Chương 7-Du Phong - Da Ra Soat 10112021

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 221

CHƯƠNG 7:

DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ
TRONG CÔNG TY
BẢO HIỂM

www.themegallery.com
LOGO
NỘI DUNG CHƯƠNG
vTổng quan về dự phòng nghiệp vụ trong công ty
bảo hiểm
vPhân loại và các phương pháp trích lập quỹ DPNV
- Phương pháp trích lập quỹ DPNV BHPNT
Dư phòng phí (phương pháp 1/24; phương pháp 1/8)
- Phương pháp trích lập quỹ DPNV BHNT
dự phòng toán học (tính phí cho sản phẩm sinh ky, tử
kỳ, hỗn hợp; tính dự phòng cho các sp sk, tk, hh)
vQuy định trích lập dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm ở
Việt Nam

LOGO
MỤC TIÊU CHƯƠNG

vSinh viên hiểu được ý nghĩa được các quỹ dự phòng


nghiệp trong các công ty bảo hiểm
vHiểu và tính được các cách tính trích lập quỹ dự
phòng nghiệp vụ.

LOGO
1. Khái niệm
vDự phòng nghiệp vụ là khoản tiền mà cty bảo hiểm
phải trích lập nhằm mục đích thanh toán cho
những trách nhiệm bảo hiểm đã xác định trước và
phát sinh từ các HĐBH đã giao kết
vĐộ lớn của dự phòng nghiệp vụ ảnh hưởng đến
khả năng thanh toán
khả năng sinh lợi
BH: cty bh thu phí (doanh thu trước), khi xảy ra sự kiện
BH (trong tương lai) thì bồi thường (chi phí phat sinh
sau đó)
Thời diểm trích lap cuối năm tài chính
LOGO
2. Phân loại và các phương pháp trích lập quỹ DPNV
công ty bảo hiểm phi nhân thọ

Xuất phát từ đặc thù của công ty bảo hiểm phi nhân
thọ:
vThời hạn của các hợp đồng thường ngắn hạn (1
năm)
vRủi ro đựơc bảo hiểm xem như không đổi theo
thời gian
vPhí bảo hiểm thường được thu hết một lần ngay
sau khi ký hợp đồng.

LOGO
DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ - PHI
NHÂN THỌ

www.themegallery.com LOGO
Các loại quỹ DPNV trong công ty BHPNT
vDự phòng phí cho trách nhiệm chưa hoàn thành
(gọi tắt là dự phòng phí - DPP) - bài tập
vDự phòng bồi thường cho các khiếu nại chưa giải
quyết (gọi tắt là dự phòng bồi thường - DPBT)
vDự phòng bồi thường cho các dao động lớn về tổn
thất (gọi tắt là dự phòng dao động lớn - DPDĐL)
xem pdf cô gửi

LOGO
2. Phân loại và các phương pháp trích lập quỹ DPNV
công ty bảo hiểm phi nhân thọ

Phí bảo hiểm


P1 = 600 tr Trách nhiện chưa hoàn
thành của cty bảo hiểm
Phí BH của HĐ BH PNT là 600 triệu đồng, thời hạn 1 năm
Vào thời điểm 31/12/n, nếu rủi ro chưa xảy ra, khi xác định KQKD,
Công ty bảo hiểm được tính vào thu nhập của năm n số phí là:
(600 ÷ 12) x 10 tháng = 500 trđ
Công ty bảo hiểm phải chuyển sang năm (n+1) số phí để lập dự phòng là:
(600 ÷ 12) x 2 tháng = 100 trđ

LOGO
2. Phân loại và các phương pháp trích lập quỹ DPNV
công ty bảo hiểm phi nhân thọ HĐB
thời
BH 6

Phí bảo hiểm


P1 = 600 tr Trách nhiện chưa hoàn
thành của cty bảo hiểm
Phí BH của HĐ BH PNT là 600 triệu đồng, thời hạn 1 năm
Vào thời điểm 31/12/n, nếu rủi ro chưa xảy ra, khi xác định KQKD,
Công ty bảo hiểm được tính vào thu nhập của năm n số phí là:
(600 ÷ 12) x 10 tháng = 500 trđ
Công ty bảo hiểm phải chuyển sang năm (n+1) số phí để lập dự phòng là:
(600 ÷ 12) x 2 tháng = 100 trđ

LOGO
Các loại quỹ DPNV trong công ty BHPNT
vDự phòng phí cho trách nhiệm chưa hoàn thành
(gọi tắt là dự phòng phí - DPP): được sử dụng để
bồi thường cho trách nhiệm sẽ phát sinh trong
thời gian còn hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm
trong năm tiếp theo.

LOGO
Các loại quỹ DPNV trong công ty BHPNT
vDự phòng bồi thường cho các khiếu nại chưa giải
quyết (gọi tắt là dự phòng bồi thường - DPBT):
được sử dụng để bồi thường cho các tổn thất đã
phát sinh thuộc trách nhiệm bảo hiểm chưa khiếu
nại hoặc đã khiếu nại nhưng đến cuối năm tài
chính chưa được giải quyết.

LOGO
Các loại quỹ DPNV trong công ty BHPNT
v Dự phòng bồi thường cho các dao động lớn về tổn thất (gọi
tắt là dự phòng dao động lớn - DPDĐL) sau khi đã trích
lập dự phòng phí và dự phòng bồi thường không đủ để chi
trả tiền bồi thường đối với phần trách nhiệm giữ lại của
doanh nghiệp bảo hiểm.

LOGO
Phương pháp trích lập DPP
Theo thông lệ quốc tế: Có các phương pháp

vPhương pháp 36%

vPhương pháp 1/24

LOGO
Phương pháp trích lập DPP
Theo quy định Việt Nam: Có các phương pháp

vPhương pháp tỷ lệ%


vPhương pháp 1/24 (thi)
vPhương pháp 1/8 (thi)
vPhương pháp 1/365

LOGO
Qui định trích lập DPP của Việt Nam
Thông tư 50/2017/TT-BTC, có các phương pháp:
a) Phương pháp trích lập theo tỷ lệ phần trăm của tổng phí
bảo hiểm (tương tự phương pháp 36%)

b) Phương pháp trích lập theo hệ số của thời hạn hợp đồng
bảo hiểm:

+ Phương pháp 1/8

+ Phương pháp 1/24

c) Phương pháp trích lập dự phòng phí theo từng ngày

LOGO
Phương pháp 36%
Theo thống kê cứ 1.000 đơn vị phí bảo hiểm có :
- Hoa hồng : 200
- Chi phí thiết lập hợp đồng 80
Chi phí phát hành hợp đồng 280
- Phí thuần : 660
- CP quản lý liên tục 60
Chi phí thường xuyên: 720
Nghiệp vụ cơ cau phi 28-72%
…………………………………………30-70%

LOGO
Phương pháp 1/24
vĐược áp dụng trong trường hợp thu phí bảo
hiểm không phân bố đều trong năm.

vPhương pháp này dựa trên giả thuyết tất cả các


hợp đồng phát hành trong một tháng đều xem
như phát hành vào giữa tháng

VD:

1/6/N -> 15/06/N

28/10/N -> 15/10/N


LOGO
Phương pháp 1/24

vPhí năm:
- Theo giả thuyết HĐ được phát hành trong tháng 1/N
được xem như phát hành vào ngày 15 tháng 1/N nên
trách nhiệm chưa hoàn thành của cty BH là 0,5 tháng
(từ 1/1/N+1 đến 15/1/N+1). Nghĩa là 0,5/12 = 1/24
- Theo giả thuyết HĐ được phát hành trong tháng 2/N
được xem như phát hành vào ngày 15 tháng 2/N nên
trách nhiệm chưa hoàn thành của cty BH là 1,5 tháng
(từ 1/1/N+1 đến 15/2/N+1). Nghĩa là 1,5/12 = 3/24

LOGO
Qui định trích lập DPP của Việt Nam

vPhương pháp trích lập theo hệ số của thời hạn hợp


đồng bảo hiểm: bao gồm 1/8 (giữa quý) và 1/24 (giữa
tháng)
DPP = PBH giữ lại × tỷ lệ PBH chưa hoàn thành(
tỷ lệ PBH chưa được hưởng)
Qui định trích lập DPP của Việt Nam

vPhương pháp trích lập theo hệ số của thời hạn hợp


đồng bảo hiểm: bao gồm 1/8 (giữa quý) và 1/24 (giữa
tháng)
DPP = PBH giữ lại × tỷ lệ PBH chưa hoàn thành(
tỷ lệ PBH chưa được hưởng)
= Phí bảo hiểm*Cơ cấu phí *(TN chưa hoàn
thành/thời hạn hợp đồng) = (Phí bảo hiểm*CCP/Thời
hạn HĐ) *TN chưa HT
Phương pháp 1/24
Thời hạn hợp đồng bảo hiểm T01/N+1
T01/N
15/1
15/1

01/01/N 31/12/N

Trách nhiệm
chưa hoàn thành
(0.5 tháng)

LOGO
Phương pháp 1/24
Thời hạn hợp đồng bảo hiểm T01/N+1
T01/N
15/1
15/1

01/01/N 31/12/N
Trách nhiệm
chưa hoàn thành
(0.5 tháng)
Có thời hạn 1 năm, phát hành vào 01/01/N
Phí bảo hiểm P, Cơ cấu phí 20 - 80%
tính DDP bằng PP 1/24.
15/01/N -> 15/01/N+1
31/12/N:
TN chưa HT: 0.5 tháng (31/12/N – 15/01/N)
DDP= P*80%*0.5/12

LOGO
Phương pháp 1/24
Thời hạn hợp đồng bảo hiểm T01/N+1
T01/N
15/1
15/1

01/01/N 31/12/N
Trách nhiệm
chưa hoàn thành
(0.5 tháng)
Có thời hạn 1 năm (12Thangs), phát hành vào 01
Phí bảo hiểm P, Cơ cấu phí 20 - 80%
tính DDP bằng PP 1/24.
TL:
15/01/N -> 15/01/N+1
31/12/N
TN chưa HT: 0.5 tháng (31/12/N -> 15/01/N+1)
DDP= P * 80% * 0.5 / 12
LOGO
Phương pháp 1/24
Thời hạn hợp đồng bảo hiểm T01/N+1
T01/N
15/1
15/1

01/01/N 31/12/N

Trách nhiệm
chưa hoàn thành
(0.5 tháng)
Có thời hạn 12 tháng, phát hành vào 01/01/N
Phí bảo hiểm P, Cơ cấu phí 20 - 80%
tính DDP bằng PP 1/24.
15/01/N -> 15/01/N+1
Thời điểm TLDP phí: 31/12/N.
TN chưa HT của Cty bh 0.5 tháng -> DDP= (P/12)*0.5*80%
LOGO
Cơ cấu phí: 20-80%, PP 1/24
21/4/N : thời hạn là 06 tháng, Phí bảo
hiểm là P1,
DDP?

www.themegallery.com LOGO
Cơ cấu phí: 20-80%, PP 1/24
21/4/N : thời hạn là 06 tháng, Phí bảo
hiểm là P1,
DDP?
1. DDP = PHí*CCP*TN chưa Ht/Thời hạn

