Câu Trả Lời Nhanh Lịch Sử Dựa Trên Các Từ Khóa

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 49

1

U TRẢ Ờ ỊCH SỬ TR T
i i -1930
1. Sự kiện được coi như như một “hồi chuông” thức tỉnh tinh thần yêu
nước đối với nhân dân ta là: NAQ gửi bả yêu sách ến hội nghị Vexai
18/6/1919.
2. Sự kiện được coi như một “quả bom nổ chậm” làm cho kẻ thù khiếp
sợ là: NAQ gửi bả yêu sách ến hội nghị Vexai 18/6/1919.
3. Sự kiện mở ra 1 thời đại mới cho CM VN : Đảng cộng sản Việt
N m r ời r ời ăm 30.
4. Sự kiện khép lại 1 thời kì đấu tranh của nhân dân ta theo khuynh
hướng dân chủ tư sản là: thất b i của khởi ghĩ Yê Bái ăm 30
5. Tiền thân của Đ SV 1930 : Hội Việt Nam cách mạng thanh
niên 6/1925 vì c đ ch đường lối chính trị v t ch c của hội đã thể
hiện rõ đây một đo n thể có xu hướng ác x t; Đường ối ch nh trị đã
thể hiện rõ lập trường Cách mạng của giai cấp công nhân.
6. gười Cộng sản đầu tiên của Việt Nam là : Nguyễn Ái Quốc.
7. Công lao lớn nhất, đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng
nước ta : Tìm r c ường cứu ước ú g ắn cho dân tộc (con
đường Cách mạng vô sản).
8. Công lao lớn nhất trong sự nghiệp cách mạng của Nguyễn Ái Quốc
: Tìm r c ường cứu ước ú g ắn cho dân tộc, c ường Cách
m ng vô sản.
9. Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường c u nước cho
dân tộc : Nguyễn Ái Quốc là đọc sơ thảo Luận cương của Lenin về
vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920) từ đó khẳng định CM VN
muốn thắng lợi phải đi theo con đường CM vô sản.
2

10. Mốc kết thúc h nh trình tìm đường c u nước của Nguyễn Ái Quốc
là: th ng , tại Đại hội Đảng Xã hội Pháp (họp tại Tua),
Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản và
tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp, trở thành người cộng sản
Việt Nam đầu tiên.
11. Sự kiện đánh giá như chim én nhỏ báo hiệu mùa xuân là: Phạm
Hồng Th i mưu s t Toàn quyền Đông Dương Meclanh ở Sa Diện
tháng 1924.
12. Nguyên nhân chung dẫn đến sự phân hóa của Hội Việt Nam cách
mạng thanh niên, sự chuyển hóa của Tân Việt cách mạng Đảng v sự tan
rã của V Q Đ do: s th m nhập và truyền bá lí luận giải phóng
dân tộc của Nguyễn Ái Quốc vào Việt nam
13. Sự kiện đánh dấu phong tr o c ng nhân ước đầu chuyển từ tự phát
sang tự giác là: phong trào đấu tranh của công nhân Ba son (8/1925).
14. Bước tiến mới của phong trào công nhân VN : cuộc đấu tranh của
công nhân Ba son (8/1925).
15. Sự kiện đánh dấu ước ngo t quan tr ng của phong tr o c ng nhân
Việt Nam: là Đảng cộng sản Việt Nam ra đời n m
16. Sự kiện đáng dấu chấm d t sự khủng hoảng về đường lối và giai cấp
lãnh đạo của CMVN: là Đảng cộng sản Việt Nam ra đời n m
17. Sự ki n có t nh quyết đinh để chuẩn bị cho ước phát triển nhảy v t
tiếp theo trong lịch sử dân tộc V : Đảng cộng sản Việt Nam ra đời
n m
3

18. Công nhân chuyển hoàn toàn sang tự giác là khi: Đảng cộng sản
Việt Nam ra đời n m
19. Bước ngo t vĩ đại của CM Việt am : Đảng cộng sản Việt Nam
ra đời n m
20. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần th hai, thực dân Pháp đầu tư vốn
nhiều nhất : Nông nghiệp.
21. Giai cấp mới ra đời ở Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2
của thực dân Pháp sau chiến tranh thế giới th nhất : tiểu tư sản, tư
sản c g h gc mới ti u tư sả v tư sả chư hải gc).
22. Đ c trưng cơ ản nhất (quan tr ng nhất) của giai cấp công nhân VN
là vừa mới ra đời đã sớm chịu ảnh hưởng của trào lưu c ch mạng vô
sản trên thế giới, đặc biệt là cách mạng tháng 10 Nga.
23 M c ti u đấu tranh của công nhân Việt Nam trong những năm 1919 -
1924 chủ yếu là: đòi quyền lợi về kinh tế.
24. Tiền thân của Hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên là: Tâm Tâm

25. Nòng cốt của Hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên là: nhóm ộng
Sản Đoàn
26. T ch c cộng sản ra đời đầu tiên ở Việt Nam là: Đông Dương cộng
sản đảng.
27: Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên bị phân hóa thành 2 t ch c
cộng sản : Đông Dương ộng sản Đảng và An Nam Cộng sản
Đảng.
27. Tư tưởng cốt lõi trong ương ĩnh ch nh trị đầu tiên của Đảng Cộng
sản Việt Nam: Độc lập dân tộc và t do.
4

28. Sự kiện đánh dấu ước ngo t quyết định trong cuộc đời hoạt động
cách mạng của Nguyễn Ái Quốc là tháng 12/1920, tại Đại hội Đảng Xã
hội Pháp (họp tại Tua), Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành gia
nhập Quốc tế Cộng sản và tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp,
trở thành người cộng sản Việt Nam đầu tiên.
29. Sự kiện mở đường giải quyết tình trạng khủng hoảng về đường lối
c u nước đầu thế kỷ XX là Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu
nước cho dân tộc.
30. ưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa gc địa chủ phân hóa làm
: ĐẠI- TRUNG - TIỂU ĐỊA CHỦ Tư sản ph n hóa làm : D N
T - MẠI BẢN.
31. Sự ra đời của 3 t ch c cộng sản năm 1929: phản ánh xu thế khách
quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo con đường cách
mạng vô sản
32. Giai cấp công nhân VN ra đời trong cuộc khai thác thuộc địa lần
1 của TDP (trước chiến tranh thế giới thứ nhất).
33. Giai cấp tư sản, tiểu tư sản ra đời trong cuộc khai thác thuộc địa
lần 2 của th c dân Pháp (sau chiến tranh thế giới thứ nhất)
34. Giai cấp cũ có từ trước cuộc khai thác thuộc địa lần 1 của TDP là địa
chủ phong kiến và nông n (là gc cơ ản của xã hội phong kiến
35. Giai cấp cũ có từ trước cuộc khai thác thuộc địa lần 2 của TDP là địa
chủ phong kiến, nông dân và công nhân.
36. Yêu cầu số 1 v c thiết nhất của nông dân việt nam dưới thời pháp
thuộc là độc lập dân tộc
5

37. Tính chất xã hội của nước ta từ khi Pháp đ t ách thống trị đến trước
cm tháng 8 thành công là: thuộc địa, nửa phong kiến.
38. Sự phân hóa của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh ni n đã dẫn đến
sự ra đời của các t ch c: Đông Dương ộng sản đảng và An Nam
Cộng sản đảng.
39. Cuộc khai thác thuộc địa lần 2 đã tạo ra cơ sở xã hội ( giai cấp ) và
điều kiện chính trị ( phong trào yêu nước ) để tiếp thu luồng tư tưởng
mới vào Việt Nam
40. âu thuẫn cơ ản của xã hội V sau trong thời k thống trị của
Pháp : M u thu n n tộc: gi a toàn thể nh n n vs TDP và tay
sai M u thu n giai cấp gi a địa chủ phong kiến và nông n
41. âu thuẫn chủ yếu ao tr m xã hội V dưới ách thống trị của T P
m u thu n n tộc
42. Đ c điểm lớn nhất ao tr m của phong tr o cách mạng Việt Nam
trong thời gian 1919-1930 là: huynh hướng tư sản và khuynh hướng
vô sản c ng ph t triển trong phong trào yêu nước, khuynh hướng
này đấu tranh nhau để giành lấy quyền lãnh đạo đối với cách mạng
nước.
43. Hội V T v Tân Việt Đảng đều th c hiện chủ trương vô
sản hóa Tân Việt h c theo .
44. Lực ượng đ ng đảo nhất của cách mạng sau chiến tranh thế giới th
nhất : nông dân
45. nghĩa quan tr ng nhất của cuộc khởi nghĩa n Bái : Góp phần
khảo nghiệm một con đường cứu nước, gi p c c nhà c ch mạng VN
hướng đến con đường kh c đ ng đắn hơn – con đường cm vô sản
6

46. Nhân tố quyết định giúp NAQ lựa ch n con đường cm vô sản là
nhãn quan chính trị nhạy bén.
47. Hội nghị thành lập Đảng th ng qua 4 văn kiện bao gồm chánh
cương, s ch lược, điều lệ vắn tắt và chương trình tóm tắt ( có mấy
cái dấu 3 chấm trong sgk nhé đừng nói 2 văn kiện như sgk nói
48. Đường lối xuyên suốt quá trình cách mạng Việt Nam kể từ khi Đảng
Cộng sản ra đời đến này là Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã
hội.
49. Đảng Cộng sản Việt am ra đời là sản phẩm lịch sử cuộc đấu
tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt của nhân dân Việt Nam trong ba
thập kỉ đầu thế kỉ XX, là sự sàng l c nghiêm khắc của lịch sử.
50. Đảng cộng sản Việt Nam là sản phẩm của s kết hợp gi a yếu
tố: chủ nghĩa Mac- Lênin với phong trào công nh n và phong trào
yêu nước
51. T P hạn chế đầu tư phát triển c ng nghiệp đ c iệt cm n ng trong
cuộc khai thác thuộc địa do:
- M c đ ch của ất cứ k x m lược nào c ng chỉ nh m cung cấp
nguyên, nhiên liệu cho ch nh quốc và ọc lột thuộc địa
- hông muốn s ph t triển của công nghiệp thuộc địa làm ảnh
hưởng tới s ph t triển của công nghiệp ch nh quốc
- ột chặt nền kinh tế VN vào kinh tế Ph p
52. Điều kiện cơ ản, quyết định dẫn tới sự ra đời của Đảng CSVN: pt
công nhân.
7

