
0 ∞
hoặc thì có thể áp dụng quy tắc L’Hospital một lần nữa và tiếp
0 ∞
tục cho đến khi hết dạng vô định.
2) Quy tắc L’Hospital vẫn áp dụng được cho các trường hợp x ! x0
và x ! ∞.
3) Khi sử dụng qui tắc L’Hospital ta cần chú ý các điều kiện quan
trọng sau đây:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 75 / 85


Nhận xét 2.3.1
1) Nếu áp dụng quy tắc L’Hospital mà giới hạn vẫn còn dạng vô định
0 ∞
hoặc thì có thể áp dụng quy tắc L’Hospital một lần nữa và tiếp
0 ∞
tục cho đến khi hết dạng vô định.
2) Quy tắc L’Hospital vẫn áp dụng được cho các trường hợp x ! x0
và x ! ∞.
3) Khi sử dụng qui tắc L’Hospital ta cần chú ý các điều kiện quan
trọng sau đây:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 75 / 85


Nhận xét 2.3.1
1) Nếu áp dụng quy tắc L’Hospital mà giới hạn vẫn còn dạng vô định
0 ∞
hoặc thì có thể áp dụng quy tắc L’Hospital một lần nữa và tiếp
0 ∞
tục cho đến khi hết dạng vô định.
2) Quy tắc L’Hospital vẫn áp dụng được cho các trường hợp x ! x0
và x ! ∞.
3) Khi sử dụng qui tắc L’Hospital ta cần chú ý các điều kiện quan
trọng sau đây:
f 0 (x ) f (x )
Nếu @ lim 0 thì chưa có kết luận gì về lim .
x !x0 g (x ) x !x0 g (x )

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 75 / 85


Nhận xét 2.3.1
1) Nếu áp dụng quy tắc L’Hospital mà giới hạn vẫn còn dạng vô định
0 ∞
hoặc thì có thể áp dụng quy tắc L’Hospital một lần nữa và tiếp
0 ∞
tục cho đến khi hết dạng vô định.
2) Quy tắc L’Hospital vẫn áp dụng được cho các trường hợp x ! x0
và x ! ∞.
3) Khi sử dụng qui tắc L’Hospital ta cần chú ý các điều kiện quan
trọng sau đây:
f 0 (x ) f (x )
Nếu @ lim 0 thì chưa có kết luận gì về lim .
x !x0 g (x ) x !x0 g (x )
f (x )
Trước khi áp dụng qui tắc này cho tỉ số ta nên thay thế
g (x )
f (x ), g (x ) bởi các hàm tương đương (vận dụng qui tắc ngắt bỏ
vô cùng bé cấp cao hoặc vô cùng lớn cấp thấp) để việc tính đạo
hàm đơn giản hơn.
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 75 / 85
2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0 ∞
Qui tắc này chỉ áp dụng cho dạng vô định hoặc . Đối với
0 ∞
các dạng vô định ∞ ∞, 0.∞, 00 , ∞0 và 1∞ ta phải đưa về một
0 ∞
trong hai dạng hoặc sau đó ta áp dụng quy tắc L’Hospital.
0 ∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 76 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0 ∞
Qui tắc này chỉ áp dụng cho dạng vô định hoặc . Đối với
0 ∞
các dạng vô định ∞ ∞, 0.∞, 00 , ∞0 và 1∞ ta phải đưa về một
0 ∞
trong hai dạng hoặc sau đó ta áp dụng quy tắc L’Hospital.
0 ∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 76 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0 ∞
Qui tắc này chỉ áp dụng cho dạng vô định hoặc . Đối với
0 ∞
các dạng vô định ∞ ∞, 0.∞, 00 , ∞0 và 1∞ ta phải đưa về một
0 ∞
trong hai dạng hoặc sau đó ta áp dụng quy tắc L’Hospital.
0 ∞
e x e x 2x 0
Ví dụ 2.3.3. Tìm lim (dạng ).
x !0 x sin x 0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 76 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0 ∞
Qui tắc này chỉ áp dụng cho dạng vô định hoặc . Đối với
0 ∞
các dạng vô định ∞ ∞, 0.∞, 00 , ∞0 và 1∞ ta phải đưa về một
0 ∞
trong hai dạng hoặc sau đó ta áp dụng quy tắc L’Hospital.
0 ∞
e x e x 2x 0
Ví dụ 2.3.3. Tìm lim (dạng ).
x !0 x sin x 0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 76 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0 ∞
Qui tắc này chỉ áp dụng cho dạng vô định hoặc . Đối với
0 ∞
các dạng vô định ∞ ∞, 0.∞, 00 , ∞0 và 1∞ ta phải đưa về một
0 ∞
trong hai dạng hoặc sau đó ta áp dụng quy tắc L’Hospital.
0 ∞
e x e x 2x 0
Ví dụ 2.3.3. Tìm lim (dạng ).
x !0 x sin x 0
Giải:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 76 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0 ∞
Qui tắc này chỉ áp dụng cho dạng vô định hoặc . Đối với
0 ∞
các dạng vô định ∞ ∞, 0.∞, 00 , ∞0 và 1∞ ta phải đưa về một
0 ∞
trong hai dạng hoặc sau đó ta áp dụng quy tắc L’Hospital.
0 ∞
e x e x 2x 0
Ví dụ 2.3.3. Tìm lim (dạng ).
x !0 x sin x 0
Giải:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 76 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0 ∞
Qui tắc này chỉ áp dụng cho dạng vô định hoặc . Đối với
0 ∞
các dạng vô định ∞ ∞, 0.∞, 00 , ∞0 và 1∞ ta phải đưa về một
0 ∞
trong hai dạng hoặc sau đó ta áp dụng quy tắc L’Hospital.
0 ∞
e x e x 2x 0
Ví dụ 2.3.3. Tìm lim (dạng ).
x !0 x sin x 0
Giải: Áp dụng liên tiếp ba lần quy tắc L’Hospital ta được

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 76 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0 ∞
Qui tắc này chỉ áp dụng cho dạng vô định hoặc . Đối với
0 ∞
các dạng vô định ∞ ∞, 0.∞, 00 , ∞0 và 1∞ ta phải đưa về một
0 ∞
trong hai dạng hoặc sau đó ta áp dụng quy tắc L’Hospital.
0 ∞
e x e x 2x 0
Ví dụ 2.3.3. Tìm lim (dạng ).
x !0 x sin x 0
Giải: Áp dụng liên tiếp ba lần quy tắc L’Hospital ta được