= P1*80%*0/6 = 0
15/04/N – 15/10/N: 6
31/12/N: không có

www.themegallery.com LOGO
Cơ cấu phí: 20-80%, PP 1/24
21/4/N : thời hạn là 06 tháng, Phí bảo
hiểm là P1,
DDP?
2. DDP = 0
DDP=Phí*Cơ cấu phí*TN chưa HT
(tháng)/Thời hạn hợp đồng (tháng)
= P1* 80%*0/6
15/04/N -> 15/10/N
31/12/N:

www.themegallery.com LOGO
Cơ cấu phí: 20-80%, PP 1/24
21/4/N : thời hạn là 06 tháng, P1,

1. DDp = P1*80%*(0.5/6) - sai

2. 15/4/N - 15/10/N
31/12/N: HẾT HIỆU LỰC -> 0

DDP= Phí*CCP*TN chưa HT/thời hạn


hợp đồng= P1*80%*0/6=0

www.themegallery.com LOGO
Cơ cấu phí: 20-80%, PP 1/24
2/9/N- 0.75 năm (09 tháng), Phí bh 500,
DDP?
1. DDp= Phí*CCP*TN chưa HT/thời hạn HĐ
= 500*80%*5.5/9
15/09/N -> 15/06/N+1
31/12/N
TN chưa HT: 5.5 (31/12/N – 15/06/N+1)

www.themegallery.com LOGO
Cơ cấu phí: 20-80%, PP 1/24
2/9/N- 0.75 năm, Phí bh 500, DDP?
1. DDP=Phí*CCP*TN chưa HT/THời hạn HĐ
= 500*80%*6/9
2. DDP= 500*80%*0/18
3. DDP = (500/9)*80%*6.5
4.DDP = (500)*80%*5.5/9
1. DDP=Phí*CCP*TN chưa HT/THời hạn HĐ
= 500*80%*...../9
HD: 15/09/N -> 15/06/N+1
31/12/N: còn HL
TN chưa HT: 5.5 (31/12/n - 15/06/N+1)

www.themegallery.com LOGO
Cơ cấu phí: 20-80%, PP 1/24
2/9/N- 1.5 năm, Phí 600, tính DPP
31/12/N
TN chưa HT 31/12/n -> 15/03/N+2: 14.5
DDP năm 1= 600*80%*14.5/18
31/12/N+1
TN chưa HT 31/12/N+1 -> 15/03/N+2: 2.5
DDP năm 2= 600*80%*2.5/18

15/09/N -> 15/03/N+2: 18 tháng


31/12/N:……..
31/12/N+1: …….

www.themegallery.com LOGO
25/5/N, 1 năm , P 600, CCp 25-75%
DDP theo PP 1/24

DDp = P *CCP* TN chưa Ht/ Thời hạn HĐ


= 600*75%*4.5/12
15/05/N -> 15/05/n+1
31/12/N
TN chưa HT : 31/12/N – 15/05/N+1: 4.5

www.themegallery.com LOGO
Cơ cấu phí: 20-80%, PP 1/24
2/9/N- 1.5 năm, Phí 600, tính DPP
31/12/N: DDP năm 1 = PHí*CCP*TN chưa
HT/Thời hạn HĐ
= 600*80%*14.5/18
15/09/N -> 15/03/n+2
31/12/N
TN chưa HT: 14.5 (31/12/N -> 15/03/n+2)
31/12/N+1:
DDP năm thứ 2 = PHí*CCP*TN chưa HT/Thời
hạn HĐ
= 600*80%*2.5/18
TN chưa HT: 31/12/N+1 -> 15/03/N+2
www.themegallery.com LOGO
Cơ cấu phí: 20-80%, PP 1/24
2/9/N- 1.5 năm, P2
1.DDP = P2*80%*9/12
2. DDP = p2*80%*0/18
pp1/24: 15/9/N - 15/03/N+2
31/12/N: DDP năm 1 = P2*80%*TNCHUA
HT/Thời hạn HĐ
= P2*80%*14.5/18
TN chưa HT: 14.5 (từ 31/12/N - 15/03/N+2)
31/12/N+1: DDP năm 2 = Phí*CCP*TNCHUA
HT/Thời hạn HĐ= P2*80%*2.5/18
TN chưa HT: 2.5 tháng (31/12/N+1 -
15/03/N+2)
www.themegallery.com LOGO
Phương pháp 1/24
Thời hạn hợp đồng bảo hiểm (1 năm)T01/N+1
T01/N

01/01/N 31/12/N

Trách nhiệm chưa


hoàn thành (0.5 tháng)

DDP = trach nhiem chua hoan


thanh*Phi*co cau phi/thoi han
hop dong

LOGO
ngày phát thời hạn Phí bảo Trách dự phòng
hành HĐ hiểm nhiệm phí
chưa hoàn
thành
3/4/N 06 tháng 200
12/11 1 năm 400
5/7/N 1 năm 300
3/2/N 1.25 năm 1000
20/12/N 1.25 năm 500

Cơ cấu phí là 25-75%, xác định dự phòng phí theo phươn pháp 1/24

www.themegallery.com LOGO
ngày phát thời hạn Phí bảo Trách dự phòng
hành HĐ hiểm nhiệm phí
chưa hoàn
thành
3/4/N 06 tháng 200
12/11 1 năm 400
5/7/N 1 năm 300
3/2/N 1.25 năm 1000
20/12/N 1.25 năm 500

Cơ cấu phí là 25-75%, xác định dự phòng phí theo phươn pháp 1/8

www.themegallery.com LOGO
www.themegallery.com LOGO
Phương pháp 1/24
T01/N T11/N+1

01/01/N 31/12/N 31/12/N+1

Trách nhiệm chưa hoàn thành (10.5 tháng,


32/12/N; 01/01/N+1 đến 15/11/N+1)

LOGO
Phương pháp 1/24

LOGO
Phương pháp 1/24
Giả sử có 1 hợp đồng bảo hiểm có thời hạn 6 tháng, phí thu được là 5000
phát hành vào tháng 2/ 04/N, nghiệp vụ có cơ cấu phí 25-75%.

DDP= Phí*CCP*TN chưa Ht/Thời hạn HĐ


= 5000 * 75% * 0/6 = 0

15/04/N – 15/10/N
31/12/N: hết hiệu lực

LOGO
Phương pháp 1/24

LOGO
Phương pháp 1/24
Giả sử có 1 hợp đồng bảo hiểm có thời hạn 1.5 năm, phí thu được là P
phát hành vào tháng 31/ 7 /N, nghiệp vụ có cơ cấu phí 25-75%.

15/07/N -> 15/01/N+ 2 : 18 tháng


31/12/N:
DDP năm 1 = P*75%*12.5/18 = A

31/12/N+ 1
DDP năm thứ 2 = P*75%*0.5/18
=( P/18) * 0.5 = B

LOGO
Phương pháp 1/24
Giả sử có 1 hợp đồng bảo hiểm có thời hạn 0.75 năm, phí thu được là
4000 phát hành vào tháng 31/ 09/N, nghiệp vụ có cơ cấu phí 25-75%.

DDP= Phí * CCP* TN chưa HT / Thời hạn hợp đồng


= 4000 * 75% * 5.5 /9 = 2000

15/09/N -> 15/06/N+1: 9 tháng


31/12/N:
TN chưa HT: 5.5 .31/12/N -15/06/N

LOGO
Phương pháp 1/24

LOGO
Phương pháp 1/24
Thời hạn HĐ (6 tháng)
T01/N T03/N+1

01/01/N 09/N
31/12/N
Trách nhiệm chưa hoàn thành (0.5 tháng)

LOGO
Phương pháp 1/24
vPhí 6 tháng:
- Phí phát hành vào tháng 7/N (15/7/N-15/1/N+1):
0,5/6 = 1/12 = 2/24
- Phí phát hành vào tháng 8 (15/8/N-15/2/N+1)
1,5/6 = 3/12 = 6/24
- …
vPhí 3 tháng:
- Phí phát hành vào tháng 10 (15/10/N-15/1/N+1) :
0,5/3 = 4/24
- .........
LOGO
Phương pháp 1/24

LOGO
Phương pháp 1/24

LOGO
Phương pháp 1/8
vGiả định: Hợp đồng phát sinh trong cùng một quý
được xem là phát sinh giữa quý.
+ Tháng 1-tháng 3: giữa quý 1 (tháng 15/2)
+ Tháng 4-tháng 6: giữa quý 2 (tháng 15/5)
+ Tháng 7-tháng 9: giữa quý 3 (tháng 15/8)
+ Tháng 10-tháng 12: giữa quý 4 (tháng 15/11)
15/4 - thuoc Quy 2 - theo PP 1/8 hd phat hanh vao 15/5
DDP theo pp 1/8= Phí*co cau phi*TN chua hoàn thành
(quý)/Thoi hạn HĐ(quý)

LOGO
21/7/N -> giữa Quý III/n (15/08/N)
31/12/N -> Giữa Quý IV/N
28/02/N -> Giữa Quý I/N

www.themegallery.com LOGO
v03/4/N -> 15/05/N -> giữa quý II/N
v20/12/N -> 15/11/N -> Giữa quý IV/N

www.themegallery.com LOGO
Phương pháp 1/8 HĐ phát hành vào ngày 01/01/N: 1 n
80%, DDP theo PP 1/8
Giữa quý I/N -> Giữa Quý I/N+1
Quý I/N Qúy 1/N+1 31/12/N
TN chưa HT: 0.5 Quý
DDP = Phí * CCp * TN chưa HT/ Thờ
= P* 80%*0.5/4

01/01/N 31/12/N 31/12/N+1

Trách nhiệm chưa hoàn


thành (0.5 Quý)

LOGO
Phương pháp 1/8 HĐ pháy hành vào ngày 01/01/N: 1
80%, DDP theo PP 1/8
15/2/N (Giua Quý I/N)- 15/02/N+1(g
Quý I/N Qúy 1/N+1 31/12/N: 0.5 quý (31/12/n - 15/02/n+
DDP= Phí*CCP*TN chưa HT(quý)/T
(quý)
= P*80%*0.5 quý /4 (quý)

01/01/N 31/12/N 31/12/N+1

Trách nhiệm chưa hoàn


thành (0.5 Quý)