53. ội V T truyền á l luận giải phóng n tộc theo khuynh


hướng v sản v o trong nước.
54. Sự kiện n o đã đ nh ấu s trở về đầy đủ với những tư tưởng của
Nguyễn Ái Quốc trong cương lĩnh ch nh trị là: Nghi quyết hội nghị
Ban chấp hành trung ương Đảng tháng 5/1941.
55. Lần đầu ti n đảng ta chủ trương thành lập một “ h nh phủ dân chủ
cộng hòa” ở Hội nghị Ban chấp hành trung ương Đảng tháng
11/1939.
56. ói chất ượng của giai cấp c ng nhân mức độ tập trung chất
ượng của gc tư sản thế l c kinh tế
57. hững hoạt động của ội V T :
- Mở các lớp huấn luyện chính trị, đào tạo cán bộ cho cách mạng
VN.
- Truyền l luận c ch mạng gp t theo khuynh hướng vô sản vào
trong nước
- Ph t động và th c hiện phong trào Vô sản hóa.
- Đấu tranh trong nội bộ để thành lập Đảng Cộng sản.
58. ột ước quá độ, nhằm chuẩn bị cho sự ra đời của 1 ch nh đảng
cộng sản ở nước ta s ra đời của ội VN MTN
59. Điều kiện cơ ản, quyết định dẫn tới sự ra đời của Đảng CS: S
ph t triển của phong trào công nh n
60. ơ sở xã hội, là yêu cầu cho sự ra đời của Đảng SV : Phong
trào yêu nước
8

61. huynh hướng cách mạng vô sản ngày càng chiếm ưu thế trong
phong trào dân tộc dân chủ ở VN vào cuối những năm 20 của TK XX vì:
Đ p ứng yêu cầu của s nghiệp giải phóng dân tộc.
62. ơ sở hạt nhân của Việt Nam Quốc ân Đảng là: Nam Đồng Thư
Xã.
63. Từ việc bản “ u sách của nhân dân n am” kh ng được Hội nghị
Vecxai (1919) chấp nhận, Nguyễn Ái Quốc rút ra kết luận: muốn được
giải phóng các nước thuộc địa: chỉ có thể trông cậy vào l c lượng của
bản thân mình.
64. Sự kiện Nguyễn Ái Quốc đã ước đầu đ t cơ sở giữa CM VN vs pt
giải phóng dân tộc trên thế giới là: Tham gia Hội Liên Hiệp thuộc địa
n m
65. Đ c điểm cơ ản của cuộc khai thác thuộc địa ần 2 của Pháp ở Đ ng
ương : tiến hành đầu tư ồ ạt vào c c ngành kinh tế với tốc độ
nhanh quy mô rộng lớn hơn lần thứ nhất
66. uộc khai thác thuộc địa ần th nhất ở V Pháp tập trung chủ yếu
v o khai mỏ và TVT cuộc khai thác thuộc địa ần 2 đầu tư nhiều
nhất vào nông nghiệp, song song với khai th c kho ng sản
67. ội dung của TS ở:
+ Cư g ĩ h: hông ao gồm c ch mạng ruộng đất Đảng chủ
trương m “tư sản dân quyền cách mạng và th địa cách mạng để tiến
tới xã hội cộng sản” .
u cư g: ao gồm c ch mạng ruộng đất (Tính chất của cách
mạng Đ ng ương: úc đầu “ một cuộc cách mạng tư sản dân quyền...
có tính chất th địa và phản đế” sau đó phát triển bỏ qua thời k tư ản
tiến thẳng n con đường xã hội chủ nghĩa .
9

68. ội nghị trung ương 8 5 1941 chủ trương ho n th nh cuộc: ch


mạng giải phóng n tộc
69. hững chuyển iến về kinh tế - xã h i ở V trong các cuộc khai
thác thuộc địa của T P đã: Tạo điều kiện cho s hình thành khuynh
hướng cứu nước mới

i i - 1945
1. Thành công lớn nhất mà phong trào dân chủ 1936 – 1939 đạt được là:
Đảng đã tập hợp được l c lượng chính trị hùng hậu cho cách mạng.
2. Thành quả lớn nhất của phong trào dân chủ 1936 – 1939 là: Quần
chúng trở thành l c lượng chính trị hùng hậu của cách mạng.
3. Đỉnh cao của phong trào 1930 - 1931 là: s ra đời của chính quyền
Xô Viết Nghệ Tĩnh
4. Cuộc diễn tập lần th nhất chuẩn bị cho CM tháng 8 là: phong trào
CM 1930-1931.
5. Cuộc diễn tập lần th 2 chuẩn bị cho CM tháng 8 là: phong trào dân
chủ 1936-1939.
6. Cuộc diễn tập lần th 3 chuẩn bị cho CM tháng 8 là: uộc vận động
c ch mạng th ng n m – , đặc iệt là ao Trào h ng
Nhật cứu nước
7. Hội nghị đánh dấu sự chuyển hướng chỉ đạo chiến ược cách mạng
VN thời k 1939 - 1945 là Hội nghị lần 6 BCHTW (11/1939).
8. Hội nghị hoàn chỉnh chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến ược
cách mạng VN thời k 1939 – 1945 là Hội nghị lần 8 BCHTW
(5/1941)
10

9. Hạn chế trong của uân cương của Trần Phú được khắc ph c từ hội
nghi BCHTW lần th ng khắc ph c triệt để trong ội nghị
lần 8 BCHTW (5/1941).
10. Bước nhảy v t của CMVN là MT n m
11.Hai khẩu hiệu m Đảng ta vận d ng trong phong trào cách mạng
1930- 1931 là: “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất n cày”
12. Sự chuẩn bị đầu tiên cho Cách mạng tháng 8 năm 1945 : s ra đời
của Đ SVN
13. Phong trào dân chủ 1936 -1939 kết thúc khi chiến tranh thế giới
thứ 2 bùng nổ
14. Nguyên nhân quyết địch làm kết thúc phong trào dân chủ 1936 -
1939 là chính phủ phái h u lên cầm quyền ở Pháp.
15. Vì sao chính quyền được thành lập ở Nghệ - Tĩnh trong phong tr o
1930 – 1931 được g i là Xô viết: Chính quyền được tổ chức theo kiểu
Xô viết ở nước Nga.
16. Nguyên nhân quyết định dẫn tới sự phát triển mạnh của phong trào
cách mạng 1930-1931 là Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời
lãnh đạo phong trào.
17. Điểm khác biệt ớn nhất của phong trào cách mạng 1930 – 1931 so
với phong tr o y u nước trước đó phong trào cách mạng lần đầu
tiên ng nổ ưới s lãnh đạo thống nhất của Đảng Cộng sản.
18. Liên minh công – nông ần đầu ti n được ra đời trong phong trào
c ch mạng – 1931.
19. ết quả lớn nhất của phong tr o cách mạng 1930-1931 s ra đời
của ô viết Nghệ Tĩnh
11

20. Nhiệm v h ng đầu của cách mạng Việt nam thời kì 1930 – 1945 là:
đ nh đuổi đế quốc x m lươc giành độc lập dân tộc .
21. Lần đầu tiên giai cấp công nhân Việt Nam biểu tình kỉ niệm ngày
Quốc tế ao động, thể hiện tình đo n kết cách mạng với nhân dân lao
động thế giới : c cuộc m t tinh, iểu tình nh n ngày quốc tế lao
động
22. Sự kiện được coi ước ngo t của phong tr o cách mạng 1930 –
1931; áo hiệu thời k đấu tranh quyết iệt đã đến : uộc ãi công của
công nhân Vinh – ến Thủy ngày
23. Bước phát triển nhảy v t về chất so với những phong tr o y u nước
trước khi Đảng ra đời : Phong trào c ch mạng -1931.
24. Cao b ng nơi được HCM ch n m căn c địa đầu ti n khi về
nước
25. ăn c địa cách mạng đầu tiên của nước ta là: c n cứ Bắc Sơn – Võ
Nhai;
26. Chiến thắng đầu tiên của đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng
quân gi nh được là: Phay Khắt – Nà Ngần
27. Phong trào cách 1936 -1939 mang tính chất dân tộc dân chủ (tính
dân chủ là chủ yếu).
28.Theo nhận định chỉ thị “ hật – Pháp bắn nhau v h nh động của
chúng ta” khẩu hiệu “Đánh đu i Nhật – Pháp” được thay thế bằng khẩu
hiệu: Đ nh đuổi phát xít Nhật”
12

29. ần đầu ti n nhân dân ta thực sự nắm ch nh quyền ở địa phương :


kết quả s ra đời của ch nh quyền ô – Viết Nghệ Tĩnh
30. Trong T ng khởi nghĩa tháng 8 năm 1945 khởi nghĩa ở thành thị có ý
ghĩ quyết ịnh đến thắng ợi chung : nơi tập trung của c c trung
tâm chính trị - kinh tế của k thù.
31.Tiền thân của các lực ượng vũ trang được Đảng đ c biệt chú ý quan
tâm xây dựng ngay từ đầu là: Đội du kích Bắc Sơn
32: Lệnh t ng khởi nghĩa trong cả nước được ban bố trong hoàn cảnh:
Nhật sắp đầu hàng qu n Đồng minh.
33. ột trong những hạn chế ớn của phong tr o dân tộc dân chủ 1936 –
1939 : Mặt trận thống nhất Nhân dân phản đế Đông Dương ra đời
chưa ph hợp với t nh chất và đặc điểm của phong trào
34. Lần đầu ti n đảng ta chủ trương th nh ập một “ h nh phủ dân chủ
cộng hòa” ở N trung ương Đảng 11/1939.
35. guy n nhân cơ ản nào quyết định sự thắng lợi của cách mạng
tháng Tám 1945 có: S lãnh đạo tài tình của Đảng cộng sản Đông
Dương, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
36. Bước thắng lợi đầu tiên có ý nghĩa quyết định đến tiến trình phát
triển về sau của cách mạng Việt am : Phong trào c ch mạng -
1931.
37. Bước ngo t lớn trong lịch sử dân tộc VN là CMT8 1945.
38. Chính phủ lâm thời nước Việt Nam dân chủ cộng hòa được cải t từ:
Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
13

39. Đảng ta đưa ra chủ trương th nh ập “ h nh phủ nhân dân của nước
việt nam dân chủ cộng hòa “ tại hội nghị trung ương đảng ”

41. Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là một cuộc c ch
mạng n tộc n chủ nh n n, trong đó t nh n tộc là điển hình
ách mạng tháng 8 còn cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
43. Sự kiện đánh dấu Đảng cộng sản Đ ng ương trở th nh Đảng cầm
quyền: Thắng lợi của Cách mạng th ng T m n m
47. Lực ượng vũ trang đầu tiên của Cách mạng Việt am đội du
kích: Bắc Sơn
48. Hội nghị Trung ương 8 5-1941 đã xác định nhiệm v h ng đầu của
cách mạng Việt Nam là: nhiệm v giải phóng dân tộc.
49. T ch c m t trận dân tộc ri ng đầu tiên của riêng Việt Nam là: mặt
trận Việt Minh tháng 5/1941.
52. Điểm mới của Hội nghị Ban Chấp h nh Trung ương Đảng Cộng sản
Đ ng ương tháng 5-1941 so với Hội nghị Ban chấp h nh Trung ướng
Đảng cộng sản Đ ng ương tháng 11 1939 : giải quyết vấn đề dân
tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
53.Thời cơ “ng n năm có một” của Cách mạng tháng Tám năm 1945 tồn
tại trong khoảng thời gian: Từ sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến
trước khi qu n Đồng minh vào Đông Dương
54. 4 tỉnh giành chính quyền sớm nhất trong T ng khởi nghĩa tháng 8
năm 1945 Bắc Giang, Hải Dương, à Tĩnh, Quảng Nam.
14