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 76 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0 ∞
Qui tắc này chỉ áp dụng cho dạng vô định hoặc . Đối với
0 ∞
các dạng vô định ∞ ∞, 0.∞, 00 , ∞0 và 1∞ ta phải đưa về một
0 ∞
trong hai dạng hoặc sau đó ta áp dụng quy tắc L’Hospital.
0 ∞
e x e x 2x 0
Ví dụ 2.3.3. Tìm lim (dạng ).
x !0 x sin x 0
Giải: Áp dụng liên tiếp ba lần quy tắc L’Hospital ta được
0
ex e x 2x (e x e x 2x ) ex + e x 2
lim = lim = lim
x !0 x sin x x !0 (x sin x )0 x !0 1 cos x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 76 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0 ∞
Qui tắc này chỉ áp dụng cho dạng vô định hoặc . Đối với
0 ∞
các dạng vô định ∞ ∞, 0.∞, 00 , ∞0 và 1∞ ta phải đưa về một
0 ∞
trong hai dạng hoặc sau đó ta áp dụng quy tắc L’Hospital.
0 ∞
e x e x 2x 0
Ví dụ 2.3.3. Tìm lim (dạng ).
x !0 x sin x 0
Giải: Áp dụng liên tiếp ba lần quy tắc L’Hospital ta được
0
ex e x 2x (e x e x 2x ) ex + e x 2
lim = lim = lim
x !0 x sin x x !0 (x sin x )0 x !0 1 cos x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 76 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0 ∞
Qui tắc này chỉ áp dụng cho dạng vô định hoặc . Đối với
0 ∞
các dạng vô định ∞ ∞, 0.∞, 00 , ∞0 và 1∞ ta phải đưa về một
0 ∞
trong hai dạng hoặc sau đó ta áp dụng quy tắc L’Hospital.
0 ∞
e x e x 2x 0
Ví dụ 2.3.3. Tìm lim (dạng ).
x !0 x sin x 0
Giải: Áp dụng liên tiếp ba lần quy tắc L’Hospital ta được
0
ex e x 2x (e x e x 2x ) ex + e x 2
lim = lim = lim
x !0 x sin x x !0 (x sin x )0 x !0 1 cos x
0
(e x + e x 2) ex e x
= lim = lim
x !0 (1 cos x )0 x !0 sin x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 76 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0 ∞
Qui tắc này chỉ áp dụng cho dạng vô định hoặc . Đối với
0 ∞
các dạng vô định ∞ ∞, 0.∞, 00 , ∞0 và 1∞ ta phải đưa về một
0 ∞
trong hai dạng hoặc sau đó ta áp dụng quy tắc L’Hospital.
0 ∞
e x e x 2x 0
Ví dụ 2.3.3. Tìm lim (dạng ).
x !0 x sin x 0
Giải: Áp dụng liên tiếp ba lần quy tắc L’Hospital ta được
0
ex e x 2x (e x e x 2x ) ex + e x 2
lim = lim = lim
x !0 x sin x x !0 (x sin x )0 x !0 1 cos x
0
(e x + e x 2) ex e x
= lim = lim
x !0 (1 cos x )0 x !0 sin x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 76 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0 ∞
Qui tắc này chỉ áp dụng cho dạng vô định hoặc . Đối với
0 ∞
các dạng vô định ∞ ∞, 0.∞, 00 , ∞0 và 1∞ ta phải đưa về một
0 ∞
trong hai dạng hoặc sau đó ta áp dụng quy tắc L’Hospital.
0 ∞
e x e x 2x 0
Ví dụ 2.3.3. Tìm lim (dạng ).
x !0 x sin x 0
Giải: Áp dụng liên tiếp ba lần quy tắc L’Hospital ta được
0
ex e x 2x (e x e x 2x ) ex + e x 2
lim = lim = lim
x !0 x sin x x !0 (x sin x )0 x !0 1 cos x
0
(e x + e x 2) ex e x
= lim = lim
x !0 (1 cos x )0 x !0 sin x
0
(e x e x ) ex + e x
= lim = lim =2
x !0 (sin x )0 x !0 cos x
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 76 / 85
2.3.1. Quy tắc L’Hospital
0 ∞
Qui tắc này chỉ áp dụng cho dạng vô định hoặc . Đối với
0 ∞
các dạng vô định ∞ ∞, 0.∞, 00 , ∞0 và 1∞ ta phải đưa về một
0 ∞
trong hai dạng hoặc sau đó ta áp dụng quy tắc L’Hospital.
0 ∞
e x e x 2x 0
Ví dụ 2.3.3. Tìm lim (dạng ).
x !0 x sin x 0
Giải: Áp dụng liên tiếp ba lần quy tắc L’Hospital ta được
0
ex e x 2x (e x e x 2x ) ex + e x 2
lim = lim = lim
x !0 x sin x x !0 (x sin x )0 x !0 1 cos x
0
(e x + e x 2) ex e x
= lim = lim
x !0 (1 cos x )0 x !0 sin x
0
(e x e x ) ex + e x
= lim = lim =2
x !0 (sin x )0 x !0 cos x
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 76 / 85
2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 77 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
π
2 + arctan x 0
Ví dụ 2.3.4. Tìm lim 1
(dạng ).
x! ∞ ln 1 + x 2 0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 77 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
π
2 + arctan x 0
Ví dụ 2.3.4. Tìm lim 1
(dạng ).
x! ∞ ln 1 + x 2 0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 77 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
π
2 + arctan x 0
Ví dụ 2.3.4. Tìm lim 1
(dạng ).
x! ∞ ln 1 + x 2 0
Giải:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 77 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
π
2 + arctan x 0
Ví dụ 2.3.4. Tìm lim 1
(dạng ).
x! ∞ ln 1 + x 2 0
Giải:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 77 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
π
2 + arctan x 0
Ví dụ 2.3.4. Tìm lim 1
(dạng ).
x! ∞ ln 1 + x 2 0
Giải: Ta có

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 77 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
π
2 + arctan x 0
Ví dụ 2.3.4. Tìm lim 1
(dạng ).
x! ∞ ln 1 + x 2 0
Giải: Ta có

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 77 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
π
2 + arctan x 0
Ví dụ 2.3.4. Tìm lim 1
(dạng ).
x! ∞ ln 1 + x 2 0
Giải: Ta có
π π 0 1
2 + arctan x 2 + arctan x 1+x 2
lim = lim 0 = lim
x! ∞ ln 1 + x12 x! ∞ ln 1 + 1 x! ∞ 1
1+ 12
. 2
x3
x2 x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 77 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
π
2 + arctan x 0
Ví dụ 2.3.4. Tìm lim 1
(dạng ).
x! ∞ ln 1 + x 2 0
Giải: Ta có
π π 0 1
2 + arctan x 2 + arctan x 1+x 2
lim = lim 0 = lim
x! ∞ ln 1 + x12 x! ∞ ln 1 + 1 x! ∞ 1
1+ 12
. 2
x3
x2 x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 77 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
π
2 + arctan x 0
Ví dụ 2.3.4. Tìm lim 1
(dạng ).
x! ∞ ln 1 + x 2 0
Giải: Ta có
π π 0 1
2 + arctan x 2 + arctan x 1+x 2
lim = lim 0 = lim
x! ∞ ln 1 + x12 x! ∞ ln 1 + 1 x! ∞ 1
1+ 12
. 2
x3
x2 x

1 x2 + 1 x3 x
= lim 2 2
. = lim = ∞
x! ∞ 1+x x 2 x! ∞ 2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 77 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
π
2 + arctan x 0
Ví dụ 2.3.4. Tìm lim 1
(dạng ).
x! ∞ ln 1 + x 2 0
Giải: Ta có
π π 0 1
2 + arctan x 2 + arctan x 1+x 2
lim = lim 0 = lim
x! ∞ ln 1 + x12 x! ∞ ln 1 + 1 x! ∞ 1
1+ 12
. 2
x3
x2 x

1 x2 + 1 x3 x
= lim 2 2
. = lim = ∞
x! ∞ 1+x x 2 x! ∞ 2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 77 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
π
2 + arctan x 0
Ví dụ 2.3.4. Tìm lim 1
(dạng ).
x! ∞ ln 1 + x 2 0
Giải: Ta có
π π 0 1
2 + arctan x 2 + arctan x 1+x 2
lim = lim 0 = lim
x! ∞ ln 1 + x12 x! ∞ ln 1 + 1 x! ∞ 1
1+ 12
. 2
x3
x2 x