LOGO
PP 1/8
10/8/N , 0.75 nam, 200, ccp 20-80%
DDp = Phí*CCP*TN chưa HT/Thời hạn HĐ
= 200*80%*1.5/3
Giữa Quý III/N -> Giữa quý II/N+ 1
31/12/N
TN chưa HT: 31/12/N – Giữa Quý II/N+1:
1.5 Quý

www.themegallery.com LOGO
PP 1/8
10/8/N , 0.75 nam, 200, ccp 20-80%
DDP = Phí*CCP*TN chưa Ht/ Thời hạn HĐ
= P* 80%* 1.5/3
Giữa quý III/N – Giữa Quý II/N+1: 3 quý
31/12/N
TN chưa HT: 1.5 (31/12/N – Giữa quý II/N+ 1
(HĐ kết thúc)

www.themegallery.com LOGO
PP 1/8
10/8/N , 0.75 nam, 200, ccp 20-80%
DDP= Phí*CCP*TN chưa HT(quý)/Thời hạn HĐ
quý
= 200*80%*1.5/3
Giữa quý III/N (15/8/N) - Giữa Quý II/N+1
31/12/N: còn HL
TN chưa HT: 1.5 quý (31/12/N - Giữa quý
II/N+1)

www.themegallery.com LOGO
PP 1/8
10/8/N , 0.75 nam, 200, ccp 20-80%
DDp= phí*CCP*TN chưa HT quý/Thời hạn
HĐ quý
= 200*80%*1.5/3
3 quý: Giữa quý III/N - Giữa quý II/N+1
31/12/N: Còn HL
TN chưa HT:1.5 quý: 31/12/N - giữa quý
II/N+1 (Thời điểm HĐ kết thúc)

www.themegallery.com LOGO
PP 1/8
15/4/N , 1.25 nam, 500, ccp 30-70%
DDP= 500*70%*2.5/5
Giữa Quý II/N -> Giữa quý III/N+1: 5 quý
31/12/N
TN chưa HT: 31/12/N -> Giữa quý III/N+1:
2.5 quý

www.themegallery.com LOGO
PP 1/8
15/4/N , 1.25 nam, 500, ccp 30-70%
DDP= Phí*CCP*TN chưa HT/Thời hạn

= 500*70%*2.5/5
Giữa Quý II/N -> Giữa Quý III/N+1
31/12/N: còn HK
TN chưa HT: 2.5 quý (31/12/n -> Giữa
Quý III/N+1)

www.themegallery.com LOGO
PP 1/8
15/4/N , 1.25 nam (5 Quý), 500, ccp 30-70%
DDP = Phí *CCP*TN chưa HT quý/Thời hạn HĐ
quý
= 500*70%*2.5/5
Giữa quý II/N - giữa Quý III/N+1
31/12/N
TN chưa HT: 2.5 quý (31/12/N - Giữa Quý
III/N+1)

www.themegallery.com LOGO
www.themegallery.com LOGO
10/8/N , 1 nam, 200, ccp 20-80%
giua quy 3/N - giua quý 3/N+1
TN chua HT: 31/12/N - giua quy
3/N+1: 2.5 quy
DPP: 200*80%*2.5/4
30/12/N, 1.25 năm (5 quy), phi 1000,
25-75%
giua quy 4/N den giua quy 1/N+2
TN chua HT: 31/12/n - giua quy 1(4.5
quy)
DPP: 1000*75%*4.5/5
www.themegallery.com LOGO
Bài tập
vHợp đồng phát hành vào tháng 7/N, thời hạn 09
tháng, phí 2000, cơ cấu phí 20-80%
1. Tính dự phòng phí theo PP 1/24
2. Tính dự phòng phí theo PP 1/8

vHợp đồng phát hành vào tháng 7/N, thời hạn 1.5 năm,
phí 5000, cơ cấu phí 25-75%
1. Tính dự phòng phí theo PP 1/24
2. Tính dự phòng phí theo PP 1/8

LOGO
Bài tập
vHợp đồng phát hành vào tháng 7/N, thời hạn 09
tháng, phí 2000, cơ cấu phí 20-80%
1. Tính dự phòng phí theo PP 1/24 (15/07/- 15/04/N+1:
31/12/n: DDP = 2000*80%*3.5/9
1. Tính dự phòng phí theo PP 1/8 (Giữa Quý III/N –
Giữa Quý II/N+1
31/12/n: DDP = 2000*80%*1.5/3
vHợp đồng phát hành vào tháng 7/N, thời hạn 1.5 năm,
phí 5000, cơ cấu phí 25-75%
1. Tính dự phòng phí theo PP 1/24
2. Tính dự phòng phí theo PP 1/8
LOGO
Bài tập
vHợp đồng phát hành vào tháng 7/N, thời hạn 09
tháng, phí 2000, cơ cấu phí 20-80%
vHợp đồng phát hành vào tháng 7/N, thời hạn 1.5 năm,
phí 5000, cơ cấu phí 25-75%
1. Tính dự phòng phí theo PP 1/24
15/07/N - 15/01/N+2
DDP = 5000*75%*12.5/18
1. Tính dự phòng phí theo PP 1/8
Giữa Quý III/N - Giữa Quý I/N+2
DDP = 5000*75%*4.5/6

LOGO
pP1/24
Tháng
phát
1 nam 6 thang 3 tháng 1.5 năm

hành
1 15/1/N - 15/1/N+1 15/1/N-
DDP= Phí 15/4/N
*CCP(75%)*0.5/12 Tại
31/12/N: 0
DDP=0
3 15/3/N- 15/3/N+1 15/03/N - 15/3/N-
Tại 31/12/N: 2.5 tháng 15/6/N 15/9/N+1
DDP=Phí DDP=0 Tại 31/12/N=8.5
*75%*2.5/12 DDP=phi*75%*
8,5/18
7 15/7/N- 15/07/N-
15/1/N+1 15/10/N
DDP=Phí*75%* DDP=0
0.5/6

9 15/9/N- 15/9/N-
15/3/N+1 15/12/N
Tại 31/12/N:2.5 DDP=0
DDP=Phí
*75%*2.5/6
12 15/12/N-15/12/N+1 15/12/N- 15/12/N-
Tại 31/12/N: 11.5 15/3/N+1 15/6/N+2
DDP=Phí*75%*11.5/1 DDP=phí Tại
2 *75%*2.5/ LOGO
31/12/N:17.5
pP1/8
Tháng 1 nam 6 thang 3 tháng 1.5 năm
phát
hành
1 0

3 giữa Quý I/N-giữa 0


Quý I/N+1
DDP=Phí
*75%*0.5/4
7 Giữa QIII/N- 0
Giua QI/N+1
DDP=Phí*75
%*0.5/2
9 0 Giua QIII/N-Giua Q
I/N+2
Tại 31/12/N
DDP=P*75%*4.5/6
12 DDP=P*75
%*0.5/1

LOGO
www.themegallery.com LOGO
DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ TRONG
BẢO HIỂM NHÂN THỌ

LOGO
- Phi:
HD ngắn hạn, 1 năm
Phí thu 1 lần
Rủi ro k đổi theo time
Nhân thọ:
HD dài hạn
Phí thu nhiều lần
Rủi ro thay đổi theo time

LOGO
7.3 Các thể thức chính của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ

vBảo hiểm nhân thọ trường hợp sống (sinh kỳ):


vBảo hiểm nhân thọ trường hợp tử vong (tử kỳ):
vBảo hiểm nhân thọ hỗn hợp (sk+tk):
vBảo hiểm trọn đời (tu ky khong thoi han):
vBảo hiểm trả tiền định kỳ (bảo hiểm niên kim):
VD: A mua sinh ky thhd 10 năm , STBH 100Tr, khi
nao cty bao hiem tra tien?
Phí -> DP toan hoc

LOGO
Các phương thức thu phí
vPhí thu 1 lần
vPhí thu san bằng (định kỳ theo năm)
vPhí thu tương ứng với rủi ro mỗi năm (bỏ)

A Mua năm 30t , TH 10 Năm, Phí san bằng


10 lần,
Lần 1: đầu năm 30:
Lần 2: đầu 31 tuổi
……

www.themegallery.com LOGO
Cơ cấu phí sản phẩm bảo hiểm
nhân thọ
vPhí thuần: là khoản phí mà người ký kết phải nộp
để đảm bảo các cam kết mà công ty bảo hiểm hứa sẽ
trả một số tiền bảo hiểm hay một khoản trợ cấp cho
người được hưởng.
vPhí thương mại: số tiền mà người được bảo hiểm
phải trả ngoài phí thuần còn bao gồm các khoản chi
phí.
vPhí thương mại = Phí thuần + Các chi phí
vCác chi phí này bao gồm: chi phí hoa hồng, chi phí
quản lý hợp đồng, khi định phí sản phẩm bảo hiểm.

www.themegallery.com LOGO
Dự phòng nghiệp vụ bao gồm
vDự phòng toán học: học
vDự phòng phí chưa được hưởng: áp dụng đối với
các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có thời hạn dưới 1
năm, được sử dụng để trả tiền bảo hiểm sẽ phát
sinh trong thời gian còn hiệu lực của hợp đồng bảo
hiểm trong năm tiếp theo.

www.themegallery.com LOGO
Dự phòng nghiệp vụ bao gồm
vDự phòng bồi thường: được sử dụng để trả tiền bảo
hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm nhưng đến cuối
năm tài chính chưa được giải quyết.
vDự phòng chia lãi: được sử dụng để trả lãi mà
doanh nghiệp bảo hiểm đã thỏa thuận với bên mua
bảo hiểm trong hợp đồng bảo hiểm.
vDự phòng bảo đảm cân đối: được sử dụng để trả
tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm do có
biến động lớn về tỷ lệ tử vong, lãi suất kỹ thuật.
vXem pdf

www.themegallery.com LOGO
Dự phòng toán học
vLà khoản chênh lệch giữa giá trị hiện tại của số
tiền bảo hiểm và giá trị hiện tại của phí bảo hiểm
sẽ thu được trong tương lai, được sử dụng để trả
tiền bảo hiểm đối với những trách nhiệm đã cam
kết khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
Dự phòng toán học Giá trị luỹ tích Giá trị luỹ tích
(phương pháp quá = của phí bảo hiểm - của tiền bảo hiểm
khứ) đã thu đã trả

Dự phòng toán học Tổng hiện giá của Tổng hiện giá của
(phương pháp tương = tiền bảo hiểm còn - phí bảo hiểm còn
lai) phải trả phải thu

www.themegallery.com LOGO
v (1) Xác định Phí bảo hiểm (phí duy
nhất/ Phí san bằng) của các SP bảo hiểm
NT (SK, TK, HH)
v(2) Sau khi có Phí -> Tính Dự phòng
toán học

www.themegallery.com LOGO
Các nhân tố tác động đến phí bảo hiểm
Tác động của nhân tố tuổi thọ con người
Tác động của nhân tố tài chính
Chu trinh sản xuất ngược
-> Cty bảo hiểm có doanh thu trước (phí bh kh đóng)
-> chi sau
Ví dụ minh họa bảo hiểm nhân thọ trường hợp sống
(sinh kỳ)
vMột người ở tuổi 40 ký hợp đồng bảo hiểm nhân
thọ để nhận STBH 1.000$ ở tuổi 65
Giả sử xác suất của 100 người ở tuổi 40 còn XS sống
XS sống
sống ở tuổi 65 là 88 người.
Nếu một nhà bảo hiểm cam kết với 100 người
ở tuổi 40 thì số tiền trung bình phải trả sẽ là:
88 x 1.000 = 88.000 $
40 tuổi 65 tuổi

Thu = P*100
Chi = 88*1000 = 88.000
100*P = 88.000 -> P=880

LOGO
vNếu 100 người năm 40 tuoi den năm 65
tuổi còn song 90 nguoi?
Thu=100*P1 = Chi=90*1000
Phí= 900
vNếu 100 người năm 40 tuoi den năm 65 t
còn song 80 nguoi?
vThu= 100*P2 = Chi = 80*1000
vPhí= 800
tai 65 t sô nguoi song tte la 88
nguoi, chi 88.000, nhưng thu
80.000

www.themegallery.com LOGO
vNếu 100 người năm 40 tuoi den năm 65
tuổi còn song 90 nguoi?
vPhí?
vNếu 100 người năm 40 tuoi den năm 65 t
còn song 80 nguoi?
vPhí?