55. Trong M t trận Việt inh nơi th điểm xây dựng các t ch c đo n
thể quần chúng là: Cao B ng.
56. Cao trào kháng Nhật c u nước phong tr o đồng khởi là các cuộc
khởi nghĩa từng phần.
57. Hình thái của cmt8 là đi từ khởi nghĩa từng phần nên tổng khởi
nghĩa
58. Lực ượng đóng vai trò chủ yếu quyết định nhất cho thắng ợi trong
t ng khởi nghĩa tháng 8 ực ượng chính trị.
59. Lực ượng đóng vai trò xung k ch nòng cốt h trợ ực ượng ch nh
trị trong t ng khởi nghĩa tháng 8 là l c lượng v trang
60. Trong quá trình tiến h nh khởi nghĩa vũ trang gi nh ch nh quyền đến
năm 1942 khắp nơi ở ao ng đều có ội ứu Quốc
61. Sự chuyển hướng chỉ đạo chiến ược cách mạng ở thời k 1939 –
1945 so với thời k 1936 – 1939.
62. Tên g i VN tuyên truyền giải phóng quân - nghĩa chính trị trọng
hơn qu n s .
63. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nạn đói cuối 1944 đầu 1945 ở VN là
do Pháp thu mua lúa gạo với giá r mạt theo diện tích cày cấy.
64. Kết quả to lớn nhất của phong trào dân chủ 1936 -1939 là quần
ch ng được giác ngộ trở thành l c lượng chính trị hùng hậu của
cách mạng.
65. ý nghĩa ớn nhất của phong trào dân chủ 1936 -1939 là cuộc tập
ượt lần thứ 2 cho cách mạng th ng T m n m
15

66. Lực ượng cách mạng nước ta phát triển từ miền núi xuống đồng
bằng (từ bắc xuống nam)
67. Tình thế của cách mạng tháng 8 năm 1945 xuất hiện sau s kiện
Nhật đảo ch nh Ph p -3-1945.
68. Phong tr o cách mạng 1939 -1945: đánh dấu sự chuyển hướng quan
tr ng dương cao ng n cờ giải phóng dân tộc đưa nhân dân ước vào
giai đoạn tr c tiếp vận động cứu nước
69. Sự chuẩn bị trực tiếp về đường lối v phương pháp cách mạng cho
T ng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 : Phong trào c ch mạng
– 1945.
70. hỉ thị hật Pháp ắn nhau v h nh động của chúng ta được phát ra
sau khi TDP đã độc chiếm đông ương ( /3/1945).
72. Sau chiến tranh thế giới th nhất: ực ượng xã hội được coi đối
tượng của cách mạng V : Đế quốc Ph p, đại địa chủ và tư sản mại
ản
73. Phương pháp đấu tranh Chủ yếu của cách mạng thắng 8 năm 1945
là: chính trị.
74. Hình th c giành chính quyền của T ng khởi nghĩa tháng 8 năm 1945
là chính trị kết hợp với v trang Bạo ực cách mạng .
75. ình thái vận động : kết hợp hài hòa gi a nông thôn vs thành
thị trong đó lấy thành thị có vai trò quyết định
76. Đảng chủ trương tam gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất lần đầu
tiên tại hội nghị tw th ng
77. Th nh quả ớn nhất của phong tr o 1930 – 1931: hẳng định quyền
lãnh đạo và n ng l c lãnh đạo trong th c tế của gc vô sản ưới ngọn
cờ của Đ S
16

78. Bước thắng lợi đầu ti n có ý nghĩa quyết định đến tiến trình phát
triển của cách mạng Việt Nam về sau : Phong trào c ch mạng –
1931.
79. ột ước phát triển nhảy v t về chất so với những phong trào yêu
nước trước kia : Phong trào c ch mạng – 1931.
80. hận xét chung về:
- Phong trào c ch mạng -1931: phong tr o cách mạng ần đầu
ti n do Đảng ãnh đạo quần chúng nhân dân tiến h nh ước phát triển
nhảy v t so với phong tr o y u nước trước đó: Đây một phong trào
cách mạng triệt để có đường lối chính trị đúng đắn; Diễn ra trên quy mô
cả nước; hình th c đấu tranh phong phú và quyết liệt; thu hút động đảo
quần chúng tham gia.
- Phong trào c ch mạng n tộc n chủ – 1939: là một cao trào
dân tộc dân chủ có quy m rộng khắp cả nước với nhiều hình th c đấu
tranh phong phú đa dạng thu hút đ ng đảo quần chúng tham gia.
- ao trào h ng Nhật cứu nước ->8/1945: cao tr o cách mạng có
quy mô rộng lớn thu hút đ ng đảo quần chúng tham gia ở khắp thành
thị và nông thôn với những hình th c đấu tranh phong phú, quyết liệt,
thích ng với thời kì tiền khởi nghĩa.
81. Chiến ược sách ược P T nước ta ần đầu tiên thể hiện trong
tác phẩm: Đường ch Mệnh
82. ách mạng tháng 8 th nh c ng kết quả chủ trương của Đ S
Đông Dương giai đoan - về tiến hành cuộc c ch mạng giải
phóng n tộc
83. Trong những năm 1936-1939, nhìn chung nền kinh tế Việt Nam:
Ph c hồi và phát triển.
17

Giai đoạn 1945 - 1954.

1. “BẮ ĐÀ Đ ” chỉ tình hình đất nước ta trước ngày


6/3/46 khi miền bắc đàm ph n với tưởng còn miền nam đ nh Ph p
2. Kế hoạch “ đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp ước đầu bị phá sản
bởi cuộc chiến đấu ở c c đô thị phía bắc vĩ tuyến n m
3. Kế hoạch đánh nhanh của Pháp bị phá sản hoàn toàn bởi chiến dịch
Việt Bắc thu đông n m
4. Chỉ thị “ phải phá tan cuộc tiến c ng m a đ ng của pháp” chiến
dich Việt Bắc thu đông n m
5. Chiến dịch mà ta giành quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc
Bộ là chiến dịch Biên giới n m 950.
6. Chiến dịch phản c ng đầu tiên ta giành thắng lợi trong kháng chiến
chống Pháp là Việt Bắc thu đông
7. Chiến dịch tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong
cuộc kháng chiến chống Pháp là Biên giới 1950.
8. Chiến thắng tạo ra ước ngo t cơ ản cho cuộc kháng chiến chống
pháp là chiến dịch biên giới 1950
9. Đại hội kháng chiến thắng lợi đại hội toàn quốc lần 2 của đảng lao
động tháng 2/1951.
10. ú đấm thép của ta dành cho pháp là Đông xu n -1954
11. Chiến thắng ước đầu làm phá sản kế hoạch Nava là Đông u n
1953 - 1954.
18

12. ội dung tóm tắt đường ối kháng chiến chống Pháp: Toàn n,
toàn iện, trường k , t l c c nh sinh và tranh thủ s ủng hộ của
quốc tế
13. Sự kiện kết thúc kháng chiến chống pháp là thắng lợi ở hội nghi
Gionevo 1954.
14. Chiến thắng quân sự lớn nhất trong kháng chiến chống Pháp là Điện
Biên Phủ 1954.
15. Chiến thắng làm xoay chuyển c c diên chiến tranh ở Đ ng ương
là: hiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
16. Trung tâm của kế hoạch Nava là Điện Biên Phủ an đầu là ở Đồng
bằng bắc bộ)
17. Khâu chính của kế hoạch Nava là Điện Biên Phủ.
18. c ti u chung của các thế ực phản động trong v ngo i nước đối
với cách mạng V năm 1945 – 1946 : m mưu chống ph , lật đổ
ch nh quyền c ch mạng
19. Đánh điểm diệt viện phương ch m t c chiến của biên giới 1950
20. Quyết tử cho t quốc quyết sinh là câu nói bác Hồ dành cho trung
đoàn thủ đô
21. Đường lối khách chiến chống Pháp gồm các văn kiện: Lời kêu gọi
toàn quốc kháng chiến, chỉ thị toàn dân kháng chiến và tác phẩm
kháng chiến nhất định thắng lợi, trong đó t c phẩm kháng chiến
nhất định thắng lợi giải th ch đầy đủ, c thể nhất/
22. Một số bài báo của Trường hinh đăng tr n áo sự thật và tác phẩm
kháng chiến nhất định thắng lợi là 1.
19

23. Các quyền dân tộc cơ ản gồm: độc lập, thống nhất, chủ quyền và
toàn vẹn lãnh thổ.
24. Hiệp định sơ ộ 1946 là v n ản pháp lý quốc tế đầu tiên công
nhận s thống nhất của VN (1 TRONG 4 QUYỀN DÂN TỘ Ơ
BẢN).
25. Hiệp định V năm 1954 là v n ản pháp lý quốc tế đầu tiên
công nhận đầy đủ các quyền dân tộc cơ ản của ta
26. iệp định ch nh thức đầu tiên được ký giữa ch nh phủ V
vs ch nh phủ Pháp NV n m
27. ội nghị ch nh th c đầu ti n của V vs Pháp Theo như thỏa
thuận ở hiệp định sơ ộ v hội nghị tr ị ở Đ ạt diễn ra ở khách sạn
Fontainebleau năm 1946 nhưng chưa đến thỏa thuân ch nh th c.
28. ước đầu ti n c ng nhận V nước Ph p c ng nhận
quốc gia tự do...
29. ước đầu ti n c ng nhận v đ t quan hệ ngoại giao với V
CHDCND TH.
30. Biện pháp âu d i để giải quyết căn ản nạn đói sau cách mạng tháng
8 năm 1945 : Tiến hành t ng gia sản xuất
31. Tính chất xã hội của nước ta trong những năm 1945 - 1954 là: dân
chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nửa phong kiến.
33. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nạn đói cuối 1944 đầu 1945 ở VN là
do Pháp thu mua lúa gạo với giá r mạt theo diện tích cày cấy.
34. Đánh điểm diệt viện là phương chậm tác chiến trong chiến dịch Biên
giới 1950 .
20