1 x2 + 1 x3 x
= lim 2 2
. = lim = ∞
x! ∞ 1+x x 2 x! ∞ 2

ln x ∞
Ví dụ 2.3.5. Tìm lim , α > 0 (dạng ).
x !+∞ x α ∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 77 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
π
2 + arctan x 0
Ví dụ 2.3.4. Tìm lim 1
(dạng ).
x! ∞ ln 1 + x 2 0
Giải: Ta có
π π 0 1
2 + arctan x 2 + arctan x 1+x 2
lim = lim 0 = lim
x! ∞ ln 1 + x12 x! ∞ ln 1 + 1 x! ∞ 1
1+ 12
. 2
x3
x2 x

1 x2 + 1 x3 x
= lim 2 2
. = lim = ∞
x! ∞ 1+x x 2 x! ∞ 2

ln x ∞
Ví dụ 2.3.5. Tìm lim , α > 0 (dạng ).
x !+∞ x α ∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 77 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
π
2 + arctan x 0
Ví dụ 2.3.4. Tìm lim 1
(dạng ).
x! ∞ ln 1 + x 2 0
Giải: Ta có
π π 0 1
2 + arctan x 2 + arctan x 1+x 2
lim = lim 0 = lim
x! ∞ ln 1 + x12 x! ∞ ln 1 + 1 x! ∞ 1
1+ 12
. 2
x3
x2 x

1 x2 + 1 x3 x
= lim 2 2
. = lim = ∞
x! ∞ 1+x x 2 x! ∞ 2

ln x ∞
Ví dụ 2.3.5. Tìm lim , α > 0 (dạng ).
x !+∞ x α ∞
Giải:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 77 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
π
2 + arctan x 0
Ví dụ 2.3.4. Tìm lim 1
(dạng ).
x! ∞ ln 1 + x 2 0
Giải: Ta có
π π 0 1
2 + arctan x 2 + arctan x 1+x 2
lim = lim 0 = lim
x! ∞ ln 1 + x12 x! ∞ ln 1 + 1 x! ∞ 1
1+ 12
. 2
x3
x2 x

1 x2 + 1 x3 x
= lim 2 2
. = lim = ∞
x! ∞ 1+x x 2 x! ∞ 2

ln x ∞
Ví dụ 2.3.5. Tìm lim , α > 0 (dạng ).
x !+∞ x α ∞
Giải:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 77 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
π
2 + arctan x 0
Ví dụ 2.3.4. Tìm lim 1
(dạng ).
x! ∞ ln 1 + x 2 0
Giải: Ta có
π π 0 1
2 + arctan x 2 + arctan x 1+x 2
lim = lim 0 = lim
x! ∞ ln 1 + x12 x! ∞ ln 1 + 1 x! ∞ 1
1+ 12
. 2
x3
x2 x

1 x2 + 1 x3 x
= lim 2 2
. = lim = ∞
x! ∞ 1+x x 2 x! ∞ 2

ln x ∞
Ví dụ 2.3.5. Tìm lim , α > 0 (dạng ).
x !+∞ x α ∞
Giải: Ta có

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 77 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
π
2 + arctan x 0
Ví dụ 2.3.4. Tìm lim 1
(dạng ).
x! ∞ ln 1 + x 2 0
Giải: Ta có
π π 0 1
2 + arctan x 2 + arctan x 1+x 2
lim = lim 0 = lim
x! ∞ ln 1 + x12 x! ∞ ln 1 + 1 x! ∞ 1
1+ 12
. 2
x3
x2 x

1 x2 + 1 x3 x
= lim 2 2
. = lim = ∞
x! ∞ 1+x x 2 x! ∞ 2

ln x ∞
Ví dụ 2.3.5. Tìm lim , α > 0 (dạng ).
x !+∞ x α ∞
Giải: Ta có

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 77 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
π
2 + arctan x 0
Ví dụ 2.3.4. Tìm lim 1
(dạng ).
x! ∞ ln 1 + x 2 0
Giải: Ta có
π π 0 1
2 + arctan x 2 + arctan x 1+x 2
lim = lim 0 = lim
x! ∞ ln 1 + x12 x! ∞ ln 1 + 1 x! ∞ 1
1+ 12
. 2
x3
x2 x

1 x2 + 1 x3 x
= lim 2 2
. = lim = ∞
x! ∞ 1+x x 2 x! ∞ 2

ln x ∞
Ví dụ 2.3.5. Tìm lim , α > 0 (dạng ).
x !+∞ x α ∞
Giải: Ta có
ln x (ln x )0 1
x 1
lim = lim = lim = lim = 0.
x !+∞ x α x !+∞ (x α )0 x !+∞ αx α 1 x !+∞ αx α

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 77 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
π
2 + arctan x 0
Ví dụ 2.3.4. Tìm lim 1
(dạng ).
x! ∞ ln 1 + x 2 0
Giải: Ta có
π π 0 1
2 + arctan x 2 + arctan x 1+x 2
lim = lim 0 = lim
x! ∞ ln 1 + x12 x! ∞ ln 1 + 1 x! ∞ 1
1+ 12
. 2
x3
x2 x

1 x2 + 1 x3 x
= lim 2 2
. = lim = ∞
x! ∞ 1+x x 2 x! ∞ 2

ln x ∞
Ví dụ 2.3.5. Tìm lim , α > 0 (dạng ).
x !+∞ x α ∞
Giải: Ta có
ln x (ln x )0 1
x 1
lim = lim = lim = lim = 0.
x !+∞ x α x !+∞ (x α )0 x !+∞ αx α 1 x !+∞ αx α

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 77 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 78 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Ví dụ 2.3.6. Tìm lim x ln x (dạng 0 ∞).


x ! 0+

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 78 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Ví dụ 2.3.6. Tìm lim x ln x (dạng 0 ∞).


x ! 0+

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 78 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Ví dụ 2.3.6. Tìm lim x ln x (dạng 0 ∞).


x ! 0+
Giải:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 78 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Ví dụ 2.3.6. Tìm lim x ln x (dạng 0 ∞).


x ! 0+
Giải:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 78 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Ví dụ 2.3.6. Tìm lim x ln x (dạng 0 ∞).


x ! 0+
Giải: Ta có

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 78 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Ví dụ 2.3.6. Tìm lim x ln x (dạng 0 ∞).


x ! 0+
Giải: Ta có

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 78 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Ví dụ 2.3.6. Tìm lim x ln x (dạng 0 ∞).


x ! 0+
Giải: Ta có
ln x ∞ (ln x )0
lim x ln x = lim = lim
x ! 0+ x ! 0+ 1
x
∞ x ! 0+ 1 0
x
1
x
= lim 1
= lim x = 0.
x ! 0+ x ! 0+
x2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 78 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Ví dụ 2.3.6. Tìm lim x ln x (dạng 0 ∞).


x ! 0+
Giải: Ta có
ln x ∞ (ln x )0
lim x ln x = lim = lim
x ! 0+ x ! 0+ 1
x
∞ x ! 0+ 1 0
x
1
x
= lim 1
= lim x = 0.
x ! 0+ x ! 0+
x2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 78 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Ví dụ 2.3.6. Tìm lim x ln x (dạng 0 ∞).


x ! 0+
Giải: Ta có
ln x ∞ (ln x )0
lim x ln x = lim = lim
x ! 0+ x ! 0+ 1
x
∞ x ! 0+ 1 0
x
1
x
= lim 1
= lim x = 0.
x ! 0+ x ! 0+
x2