tai 65 t sô nguoi song tte la 88


nguoi, chi 88.000, nhưng thu
80.000

www.themegallery.com LOGO
vNếu 100 người năm 40 tuoi den năm 65
tuổi còn song 90 nguoi?
vThu = 100*P1 = Chi = 90*1000
vPhí = 900
vNếu 100 người năm 40 tuoi den năm 65 t
còn song 80 nguoi?
vPhí = 800

tai 65 t sô nguoi song tte la 88


nguoi, chi 88.000, nhưng thu
80.000

www.themegallery.com LOGO
XS Phí
90 900
88 880
80 800

GS: 80 thu phí 800, Thu= 800*100 = 80.000 (40T)


Tte 65 t có 88 người sống: Chi = 88*1000= 88.000
Lỗ : 8.000

www.themegallery.com LOGO
vNếu 100 năm 40 tuoi den năm 65 t
còn song 90 nguoi? Phí=
Thu tại 40t =100P
Chi tại 65t = 90*1000
Thu=Chi => P=900
vNếu 100 năm 40 tuoi den năm 65 t
còn song 80 nguoi? Phí=
tại nam 40t, Thu tại 40t =100P
tai 65 t sô nguoi song tte la 88
Chi tại 65t = 80*1000 nguoi, chi 88.000, nhưng thu
Thu=Chi => P=800 80.000

www.themegallery.com LOGO
Ví dụ minh họa bảo hiểm nhân thọ trường hợp sống

vMột người ở tuổi 40 ký hợp đồng bảo hiểm nhân


thọ để nhận 1.000$ ở tuổi 65
Giả sử xác suất của 100 người ở tuổi 40 còn
sống ở tuổi 65 là 90 người.
Nếu một nhà bảo hiểm cam kết với 100 người
ở tuổi 40 thì số tiền trung bình phải trả sẽ là:
90*1000 =>100P=90*1000 suy ra P 900
40 tuổi 65 tuổi

Thu = P*100
Thu = Chi Chi = 88*1000 = 88.000
100*P = 88.000 -> P=?

LOGO
Ví dụ minh họa bảo hiểm nhân thọ trường hợp sống

vMột người ở tuổi 40 ký hợp đồng bảo hiểm nhân


thọ để nhận 1.000$ ở tuổi 65
Giả sử xác suất của 100 người ở tuổi 40 còn
sống ở tuổi 65 là 90 người.
Nếu một nhà bảo hiểm cam kết với 100 người
ở tuổi 40 thì số tiền trung bình phải trả sẽ là:
90*1000 =>100P=90*1000 suy ra P 900
40 tuổi 65 tuổi

Thu = P*100
Thu = Chi Chi = 88*1000 = 88.000
100*P = 88.000 -> P=?

LOGO
Tác động của nhân tố tuổi thọ con người
vNhư vậy số phí mỗi người được bảo hiểm phải nộp toàn
bộ vào thời điểm anh ta ở tuổi 40 là:
88.000
= 880
100
v(Giả sử ở đây không có chi phí quản lý, không có lợi
nhuận, không có hao hụt). Sau khi nhập quỹ các khoản
phí, nhà bảo hiểm phải giữ lại trong két sắt trong suốt
25 năm mà không làm sinh lời số tiền này là: 880 x 100
= 88.000 và đây cũng chính là số tiền mà nhà bảo hiểm
phải chi trả sau 25 năm.
Tác động của nhân tố tuổi thọ con người

Như vậy mỗi người được bảo hiểm đều có lời do


ảnh hưởng của tuổi thọ con người và sẽ nhận được
khoản tiền là 1.000 trong khi chỉ phải trả phí 880
nếu họ còn sống đến tuổi 65

LOGO
Tác động của nhân tố tài chính

vNhà bảo hiểm cần yêu cầu mỗi người được bảo
hiểm tuổi 40 phải nộp một khoản phí là 880 để trả
1.000 cho những người còn sống sau 25 năm và
nhà bảo hiểm giữ nguyên số phí này trong vòng
25 năm.

vThực tế, nhà bảo hiểm không cần giữ số phí này
trong suốt 25 năm, anh ta đưa số tiền này đi đầu
tư: cho nhà nước vay, mua cổ phiếu, trái phiếu...
nhằm thu lời. Số lời này cho phép giảm các khoản
phí
LOGO
Giả thiết đầu tiên về đầu tư tài chính
40t: Thu
65t: Ch
vNhư vậy, nhà bảo hiểm nếu chắc chắn có thể C1: đem
tuổi
đầu tư ở lãi suất 3,5%/năm, trong suốt 25 năm,Thu= 10
anh ta chỉ cần yêu cầu mỗi người được bảo Chi = 88
Thu = c
hiểm ở tuổi 40 nộp
880 C2: đem
= 372 về đâu
(1 +3,5%)25 Thu= 10
Chi = 88
là đủ. Khoản phí được nộp một lần này gọi là Thu = c
P= 88.0
khoản phí duy nhất = 372

Thu = (P*100)*(1+3.5)^25 = Chi = 88*1000


Giả thiết đầu tiên về đầu tư tài chính

vNhư vậy, nhà bảo hiểm nếu chắc chắn có thể


đầu tư ở lãi suất 3,5%/năm, trong suốt 25 năm,
anh ta chỉ cần yêu cầu mỗi người được bảo
hiểm ở tuổi 40 nộp
880
= 372
(1 +3,5%) 25

là đủ. Khoản phí được nộp một lần này gọi là


khoản phí duy nhất

Thu = (P*100)*(1+3.5)^25 = Chi = 88*1000


R = 3.5% -> P = 372

vR = 5 % v R = 2%
65t -> = Thu =
Thu = 100*p*(1+2%)^25
100*p*(1+5%)^25 = = Chi = 88.000
Chi = 88.000 P = 536.4
-> P= 260

R giả định 5% > r thực tế 3.5%


R = 3.5% -> P = 372

vR = 5 % v R = 2%
vP = 260 vP= 537
sô nguoi song 88 nguoi tai năm
65
r=3.5%/năm , DNBH thu phí của 1
nguoi la bn?
P= 372 vr=5%/n
tai 40t DNBH thu= 100*P (1+r)^25 260
Tai 65T Chi=88*1000=88.000 vr=2%/n
Cách 1: Thu=chi tại thời điểm 65T
P=536
100*P (1+3.5)^25=88.000
P=88000/(100(1+3.5)^25)=880/(1+3.
5)^25
Cach 2:Cách 1: Thu=chi tại thời điểm 40t
:
100*P= 88.000/(1+3.5)^25
Giả thiết thứ 2 về đầu tư tài chính

vNếu nhà bảo hiểm đầu tư với lãi suất là 5%/năm


trong suốt 25 năm thì phí phải nộp duy nhất ở tuổi
40 là:

880
= 260
(1 +5%)25
Tác động kết hợp của nhân tố “tuổi thọ” và “tài chính”

v Như vậy,một người ở tuổi 40 muốn có 1.000 ở tuổi 65


phải :
Ø Tiết kiệm 1.000, nếu người này giữ lại số tiền mà
không đưa đi đầu tư.
Ø Nộp một khoản phí 880 cho nhà bảo hiểm nếu nhà bảo
hiểm không làm số tiền này sinh lời.
Ø Nộp khoản phí 372 cho nhà bảo hiểm nếu nhà bảo
hiểm đầu tư với lãi suất 3,5%/năm trong suốt 25 năm.
Ø Nộp khoản phí 260 cho nhà bảo hiểm nếu nhà bảo
hiểm đầu tư với lãi suất 5%/năm trong suốt 25 năm.

LOGO
Tác động kết hợp của nhân tố “tuổi thọ” và “tài chính”

vỞ đây, người ta không xét trường hợp người ở tuổi


40 tự anh ta đem số tiền cần thiết nhằm sinh lời để
có 1.000 ở tuổi 65. Nếu anh ta tự đầu tư với lãi suất
3,5%/năm, khoản tiền này sẽ là:

1.000
= 423
(1 +3,5%)25
vTrong khi mà số phí của nhà bảo hiểm đã tính ở
cùng một lãi suất là 372, bởi vì ở đây có tính đến
yếu tố tử vong của con người. Sự quản lý ngoài bảo
hiểm làm mất đi quyền được hưởng sự tử vong của
người được bảo hiểm
KẾT LUẬN

vLợi tức tài chính và khái niệm lãi suất kỹ thuật:


Trong ví dụ trên chúng ta thấy rằng: nếu trong
suốt 25 năm nhà bảo hiểm chắc chắn đầu tư ở lãi
suất 5%/năm, số phí 260 sau 25 năm sẽ là :
260 × (1 + 5%)25 = 880
Nhưng nếu không may nhà bảo hiểm chỉ đầu tư
được số phí này ở 3,5%/năm thì sau 25 năm nó sẽ
là :
260 × (1 + 3,5%)25 = 614

LOGO
KẾT LUẬN

Trong khi nhà bảo hiểm lại cần mỗi suất phí 880 và
nhà bảo hiểm phải trả 1.000 cho 88 người tương đương
88.000, nhưng ở đây anh ta chỉ có:
614 x 100 = 61.400
Như vậy nhà bảo hiểm gánh chịu một khoản lỗ:
88.000 - 61.400 = 26.600
Như vậy, nhà bảo hiểm sẽ tính toán số phí trên cơ sở
nó chỉ được đầu tư với lãi suất nhỏ và nhỏ hơn rất nhiều
so với lãi suất chắc chắn của các khoản đầu tư. Lãi suất
được sử dụng để tính phí gọi là lãi suất kỹ thuật

LOGO
Nguyên tắc tính phí bảo hiểm
nhân thọ
Phí sản phẩm bảo hiểm nhân thọ
được xác định dựa trên Nguyên
lý cân bằng
TỔNG SỐ THU = TỔNG SỐ CHI

101 LOGO
Điều kiện khi áp dụng Nguyên lý cân bằng:
v Trước hết phải chọn một thời điểm cụ thể làm cân bằng
số thu và chi, thông thường người ta sử dụng thời điểm
tham gia BH hay thời điểm đáo hạn của HĐBH.

v Giả sử tổng số thu chỉ bao gồm thu về phí BH (phí rủi
ro hay phí thuần), và tổng số chi chỉ là chi trả tiền BH.

v Cần phải tính đến yếu tố giá trị tiền tệ theo thời gian,
sử dụng lãi kép (lãi gộp).