35. Vận động chiến là là oại hình chiến dịch ti u iểu của ta trong chiến
dịch Biên giới 1950.
36. Công kiên chiến là oại hình chiến dịch ti u iểu của ta trong chiến
dịch Điện Biên Phủ 1954.
37. Chiến dịch Việt Bắc là điển hình của lối đ nh u k ch ngắn ngày
của ta.
38. Vây, lấn, tấn, phá, triệt, diệt là chiến thuật của ta trong chiến dịch
Đ Pn m
39. Thuận lợi cơ ản nhất của nước ta sau CM tháng Tám là nhân dân
giành được chính quyền, phấn khởi tin tưởng vào chế độ mới
40. hó khăn ớn nhất của nước ta sau cách mạng tháng tám là giặc
ngoại xâm
41. Kẻ thù nguy hiểm nhất của nước ta sau cm tháng tám là Pháp.
42. Tác phẩm kháng chiến nhất định thắng lợi là v n kiện khái quát
đầy đủ nhất về đường lối chống pháp của cách mạng Việt Nam
43. Điểm giống giữa 3 kế hoạch : Rơ ve, nava và đờ l t đơ t txinhi
của pháp ở đông ương là xoay chuyển c c diện chiến tranh, đều đề
ra trong hoàn cảnh ị thua ở c c chiến lược trước đó đều có hạn
chế về m u thu n gi a tập trung và ph n t n l c lượng
44. Điểm hạn chế chung giữa 3 kế hoạch : Rơ ve, nava và đờ l t đơ
tátxinhi của pháp là mâu thu n gi a tập trung và phân tán l c
lượng.
45. Nguyên tắc quan tr ng nhất khi kí hiệp định sơ bộ 1946 và hiệp định
giơ ne vơ 1954 là không vi phạm độc lập chủ quyền
21

46. ết quả ớn nhất của chiến thắng VB 1947 : bảo vệ được cơ quan
đầu não kháng chiến.
47. ý nghĩa ớn nhất của chiến thắng Việt Bắc thu đ ng 1947 : làm
ph sản hoàn toàn chiến lược đ nh nhanh thắng nhanh của Ph p
48. ết quả ớn nhất của chiến thắng Bi n giới 1950 : ph thế bao vây
của địch đối với c n cứ Việt Bắc.
49. nghĩa ớn nhất của chiến thắng i n giới 1950 : Mở ra ước
phát triển mới của cuộc kháng chiến, giành được thế chủ động trên
chiến trường chính Bắc Bộ
50. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp 1945 -1954 thắng ợi đã m
phá sản ho ng to n kế hoạch ava : Điện Biên Phủ n m
51. Sự kiện đánh dấu kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống Pháp
năm 1945 – 1954 là Hiệp định GNV n m được ký kết.
52. nghĩa quan tr ng nhất của thắng ợi cuộc kháng chiến chống Pháp
: Chấm dứt cuộc chiến tranh x m lược, đồng thời chấm dứt ách
thống trị của th c dân Pháp trong gần 1 thế kỉ trên đất nước Việt
Nam.
54. hiệm v chung nhất của các chiến dịch do ta mở trong các cuộc
kháng chiến : tiêu iệt một ộ phận sinh l c địch
55. Quyết định khó khăn nhất trong cuộc đời cầm quân của đại tướng Võ
Nguyên Giáp là chuyển từ đ nh nhanh thắng nhanh sang đ nh chắc
thắng chắc ở Điện Biên Phủ n m
56. Chiến thắng nào quyết định thắng lợi của Hội nghị iơnevơ 1954
Chiến thắng Điện Biên Phủ n m
57. ướng tiến công chủ yếu của quân tá trong Đ ng Xuân năm 1953 –
1954 là: Tây Bắc, Trung Lào, T y Nguyên, Thượng Lào
22

58. guy n nhân cơ ản quyết định sự thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp (1945 - 1954) là s lãnh đạo sáng suốt của Đảng
đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
59. Chiến thắng làm cho kế hoạch ava ước đầu bị phá sản là : Đông
Xuân 1953 – 1954.
60. T n hiệu tiến c ng của quân v dân ta mở đầu cuộc kháng chiến to n
quốc chống T P : Nhà m y điện ên Ph ph m y
61. Biện pháp trước mắt của Đảng và chính phủ để giải quyết nạn đói
thực hiện: “s cơm nhường o”
62. Trong thời k kháng chiến chống Pháp các chiến dịch của quân ta
đều nhằm tiêu iệt phần quan trọng sinh l c địch
63. Để vơ vét s c người s c của cho chiến tranh trong kế hoạch Đơ at
đơ tát xi nhi thức n Ph p tiến hành chiến tranh tổng l c, ình định
v ng tạm chiếm
65. Trong chiến tranh xâm ược của Pháp các kế hoạch quân sự sau u n
ra đời ở thế ị động v ước l i về chiến lược so vs kế hoạch trước
66. Mốc đánh dấu khởi đầu sự thay đ i trong so sánh lực ượng có lợi
cho cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của ta : Việt ắc thu đông
n m
67. hiến dịch tiến c ng đầu ti n của ộ đội chủ ực ta trong kháng
chiến chống Pháp 1945 - 1954 : Nghĩa Lộ
68. hiến dịch tiến c ng quy m ớn nhất của ộ đội chủ ực ta trong
kháng chiến chống Pháp 1945 - 1954 : Đ P n m
69. c ti u cơ ản quan tr ng nhất của cuộc chiến đấu chống Pháp ở
ội v các th nh phố ớn ở vĩ tuyến 16 trở ra Bắc năm 1946 :
23

iam ch n địch trong thành phố, tạo điều kiện cho cơ quan đầu não
kh ng chiến rút ui an to n để chuẩn ị cho kháng chiến âu d i.
70. Hậu phương trong chiến tranh nhân dân nhân tố thường xuyên
quyết định thắng lợi của chiến tranh.
71. Chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau v h nh động của chúng ta được đề ra
ngay sau khi Nhật Bản đã hất cẳng Ph p và độc chiếm Đông Dương
72. Trong 2 cuộc kháng chiến chống Pháp v chống ĩ nhân dân V đã
gi nh thắng ợi ằng việc: ng sức mạnh tổng hợp của nhiều nh n tố
thắng sức mạnh qu n s , kinh tế
73. Trong uộc tiến c ng chiến ược Đ ng Xuân 1953 - 1954; chiến
dịch Tây guy n năm 1975: qu n n ta đều th c hiện kế s ch: Điều
địch để đ nh địch
74. Qúa trình kết thúc cuộc kháng chiến chống T P 1945 - 1954 v
cuộc kháng chiến chống ĩ c u nước của nhân dân ta có điểm khác
nhau về: ch thức kết hợp gi a đấu tranh qu n s vs đấu tranh
ngoại giao
75. hiến dịch Điện Bi n Phủ năm 1954 v chiến dịch năm 1975
đều nh ng trận quyết chiến chiến lược
76. Trong chiến dịch Điện Bi n Phủ quân ta thực hiện: Lấy nhiều đ nh
t
77. hiến dịch Việt Bắc thu đ ng 1947 v chiến dịch Bi n giới 1950
khác nhau về loại hình chiến ịch. Việt Bắc du k ch; Bi n giới
vận động chiến .
78. Lời kêu g i toàn quốc kháng chiến là tài liệu khẳng định s nhân
nhượng của nh n n ta đối với TDP đã đến giới hạn cuối cùng.
24

79. 3 phương châm của công cuộc cải cách giáo d c ph thông ở VN
những năm 1950 - 1953 là: Ph c v kháng chiến , ph c v sản xuất ,
ph c v dân sinh.
80. Thực tiễn 30 năm chiến tranh VN (1945 - 1954) cho thấy: Hậu
phương của chiến tranh nhân dân: không thể rạch ròi với tiền tuyến
chỉ b ng yếu tố không gian.
81. So với cuộc tiến công chiến ược Đ ng xuân 1953- 1954 hướng tiến
công của quân ta trong Hè 1954 có sự thay đ i theo hướng: Từ tránh
tránh chỗ mạnh, đ nh chỗ yếu chuyên s ng đ nh vào nơi địch đông
và mạnh
82. Điểm chung về hoạt động quân sự của quân dân Việt Nam trong các
chiến dịch Việt Bắc thu -đ ng năm 1947 Bi n giới thu - đ ng năm 1950
v Điện Biên Phủ năm 1954 là có s kết hợp gi a chiến trường chính
và v ng sau lưng địch.nhất.

iai đoạn -1975.


1. Bước phát triển nhảy v t của iền Nam là phong trào Đồng khởi
n m
2. Đ c điểm lớn nhất độc đáo nhất của cách mạng Việt Nam thời k
1954 – 1975 là phải tiến h nh đồng thời hai chiến ược cách mạng ở hai
miền với 2 chế độ chính trị khác nhau : cách mạng xã hội chủ nghĩa ở
miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
3. Thắng lợi của phong tr o Đồng Khởi năm 1960 chuyển cách mạng
Miền Nam từ gi gìn l c lượng sang thế tiến công.
4. Chiến thắng làm phá sản hoàn toàn chiến ược chiến tranh đơn
phương của ĩ chiến thắng trong phong trào Đồng Khởi 1960.
25

5. Chiến thắng làm thất bại hoàn toàn chiến lược chiến tranh đặc biệt
của Mĩ là trong Xuân Hè 1965 n ão Ba ia Đồng Xoài).
6. Chiến thắng làm thất bại hoàn toàn chiến lược chiến tranh c c bộ
của Mĩ là Mậu thân 1968.
7. Chiến thắng buộc đế quốc ĩ phải tuyên bố Phi Mĩ hóa chiến tranh
là Mâu thân 1968.
8. Chiến thắng buộc đế quốc ĩ phải tuyên bố Mĩ hóa chiến tranh là
Tiến công chiến lược 1972.
9. Những chiến thắng dẫn tới việc triệu tập hội nghị Pari là Mậu th n
1968, chiến thắng trong chống chiến tranh phá hoại miền ắc lần
thứ nhất của Mĩ
10. Những chiến thắng dẫn tới việc kí kết hiệp định Pari về Việt Nam
là Tiến công chiến lược và Điện biên phủ trên không n m
11. Chiến thắng làm thất bại cơ ản chiến ược Việt Nam hóa chiến
tranh của Mĩ là tiến công chiến lược n m
12.chiến thắng làm phá sản hoàn toàn chiến ược việt nam hóa chiến
tranh là đại thắng m a xu n n m
13. Trận trinh sát chiến ược giúp củng cố quyết tâm giải phóng hoàn
toàn Miền Nam của ta là Chiến thắng Phước Long ngày 6/1/1975.
14. Sự kiện đánh dấu ho n th nh căn ản cuộc cách mạng dân tộc dân
chủ trong cả nước là Đại thắng m a xu n (hay thắng lợi cuộc
kh ng chiến chống Mĩ
15. ước ngoặt mới của cuộc kháng chiến chống Mĩ là Hiệp định Pari
1973.
26