Tổng quát
lim x α ln x = 0, 8α > 0.
x ! 0+

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 78 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Ví dụ 2.3.6. Tìm lim x ln x (dạng 0 ∞).


x ! 0+
Giải: Ta có
ln x ∞ (ln x )0
lim x ln x = lim = lim
x ! 0+ x ! 0+ 1
x
∞ x ! 0+ 1 0
x
1
x
= lim 1
= lim x = 0.
x ! 0+ x ! 0+
x2

Tổng quát
lim x α ln x = 0, 8α > 0.
x ! 0+

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 78 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 79 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
1 1
Ví dụ 2.3.7. Tìm lim (dạng ∞ ∞).
x !0 x ex 1

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 79 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
1 1
Ví dụ 2.3.7. Tìm lim (dạng ∞ ∞).
x !0 x ex 1

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 79 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
1 1
Ví dụ 2.3.7. Tìm lim (dạng ∞ ∞).
x !0 x ex 1
Giải:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 79 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
1 1
Ví dụ 2.3.7. Tìm lim (dạng ∞ ∞).
x !0 x ex 1
Giải:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 79 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
1 1
Ví dụ 2.3.7. Tìm lim (dạng ∞ ∞).
x !0 x ex 1
Giải: Ta có

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 79 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
1 1
Ví dụ 2.3.7. Tìm lim (dạng ∞ ∞).
x !0 x ex 1
Giải: Ta có

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 79 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
1 1
Ví dụ 2.3.7. Tìm lim (dạng ∞ ∞).
x !0 x ex 1
Giải: Ta có
1 1 ex 1 x 0 (e x 1 x ) 0
lim = lim = lim
x !0 x e x 1 x !0 x (e x 1) 0 x !0 [x (e x 1)]0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 79 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
1 1
Ví dụ 2.3.7. Tìm lim (dạng ∞ ∞).
x !0 x ex 1
Giải: Ta có
1 1 ex 1 x 0 (e x 1 x ) 0
lim = lim = lim
x !0 x e x 1 x !0 x (e x 1) 0 x !0 [x (e x 1)]0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 79 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
1 1
Ví dụ 2.3.7. Tìm lim (dạng ∞ ∞).
x !0 x ex 1
Giải: Ta có
1 1 ex 1 x 0 (e x 1 x ) 0
lim = lim = lim
x !0 x e x 1 x !0 x (e x 1) 0 x !0 [x (e x 1)]0
ex 1 ex 1
= lim = lim = .
x !0 ex 1 + xe x x
x !0 2e + xe x 2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 79 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
1 1
Ví dụ 2.3.7. Tìm lim (dạng ∞ ∞).
x !0 x ex 1
Giải: Ta có
1 1 ex 1 x 0 (e x 1 x ) 0
lim = lim = lim
x !0 x e x 1 x !0 x (e x 1) 0 x !0 [x (e x 1)]0
ex 1 ex 1
= lim = lim = .
x !0 ex 1 + xe x x
x !0 2e + xe x 2

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 79 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
1 1
Ví dụ 2.3.7. Tìm lim (dạng ∞ ∞).
x !0 x ex 1
Giải: Ta có
1 1 ex 1 x 0 (e x 1 x ) 0
lim = lim = lim
x !0 x e x 1 x !0 x (e x 1) 0 x !0 [x (e x 1)]0
ex 1 ex 1
= lim = lim = .
x !0 ex 1 + xe x x
x !0 2e + xe x 2
Chú ý

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 79 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
1 1
Ví dụ 2.3.7. Tìm lim (dạng ∞ ∞).
x !0 x ex 1
Giải: Ta có
1 1 ex 1 x 0 (e x 1 x ) 0
lim = lim = lim
x !0 x e x 1 x !0 x (e x 1) 0 x !0 [x (e x 1)]0
ex 1 ex 1
= lim = lim = .
x !0 ex 1 + xe x x
x !0 2e + xe x 2
Chú ý

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 79 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
1 1
Ví dụ 2.3.7. Tìm lim (dạng ∞ ∞).
x !0 x ex 1
Giải: Ta có
1 1 ex 1 x 0 (e x 1 x ) 0
lim = lim = lim
x !0 x e x 1 x !0 x (e x 1) 0 x !0 [x (e x 1)]0
1 ex ex 1
x
= lim x
= lim x x
= .
x !0 e 1 + xe x !0 2e + xe 2
Chú ý Ta có thể giải bằng cách thay VCB tương đương như sau

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 79 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
1 1
Ví dụ 2.3.7. Tìm lim (dạng ∞ ∞).
x !0 x ex 1
Giải: Ta có
1 1 ex 1 x 0 (e x 1 x ) 0
lim = lim = lim
x !0 x e x 1 x !0 x (e x 1) 0 x !0 [x (e x 1)]0
1 ex ex 1
x
= lim x
= lim x x
= .
x !0 e 1 + xe x !0 2e + xe 2
Chú ý Ta có thể giải bằng cách thay VCB tương đương như sau

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 79 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
1 1
Ví dụ 2.3.7. Tìm lim (dạng ∞ ∞).
x !0 x ex 1
Giải: Ta có
1 1 ex 1 x 0 (e x 1 x ) 0
lim = lim = lim
x !0 x e x 1 x !0 x (e x 1) 0 x !0 [x (e x 1)]0
1 ex ex 1
x
= lim x
= lim x x
= .
x !0 e 1 + xe x !0 2e + xe 2
Chú ý Ta có thể giải bằng cách thay VCB tương đương như sau
ex 1 x, khi x ! 0
1 1 ex 1 x ex 1 x
) lim = lim = lim
x !0 x ex 1 x !0 x (e x 1) x !0 x2
e x 1 e x 1
= lim = lim = .
x !0 2x x !0 2 2
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 79 / 85
2.3.1. Quy tắc L’Hospital
1 1
Ví dụ 2.3.7. Tìm lim (dạng ∞ ∞).
x !0 x ex 1
Giải: Ta có
1 1 ex 1 x 0 (e x 1 x ) 0
lim = lim = lim
x !0 x e x 1 x !0 x (e x 1) 0 x !0 [x (e x 1)]0
1 ex ex 1
x
= lim x
= lim x x
= .
x !0 e 1 + xe x !0 2e + xe 2
Chú ý Ta có thể giải bằng cách thay VCB tương đương như sau
ex 1 x, khi x ! 0
1 1 ex 1 x ex 1 x
) lim = lim = lim
x !0 x ex 1 x !0 x (e x 1) x !0 x2
e x 1 e x 1
= lim = lim = .
x !0 2x x !0 2 2
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 79 / 85
2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 80 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.8. Tìm lim x ln3 x (dạng ∞ ∞).
x !+∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 80 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.8. Tìm lim x ln3 x (dạng ∞ ∞).
x !+∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 80 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.8. Tìm lim x ln3 x (dạng ∞ ∞).
x !+∞
Giải:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 80 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.8. Tìm lim x ln3 x (dạng ∞ ∞).
x !+∞
Giải:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 80 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.8. Tìm lim x ln3 x (dạng ∞ ∞).
x !+∞
Giải: Ta có

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 80 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.8. Tìm lim x ln3 x (dạng ∞ ∞).
x !+∞
Giải: Ta có