102 LOGO
Phí bảo hiểm nhân thọ có thể tính theo phương trình
kinh tế sau:
vTại thời điểm tham gia bảo hiểm:

Giá trị hiện tại Giá trị hiện tại cuả


tổng thu phí = của tổng quyền lợi
bảo hiểm bảo hiểm (chi)
Thời điểm tham gia Thời điểm đáo hạn
bảo hiểm của HĐ bảo hiểm

103 LOGO
vTại thời điểm đáo hạn của HĐBH:

Giá trị đáo hạn Giá trị đáo hạn


của tổng thu phí = của tổng quyền lợi
bảo hiểm bảo hiểm (Chi)

Thời điểm tham gia Thời điểm đáo hạn


bảo hiểm của HĐ bảo hiểm

104 LOGO
VÍ DỤ MINH HỌA
ĐỘ TUỔI SỐ SỐNG SỐ TỬ VONG
S
30 97.931 84 S
31 85 S
S
32 89
33 95
34 101
35 107
36 115
37 124
38 134
39 147
40 96.850 162
105
YÊU CẦU:
Biết rằng số tiền BH 100 triệu $, lãi suất kỹ thuật 4%/năm, trường hợp tử
vong xảy ra vào cuối năm, thời hạn của hợp đồng 10 năm bắt đầu vào năm
30 tuổi.
a)Xác định phí thuần P cho các hợp đồng sau.

- HĐ sinh kỳ (phí duy nhất, phí san bằng)

- HĐ tử kỳ (phí duy nhất, phí san bằng)

- HĐ hỗn hợp (phí duy nhất, phí san bằng)

b) Tính dự phòng phí V3.

- HĐ sinh kỳ (phí duy nhất, phí san bằng)

- HĐ tử kỳ (phí duy nhất, phí san bằng)

- HĐ hỗn hợp (phí duy nhất, phí san bằng)

106 LOGO
VÍ DỤ MINH HỌA

SS30 SS31 SS32 SS38 SS39 SS40


30 31 32 38 39

1 2 10
TV30 TV31
TV37 TV38 TV39

Thời hạn HĐ bảo hiểm (10


năm)

107
VÍ DỤ MINH HỌA

SS30 SS31 SS32 SS38 SS39 SS40


30 31 32 39

2 9 10 CHi
1
TV30 TV31
Thu TV37 TV38 TV39

Thời hạn HĐ bảo hiểm (10


năm)
Biết rằng số tiền BH 100 triệu $, lãi suất kỹ thuật 4%/năm, trường hợp tử vong xảy ra vào
cuối năm, thời hạn của hợp đồng 10 năm bắt đầu vào năm 30 tuổi.
Phí SK, PHÍ DUY NHấT
Thu = Chi tại thời điểm đầu 30
Thu = SS30*P = 97931*P =
Chi = SS40*100 tr/(1+r)^n = 96.850 * 100/(1+4%)^10
P=

108
VÍ DỤ MINH HỌA

SS30 SS31 SS32 SS38 SS39 SS40


30 31 32 39

2 9 10 CHi
1
TV30 TV31
Thu TV37 TV38 TV39

Thời hạn HĐ bảo hiểm (10


năm)

Phí SK, PHÍ DUY NHấT


Thu = SS30*P
Chi = SS40*STBH
Thu = Chi tại thời điểm đầu năm 30
Thu = SS30*P = Chi = SS40*STBH / (1+r)^n
97.931*P = 96.850*100tr / (1+4%)^10 -> P =

109
VÍ DỤ MINH HỌA

SS30 SS31 SS32 SS38 SS39 SS40


30 31 32 39

2 9 10
1
TV30 TV31
TV37 TV38 TV39

Thời hạn HĐ bảo hiểm (10


năm)

Phí SK, PHÍ DUY NHấT


Thu = SS30*P
Chi= SS40* 100tr
Thu = Chi tại thời điểm đầu năm 30
Thu = SS30*P = Chi= SS40* 100tr/(1+r)^10
97.931*P= 96.850*100tr/(1+4%)^10
P= 66.8
110
VÍ DỤ MINH HỌA

SS30 SS31 SS32 SS38 SS39 SS40


30 31 32 39

2 9 10
1
TV30 TV31
TV37 TV38 TV39

Thời hạn HĐ bảo hiểm (10


năm)

SK, PHÍ DUY NHấT


Thu = SS30*P
Chi = SS40 * STBH
Thu = Chi tại đầu năm 30
Thu = SS30*P = Chi = SS40 * STBH/(1+ 4%)^10
= 97931*P= 96850*100tr/(1+4%)^10 =>P = 66.81

111
VÍ DỤ MINH HỌA

SS30 SS31 SS32 SS38 SS39 SS40


30 31 32 39

2 9 10
1
TV30 TV31
TV37 TV38 TV39

Thời hạn HĐ bảo hiểm (10


năm)
Tử kỳ, phí san bằng, P

112
VÍ DỤ MINH HỌA

SS30 SS31 SS32 SS38 SS39 SS40


30 31 32 39

2 9 10
1
TV30 TV31
TV37 TV38 TV39

Thời hạn HĐ bảo hiểm (10


năm)
Tử kỳ, san bằng, P
Thu = Chi tại thời điểm đầu năm 30
Thu = SS30*P + SS31*P/(1+r)^1 + ……+ SS39*P /(1+r)^9
Chi = TV30*100/(1+4%) + TV31*100/(1+4%) ^2 + …+ TV39*100/(1+4%)^10
Thu = Chi
-> P = 0.8768

113
VÍ DỤ MINH HỌA

SS30 SS31 SS32 SS38 SS39 SS40


30 31 32 39

2 9 10
1
TV30 TV31
TV37 TV38 TV39

Thời hạn HĐ bảo hiểm (10


năm)
Tử kỳ, duy nhất, P

-
- Xem cho DP toán học, trang 51 – 60
- 3h 20 học

114
VÍ DỤ MINH HỌA

SS30 SS31 SS32 SS38 SS39 SS40


30 31 32 39

2 9 10
1
TV30 TV31
TV37 TV38 TV39

Thời hạn HĐ bảo hiểm (10


năm)
Tử kỳ, duy nhất, P
Thu = Chi tại thời điểm đầu năm 30
Thu = SS30*P
Chi = TV30*100/(1+4%) + TV31*100/(1+4%) ^2 + …+ TV39*100/(1+4%)^10
Thu = Chi
-> P =

115
VÍ DỤ MINH HỌA

SS30 SS31 SS32 SS38 SS39 SS40


30 31 32 39

2 9 10
1
TV30 TV31
TV37 TV38 TV39

Thời hạn HĐ bảo hiểm (10


năm)
Tử kỳ, duy nhất
Thu= Chi tại đầu năm 30
Thu = SS30*P
Chi = TV30*100/(1+4%)^1 + TV31*100/(1+4%)^2 +….
+ TV39*100/(1+4%)^10

116
VÍ DỤ MINH HỌA
T1 T2
T10
SS30 SS31 SS32 SS38 SS39 SS40
30 31 32 38 39

2 9 10
1
TV30 TV31
TV37 TV38 TV39

Thời hạn HĐ bảo hiểm (10


năm)
HH, phí SB
THU = CHI TẠI ĐẦU NĂM 40
Thu= SS30*P*(1+4%)^10 + SS31*P*(1+4%)^9+…. SS39*P*(1+4%)^1
Chi= TV30*100tr*(1+4%)^9+ TV31*100tr*(1+4%)^8+….+ TV39*100tr +
SS40*100tr
Thu = Chi -> P

117
VÍ DỤ MINH HỌA
T1 T2
T10
SS30 SS31 SS32 SS38 SS39 SS40
30 31 32 38 39

2 9 10
1
TV30 TV31
TV37 TV38 TV39

Thời hạn HĐ bảo hiểm (10


năm)
HH, phí san bằng

DPTH trang 51 -60, 9h05

118
VÍ DỤ MINH HỌA T10
T1 T2

SS30 SS31 SS32 SS38 SS39 SS40


30 31 32 39

2 9 10
1
TV30 TV31
TV37 TV38 TV39

Thời hạn HĐ bảo hiểm (10


năm)
HH, phí SB
Thu= SS30*P + SS31*P+ ……+ SS39*P
Chi= TV30*100 + Tv31*100+ …..+ TV39*100 + SS40*100
Thu = Chi tại đầu năm 30
Thu= SS30*P + SS31*P/(1+r)^1 + ……+ SS39*P /(1+r)^9 =
Chi= TV30*100 /(1+r)^1 + Tv31*100 /(1+r)^2+ …..+ TV39*100 /(1+r)^10
+ SS40*100 /(1+r)^10

119
VÍ DỤ MINH HỌA T10
T1 T2

SS30 SS31 SS32 SS38 SS39 SS40


30 31 32 39

1 2 9 10
TV30 TV31
TV37 TV38 TV39

Thời hạn HĐ bảo hiểm (10


năm)
HH, phí SB
Thu = Chi tại đầu năm 30
Thu= SS30*P + SS31*P/(1+r)^1 + ……+ SS39*P /(1+r)^9 =
Chi= TV30*100 /(1+r)^1 + Tv31*100 /(1+r)^2+ …..+ TV39*100 /(1+r)^10
+ SS40*100 /(1+r)^10
P=?

120
VÍ DỤ MINH HỌA T10
T1 T2

SS30 SS31 SS32 SS38 SS39 SS40


30 31 32 39

2 9 10
1
TV30 TV31
TV37 TV38 TV39

Thời hạn HĐ bảo hiểm (10


năm)
HH, DN
Thu = Chi tại

121
VÍ DỤ MINH HỌA T10
T1 T2

SS30 SS31 SS32 SS38 SS39 SS40


30 31 32 39

2 9 10
1
TV30 TV31
TV37 TV38 TV39

Thời hạn HĐ bảo hiểm (10


năm)
HH, DN, Tính P?
Thu = chi tại đầu năm 30
Thu= SS30*P =
Chi= TV30*100/(1+4%)^1 + TV31*100/(1+4%)^2 +….+
TV39*100/(1+4%)^10 + SS40*100/(1+4%)^10

122
a) Xác định phí thuần cho HĐ
HDBh sinh kỳ, phí duy nhất
30 tuổi 31 tuổi 38 tuổi 39 tuổi

Năm thứ
Năm thứ Năm thứ
1 của
09 của 10 của

HĐ HĐ

Chi = SS40*100tr
Thu = SS30*P= 97.931*P
96.850*100tr

Thời hạn hợp đồng (10 năm)

Thu = Chi tại HĐ đáo hạn (40t)


Thu = SS30*P= 97.931*P *(1+r)^10
Chi = SS40*100tr = 96.850*100tr
Thu = Chi => P= 66.810
www.themegallery.com LOGO
a) Xác định phí thuần cho HĐ
HDBh sinh kỳ, phí duy nhất
30 tuổi 31 tuổi 38 tuổi 39 tuổi

Năm thứ
Năm thứ Năm thứ
1 của
09 của 10 của

HĐ HĐ

Chi = SS40*STBH
Thu = SS30*P= 97.931*P
Thời hạn hợp đồng (10 năm) 96.850*100tr

Thu = Chi tại đầu năm 30 t


Thu = SS30*P= 97.931*P = Chi = SS40*STBH/(1+r)^n =
96.850*100tr/(1+4%)^10
=> P = 66.82

www.themegallery.com LOGO
=>
SK, san bằng
9h15 – 5
9h20

www.themegallery.com LOGO
HH, SB, P

SS30 SS31 SS32 SS38 SS39 SS40

TV37 TV38 TV39


TV30 TV31

Thời hạn HĐ bảo hiểm (10


năm)