16. Chiến thắng tạo ra thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên giải
phóng hoàn toàn miền nam là hiệp đinh Pari
17. Nhân dân Việt am căn ản hoàn thành nhiệm v “đ nh cho Mĩ
c t” ng thắng lợi của hiệp định Pari 1973.
18. Sự kiện có tầm quan tr ng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc
là thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân dân
VN 1954 -1975.
19. Bước ngo t của CM miền Nam: Đồng khởi 60 và Mậu thân 1968.
20. Sự kiện đưa cách mạng miền am ước đầu chuyển sang giai đoạn
"chiến tranh cách mạng" là: Thắng lợi của “Đồng Khởi”
21. Điều khoản quan tr ng nhất của hiệp định Paris, có ảnh hưởng sâu
sắc tới sự nghiệp kháng chiến chống ĩ : Hoa Kì rút hết qu n đội
của mình và qu n c c nước đồng minh, cam kết không dính líu
quân s hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt
Nam.
22. Nguyên nhân quan tr ng nhất làm bùng n phong tr o đồng khởi là
s ra đời của Nghị quyết n m ( Đảng lòng n gặp nhau
24. Nhiệm v đầu ti n quan tr ng nhất sau thắng lợi của cuộc kháng
chiến chống ĩ thống nhất đất nước về mặt nhà nước
25. hiến thắng Vạn Tường trong chiến tranh c c ộ đã: mở đầu cho
cao trào “Tìm Mĩ mà đ nh, l ng ng y mà diệt” trên khắp miền
Nam.
26. Đại thắng m a xuân năm 1975 với chiến dịch HCM đã hoàn thành
đ nh cho “Ng y nhào”
27. Tên các chiến ược toàn cầu của các đời t ng thống mỹ thực hiện từ
năm 1947 đến nay
27

1. Truman- ng n chặn
2. Aixennhao-trả đ a ồ ạt ( hay còn gọi là lấp chỗ)
enơ i- phản ứng linh hoạt với cấp độ là đặc iệt, c c ộ và
tổng l c
Nich xơn- ng n đe th c tế
usơ (cha)- vượt lên ng n chặn
6. Bill cliton - cam kết mở rộng
usơ (con - đ nh đòn phủ đầu
8. Obama- xoay tr c về châu Á.
28. Các chiến ược chiến tranh thực dân mới ng với các đời t ng thống
ĩ áp d ng ở miền Nam VN.
1. Chiế tr h ơ phươ g ( 54. 60): tổng thống: Aixennhao.
2. Chiế tr h ặc biệt (1961. 1965): tổng thố g: Ke ơdi, i x .
3. Chiến tranh cục bộ (1965. 1968): tổng thố g: j xơ .
4. Chiến tranh VN hóa (1969. 1975): tổng thố g: Nich xơ ; Ph .
29 . Khẩu hiệu “ gười cày có ruộng” trở thành hiện th c trong giai
đoạn 1954 -1956
30. iai đoạn từ 1954 – 1959, miền Nam chuyển từ đấu tranh vũ trang
sang đấu tranh chính trị
31. Thủ đoạn thâm độc nhất của Mỹ trong chiến ược “ Việt nam hóa
chiến tranh “ là th c hiện ngoại giao với Lên Xô và Trung Quốc
28

32. m mưu cơ ản v thâm độc của ĩ trong chiến ược V hóa chiến
tranh “ ng người Việt đ nh người Việt”, “giảm xương m u
người Mĩ trên chiến trường”
33. m mưu cơ ản nhất của Mỹ trong chiến ược “chiến tranh đ c biệt
v chiến ược V hóa chiến tranh “ ng người việt đ nh người
Việt
34. Quốc sách của chiến ược “chiến tranh đ c biệt “ dồn dân lập ấp
chiến lược
35. Xương sống của chiến tranh đ c biệt là dồn dân lập ấp chiến lược
36. Bình định miền nam có tr ng điểm là m c đ ch của kế hoạch
Gionxon - macnamara
37. Từ kế hoạch Xta y tay o chuyển sang kế hoạch ionxon macnara
một ước i về thời gian v m c ti u chiến ược trong việc thực hiện
chiến ược ct đ c iệt của ĩ.
38. Điều khoản quan tr ng nhất trong hiệp định Pari là Hoa K và các
nước cam kết tôn trọng độc lập chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn
lãnh thổ của VN.
39. Điều khoản có lợi nhất cho cách mạng VN trong hiệp định Pari là
Hoa kì cam kết rút hết quân Mỹ và các nước thân của Mỹ, cam kết
không dính líu hay can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam
Việt Nam.
40. Nhiệm v chung của cách mạng 2 miền Nam – Bắc trong giai đoạn
1954 -1975 là kháng chiến chống Mỹ cứu nước.
41. Lực ượng giữ vai trò quan tr ng và không ngừng tăng n về số
ượng và trang bị trong “ hiến tranh c c bộ” ực ượng qu n viễn
chinh Mĩ
29

42. Cách mạng Việt Nam chuyển sang sang thời kì cách mạng xã hội
chủ nghĩa sau kháng chiến chống Mỹ cứu nước hỏi sự kiện thì sau khi
thống nhất đất nước về m t nh nước năm 1976 .
43. Sự kiện đã “đưa chiến tranh v o trong òng nước Mỹ” đó thắng
lợi của cuộc tổng tiến công và nổi dậy m a xu n n m
44. Điều kiện tiên quyết để Việt Nam tiến hành công cuộc thống nhất đất
nước về m t nhà nước là đất nước đã thống nhất về lãnh thổ.
45. Đại Đảng ần th 3 : Đại hội của nguồn s ng mới, l c lượng mới
cho toàn Đảng toàn n x thắng lợi N ở miền ắc và đấu
tranh th c hiện thống nhất nước nhà
46. Đội quân tóc d i ra đời trong phong trào Đồng Khởi 1960.
47. Lực ượng quân đội chỉ xuất hiện trong chiến tranh c c bộ và VN
hóa chiến tranh là Qu n đội Mĩ và đồng minh.
48. Hạn chế lớn nhất của chiến ược ct c c bộ của ĩ ở miền nam: Mâu
thu n gi a m c đ ch ch nh trị của cuộc chiến tranh với biện pháp
x m lược.
49. Đế quốc ĩ ắt đầu các hoạt động quân sự ắn phá miền Bắc từ
chiến lược chiến tranh đặc iệt
50. Đế quốc ĩ ch nh th c tiến h nh ắn phá miền Bắc tr n quy m ớn
ần từ giai đoạn cuối của chiến tranh đặc iệt và iễn ra chủ yếu
trong chiến tranh c c ộ
51. Điểm khác iệt cơ ản nhất trong âm mưu của cuộc ắn phá miền
Bắc của đế quốc ĩ ần th 2 so vs cuộc ắn phá ần th nhất : p ta
trên àn đàm ph n paris theo nh ng điều khoản có lợi cho Mĩ
52. hiến thắng mở đầu cho quá trình s p đ của quân đội và chính
quyền S i òn v chuyển cuộc kháng chiến chống ĩ c u nước của
30

nhân dân ta từ tiến công phát triển thành t ng tiến công chiến ược trên
toàn miền am : hiến thắng T y Nguyên .
53. hiến thắng giúp nhân dân ta gi nh được các quyền dân tộc cơ ản
tr n thực tế thắng lợi của cuộc kh ng chiến chống Mĩ cứu nước.
54. hiến dịch tiến c ng ớn đầu ti n trong kháng chiến chống ỹ 1954
– 1975 được mở đầu ằng: hiến thắng ình iã (
56. Nét n i bật nhất của tình hình nước ta sau Hiệp định iơnevơ năm
1954 về Đ ng ương : Đất nước bị chia cắt làm hai miền với hai
chế độ chính trị – xã hội khác nhau.
57. Đường lối thể hiện sự ãnh đạo sáng suốt độc đáo của Đảng ngay
sau khi kí Hiệp định iơnevơ năm 1954 về Đ ng ương : tiến hành
đồng thời cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và
cách mạng XHCN ở miền Bắc.
58. Sự kiện đánh dấu ho n th nh căn ản cuộc cách mạng dân tộc dân
chủ trong cả nước là Đại thắng mùa xuân 1975.
59. Chủ trương ĩ hóa thực chất ĩ thực hiện chiến tranh c c bộ
(phân biệt với h nh động ĩ hóa trở lại).
60. hủ trương Phi ĩ hóa chiến tranh thực chất là Mĩ th c hiện chiến
tranh VN hóa
61. Trong kháng chiến chống ĩ X ở miền Bắc có vai trò
quyết định nhất đối với cm cả nước; CM dân tộc dân chủ nhân dân ở
miền Nam có vai trò quyết định tr c tiếp đối với sự nghiệp giải phóng
miền Nam, thực hiện hòa bình thống nhất nước nhà.
62. Miền bắc hoàn toàn giải phóng khi Pháp rút khỏi đảo Cát bà – Hải
Phòng.
31

63. Công công c chủ yếu của chiến ược V hóa chiến tranh : Ng y
qu n ng y quyền
64. Xương sống của chiến ược VN TR À: Quốc
s ch ình định
65. Ch dựa của chiến tranh đ c biệt: Qu n đội Sài Gòn (công c ); ấp
chiến lược" (xương sống "đô thị" (hậu cứ).
66. 3 mũi giáp c ng được Đảng xác định trong giai đoạn 1965- 1975 :
h nh trị, qu n s , inh vận
67. 3 vùng chiến ược Đảng xác định trong kháng chiến chống ĩ:
Rừng n i, nông thôn, đồng b ng và thành thị
69. Ta chính th c mở ra m t trận tiến công ngoại giao nhằm tố cáo tội ác
của Mỹ trong cuộc chiến tranh xâm ược Việt Nam sau thắng lợi: m a
khô 1965-1966 và 1966-1967.
70. guy n nhân quan tr ng nhất trong thắng ợi của cuộc kháng chiếng
chống ĩ : nhờ có s lãnh đạo sang suốt tài tình của Đảng với
đường lối chính trị, quân s độc lập, t chủ, đ ng đắn sáng tạo.
71. ội nghị tw Đảng ần th 15 năm 1959 quyết định để nhân dân
miền am sử d ng ạo ực cách mạng vì không thể tiếp t c sử ng
iện ph p hòa ình được n a
72. Trong Đ ng Xuân 1965 - 1955 đế quốc ĩ mở 5 cuộc h nh quân tìm
diệt ớn nhằm v o 2 hướng ch nh : Đông Nam ộ và Liên khu Khu
V.
74. Cuộc t ng tiến công và n i dậy Xuân Mậu Thân 1968 đã tạo ước
ngo t căn ản cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trên m t trận ngoại
giao vì: buộc Mĩ phải đến đàm ph n ở Pari để bàn về chấm dứt
chiến tranh ở Việt Nam.
32