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 80 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.8. Tìm lim x ln3 x (dạng ∞ ∞).
x !+∞
Giải: Ta có
!
ln3 x
lim x ln3 x = lim x 1
x !+∞ x !+∞ x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 80 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.8. Tìm lim x ln3 x (dạng ∞ ∞).
x !+∞
Giải: Ta có
!
ln3 x
lim x ln3 x = lim x 1
x !+∞ x !+∞ x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 80 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.8. Tìm lim x ln3 x (dạng ∞ ∞).
x !+∞
Giải: Ta có
!
ln3 x
lim x ln3 x = lim x 1
x !+∞ x !+∞ x

ln3 x 3 x1 ln2 x 3 ln2 x


lim = lim = lim
x !+∞ x x !+∞ 1 x !+∞ x
6 ln x 6
= lim = lim =0
x !+∞ x x !+∞ x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 80 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.8. Tìm lim x ln3 x (dạng ∞ ∞).
x !+∞
Giải: Ta có
!
ln3 x
lim x ln3 x = lim x 1
x !+∞ x !+∞ x

ln3 x 3 x1 ln2 x 3 ln2 x


lim = lim = lim
x !+∞ x x !+∞ 1 x !+∞ x
6 ln x 6
= lim = lim =0
x !+∞ x x !+∞ x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 80 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.8. Tìm lim x ln3 x (dạng ∞ ∞).
x !+∞
Giải: Ta có
!
ln3 x
lim x ln3 x = lim x 1
x !+∞ x !+∞ x

ln3 x 3 x1 ln2 x 3 ln2 x


lim = lim = lim
x !+∞ x x !+∞ 1 x !+∞ x
6 ln x 6
= lim = lim =0
x !+∞ x x !+∞ x

Vậy lim x ln3 x = +∞.


x !+∞
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 80 / 85
2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.8. Tìm lim x ln3 x (dạng ∞ ∞).
x !+∞
Giải: Ta có
!
ln3 x
lim x ln3 x = lim x 1
x !+∞ x !+∞ x

ln3 x 3 x1 ln2 x 3 ln2 x


lim = lim = lim
x !+∞ x x !+∞ 1 x !+∞ x
6 ln x 6
= lim = lim =0
x !+∞ x x !+∞ x

Vậy lim x ln3 x = +∞.


x !+∞
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 80 / 85
2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 81 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.9. Tìm lim x sin x (dạng 00 ).
x ! 0+

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 81 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.9. Tìm lim x sin x (dạng 00 ).
x ! 0+

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 81 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.9. Tìm lim x sin x (dạng 00 ).
x ! 0+
Giải:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 81 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.9. Tìm lim x sin x (dạng 00 ).
x ! 0+
Giải:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 81 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.9. Tìm lim x sin x (dạng 00 ).
x ! 0+
Giải: Ta có

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 81 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.9. Tìm lim x sin x (dạng 00 ).
x ! 0+
Giải: Ta có

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 81 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.9. Tìm lim x sin x (dạng 00 ).
x ! 0+
Giải: Ta có
sin x
x sin x = e ln x = e sin x ln x
lim sin x ln x lim x ln x
) lim x sin x = e x !0+ = e x !0+ = e 0 = 1.
x ! 0+

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 81 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.9. Tìm lim x sin x (dạng 00 ).
x ! 0+
Giải: Ta có
sin x
x sin x = e ln x = e sin x ln x
lim sin x ln x lim x ln x
) lim x sin x = e x !0+ = e x !0+ = e 0 = 1.
x ! 0+

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 81 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.9. Tìm lim x sin x (dạng 00 ).
x ! 0+
Giải: Ta có
sin x
x sin x = e ln x = e sin x ln x
lim sin x ln x lim x ln x
) lim x sin x = e x !0+ = e x !0+ = e 0 = 1.
x ! 0+

Ví dụ 2.3.10. Tìm lim (1 + x )ln x (dạng 1∞ ).


x ! 0+

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 81 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.9. Tìm lim x sin x (dạng 00 ).
x ! 0+
Giải: Ta có
sin x
x sin x = e ln x = e sin x ln x
lim sin x ln x lim x ln x
) lim x sin x = e x !0+ = e x !0+ = e 0 = 1.
x ! 0+

Ví dụ 2.3.10. Tìm lim (1 + x )ln x (dạng 1∞ ).


x ! 0+

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 81 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.9. Tìm lim x sin x (dạng 00 ).
x ! 0+
Giải: Ta có
sin x
x sin x = e ln x = e sin x ln x
lim sin x ln x lim x ln x
) lim x sin x = e x !0+ = e x !0+ = e 0 = 1.
x ! 0+

Ví dụ 2.3.10. Tìm lim (1 + x )ln x (dạng 1∞ ).


x ! 0+
Giải:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 81 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.9. Tìm lim x sin x (dạng 00 ).
x ! 0+
Giải: Ta có
sin x
x sin x = e ln x = e sin x ln x
lim sin x ln x lim x ln x
) lim x sin x = e x !0+ = e x !0+ = e 0 = 1.
x ! 0+

Ví dụ 2.3.10. Tìm lim (1 + x )ln x (dạng 1∞ ).


x ! 0+
Giải:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 81 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.9. Tìm lim x sin x (dạng 00 ).
x ! 0+
Giải: Ta có
sin x
x sin x = e ln x = e sin x ln x
lim sin x ln x lim x ln x
) lim x sin x = e x !0+ = e x !0+ = e 0 = 1.
x ! 0+

Ví dụ 2.3.10. Tìm lim (1 + x )ln x (dạng 1∞ ).


x ! 0+
Giải: Ta có

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 81 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.9. Tìm lim x sin x (dạng 00 ).
x ! 0+
Giải: Ta có
sin x
x sin x = e ln x = e sin x ln x
lim sin x ln x lim x ln x
) lim x sin x = e x !0+ = e x !0+ = e 0 = 1.
x ! 0+

Ví dụ 2.3.10. Tìm lim (1 + x )ln x (dạng 1∞ ).


x ! 0+
Giải: Ta có

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 81 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.9. Tìm lim x sin x (dạng 00 ).
x ! 0+
Giải: Ta có
sin x
x sin x = e ln x = e sin x ln x
lim sin x ln x lim x ln x
) lim x sin x = e x !0+ = e x !0+ = e 0 = 1.
x ! 0+

Ví dụ 2.3.10. Tìm lim (1 + x )ln x (dạng 1∞ ).


x ! 0+
Giải: Ta có
ln x lim ln x ln(1+x )
lim (1 + x )ln x = lim e ln(1+x ) = e x !0+
x ! 0+ x ! 0+
lim x ln x
= e x !0+ = e0 = 1
(do ln x ln(1 + x ) x ln x (VCB tương đương))

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 81 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
Ví dụ 2.3.9. Tìm lim x sin x (dạng 00 ).
x ! 0+
Giải: Ta có
sin x
x sin x = e ln x = e sin x ln x
lim sin x ln x lim x ln x
) lim x sin x = e x !0+ = e x !0+ = e 0 = 1.
x ! 0+

Ví dụ 2.3.10. Tìm lim (1 + x )ln x (dạng 1∞ ).


x ! 0+
Giải: Ta có
ln x lim ln x ln(1+x )
lim (1 + x )ln x = lim e ln(1+x ) = e x !0+
x ! 0+ x ! 0+
lim x ln x
= e x !0+ = e0 = 1
(do ln x ln(1 + x ) x ln x (VCB tương đương))