Biết rằng số tiền BH 100 triệu $, lãi suất kỹ thuật 4%/năm, trường hợp tử
vong xảy ra vào cuối năm, thời hạn của hợp đồng 10 năm bắt đầu vào năm
30 tuổi.
Thu =
CHi

126
TK, SB, P

SS30 SS31 SS32 SS38 SS39 SS40

TV37 TV38 TV39


TV30 TV31

Thời hạn HĐ bảo hiểm (10


năm)

Thu =
CHi

127
a) Xác định phí thuần cho HĐ
Chọn Tại thời điểm HĐBh có
v hiệu lực (đầu năm 30 tuổi)

www.themegallery.com LOGO
a) Xác định phí thuần cho HĐ
v

www.themegallery.com LOGO
www.themegallery.com LOGO
a) Xác định phí thuần cho HĐ
v

www.themegallery.com LOGO
a) Xác định phí thuần cho HĐ
v

www.themegallery.com LOGO
a) Xác định phí thuần cho HĐ
v

www.themegallery.com LOGO
VÍ DỤ MINH HỌA HDBH TK, Phí san bằng

T1 T2 T3 T10
T9

SS38 SS39 SS40


SS30 SS31 SS32

TV37 TV38 TV39


TV30 TV31
C1 (TK) Thời hạn HĐ bảo hiểm (10 C10 (TK)
năm)

Thu = SS30*P + SS31*P + SS32*P +………..+ SS39*P


Chi = TV30*100tr + TV31*100 tr+ …..+TV 39*100
Thu = Chi tại đầu năm 40t
SS30*P (1+4%)^10 + SS31*P (1+4%)^9 +………..+ SS39*P (1+4%)^1 =
TV30*100tr (1+4%)^9 + TV31*100 tr (1+4%)^8 + …..+TV 39*100

134
Hh, sb
VÍ DỤ MINH HỌA HDBH hỗn hợp , Phí san
bằng
T1 T2 T3 T10
T9

SS38 SS39 SS40


SS30 SS31 SS32

TV37 TV38 TV39


TV30 TV31
C1 (TK) Thời hạn HĐ bảo hiểm (10 C10
năm) (TK+SK)

Thu = SS30*P*(1+r)^10 + Ss31*P*(1+r)^9 + ……+ SS39*P*(1+r) ^1


Chi = TV30*100*(1+r)^9 + TV31*100*(1+r)^8 + …..+TV39*100 + SS40*100
Thu = Chi tại đầu 40
=P?

136
a) Xác định phí thuần cho HĐ
HDBH hỗn hợp, phí san bằng
vThời hạn hợp đồng (10 năm)
39 tuổi
Chi L1 (năm 10 HĐ)
TV30*100tr Chi L10
30 tuổi TV39*100tr
(N1HĐ) SS40*100tr

Thu L1 Thu L10


Thu L2 Thu L9 - P (SS39*P)
-P
- P (SS31*P) - P (SS38*P)
(SS30*P)
Thu= SS30*P +SS31*P/(1+r)^1+...+SS39*P/(1+r)^9

Chi=TV30*100tr/(1+r)^1 + TV31*100/(1+r)^2+.....+ TV39*100/(1+r)^10 +


SS40*100tr/(1+r)^10
Thu=Chi tại đầu năm 30 tuổi

www.themegallery.com LOGO
a) Xác định phí thuần cho HĐ
v

www.themegallery.com LOGO
Sửa đề:
Tử vong
xảy ra cuối
năm

www.themegallery.com LOGO
1. sk, duy nhat
2. sk, phí sb, V4
3. tk, duy nhat
4. tk, phí sb, V5
5. hh, duy nhat, V2
6. hh, phí sb
Tính phi - tinh DPTH
Sửa lại đề : từ tử vong giữa năm thành
tử vong cuối năm

www.themegallery.com LOGO
hh, duy nhat, V2

www.themegallery.com LOGO
www.themegallery.com LOGO
Dự phòng toán học
Phương pháp trích lập dự phòng toán
học

vPhương pháp quá khứ


vPhương pháp tương lai

LOGO
Dự phòng toán học (V) Dự ph
1. Xá
vPhương pháp quá khứ: căn cứ vào các khoản đã thu nă
2. Xá
và đã chi của công ty bảo hiểm nhân thọ trong quá nă
khứ tính đến thời điểm lập dự phòng (cuối mỗi năm 2/7/N
31/12
hợp đồng) 2/7/N
nhất
Dự phòng toán học Giá trị luỹ tích Giá trị luỹ tích 31/12
(phương pháp quá = của phí bảo hiểm - của tiền bảo hiểm 2/7/N
khứ) đã thu đã trả/chi

PP quá khứ
Sinh ky, phi duy nhất, V3
Đã thu = SS30*P*(1+r)^3
V0 V1 V2 V3
Đã chi = 0
V3= (Thu – Chi)/SS33
Năm 32
Năm 30 Năm 31 Năm 33
Năm .... Năm 39

www.themegallery.com LOGO
Dự phòng toán học
vPhương pháp quá khứ: căn cứ vào các khoản đã thu
và đã chi của công ty bảo hiểm nhân thọ trong quá
khứ tính đến thời điểm lập dự phòng (cuối mỗi năm
hợp đồng)
Sk, SB
Dự phòng toán học Giá trị luỹ tích Giá trị luỹ tích Thu = SS30,
(phương pháp quá = của phí bảo hiểm - của tiền bảo hiểm Chi = 0
khứ) đã thu đã trả/chi
TK, DN
PP quá khứ Thu = SS30
Sinh ky, phi duy Chi= TV30, T
V0 V1 V2 V3 nhất

Năm 30 Năm 31 Năm 32 Năm .... Năm 39

Năm 33
www.themegallery.com LOGO
Dự phòng toán học
vPhương pháp quá khứ: căn cứ vào các khoản đã thu
và đã chi của công ty bảo hiểm nhân thọ trong quá
khứ tính đến thời điểm lập dự phòng (cuối mỗi năm
hợp đồng)
TK, sb, V3
Dự phòng toán học Giá trị luỹ tích Giá trị luỹ tích Quá khứ
(phương pháp quá = của phí bảo hiểm - của tiền bảo hiểm Đã thu = Ss3
khứ) đã thu đã trả/chi Ss31*P*(1+4
*(1+4%)^1
PP quá khứ Đã chi = tv30
+ tv31*100*(1
V0 V1 V2 V3 tv32*100

Năm 30 Năm 31 Năm 32 Năm .... Năm 39

Năm 33
www.themegallery.com LOGO
Dự phòng toán học
vPhương pháp quá khứ: căn cứ vào các khoản đã thu
và đã chi của công ty bảo hiểm nhân thọ trong quá
khứ tính đến thời điểm lập dự phòng (cuối mỗi năm
hợp đồng)
Dự phòng toán học Giá trị luỹ tích Giá trị luỹ tích
(phương pháp quá = của phí bảo hiểm - của tiền bảo hiểm
khứ) đã thu đã trả

PP quá khứ V3 (DPTH năm 3 của HĐ


Đã thu

Đã chi
Năm 30 Năm 31 Năm 32 Năm .... Năm 39

Năm 33
www.themegallery.com LOGO
Dự phòng toán học
vPhương pháp tương lai: căn cứ vào các khoản còn
phải thu và còn phải chi trong tương lai của công
ty bảo hiểm nhân thọ tính đến thời điểm lập dự
phòng
Tổng hiện giá của Tổng hiện giá của
Dự phòng toán học
= tiền bảo hiểm còn - phí bảo hiểm còn
(phương pháp tương lai)
phải trả/chi phải thu

PP tương lai
V0 V1
V2 V3 (DPTH năm 3 của HĐ Sẽ thu

Sẽ chi
Năm 30 Năm 31 Năm 32 Năm 33 Năm .... Năm 39

www.themegallery.com LOGO
Dự phòng toán học
vPhương pháp tương lai: căn cứ vào các khoản còn
phải thu và còn phải chi trong tương lai của công
ty bảo hiểm nhân thọ tính đến thời điểm lập dự
phòng
Tổng hiện giá của Tổng hiện giá của
Dự phòng toán học SK, DN
= tiền bảo hiểm còn - phí bảo hiểm còn
(phương pháp tương lai) Sẽ Thu
phải trả/chi phải thu
Sẽ chi
PP tương lai SS40*
V3 = (C
V0 V1
V2 V3 (DPTH năm 3 của HĐ Sẽ thu

Năm 31 Năm 32 Sẽ chi


Năm 30 Năm 33
Năm .... Năm 39

www.themegallery.com LOGO
Dự phòng toán học
vPhương pháp tương lai: căn cứ vào các khoản còn
phải thu và còn phải chi trong tương lai của công
ty bảo hiểm nhân thọ tính đến thời điểm lập dự
phòng
Tổng hiện giá của Tổng hiện giá của
Dự phòng toán học SK, DN
= tiền bảo hiểm còn - phí bảo hiểm còn
(phương pháp tương lai) Sẽ thu
phải trả/chi phải thu
Sẽ chi
PP tương lai SS40*
V3= (C
V0 V1
V2 V3 (DPTH năm 3 của HĐ Sẽ thu

Năm 31 Năm 32 Sẽ chi


Năm 30 Năm 33
Năm .... Năm 39

www.themegallery.com LOGO
Dự phòng toán học
vPhương pháp tương lai: căn cứ vào các khoản còn
phải thu và còn phải chi trong tương lai của công
ty bảo hiểm nhân thọ tính đến thời điểm lập dự
phòng
Sk, sb
Tổng hiện giá của Tổng hiện giá của
Dự phòng toán học Thu =
= tiền bảo hiểm còn - phí bảo hiểm còn
(phương pháp tương lai) 34….
phải trả/chi phải thu
Chi=

PP quá khứ PP tương lai


TK, D
Thu=
V1 V2 V3
V0 Chi =
34….