75. Trong cuộc Tiến công chiến ược năm 1972 quân ta đã ch c thủng
ba phòng tuyến mạnh nhất của địch ở Quảng Trị, Tây Nguyên,
Đông Nam ộ.
76. Thắng lợi chính trị mở đầu của quân dân miền Nam trong chiến đấu
chống chiến ược Việt Nam hóa chiến tranh là: Chính phủ cách mạng
lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam được ra đời
77. nghĩa ớn nhất của chiến dịch Tây Nguyên là chuyển cuộc kháng
chiến chống Mĩ cứu nước sang giai đoạn mới: từ tiến công chiến
lược phát triển thành tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.
78. Chiến thắng Ấp Bắc khẳng định quân dân miền Nam VN có khả
n ng đ nh thắng chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mĩ
79. Trong chiến dịch Hồ h inh năm 1975 l c lượng chính trị gi
vai trò: hỗ trợ cho l c lượng v trang
80. Điểm chung giữa tháng 8 năm 1945 kháng chiến chống Pháp và
kháng chiến chống ĩ : Có s kết hợp gi a l c lượng chính trị vs
l c lượng v trang
81. Sau chiến thắng Phước ong năm 1974 của quân dân miền Ban phản
ng của ch nh quyền S i òn : Đưa qu n đến hòng chiếm lại nhưng
thất ại ; còn ĩ thì phản ứng yếu ớt chủ yếu đe ọa từ xa
82. Biện pháp cơ ản được ĩ sử d ng xuy n suốt trong các chiến ược
chiến tranh ở miền am 1961 - 1975 : ra sức giành n, chiếm đất
83. hiệm v cấp thiết của cả nước ta của cách mạng Việt am sau
Đại thắng m a Xuân năm 1975 : Thống nhất đất nước về mặt nhà
nước
ĐOẠN: 1975-2000
33

1. ách mạng V chuyển sang giai đoạn mới giai đoạn độc ập thống
nhất cả nước c ng đi n X sau thắng lợi của cuộc kh ng
chiến chống Mĩ cứu nước
2. Sự kiện đánh dấu c ng cuộc ho n th nh thống nhất đất nước về m t
h nước : Kết quả của k họp thứ nhất Quốc hội khóa V
3. Sự kiện mở đầu thời k cả nước đi n X : Đại hội đại iểu
toàn quốc lần thứ V (
4. Đ c điểm ớn nhất của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa ở nước ta:
Từ xã hội nền kinh tế phổ iến là sản xuất nhỏ, tiến thẳng lên
N , ỏ qua giai đoạn T N
5. Nhiệm v trước mắt của kế hoạch 5 năm 1986- 1990 được xác định
tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần th VI của Đảng : Th c hiện Ba
chương trình kinh tế lớn (Lương th c - th c phẩm, hàng tiêu dùng
và hàng xuất khẩu). .
6. Thành tựu quan tr ng nhất trong ước đầu thực hiện c ng cuộc đ i
mới : Th c hiện được a chương trình kinh tế.
7. Tr ng tâm của đường lối đ i mới m Đại hội đại biểu toàn quốc lần
th VI của Đảng Cộng sản Việt am đã xác định là: Đổi mới về kinh
tế.
8. Những thành tựu vn đạt được trong thực hiện kế ho c 5 năm 1986 -
19990): Chứng tỏ đường lối đổi mới của Đảng là đ ng, ước đi của
công cuộc đổi mới về cơ ản là phù hợp.
9. Trong đường ối đ i mới kinh tế năm 1986 Đảng chủ trương xóa ỏ
cơ chế quản l kinh tế "tập trung quan liêu ao cấp" để x y ng
nền "kinh tế thị trường, định hướng N"
34

10. hận th c mới về đường ối đ i mới đất nước đi n X của


Đảng từ năm 1986 : hông phải làm thay đổi m c tiêu N mà
làm cho m c tiêu đó được th c hiện hiệu quả ng nh ng quan
điểm đ ng đắn về N ng nh ng hình thức, ước đi và iện
ph p th ch hợp
Đổi mới toàn iện và đồng ộ, đổi mới kinh tế phải gắn với đổi mới
ch nh trị, trọng t m là đổi mới kinh tế
11. Việc phải thực hiện đ i mới đất nước được đánh giá : vấn đề cấp
ch, có nghĩa sống còn vs N ở nước ta, đồng thời ph hợp vs
xu thế của thời đại”.
U TRẢ Ờ ỊCH SỬ T Ớ
hương . Trật tự 2 cực anta.
1. Thực chất những nội dung của hội nghị anta sự tranh gi nh ảnh
hưởng v phân chia th nh quả của các nước thắng trận T
Đ N QU T ĐỊN Đ N S N T N TR T T T
M S U N TR N
2. ội dung quan tr ng nhất của hội nghị anta năm 1945 : Phân chia
phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á ởi vì: đây nội dung ớn
tác động trực tiếp tới sự ra đời của trật tự 2 cực anta sau n y .
3. Nội dung gây ra nhiều tranh cãi nhất giữa a cường quốc Liên Xô,
Mỹ, Anh tại Hội nghị Ianta là: Phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu
Âu và châu Á Vì các nước tham dự hội nghị đều muốn tranh gi nh
quyền ợi tương x ng với vai trò của mình trong chiến tranh thế giới th
2.
4. Hội nghị Ianta diễn ra khi chiến tranh thế giới th hai sắp ước vào
giai đoạn kết thúc.
35

5. Quyết định trong hội nghị anta tạo điều kiện cho các nước phương
Tây quay trở ại xâm ược Đ ng am : Các vùng còn lại của châu Á
v n thuộc phạm vi ảnh hưởng truyền thống của c c nước phương
T y (Trung , T y , Đông Nam
6. Trật tự 2 cực anta hình th nh: Phản nh s c n ng quyền l c
gi a nước L và Mĩ trong quan hệ quốc tế từ sau chiến tranh thế
giới thứ
7. Trong bối cảnh chiến tranh lạnh, nguyên tắc có ý nghĩa thực tế nhất
của Q : Chung sống hòa bình và s nhất trí của nước lớn
(Liên ô, Mĩ, nh, Ph p và Trung Quốc).
8. Nguyên tắc quan trong nhất, chỉ đạo hoạt động của Liệp hợp quốc là:
Chung sống hoà bình và s nhất trí gi a n m nước lớn.
9. Nhân tố chủ yếu tác động chi phối các quan hệ quốc tế trong 4 thập
kỷ nửa sau thế kỷ XX : c c iện chiến tranh lạnh
10. Đ c trưng cơ ản v cũng nhân tố h ng đầu chi phối các quan hệ
quốc tế và nền chính trị thế giới sau Chiến tranh thế giới th hai là: thế
giới chia thành hai phe xã hội chủ nghĩa và tư ản chủ nghĩa o hai
siêu cường Liên ô và Mĩ đứng đầu mỗi phe (trật t ianta
11. hân tố h ng đầu chi phối quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới
th 2 đến đầu thập ni n 90 của thế kỷ XX : Trật t c c anta
12. c đ ch cơ ản nhất của Q : Duy trì hòa ình và an ninh thế
giới
13. ơ quan ch nh trị quan tr ng nhất v hoạt động thường xuy n của
Q chịu trách nhiệm về uy trì hòa ình v an ninh thế giới : ội
Đồng ảo n
36

14. Đ c điểm n i bật nhất của trật tự thế giới mới được hình thành sau
Chiến tranh thế giới th hai : Có s phân tuyến triệt để gi a hai phe:
xã hội chủ nghĩa và tư ản chủ nghĩa
15. Hội nghị Potxdam chia nước Đ c ra thành 4 vùng chiếm đóng
Chư g . iê v các ước Đ g u – Liên Bang Nga.
1. Thắng lợi của cách mạng dân chủ nhân dân ở Đ ng u đánh dấu
N đã vượt qua phạm vi nước, trở thành hệ thống trên thế
giới.
2. Sự s p đ của X ở X v Đ ng u dẫn đến hậu quả: N
không còn là hệ thống trên toàn thế giới
3. Thắng lợi của cm TQ năm 1949 làm cho hệ thống xã hội chủ nghĩa
được mở rộng, nối liền từ Âu sang Á.
4. Liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết tồn tại từ năm 1922 -
1991
5. Chế độ xã hội chủ nghĩa tồn tại ở liên xô từ 1917 – 1991.
6. guy n nhân cơ ản nhất làm cho liên xô tan rã là do đường lối chủ
quan duy ý chí.
7. Sự kiện mở ra kỉ nguyên chinh ph c vũ tr của o i người là Liên Xô
phóng thành công tàu v tr đưa agarin ay vòng quanh tr i đất
n m
8. Sự kiện mở ra kỉ nguyên chinh ph c không gian của loài người là
Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên n m
9. Sự kiện đánh dấu sự cần ằng về quân sự giữa i n X v Đ ng u
so với ĩ v Tây u s ra đời của liên minh Vacsava đầu nh ng
n m
37

10. Đến gi a nh ng n m của T Liên ô đã đạt được thế cân


b ng chiến lược về sức mạnh quân s nói chung và sức mạnh l c
lượng hạt nhân nói riêng với c c Mĩ và nước phương T y Đ y là
một thành t u có nghĩa to lớn, làm đảo lộn toàn bộ chiến lược của
Mĩ và đồng minh của Mĩ o: Việc i n X k kết với ĩ các hiệp ước
về hạn chế hệ thống về hạn chế hệ thống phòng, chống tên lửa và về một
số biện pháp trong ĩnh vực hạn chế vũ kh tiến công chiến ược (g i tắt
là Hiệp ước ABM và Hiệp định SALT-1 và SALT-2 . Th nh tưu quan
tr ng nhất m i n X đạt được trong cộng cuộc khôi ph c kinh tế sau
chiến tranh thế giới th 2 là: Hoàn thành kế hoạch 5 năm 1946 – 1950
trước thời hạn 9 tháng.
11. Thành tựu quan tr ng nhất m i n X đạt được sau chiến tranh là:
Đến nửa đầu những năm 70 thế kỉ XX): trở thành cường quốc công
nghiệp đứng thứ 2 thế giới (sau Mĩ
12. Việt am đã áp d ng nguyên tắc “ iải quyết các tranh chấp quốc
tế b ng biện pháp hoà bình” của Liên Hợp quốc để giải quyết vấn đề
trên Biển Đ ng.
13. guy n nhân trực tiếp đòi hỏi i n X phải ắt tay v o c ng cuộc
kh i ph c kinh tế trong những năm 1945 - 1950 : Đất nước ị chiến
tranh tàn ph
14. h nh sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000
là ngả về phương T y, khôi ph c và phát triển quan hệ với c c nước
ở: Châu Á.
16. Bài h c kinh nghiệm quan tr ng nhất: rút ra cho Việt Nam từ sự s p
đ của chủ nghĩa xã hội ở i n X v Đ ng u : kiên định con
đường xã hội chủ nghĩa, gi v ng vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng
sản.
38