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 81 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 82 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
2
Ví dụ 2.3.11. Tìm lim x x (dạng ∞0 ).
x !+∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 82 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
2
Ví dụ 2.3.11. Tìm lim x x (dạng ∞0 ).
x !+∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 82 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
2
Ví dụ 2.3.11. Tìm lim x x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 82 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
2
Ví dụ 2.3.11. Tìm lim x x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 82 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
2
Ví dụ 2.3.11. Tìm lim x x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải: Ta có

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 82 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
2
Ví dụ 2.3.11. Tìm lim x x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải: Ta có

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 82 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
2
Ví dụ 2.3.11. Tìm lim x x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải: Ta có
2 2
ln x lim 2 lnxx
lim x = lim e
x x =e x !+∞ = e 0 = 1.
x !+∞ x !+∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 82 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
2
Ví dụ 2.3.11. Tìm lim x x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải: Ta có
2 2
ln x lim 2 lnxx
lim x = lim e
x x =e x !+∞ = e 0 = 1.
x !+∞ x !+∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 82 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
2
Ví dụ 2.3.11. Tìm lim x x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải: Ta có
2 2
ln x lim 2 lnxx
lim x = lim e
x x =e x !+∞ = e 0 = 1.
x !+∞ x !+∞

2
Ví dụ 2.3.11’. Tìm lim (x + 3x ) x (dạng ∞0 ).
x !+∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 82 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
2
Ví dụ 2.3.11. Tìm lim x x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải: Ta có
2 2
ln x lim 2 lnxx
lim x = lim e
x x =e x !+∞ = e 0 = 1.
x !+∞ x !+∞

2
Ví dụ 2.3.11’. Tìm lim (x + 3x ) x (dạng ∞0 ).
x !+∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 82 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
2
Ví dụ 2.3.11. Tìm lim x x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải: Ta có
2 2
ln x lim 2 lnxx
lim x = lim e
x x =e x !+∞ = e 0 = 1.
x !+∞ x !+∞

2
Ví dụ 2.3.11’. Tìm lim (x + 3x ) x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 82 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
2
Ví dụ 2.3.11. Tìm lim x x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải: Ta có
2 2
ln x lim 2 lnxx
lim x = lim e
x x =e x !+∞ = e 0 = 1.
x !+∞ x !+∞

2
Ví dụ 2.3.11’. Tìm lim (x + 3x ) x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải:

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 82 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
2
Ví dụ 2.3.11. Tìm lim x x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải: Ta có
2 2
ln x lim 2 lnxx
lim x = lim e
x x =e x !+∞ = e 0 = 1.
x !+∞ x !+∞

2
Ví dụ 2.3.11’. Tìm lim (x + 3x ) x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải: Ta có

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 82 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
2
Ví dụ 2.3.11. Tìm lim x x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải: Ta có
2 2
ln x lim 2 lnxx
lim x = lim e
x x =e x !+∞ = e 0 = 1.
x !+∞ x !+∞

2
Ví dụ 2.3.11’. Tìm lim (x + 3x ) x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải: Ta có

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 82 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
2
Ví dụ 2.3.11. Tìm lim x x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải: Ta có
2 2
ln x lim 2 lnxx
lim x = lim e
x x =e x !+∞ = e 0 = 1.
x !+∞ x !+∞

2
Ví dụ 2.3.11’. Tìm lim (x + 3x ) x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải: Ta có
2 ln(x +3x )
x 2
ln(x +3x ) x 2 lim x
lim (x + 3 ) = lim e x =e x !+∞ ,
x !+∞ x !+∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 82 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
2
Ví dụ 2.3.11. Tìm lim x x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải: Ta có
2 2
ln x lim 2 lnxx
lim x = lim e
x x =e x !+∞ = e 0 = 1.
x !+∞ x !+∞

2
Ví dụ 2.3.11’. Tìm lim (x + 3x ) x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải: Ta có
2 ln(x +3x )
x 2
ln(x +3x ) x 2 lim x
lim (x + 3 ) = lim e x =e x !+∞ ,
x !+∞ x !+∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 82 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
2
Ví dụ 2.3.11. Tìm lim x x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải: Ta có
2 2
ln x lim 2 lnxx
lim x = lim e
x x =e x !+∞ = e 0 = 1.
x !+∞ x !+∞

2
Ví dụ 2.3.11’. Tìm lim (x + 3x ) x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải: Ta có
2 ln(x +3x )
x 2
ln(x +3x ) x 2 lim x
lim (x + 3 ) = lim e x =e x !+∞ ,
x !+∞ x !+∞

1 + 3x ln 3 3x ln2 3 3x ln3 3
lim = lim = lim = ln 3
x !+∞ x + 3x x !+∞ 1 + 3x ln 3 x !+∞ 3x ln2 3

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 82 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
2
Ví dụ 2.3.11. Tìm lim x x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải: Ta có
2 2
ln x lim 2 lnxx
lim x = lim e
x x =e x !+∞ = e 0 = 1.
x !+∞ x !+∞

2
Ví dụ 2.3.11’. Tìm lim (x + 3x ) x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải: Ta có
2 ln(x +3x )
x 2
ln(x +3x ) x 2 lim x
lim (x + 3 ) = lim e x =e x !+∞ ,
x !+∞ x !+∞

1 + 3x ln 3 3x ln2 3 3x ln3 3
lim = lim = lim = ln 3
x !+∞ x + 3x x !+∞ 1 + 3x ln 3 x !+∞ 3x ln2 3

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 82 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
2
Ví dụ 2.3.11. Tìm lim x x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải: Ta có
2 2
ln x lim 2 lnxx
lim x = lim e
x x =e x !+∞ = e 0 = 1.
x !+∞ x !+∞

2
Ví dụ 2.3.11’. Tìm lim (x + 3x ) x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải: Ta có
2 ln(x +3x )
x 2
ln(x +3x ) x 2 lim x
lim (x + 3 ) = lim e x =e x !+∞ ,
x !+∞ x !+∞

1 + 3x ln 3 3x ln2 3 3x ln3 3
lim = lim = lim = ln 3
x !+∞ x + 3x x !+∞ 1 + 3x ln 3 x !+∞ 3x ln2 3
2
) lim (x + 3x ) x = e 2 ln 3 = 9.
x !+∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 82 / 85


2.3.1. Quy tắc L’Hospital
2
Ví dụ 2.3.11. Tìm lim x x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải: Ta có
2 2
ln x lim 2 lnxx
lim x = lim e
x x =e x !+∞ = e 0 = 1.
x !+∞ x !+∞

2
Ví dụ 2.3.11’. Tìm lim (x + 3x ) x (dạng ∞0 ).
x !+∞
Giải: Ta có
2 ln(x +3x )
x 2
ln(x +3x ) x 2 lim x
lim (x + 3 ) = lim e x =e x !+∞ ,
x !+∞ x !+∞

1 + 3x ln 3 3x ln2 3 3x ln3 3
lim = lim = lim = ln 3
x !+∞ x + 3x x !+∞ 1 + 3x ln 3 x !+∞ 3x ln2 3
2
) lim (x + 3x ) x = e 2 ln 3 = 9.
x !+∞

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 82 / 85


2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 83 / 85


2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin
Định lý 2.3.3.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 83 / 85


2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin
Định lý 2.3.3.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 83 / 85


2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin
Định lý 2.3.3. Giả sử hàm số f (x ) có đạo hàm đến cấp (n + 1)
trong khoảng (a, b ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 83 / 85