Năm 30 Năm 31 Năm 32 Năm 33 Năm .... Năm 39

www.themegallery.com LOGO
b) Dự phòng toán học
v

,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,

www.themegallery.com LOGO
b) Dự phòng toán học
v

www.themegallery.com LOGO
b) Dự phòng toán học
v

www.themegallery.com LOGO
b) Dự phòng toán học
v

www.themegallery.com LOGO
b) Dự phòng toán học
v

V3

www.themegallery.com LOGO
www.themegallery.com LOGO
b) Dự phòng toán học
HĐ sinh kỳ, phí duy nhất, V3

30 tuoi 31 tuoi
V3 33 tuoi
32 tuoi

QK:
Thu = SS30*P *(1+4%)^3
Chi = 0
V3 = (Thu – Chi)/SS33

www.themegallery.com LOGO
b) Dự phòng toán học
HĐ sinh kỳ, phí duy nhất, V3

30 tuoi 31 tuoi
V3
32 tuoi

V3, DPTH cuối năm thứ 3, cuối 23 t


Quá khứ
Đã thu = Ss30*P*(1+r)^3
Đã chi = 0
Đã thu – Đã chi= (Ss30*P*(1+r)^3 - 0)/SS33

www.themegallery.com LOGO
b) Dự phòng toán học
HĐ sinh kỳ, phí duy nhất, V3

32 tuoi
V3

PP tương lai:
Thu: 0
Chi: ss40*100tr / (1+4%)^7
V3= (Chi - Thu)/ ss33

www.themegallery.com LOGO
b) Dự phòng toán học
HĐ sinh kỳ, phí duy nhất, V3

32 tuoi
V3

PP tương lai:
Sẽ Thu= 0
Sẽ Chi = SS40*STBH /(1+r)^7
V3 = (Chi – Thu)/SS33= (SS40*100 /(1+4%)^7 – 0)/SS33

www.themegallery.com LOGO
b) Dự phòng toán học
HĐ sinh kỳ, phí duy nhất, V3

32 tuoi
Thu V3 Chi =SS40*100tr
=SS30*Psk,dn=A

www.themegallery.com LOGO
b) Dự phòng toán học
HĐ sinh kỳ, phí duy nhất, V3

32 tuoi
Thu V3 Chi =SS40*100tr
=SS30*Psk,dn=A

www.themegallery.com LOGO
Hỗn hợp, duy nhất, V7

37 tuổi
30 tuổi 31 tuổi 32 tuổi 35 tuổi 36 tuổi 39 tuổi
33 tuổi 34 tuổi 38 tuổi 39 tuổi

1 2 3 5 9 10
4 6 7 8

V7 V7
Tương lai:
Thu = 0
Chi = TV37*100/(1+r) + TV38*100/(1+r)^2 + TV39*100/(1+r)^3 +
SS40*100/(1+r)^3

V7= (Chi - Thu)/SS37


Quá khứ:
Thu = SS30*P *(1+r)^7
Chi = TV30*100*(1+r)^6 + TV31*100*(1+r)^5 +…+ TV36*100

V7= (Thu – Chi)/SS37

www.themegallery.com LOGO
vTử kỳ, duy nhất, V4

www.themegallery.com LOGO
Tử kỳ, duy nhất, V4

V4 37 tuổi
30 tuổi 31 tuổi 32 tuổi 35 tuổi 36 tuổi 39 tuổi
33 tuổi 34 tuổi 38 tuổi 39 tuổi

1 2 3 5 9 10
4 6 7 8

www.themegallery.com LOGO
Tử kỳ, duy nhất, V4

V4
30 tuổi 31 tuổi 32 tuổi 35 tuổi 36 tuổi 39 tuổi
33 tuổi 34 tuổi 38 tuổi 39 tuổi

1 2 3 5 9 10
4 6 7 8

Quá khứ
Đã thu: p*ss30*(1+R)^4

Đã chi: tv30*100 *(1+R)^3 + tv31*100 *(1+R)^2 + … tv33*100

V4 = (Thu – Chi)/ss34

www.themegallery.com LOGO
Tử kỳ, san bằng, V4

37 tuổi
30 tuổi 31 tuổi 32 tuổi 35 tuổi 36 tuổi 39 tuổi
33 tuổi 34 tuổi 38 tuổi 39 tuổi

1 2 3 5 9 10
4 6 7 8

V4

…..

www.themegallery.com LOGO
Tử kỳ, san bằng, V4

37 tuổi
30 tuổi 31 tuổi 32 tuổi 35 tuổi 36 tuổi 39 tuổi
33 tuổi 34 tuổi 38 tuổi 39 tuổi

1 2 3 5 9 10
4 6 7 8

V4

Quá khứ
Đã thu:p*ss30*(1+R)^4 + p*ss31*(1+R)^3+…. p*ss33* (1+r)

Đã chi: tv30*100 *(1+R)^3 + tv31*100 *(1+R)^2 + … tv33*100

V4 = (Thu – Chi)/ss34

www.themegallery.com LOGO
Tử kỳ, san bằng, V4

37 tuổi
30 tuổi 31 tuổi 32 tuổi 35 tuổi 36 tuổi 39 tuổi
33 tuổi 34 tuổi 38 tuổi 39 tuổi

1 2 3 5 9 10
4 6 7 8

V4

Quá khứ
Đã thu:p*ss30*(1+R)^4 + p*ss31*(1+R)^3+…. p*ss33* (1+r)

Đã chi: tv30*100 *(1+R)^3 + tv31*100 *(1+R)^2 + … tv33*100

V4 = (Thu – Chi)/ss34

www.themegallery.com LOGO
Hỗn hợp, san bằng, V7

37 tuổi
30 tuổi 31 tuổi 32 tuổi 35 tuổi 36 tuổi 39 tuổi
33 tuổi 34 tuổi 38 tuổi 39 tuổi

1 2 3 5 9 10
4 6 7 8

V7
Tương lai (V7 -> HĐ đáo hạn)

Thu = ss37*P + ss38*P/ (1+4%)^1 + ss39*P/ (1+4%)^2


Chi = TV37*100/(1+4%) + TV38*100 / (1+4%)^2 + TV39*100 / (1+4%)^3
+ SS40*100 / (1+4%)^3

www.themegallery.com LOGO
Hỗn hợp, duy nhất, V5

www.themegallery.com LOGO
Hh, dn , v5
Tương lai
Quá khứ

37 tuổi
30 tuổi 31 tuổi 32 tuổi 33 tuổi V5 36 tuổi 39 tuổi
34 tuổi 35 tuổi 36 tuổi 38 tuổi 39 tuổi

1 2 3 4 8
7 9 10
5

V5, Quá khứ


Đã thu: SS30*P*(1+r)^5
Đã chi: TV30*P*(1+r)^4 + TV31*P*(1+r)^3+….+ TV34*P
V5= (Thu - Chi) / SS35
V5, Tương lai
Đã thu: 0
Đã chi: TV35*P*(1+r)^1 + TV36*P*(1+r)^2+….+ TV39*P*(1+r)^
V5= (Chi – Thu) / SS35

www.themegallery.com LOGO
Hh, sb , v5
Tương lai
Quá khứ

37 tuổi
30 tuổi 31 tuổi 32 tuổi 33 tuổi V5 36 tuổi 39 tuổi
34 tuổi 35 tuổi 36 tuổi 38 tuổi 39 tuổi

1 2 3 4 8
7 9 10
5

V5, Quá khứ


Đã thu: SS30*P*(1+r)^5 + SS31*P*(1+r)^4 +…+ SS34*P*(1+r)^1
Đã chi: TV30*P*(1+r)^4 + TV31*P*(1+r)^3+….+ TV34*P
V5= (Thu - Chi) / SS35

V5, Tương lai


Đã thu: SS35*P+ SS36*P/(1+r)^1 +…+ SS39*P*(1+r)^4
Đã chi: TV35*P*(1+r)^1 + TV36*P*(1+r)^2+….+ TV39*P*(1+r)^5

V5= (Chi – Thu) / SS35

www.themegallery.com LOGO
Hỗn hợp, san bằng, V7
vQK
vTL

www.themegallery.com LOGO
Hỗn hợp, san bằng, V7

37 tuổi
30 tuổi 31 tuổi 32 tuổi 36 tuổi 39 tuổi

1 2 3 10
7

V7

www.themegallery.com LOGO
Hỗn hợp, san bằng, V7

37 tuổi
30 tuổi 31 tuổi 32 tuổi 36 tuổi 39 tuổi
38 tuổi
1 2 3 10
7
V7
Tương lai:
Thu = SS37*P + SS38*P/(1+r) + SS39*P/(1+r)^2
Chi = TV37*100/(1+r) + TV38*100/(1+r)^2 + TV39*100/(1+r)^3 +
SS40*100/(1+r)^3

V7= (Chi - Thu)/SS37

www.themegallery.com LOGO
Hỗn hợp, san bằng, V7

37 tuổi
30 tuổi 31 tuổi 32 tuổi 36 tuổi 39 tuổi

1 2 3 10
7
V7
Tương lai:
Thu = SS37*P + SS38*P/(1+r) + SS39*P/(1+r)^2
Chi = TV37*100/(1+r) + TV38*100/(1+r)^2 + TV39*100/(1+r)^3 +
SS40*100/(1+r)^3

V7= (Chi - Thu)/SS37


Quá khứ:
Thu = SS30*P *(1+r)^7 + SS31*P*(1+r)^6 +….+ SS36*P*(1+r)^1
Chi = TV30*100*(1+r)^6 + TV31*100*(1+r)^5 +…+ TV36*100

V7= (Thu – Chi)/SS37

www.themegallery.com LOGO
b) Dự phòng toán học
HĐ hỗn hợp, phí san bằng, V3

32 tuoi
30 TV 31 C2 V3
30

1 2 3 C3 PP tương lai: 39
PP quá khứ: Thu= ss33*P+ss34*p/(1+r) +....+
33
Thu=ss30*Phh*(1+r)^3 + ss39*p*(1+r)^6
ss31*Phh*(1+r)^2+ SS32*Phh*(1+r) Chi= TV33*stbh/(1+r) +
Chi= TV30*stbh * (1+4*)^2 + TV34*stbh/(1+r)^2+.....+
TV31*STBH * (1+4)%^ 1 TV39*stbh/(1+r)^7 + SS40*stbh/(1+r)^7
+TV32*STBH V3=(Chi - Thu)/SS33

www.themegallery.com LOGO
ví dụ
HDBH thoi han HD 6 năm, băt đầu năm
42 tuổi, r= 5%, STBH 200Tr, Tử vong
cuối năm,
1. Tính P và V2 Tử kỳ, sb
2. Tính P và V4, hon hop, duy nhat
3. Tính P và V3, sinh kỳ, san bang
ky hieu SS42, TV43

www.themegallery.com LOGO
ví dụ
HDBH thoi han HD 6 năm, băt đầu năm 42
tuổi, r= 5%, STBH 200Tr, Tử vong cuối năm,
3. Tính P và V3, sinh kỳ, san bang
ky hieu SS42, TV43
Thu = SS42*P + SS43*P/(1+r) +...+
ss47*P/(1+r)^5
Chi =SS48*200tr/(1+r)^6
DPTH: PP Qua khu
thu: SS42*P*(1+r)^3 +
SS43*P*(1+r)^2+SS44*P*(1+r)
Chi=0; V3= (Thu - chi)/SS45

www.themegallery.com LOGO
Phh, dn = Psk,dn+PtK,dn
Phh, sb = Psk,sb+PtK,sb

www.themegallery.com LOGO
HDBH hỗn hơp thoi han HD 6 năm, băt đầu năm 42 tuổi, r= 5%,
STBH 200Tr, Tử vong cuối năm,
1. Tính P và V2 Tử kỳ, sb
Tính phí (Thu = Chi tại đầu năm 42t)
Thu=SS42*P+SS43*P/(1+5%)+...+SS47*P/(1+5%)^5
Chi=TV42*200/(1+5)^1+...+ TV47*200/(1+5%)^6
Thu=Chi, suy ra P, HD bat dau tư đầu năm 42 t den cuối năm 47t

C2
1 C1 4 6
T1 T2 47
42 43 V2 45
V2, quá khứ
Thu= SS42*Ptk*(1+5%)^2+ SS43*Ptk(1+5%)^1
Chi= TV42*200*(1+5%)^1 +TV43*200
V2= Thu-Chi/SS44

www.themegallery.com LOGO
HDBH hỗn hơp thoi han HD 6 năm, băt đầu năm 42 tuổi, r= 5%, STBH 200Tr,
Tử vong cuối năm,
1. Tính P và V4, hon hop, duy nhat
Tính phí (Thu = Chi tại đầu năm 42t)
Thu=SS42*P
Chi=TV42*200/(1+5)^1+...+ TV47*200/(1+5%)^6 +
Ss48*200/(1+5%)^6
PQ: Chi= TV42*200/(1+5)^1+.......TV47*200/(1+5%)^6 +
Ss48*200/(1+5%)^6 => Thu =Chi, suy ra P