17. Thắng lợi của CMVN (1945); TQ (1949); Cu ba (1959) mở rộng


kh ng gian địa lý của CNXH.
18. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 i n X thực hiện nhiều
kế hoạch dài hạn nhằm: tiếp t c xây d ng cơ sở vật chất - kĩ thuật
của chủ nghĩa xã hội.
19. Từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 thế kỷ XX): Liên Xô
được xem là thành trì của hòa bình và là chỗ d a của phong trào
cách mạng thế giới.
20. Liên Bang Nga là Nước kế thừa địa vị pháp lí của Liên Xô tại Hội
đồng Bảo an Liên hợp quốc và các c c cơ quan ngoại giao của Liên
Xô ở nước ngo i sau khi i n X tan rã : i n Bang ga.
Chư g . , hi, ĩ Ti h.
1. ĩ a Tinh được g i : L c địa bùng cháy vì sao cách mạng u Ba
phong tr o đấu tranh gi nh độc ập dân tộc ở ĩ a Tinh phát triển
mạnh m với nhiều hình th c đấu tranh phong phú ãi c ng của công
nhân, n i dậy của n ng dân đấu tranh nghị trường đ c iệt đấu tranh
vũ trang… .
2. Lá cờ đầu của phong trào giải phóng dân tộc ĩ a Tinh Cu Ba.
8. hâu Phi được gọi L c địa mới trỗi dậy vì: Sau chiến tranh thế giới
th hai cơn ão táp cách mạng giải phóng dân tộc bùng n ở Châu Phi
với cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân
9. hâu Phi được mệnh danh : L c địa ngủ kĩ, hay " anh chàng a
đen khổng lồ thức dậy sau một giấc ngủ dài"
10. Sự khác nhau của phong trào giải phóng dân tộc ở ĩ a Tinh với
Phi ĩ a Tinh : ĩ a Tinh đã giành được độc lập từ cuối thế kỉ
39

đầu thế kỉ (từ T y an Nha và ồ Đào Nha nhưng sau đó


bị biến thành sân sau của Mĩ
11. 4 con rồng nhỏ của hâu : Hàn Quốc, Singapo, Đài Loan,
Hồng Kông.
12. Sự khác biệt căn ản giữa phong tr o đấu tranh cách mạng ở Châu
Phi với ĩ a tinh sau chiến tranh thế giới th hai là: h u Phi đấu
tranh chống NTD c , khu v c Mĩ la tinh đấu tranh chống CNTD
mới.
13. Sự kiện đánh dấu sự chấm d t hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc
ở Châu Phi là Nenxon Mandena làm tổng thống 4/1994.
14. ăm hâu Phi: 17 quốc gia giành độc lập n m 0.
15. Biến đ i quan tr ng nhất của các nước Đ ng nam á sau TT T2:
Từ c c nước thuộc địa và ph thuộc nhiều nước giành được độc lập,
chủ quyền
16. Khu vực gi nh độc lập sớm nhất là Đông Nam
17. Sau chiến tranh chống Nhật, từ năm 1946-1949 ở Trung Quốc diễn
ra sự kiện lịch sử quan tr ng: Nội chiến gi a Đảng cộng sản và Quốc
n đảng.
18. ăm 1945, những nước nào ở Đ ng am đã gi nh được độc lập:
nđônêxia, Việt Nam. Lào.
19. Hình th c đấu tranh chủ yếu trong pt giải phóng dân tộc của nhân
dân Châu Phi sau thế chiến th 2 là: đấu tranh chính trị, thương
lượng…
19. Quốc gia Đ ng am thực hiện Đường lối hòa bình, trung lập
không tham gia bất c liên minh quân sự ho c chính trị nào " từ 1954 -
1970 là: Campuchia.
40

20. Nhóm 5 nước sáng lập t ch c ASEAN gồm: nđônêxia, Philippin,


Singgapo, Thái Lan, Malaixia
21. Cuộc cách mạng chất xám đã đưa Ấn Độ thành cường quốc về
công nghệ.
22: Theo “phương án ao át tơn” thực dân nh đã chia hai quốc gia
tự trị ở Ấn Độ : Ấn Độ, Pakixtan ( a trên cơ sở tôn gi o
23. Sự kiện đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ ản bị tan rã
là: Nh n n Mô m ch và Ănggôla giành độc lập (n m
24. Từ đầu thế kỉ XIX nhiều nước ĩ a Tinh đã gi nh được độc lập từ
tay thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đ o ha nhưng sau đó ại lệ thuộc vào
đế quốc ĩ.
25. Sự kiện đánh dấu sự khởi sắc của khối ASEAN là hội nghị Bali
2/1976.
26. Sự ra đời của nước Trung oa đã tạo ra biến chuyển mới
của khu v c Đ
27. Sự kiện mở ra giai đoạn mới cho phong tr o đấu tranh của nhân dân
u a : Cuộc tấn công ph o đài Môncađa ( -7-1953).
28. T ch c thống nhất ãnh đạo phong tr o đấu tranh giải phóng dân tộc
ở hâu Phi : “Tổ chức thống nhất ch u Phi” (O U
30. hờ th nh tựu từ “cách mạng xanh”: Ấn Độ t t c được lương
th c và vươn lên trở thành nước xuất khẩu gạo đứng thứ thế giới
31. ước X đầu ti n tiến h nh cải cách mở cửa th nh c ng: Trung
Quốc
33. Phong tr o giải phóng dân tộc ở hâu Phi sau thế chiến th c 2 n ra
sớm nhất ở ắc Phi.
41

34. Việc mở rộng thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đ ng am
(ASEAN) diễn ra âu d i v đầy trở ngại chủ yếu là do: T c động t c
động của cuộc Chiến tranh lạnh và c c diện hai c c, hai phe.
hương V. ĩ Tây u hật.
1. gười kh ng lồ về kinh tế, chú lùn về chính trị” biệt danh của
Nhật Bản.
2. T ch c liên minh kinh tế, chính trị lớn nhất hành tinh là: Liên minh
châu âu EU.
3. 2 ng n gió thần – th i vaò nền kinh tế Nhật: chiến tranh Triều Tiên
(50 -53) và chiến tranh VN (54 -75).
4. Để phát triển khoa h c kĩ thuật, sau Chiến tranh thế giới th 2 Nhật
Bản có đ c điểm ít thấy ở các nước tư ản khác : hật chủ yếu mua
bằng phát minh sáng chế.
5. Đường lối đối ngoại xuyên suốt của NB là liên minh chặt chẽ với

6. Nhật Bản và Tây Âu trở thành 2 trung tâm kinh tế - tài chính lớn của
thế giới vào đầu nh ng n m của thế kỉ XX.
7. ĩ trở thành trung tâm kinh tế tài chính duy nhất của thế giới là vào
khoảng 2 thập niên đầu sau chiến tranh thế giới thứ 2 (khoảng
nh ng n m đến nh ng n m của thế kỷ XX).
8. Nguyên nhân quan tr ng nhất dẫn đến sự phát triển của kinh tế ĩ vs
Tây u sau chiến tranh thế giới th 2 : áp d ng cách mạng khoa học
kỹ thuật.
9. Nguyên nhân quan tr ng nhất dẫn đến nền kinh tế hật Bản đạt được
sự tăng trưởng thần kì v o những năm 60 - 70 của thế kỉ XX : Con
42

người là vốn quý nhất, là nhân tố quyết định hàng đầu đối với Nhật
ản
10. Nguyên nhân khách quan dẫn đến sự phát triển của kinh tế NB là:
Khai thác có hiệu quả các nguồn l c từ bên ngoài (vốn và s gi p đỡ
của Mĩ ngọn gió thần thổi vào KT..
11. Sự kiện đ t nhân loại trước nguy cơ của chủ nghĩa khủng bố, cho
thấy nước ĩ cũng rất dễ bị t n thương v hủng ố trung t m
thương mại
12. ĩ trở th nh trung tâm kinh tế - t i ch nh duy nhất của thế giới trong
thời gian n o của thế kỉ XX: n m sau chiến tranh thế giới thứ hai
( thập niên đầu sau chiến tranh thế giới thứ hai – tức thập niên
và của thế kỷ
13. Quốc gia khởi đầu cách mạng khoa h c kĩ thuật lần th hai: Mĩ
14. Thất bại n ng nề nhất của ĩ trong ch nh sách đối ngoại kể từ sau
chiến tranh thế giới th hai: Chiến tranh Việt Nam 1954 – 1975.
15. Sau chiến tranh thế giới th hai với ưu thế về kinh tế v quân sự về
đối ngoại: Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng bá chủ
thế giới.
16. ền tảng cho i n minh ĩ - hật việc k hiệp ước hòa ình an
Phranxixcô và hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật (
17. ăm 1956 ở Nhật Bản diễn ra hai sự kiện có tác động đến quan hệ
quốc tế: Trở thành thành viên của Liên Hợp quốc và thiết lập quan
hệ ngoại giao với Liên Xô.
18. Vào thập kỉ 80 của thế kỉ XX đến năm 1991 Nhật ản vươn lên
trở thành siêu cường tài chính số 1 thế giới.
19. Kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1960-1973: phát triển “ thần kì”
43

20. Từ những năm 90 của thế kỉ XX, Nhật Bản vươn ra ngo i ằng: Sức
mạnh kinh tế.
21. Từ những năm 90 để tương x ng với vị thế si u cường kinh tế:
Nhật ản đã tìm c ch vươn lên thành cường quốc chính trị.
22. guy n nhân khách quan giúp các nước Tây Âu ph c hồi nền kinh
tế sau chiến tranh thế giới th hai là: S viện trợ của Mĩ theo kế hoạch
Mác san.
23. Ba trung tâm kinh tế t i ch nh ớn của thế giới hình th nh v o thập
ni n 70 của thế kỉ XX : Mĩ - T y u - Nhật ản
24. Trong khoa h c kỹ thuật ĩnh vực được Nhật Bản tập trung sản xuất
là: công nghiệp dân d ng.
25. Sự kiện đánh dấu sự "trở về" Châu Á của Nhật Bản : S ra đời
của học thuyết Phu-cư-đa
26. Sau chiến tranh thế giới th 2 hật Bản được mệnh danh : "đế
quốc kinh tế" Bởi đã dựa v o tiềm ực kinh tế t i ch nh ớn mạnh của
mình để tìm cách xâm nhập gi nh dật thị trường ở khắp m i khu vực
tr n thế giới đ c iệt v ng v ng Đ ng am .
27. Sự phát triển thần k Nhật Bản được biểu hiện rõ nhất là: Từ nước
bại trận đất nước ị tàn phá nặng nề ởi chiến tranh, vươn lên một
siêu cường kinh tế.
28. Sự kiện uộc ĩ phải có những điều chỉnh quan tr ng trong chính
sách đ i nội đối ngoại khi ước vào thế kỷ XX khủng ố trung t m
thương mại
29. Trong những năm 1973 – 1991 sự phát triển của kinh tế hật Bản
thường xen những giai đoạn suy thoái ngắn : Do t c động của cuộc
khủng hoảng n ng lượng thế giới.
44