2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin
Định lý 2.3.3. Giả sử hàm số f (x ) có đạo hàm đến cấp (n + 1)
trong khoảng (a, b ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 83 / 85


2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin
Định lý 2.3.3. Giả sử hàm số f (x ) có đạo hàm đến cấp (n + 1)
trong khoảng (a, b ). Khi đó: 8x, x0 2 (a, b ), 9θ 2 (0, 1) sao cho

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 83 / 85


2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin
Định lý 2.3.3. Giả sử hàm số f (x ) có đạo hàm đến cấp (n + 1)
trong khoảng (a, b ). Khi đó: 8x, x0 2 (a, b ), 9θ 2 (0, 1) sao cho

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 83 / 85


2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin
Định lý 2.3.3. Giả sử hàm số f (x ) có đạo hàm đến cấp (n + 1)
trong khoảng (a, b ). Khi đó: 8x, x0 2 (a, b ), 9θ 2 (0, 1) sao cho

n
f (k ) (x0 ) f (n+1) (x0 + θ (x x0 ))
f (x ) = ∑ k! (x x0 )k +
(n + 1) !
(x x0 )n+1 .
k =0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 83 / 85


2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin
Định lý 2.3.3. Giả sử hàm số f (x ) có đạo hàm đến cấp (n + 1)
trong khoảng (a, b ). Khi đó: 8x, x0 2 (a, b ), 9θ 2 (0, 1) sao cho

n
f (k ) (x0 ) f (n+1) (x0 + θ (x x0 ))
f (x ) = ∑ k! (x x0 )k +
(n + 1) !
(x x0 )n+1 .
k =0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 83 / 85


2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin
Định lý 2.3.3. Giả sử hàm số f (x ) có đạo hàm đến cấp (n + 1)
trong khoảng (a, b ). Khi đó: 8x, x0 2 (a, b ), 9θ 2 (0, 1) sao cho

n
f (k ) (x0 ) f (n+1) (x0 + θ (x x0 ))
f (x ) = ∑ k! (x x0 )k +
(n + 1) !
(x x0 )n+1 .
k =0

n
f (k ) (x0 )
Ta gọi Pn (x ) = ∑ k! (x x0 )k là đa thức Taylor bậc n của
k =0
hàm số f (x ) tại lân cận của điểm x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 83 / 85


2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin
Định lý 2.3.3. Giả sử hàm số f (x ) có đạo hàm đến cấp (n + 1)
trong khoảng (a, b ). Khi đó: 8x, x0 2 (a, b ), 9θ 2 (0, 1) sao cho

n
f (k ) (x0 ) f (n+1) (x0 + θ (x x0 ))
f (x ) = ∑ k! (x x0 )k +
(n + 1) !
(x x0 )n+1 .
k =0

n
f (k ) (x0 )
Ta gọi Pn (x ) = ∑ k! (x x0 )k là đa thức Taylor bậc n của
k =0
hàm số f (x ) tại lân cận của điểm x0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 83 / 85


2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin
Định lý 2.3.3. Giả sử hàm số f (x ) có đạo hàm đến cấp (n + 1)
trong khoảng (a, b ). Khi đó: 8x, x0 2 (a, b ), 9θ 2 (0, 1) sao cho

n
f (k ) (x0 ) f (n+1) (x0 + θ (x x0 ))
f (x ) = ∑ k! (x x0 )k +
(n + 1) !
(x x0 )n+1 .
k =0

n
f (k ) (x0 )
Ta gọi Pn (x ) = ∑ k! (x x0 )k là đa thức Taylor bậc n của
k =0
hàm số f (x ) tại lân cận của điểm x0 và
f (n+1) (x0 + θ (x x0 ))
Rn ( x ) = (x x0 )n+1 là phần dư dạng
(n + 1) !
Lagrange của công thức Taylor.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 83 / 85


2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin
Định lý 2.3.3. Giả sử hàm số f (x ) có đạo hàm đến cấp (n + 1)
trong khoảng (a, b ). Khi đó: 8x, x0 2 (a, b ), 9θ 2 (0, 1) sao cho

n
f (k ) (x0 ) f (n+1) (x0 + θ (x x0 ))
f (x ) = ∑ k! (x x0 )k +
(n + 1) !
(x x0 )n+1 .
k =0

n
f (k ) (x0 )
Ta gọi Pn (x ) = ∑ k! (x x0 )k là đa thức Taylor bậc n của
k =0
hàm số f (x ) tại lân cận của điểm x0 và
f (n+1) (x0 + θ (x x0 ))
Rn ( x ) = (x x0 )n+1 là phần dư dạng
(n + 1) !
Lagrange của công thức Taylor.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 83 / 85


2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin
Định lý 2.3.3. Giả sử hàm số f (x ) có đạo hàm đến cấp (n + 1)
trong khoảng (a, b ). Khi đó: 8x, x0 2 (a, b ), 9θ 2 (0, 1) sao cho

n
f (k ) (x0 ) f (n+1) (x0 + θ (x x0 ))
f (x ) = ∑ k! (x x0 )k +
(n + 1) !
(x x0 )n+1 .
k =0

n
f (k ) (x0 )
Ta gọi Pn (x ) = ∑ k! (x x0 )k là đa thức Taylor bậc n của
k =0
hàm số f (x ) tại lân cận của điểm x0 và
f (n+1) (x0 + θ (x x0 ))
Rn ( x ) = (x x0 )n+1 là phần dư dạng
(n + 1) !
Lagrange của công thức Taylor.
Nhiều lúc công thức Taylor tiện dùng ở dạng sau đây
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 83 / 85
2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin
Định lý 2.3.3. Giả sử hàm số f (x ) có đạo hàm đến cấp (n + 1)
trong khoảng (a, b ). Khi đó: 8x, x0 2 (a, b ), 9θ 2 (0, 1) sao cho

n
f (k ) (x0 ) f (n+1) (x0 + θ (x x0 ))
f (x ) = ∑ k! (x x0 )k +
(n + 1) !
(x x0 )n+1 .
k =0

n
f (k ) (x0 )
Ta gọi Pn (x ) = ∑ k! (x x0 )k là đa thức Taylor bậc n của
k =0
hàm số f (x ) tại lân cận của điểm x0 và
f (n+1) (x0 + θ (x x0 ))
Rn ( x ) = (x x0 )n+1 là phần dư dạng
(n + 1) !
Lagrange của công thức Taylor.
Nhiều lúc công thức Taylor tiện dùng ở dạng sau đây
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 83 / 85
2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 84 / 85


2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin
Định lý 2.3.4.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 84 / 85


2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin
Định lý 2.3.4.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 84 / 85


2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin
Định lý 2.3.4. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm đến cấp n 1 trong
khoảng (a, b ) và tồn tại f (n) (x0 ), x0 2 (a, b ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 84 / 85


2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin
Định lý 2.3.4. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm đến cấp n 1 trong
khoảng (a, b ) và tồn tại f (n) (x0 ), x0 2 (a, b ).