C2
1 C1 4 6
Thu=Chi, suy ra P, HD bat dau tư đầu năm 42 t den cuối năm 47t
T1 46 47
42 43 V2 45 V4

V4, Tương lai


THu= 0
Chi=TV46*200/(1+5%)^1+ TV47*200/(1+5%)^2+ ss48*200/(1+5%)^2
V4= chi- thu/SS46

www.themegallery.com LOGO
HDBH hỗn hơp thoi han HD 6 năm, băt
đầu năm 42 tuổi, r= 5%, STBH 200Tr,
Tử vong cuối năm,
1. Tính P và V2 Tử kỳ, sb
2. Tính P và V4, hon hop, duy nhat
ky hieu SS42, TV43

www.themegallery.com LOGO
www.themegallery.com LOGO
b) Dự phòng toán học
v

V3

www.themegallery.com LOGO
b) Dự phòng toán học
v

V9

www.themegallery.com LOGO
b) Dự phòng toán học
v

www.themegallery.com LOGO
b) Dự phòng toán học
v

www.themegallery.com LOGO
b) Dự phòng toán học
v

www.themegallery.com LOGO
b) Dự phòng toán học
v

V9

www.themegallery.com LOGO
b) Dự phòng toán học
v

www.themegallery.com LOGO
b) Dự phòng toán học
v

…………………………………………………………………………………….

TV30*STBH

(THU – CHI)/SS31…………………….

www.themegallery.com LOGO
b) Dự phòng toán học
v

www.themegallery.com LOGO
b) Dự phòng toán học
v

V1

www.themegallery.com LOGO
b) Dự phòng toán học
Tử kỳ, san bằng
PP tương lai
Thu L10
Thu L1 Phương pháp tương lai
V10

V9

Chi L1 Chi L2 Chi L10

www.themegallery.com LOGO
b) Dự phòng toán học
v

SS39*P

(CHI – THU) /SS39…………………….

www.themegallery.com LOGO
Lưu ý
vNếu giả định tử vong không còn xảy
ra vào cuối năm mà xảy ra ½ năm, ¾
năm thì?????

Chi L1 Chi L2 Chi L10


Thu = SS30*P
Chi = TV30*100*(1+r)^0.75 +…TV39*100tr*(1+r)^9.75

www.themegallery.com LOGO
DỰ PHÒNG TOÁN HỌC VÀO CUỐI NĂM TÀI CHÍNH

200 LOGO
DỰ PHÒNG TOÁN HỌC VÀO CUỐI NĂM TÀI CHÍNH

40 97550 92
41 97458 102
42 97356 117
43 97239 137
44 97102 167
45 96935 207
46 96728 262
47 96466 317
48 96149

201 LOGO
1. Phí bảo hiểm của HĐBH Sinh kỳ, phí 1 lần, V5

Tính phí
N 41 N 42 N 43 N 44 N 45 N 46 N 47 N 48

Thu = SS41*P

Thu = Chi, suy ra P

202 LOGO
1. Phí bảo hiểm của HĐBH Sinh kỳ, phí 1 lần, V5

Tính V5
N 41 N 42 N 43 N 44 N 45 N 46 N 47 N 48

V5
Thu = 0

Phương pháp
tương lai

203 LOGO
2. Phí BH của HĐBH Tử kỳ, phí 1 lần; V2
Tính Phí
N 41 N 42 N 43 N 44 N 45 N 46 N 47 N 48

Thu = SS41*P

THU = CHI , suy ra P

204 LOGO
2. Phí BH của HĐBH Tử kỳ, phí 1 lần; V2

Tính V2
N 41 N 42 N 43 N 44 N 45 N 46 N 47 N 48

V2
Thu = SS41*P*(1+r)^2

Phương pháp
Qúa khứ
205 LOGO
2.Phí bảo hiểm của HĐBH hỗn hợp
phí 1 lần
Tính Phh, duy nhất
N 41 N 42 N 43 N 44 N 45 N 46 N 47 N 48

Phí hh, 1 lần =Psk, 1 lần + Ptk, 1 lần


Phh, sb = Psk, sb + P tk, sb

206 LOGO
3a, Tính Phí bảo hiểm của HĐBH sinh
kỳ, phí san bằng, tử vong ¼ năm
Tính Psk, san bằng
N 41 N 42 N 43 N 44 N 45 N 46 N 47 N 48

Thu=ss41*P + ss42*P/(1+r)^1…+ss47*P/(1+r)^6

Chi= ss48*200tr/(1+r)^7

207 LOGO
3b.Tính Phí bảo hiểm của HĐBH hỗn
hợp, phí san bằng, V4 tử vong ¼ năm
Tính Phh, hỗn hợp
N 41 N 42 N 43 N 44 N 45 N 46 N 47 N 48

Thu=ss41*Phh,sb +
ss42*P/(1+r)^1…+ss47*P/(1+r)^6

Chi= TV41*200tr/(1+r)^0.25+…+Tv47*200/(1+r)^6.25
+
ss48*200tr/(1+r)^7
THU = CHI. Suy ra P

208 LOGO
3b.Tính Phí bảo hiểm của HĐBH hỗn
hợp, phí san bằng, V4 tử vong ¼ năm
Tính V4
N 41 N 42 N 43 N 44 N 45 N 46 N 47 N 48

V4
Pptương lai
Thu= ss45*Phh+ss46*P/(1+r)^1 + ss47*P/(1+r)^2
Chi= tv45*200/(1+r)^0.25 + tv46*200/(1+r)^1.25
+tv47*200/(1+r)^2.25 + SS48*200(1+r)^3
V4= (chi – thu)/SS45

209 LOGO
Bài tập 2, tính dự phòng phí, CCP 20-80%
Phương pháp 1/24, HĐ 0.75 năm,
Thá HĐ thời hạn 0.75 năm (9 Hệ số TLDP DPP
ng tháng)

1 2000 (15/01 – 15/10/N) K CO


3 3000 (15/3 – 15/12) K CO
6 5000 (15/06-15/03/N+1) 2,5/9 2.5/9*5000
31/12/N- *80%
15/03/N+1
9 7000 5.5/9
11 9000 7.5/9
12 4000 (15/12- 15/09/N+1) 8.5/9 (31/12- 8.5/9*4000
1 15/09/N+1 *80%

6 11 12
31/12/N

LOGO
Bài tập 2, tính dự phòng phí, CCP 20-80%
Phương pháp 1/24, HĐ 1 năm,
Thán HĐ1 Hệ số DPP
g năm TLDP
1 7000 0.5/12 0.5/12*7000*80%
3 9000 2.5/12 2.5/12*9000*80%
6 4000 5.5/12
9 2000 8.5/12
11 3000 10.5/12
12 5000 11.5/12
1 2 11 12

31/12/N

LOGO
Bài tập 2, tính dự phòng phí, CCP 20-80%
Phương pháp 1/24
Thán HĐ1.25 năm (15 Hệ số DPP
g tháng) TLDP
1 5000 (15/1/N - 3.5/15 3.5/15*5000*8
15/04/N+1) 0%
3 7000 5.5/15 5.5/15*7000*8
0%
6 9000 8.5/15
9 4000 11.5.15
11 2000 13.5/15
112 3000 (15/12/N- 14.5/15 14.5/15*3000
15/03/N+2 *80%
31/12/N 31/12/N+1 DPP năm 2 = 2.5/15
DPP nam 1= *3000*80%
14.5/15*3000*80%
LOGO
Bài tập 2, tính dự phòng phí, CCP 20-80%
Phương pháp 1/8, HĐ 0.75 năm,
Thán HĐ 0.75 năm Hệ số TLDP DPP
g (3 Quý)
1 2000 (giữa QI – K có DPP
3 3000 giuaQ4 K có DPP
6 5000 (giữa Q2 – 0.5/3*5000*8
giuaQ1/N+1 0%

9 7000 1,5/3*7000*8
0%
11 9000(giữa Q4 2.5/3 Cách 2:
– giuaQ3/N+1 *(9000)*80% 2.5/3 *(9000
+4000)*80%
12 4000 2.5/3
*(4000)*80%
LOGO
Bài tập 2, tính dự phòng phí, CCP 20-80%
Phương pháp 1/8
Thán HĐ1 năm Hệ số TLDP DPP
g
1 7000 0.5/4 0.5/4*7000*80%
3 9000 0.5/4
6 4000 1.5/4
9 2000 2.5/4
11 3000 3.5/4
12 5000 3.5/4
1 2 3 11 12

31/12/N
Quý I Quý IV
LOGO
Bài tập 2, tính dự phòng phí, CCP 20-80%
Phương pháp 1/8
Thá HĐ1.25 Hệ số DPP
ng năm (5 TLDP
Quý)
1 5000 1.5/5*(5000+700
3 7000 0)*80%
6 9000 (giửa 2.5/5 2.5/5*9000*80%
Q2/n-giửa
Q3/N+1
19 2 12
4000 3/5/5
11
11 2000 4.5/5
31/12/N
12 3000
LOGO
www.themegallery.com LOGO
ss41=ss40-tv40
ss42=ss41-tv41

www.themegallery.com LOGO
Tính phí hDBH tu ky, phi duy
nhat, V4
1. Tính phí, 6 nam, tv cuối năm, r%, 40t
bắt đầu đầu năm40t, kết thúc cuối năm
45t
Chọn đầu năm 40t;
Thu=s40*Ptk
Chi=TV40*150/(1+r)+
TV41*150/(1+r)^2
+...+TV45*150/(1+r)^6
Thu = Chi
P= A

www.themegallery.com LOGO
Tính phí hDBH tu ky, phi duy
nhat, V4
1. Tính phí, 6 nam, tv cuối năm, r%, 40t
bắt đầu đầu năm40t, kết thúc cuối năm
45t
Tính V4, cuối năm 43t - cuối năm thứ 4
HD, PP quá khứ (xét dau nam 40t - cuối
năm, đã thu? đã chi?
Thu=ss40*P*(1+r)^4
Chi= TV40*150*(1+r)^3+
TV41*150*(1+r)^2 +
TV42*150*(1+r)^1+ TV43*150
V4=Thu-chi/ss44
www.themegallery.com LOGO
V4, PP tương lai
Thu= 0
Chi= TV44*150 /(1+r)^1+
TV45*150/(1+r)^2
V4= (Chi-Thu)/ss44

www.themegallery.com LOGO
hh, sb
Tính phí:
Thu= ss40*P + ...+ ss45*P/(1+r)^5
Chi= TV40*150/(1+r)
+...+TV45*150/(1+r)^6 +
SS46*150*(1+r)^6
Thu = Chi tại dau 40t
Phh, dn = Ptk,dn + Psk, dn
Phh, sb = Ptk,sb + Psk,sb

www.themegallery.com LOGO

You might also like