30. “B kh báu thiê g iê g ” giúp cho các công ty Nhật Bản có s c


mạnh và tính cạnh tranh cao là: Chế độ lao động theo giờ, chế độ
lương theo th m niên và chủ nghĩa nghiệp đoàn x nghiệp.
31. Sự kiện có ảnh hưởng lớn nhất ế t m í gười ĩ trong nửa sau thế
kỉ XX là: s thất bại trong cuộc chiến tranh x m lược Việt Nam.
32. Điểm n i bật trong ch nh sách đối ngoại của ĩ từ năm 1973 đến
năm 1991 : điều chỉnh ch nh s ch đối ngoại và tuyên bố Chấm dứt
Chiến tranh lạnh.
34. Liên minh kinh tế – ch nh trị lớn nhất hành tinh: U
35. ác giai đoạn phát triển của kinh tế hật Bản:
- Giai n 1945 – 1951 : Phục hồi sau chiến tranh:
- i i n Từ ăm 52 ế ăm 62, ki h tế Nhật Bả có bước
phát triển nhanh.
- i i : ừ 62 – 1973: Phát triển thần kì.
- i i n 1973 – 2 : ă g trưởng theo chiều sâu. Phát triển xen
kẽ suy thoái, song vẫn là một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính
hà g ầu thế giới
36. Trong giai đoạn 1945 - 1973 nền kinh tế ĩ: Phát triển mạnh mẽ.
37. Do t c động của cuộc khủng hoảng n ng lượng thế giới, nền kinh
tế Mĩ lâm vào tình trạng khủng hoảng và suy thoái kéo dài từ ăm ăm
1973, tới ăm 82.
hương V. Quan hệ quốc tế sau 1945…
1. 3 khúc dạo đầu trong chiến tranh lạnh gồm sự kiện này 12/3/1947.
Thành lập NATO, kế hoạch Macsan.
45

2. Nét n i bật của quan hệ quốc tế từ sau chiến tranh thế giới th 2: là
tình trạng đối đầu c ng thẳng 2 phe, 2 c c mà đỉnh cao là chiến
tranh lạnh.
3. Nguyên nhân làm cho bản đồ chính trị thế giới có những biến đ i to
lớn và sâu sắc là thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc với s
ra đời của hơn nước độc lập...
4. Sự ra đời 2 nh nước tr n án đảo Triều Tiên, sự ra đời của CHLB
Đ cv Đ c là ưới t c động của chiến tranh lạnh.
5. Sự kiện tạo ra sự phân chia đối lập về kinh tế - chính trị giữa Đ ng u
vs Tây Âu là việc Mĩ th c hiện kế hoạch Macsan 6/1947.
6. Sự kiên mở đầu cho chiến tranh lạnh th ng điệp của t ng thống
Truman đọc trước quốc hội Mĩ đánh dấu sự ra đời của
chiến ược toàn cầu ngăn ch n).
7. Sự kiện đánh dấu sự xác lập của c c diện 2 cực, 2 phe và chiến tranh
lạnh bao trùm thế giới là s ra đời của NATO và liên minh Vacsava.
8. Bước đột phá đầu tiên làm xói mòn trật tự 2 cự ianta là thắng lợi của
cm TQ n m .
9. Chiến tranh lạnh kết thúc hoàn toàn khi LX s p đổ, trật t 2 c c
Ianta bị tan rã.
10. Di ch ng của chiến tranh lạnh là nguy cơ ng nổ các cuộc xung
đột do nh ng mâu thu n về sắc tộc, tôn giáo và tranh chấp lãnh thổ.
11. Các các nhân tố hình thành trật t thế giới sau ianta:
- 1. Sự phát tri n của thực lực kinh tế, chính trị, quân sự củ các cường
quốc ĩ, , TQ, NB, A h, háp) trong cuộc ch y u về sức m nh
quốc gia tổng hợ , tr g ó sức m nh kinh tế làm trụ cột.
46

- 2. Sự lớn m nh của các lực ư g cm thế giới (sự thành b i của các
cuộc cải cách, ổi mới ở các ước XHCN, sự vư ê củ các ước sau
khi gi h ộc l p, sự phát tri n của phong trào vì hòa bình tiến bộ của
thế giới).
- 3. Sự phát tri n của cuộc CM khoa học kỹ thu t.
12. Sự phát triển của cuộc cách mạng khoa h c kỹ thuật sẽ còn tiếp t c
tạo ra nh ng ước đột phá và chuyển biến trong c c diện thế giới
sau chiến tranh lạnh.
13. Hậu quả n ng nề nhất của chiến tranh lạnh là làm cho thế giới luôn
trong tình trạng đối đầu c ng thẳng, nguy cơ ng nổ chiến tranh
thế giới thứ 3
14. Sự đối lập giữa Mỹ và Liên Xô trên mặt trận kinh tế là SEV và
macsan
15. Sự đối lập giữa mỹ và liên xô trên m t trận quân sự là s ra đời của
NATO và vacxava.
16. Xung đột Đ ng - Tây trong những năm sau chiến tranh có nguồn gốc
từ s đối lập về m c tiêu và chiến lược phát triển gi a Liên ô và

17. Sự ra đời của NATO và Hiệp ước Vácsava: Đ nh ấu s xác lập
của c c diện hai c c, hai phe và chiến tranh lạnh ao tr m thế giới
18. Sự ra đời của Kế hoạch Mác- san và Hội đồng tương trợ kinh tế SEV
đã tạo nên sự phân chia đối lập ở hâu u về: Kinh tế và chính trị.
19. Sự kiện khởi đầu gây nên cuộc chiến tranh lạnh là: sự ra đời: “ c
thuyết Truman” Th ng điệp của Truman trước quốc hội năm 1947 .
20. Xu thế hòa hoãn Đ ng Tây xuất hiện v o khoảng thời gian: ửa đầu
những năm 70 của thế kỉ XX
47

21. Xu thế chung của thế giới khi ước sang thế kỉ XXI, là: Hòa bình, n
định c ng hợp tác và phát triển.
22. Trong giai đoạn 1950 -1973, thời k „phi thực dân hóa‟ xảy ra ở
thuộc địa của những nước: Anh, Pháp, Hà Lan.
23. Sau cuộc chiến tranh lạnh, hầu hết các quốc gia đều ra s c điều
chỉnh: ấy phát triển lấy kinh tế làm tr ng tâm.
24. Thách th c lớn nhất của thế giới hiện nay : Sư xuất hiện và hoạt
động của chủ nghĩa khủng bố.
25. hiến ược to n cầu của ĩ với 3 m c ti u chủ yếu :
- Một ngăn ch n và tiến tới xoá bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
- ai đ n áp phong tr o giải phóng dân tộc, phong trào công nhân và
cộng sản quốc tế, phong trào chống chiến tranh, vì hoà bình, dân chủ
trên thế giới.
- Ba là, khống chế, chi phối các nước tư ản đồng minh ph thuộc vào
ĩ
26. Theo quyết định của Hội nghị Potsdam nước Đ c được chia là 4 khu
vực.
27. Sau chiến tranh vấn đề trở ti u điểm của các cu c đấu tranh giữa 2
phe TB v X ở hâu u : Vấn đề nước Đ c.
28. uộc đ ng đầu trực tiếp đầu ti n giữa 2 phe TB v X ất
phân thắng ại uộc chiến tranh Triền Ti n 1950 - 1953).
29. Vấn đề trung tâm trong mối quan hệ quốc tế từ những năm 70 -
1991 : Vấn đề nước Đ c Quan hệ Đ ng Đ c - Tây Đ c .
30. Qúa trình hình th nh trật tự thế giới mới sau khi trật tự 2 cực anta
tan rã được g i : Trạng thái hất si u đa cường .
48

31. Sau chiến tranh ạnh các quốc gia tr n thế giới đều điều chỉnh chiến
ược đối nội đối ngoại vì để nhằm tạo cho mình 1 vị thế có ợi nhất
trong quan hệ quốc tế.
32. Sự kiện tạo ra những thay đ i căn ản của tình hình thế giới :
hiến tranh thế giới th 2 kết thúc.
33. ếu tố tác động tới sự th nh ại của ĩ trong n ực vươn n xác
ập trật tự thế giới đơn cực sau chiến tranh ạnh : Tương quan ực
ượng giữa các cường quốc tr n thế giới.
34. Sau chiến tranh ạnh để xây dựng thực cho mình các quốc gia tr n
thế giới đều tập trung v o: phát triển kinh tế.
35. Trong thời k chiến tranh ạnh quốc gia ở hâu u trở th nh tâm
điểm đối đầu giữa 2 cực X - ĩ : Đ c.
hương V . ách mạng khoa h c c ng nghệ v xu thế to n cầu hóa.
1. Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của: Cuộc cách mạng khoa h c – công
nghệ.
2. Nhân loại đã trải qua các cuộc khoa h c kĩ thuật sau:
- cuộc cách mạng kĩ thuật và cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII-XIX
và cuộc cách mạng khoa h c kĩ thuật đang diễn ra từ những năm 40 của
thế kỉ XX
3. Sự phát triển nhanh chóng của cuộc cách mạng khoa h c kĩ thuật hiện
đại dẫn đến một hiện tượng : ng nổ thông tin toàn cầu
4. To n cầu hóa : Qu trình t ng lên mạnh mẽ nh ng mối liên hệ,
nh ng ảnh hưởng, t c động, ph thuộc l n nhau của tất cả các khu
v c, các quốc gia, dân tộc trên thế giới.
49

5. Thách th c lớn nhất Việt Nam phải đối m t trong xu thế toàn cầu hóa
là: S cạnh tranh quyết liệt từ thị trường thế giới.
6. Từ những năm 70 trở đi cuộc cách mạng khoa h c kĩ thuật được g i
là: CM khoa học công nghệ.
7. Đ c điểm lớn nhất của cuộc cm khoa h c kỹ thuật sau thế chiến th 2
là : khoa học trở thành l c lượng sản xuất tr c tiếp.
8. Brexit là một biểu hiện của s chống lại xu hướng toàn cầu hóa.
9. Toàn cầu hóa là một xu thế khách quan, một thực tế không thể đảo
ngược vì:
- Hệ quả tất yếu của cuộc cách mạng khoa học-kỹ thuật hiện đại.
- ết quả của qu trình t ng tiến mạnh mẽ của l c lượng sản xuất
10. guồn gốc sâu xa của cuộc cách mạng khoa h c kỹ thuật hiện đại :
Nh ng nhu cầu ngày càng cao của đời sống và sản xuất của xã hội
loài người
11. Trong xu thế to n cầu hóa s c mạnh t ng hợp của một quốc gia dựa
trên: c lĩnh v c kinh tế, qu n s , công nghệ
12. Bốn m c ti u ớn của thời đại đồng thời 1 trong 2 nội dung chủ
yếu của quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới th 2 : độc lập dân
tộc, dân chủ, hoà bình và tiến bộ xã hội.
13. uộc cách mạng khoa h c - kỹ thuật hiện đại đã và đang đưa loài
người ước sang nền v n minh tr tuệ

You might also like