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 84 / 85


2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin
Định lý 2.3.4. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm đến cấp n 1 trong
khoảng (a, b ) và tồn tại f (n) (x0 ), x0 2 (a, b ). Khi đó, với mọi
x 2 (a, b ) và đủ gần x0 ta có công thức
n
f (k ) (x0 )
f (x ) = ∑ k!
(x x0 )k + o ((x x0 )n ).
k =0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 84 / 85


2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin
Định lý 2.3.4. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm đến cấp n 1 trong
khoảng (a, b ) và tồn tại f (n) (x0 ), x0 2 (a, b ). Khi đó, với mọi
x 2 (a, b ) và đủ gần x0 ta có công thức
n
f (k ) (x0 )
f (x ) = ∑ k!
(x x0 )k + o ((x x0 )n ).
k =0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 84 / 85


2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin
Định lý 2.3.4. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm đến cấp n 1 trong
khoảng (a, b ) và tồn tại f (n) (x0 ), x0 2 (a, b ). Khi đó, với mọi
x 2 (a, b ) và đủ gần x0 ta có công thức
n
f (k ) (x0 )
f (x ) = ∑ k!
(x x0 )k + o ((x x0 )n ).
k =0

Biểu thức Rn (x ) = o ((x x0 )n ) là phần dư dạng Peano.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 84 / 85


2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin
Định lý 2.3.4. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm đến cấp n 1 trong
khoảng (a, b ) và tồn tại f (n) (x0 ), x0 2 (a, b ). Khi đó, với mọi
x 2 (a, b ) và đủ gần x0 ta có công thức
n
f (k ) (x0 )
f (x ) = ∑ k!
(x x0 )k + o ((x x0 )n ).
k =0

Biểu thức Rn (x ) = o ((x x0 )n ) là phần dư dạng Peano.

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 84 / 85


2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin
Định lý 2.3.4. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm đến cấp n 1 trong
khoảng (a, b ) và tồn tại f (n) (x0 ), x0 2 (a, b ). Khi đó, với mọi
x 2 (a, b ) và đủ gần x0 ta có công thức
n
f (k ) (x0 )
f (x ) = ∑ k!
(x x0 )k + o ((x x0 )n ).
k =0

Biểu thức Rn (x ) = o ((x x0 )n ) là phần dư dạng Peano.


Khi x0 = 0, công thức Taylor còn gọi là công thức Maclaurin
n
f (k ) ( 0 ) k
f (x ) = ∑ k! x + Rn (x ),
k =0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 84 / 85


2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin
Định lý 2.3.4. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm đến cấp n 1 trong
khoảng (a, b ) và tồn tại f (n) (x0 ), x0 2 (a, b ). Khi đó, với mọi
x 2 (a, b ) và đủ gần x0 ta có công thức
n
f (k ) (x0 )
f (x ) = ∑ k!
(x x0 )k + o ((x x0 )n ).
k =0

Biểu thức Rn (x ) = o ((x x0 )n ) là phần dư dạng Peano.


Khi x0 = 0, công thức Taylor còn gọi là công thức Maclaurin
n
f (k ) ( 0 ) k
f (x ) = ∑ k! x + Rn (x ),
k =0

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 84 / 85


2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin
Định lý 2.3.4. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm đến cấp n 1 trong
khoảng (a, b ) và tồn tại f (n) (x0 ), x0 2 (a, b ). Khi đó, với mọi
x 2 (a, b ) và đủ gần x0 ta có công thức
n
f (k ) (x0 )
f (x ) = ∑ k!
(x x0 )k + o ((x x0 )n ).
k =0

Biểu thức Rn (x ) = o ((x x0 )n ) là phần dư dạng Peano.


Khi x0 = 0, công thức Taylor còn gọi là công thức Maclaurin
n
f (k ) ( 0 ) k
f (x ) = ∑ k! x + Rn (x ),
k =0

f (n+1) (θx ) n+1


với phần dư Rn (x ) = x (0 < θ < 1) hoặc
(n + 1) !
Rn ( x ) = o ( x n ) .
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 84 / 85
2.3.2. Công thức Taylor và Maclaurin
Định lý 2.3.4. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm đến cấp n 1 trong
khoảng (a, b ) và tồn tại f (n) (x0 ), x0 2 (a, b ). Khi đó, với mọi
x 2 (a, b ) và đủ gần x0 ta có công thức
n
f (k ) (x0 )
f (x ) = ∑ k!
(x x0 )k + o ((x x0 )n ).
k =0

Biểu thức Rn (x ) = o ((x x0 )n ) là phần dư dạng Peano.


Khi x0 = 0, công thức Taylor còn gọi là công thức Maclaurin
n
f (k ) ( 0 ) k
f (x ) = ∑ k! x + Rn (x ),
k =0

f (n+1) (θx ) n+1


với phần dư Rn (x ) = x (0 < θ < 1) hoặc
(n + 1) !
Rn ( x ) = o ( x n ) .
Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 84 / 85
Một số khai triển Maclaurin cơ bản

x2 xn
1 ex = 1 + x + + ... + + o (x n ).
2! n!

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 85 / 85


Một số khai triển Maclaurin cơ bản

x2 xn
1 ex = 1 + x + + ... + + o (x n ).
2! n!
x3 x5 x 2n 1
2 sin x = x + ... + ( 1)n 1 + o (x 2n ).
3! 5! (2n 1)!

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 85 / 85


Một số khai triển Maclaurin cơ bản

x2 xn
1 ex = 1 + x + + ... + + o (x n ).
2! n!
x3 x5 x 2n 1
2 sin x = x + ... + ( 1)n 1 + o (x 2n ).
3! 5! (2n 1)!
x2 x4 x 2n
3 cos x = 1 + ... + ( 1) n + o (x 2n+1 ).
2! 4! (2n )!

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 85 / 85


Một số khai triển Maclaurin cơ bản

x2 xn
1 ex = 1 + x + + ... + + o (x n ).
2! n!
x3 x5 x 2n 1
2 sin x = x + ... + ( 1)n 1 + o (x 2n ).
3! 5! (2n 1)!
x2 x4 x 2n
3 cos x = 1 + ... + ( 1) n + o (x 2n+1 ).
2! 4! (2n )!
4 1 2 2
(1 + x ) = 1 + Cm x + Cm x + ... + Cmn x n + o (x n ).
m

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 85 / 85


Một số khai triển Maclaurin cơ bản

x2 xn
1 ex = 1 + x + + ... + + o (x n ).
2! n!
x3 x5 x 2n 1
2 sin x = x + ... + ( 1)n 1 + o (x 2n ).
3! 5! (2n 1)!
x2 x4 x 2n
3 cos x = 1 + ... + ( 1) n + o (x 2n+1 ).
2! 4! (2n )!
4 1 2 2
(1 + x ) = 1 + Cm x + Cm x + ... + Cmn x n + o (x n ).
m

1
5 = 1 x + x 2 ...( 1)n x n + o (x n ).
1+x

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 85 / 85


Một số khai triển Maclaurin cơ bản

x2 xn
1 ex = 1 + x + + ... + + o (x n ).
2! n!
x3 x5 x 2n 1
2 sin x = x + ... + ( 1)n 1 + o (x 2n ).
3! 5! (2n 1)!
x2 x4 x 2n
3 cos x = 1 + ... + ( 1) n + o (x 2n+1 ).
2! 4! (2n )!
4 1 2 2
(1 + x ) = 1 + Cm x + Cm x + ... + Cmn x n + o (x n ).
m

1
5 = 1 x + x 2 ...( 1)n x n + o (x n ).
1+x
x2 x3 n 1 xn
6 ln(1 + x ) = x + ...( 1) + o (x n ).
2 3 n

Nguyễn Văn Ý (KHCB-ĐHCNTP) Chương 1. Phép tính vi phân 85 / 85

You might also like