Professional Documents
Culture Documents
bệnh án thi yhct
bệnh án thi yhct
bệnh án thi yhct
1. Lí do vào viện: Đau cổ gáy lan xuống vai, cánh tay (P).
2. Bệnh sử: Cách vào viện 1 tuần bệnh nhân xuất hiện đau vùng cổ vai bên phải ,
đau âm ỉ cổ vai cả ngày. Đau tăng ở tư thế quay đầu sang (P) và ngửa cổ. Đau
tăng về đêm và sáng sớm, đau khi thay đổi thời tiết đặc biệt là khi trời trở lạnh.
Bệnh nhân đau cổ gáy lan xuống vai (P), cánh tay phải, đau kèm tê bì mặt trước
ngoài cẳng tay, lan xuống cổ tay. Bệnh nhân hạn chế vận động cột sống cổ,
quay sang bên phải đau, ngửa cổ đau, khớp vai bên phải dơ lên cao đau khi chải
đầu. Khớp khuỷu tay, cổ tay, ngọn chi cử động bình thường, không thiếu sót
vận động ngọn chi nào. Bệnh nhân có đau lan lên vùng chẩm, không liên quan
đến thay đổi tư thế. Bệnh nhân có tự sử dụng thuốc giảm đau tại nhà không rõ
loại nhưng không đỡ . Bệnh nhân ngủ ít, đại tiểu tiện bình thường.Vào viện yhct
Hà Nội điều trị.
3. Tiền sử:
a. Bản thân: tăng huyết áp( 10 năm) điều trị thường xuyên- Ù tai trên
10 năm không rõ nguyên nhân.
b. Gia đình:
● Chưa phát hiện bất thường.
c. Dị ứng thuốc: chưa phát hiện bất thường.
4. Khám
a.Toàn thân
● BN tỉnh, tiếp xúc tốt, G15.
● Thể trạng: Trung bình.
● DHST:
○ Mạch: 80 lần/p
○ HA: 130/80 mmHg
○ Nhiệt độ: 36.3
○ Nhịp thở: 18 lần/p
● Không phù, không XHDD
● Hạch ngoại vi ko sờ thấy
● Tuyến giáp không to
b. Bộ phận
- Cơ xương khớp:
Cột sống cổ giảm đường cong sinh lý.
2 bên cạnh sống không có gì bất thường.
Có điểm lồi đốt sống tại C3, C6.
Cơ cạnh sống 2 bên co cứng mức độ nhẹ, bên phải co cứng hơn bên trái.
Điểm đau cột sống cổ (+) tại C3, C4, C5, C6 bên (P).
Điểm đau cạnh sống (+) tại C3, C4, C5, C6 bên (P).
Vận động vùng vổ:
+ Cúi: 70 độ.
+ Ngửa: 70 độ
+ Nghiêng: 70 độ.
+ Nghiêng trái: 40 độ.
+ Nghiêng phải: 45 độ.
+ Xoay trái: 70 độ.
+ Xoay phải: 60 độ.
- Thần kinh
Dấu hiệu bấm chuông bên phải dương tính ngang đốt C3-C6 bên (P).
phản xạ gân cơ nhị đầu ,tam đầu ,mỏm châm quay ,châm trụ bình thường.
Spurling (+) bên (P).
giảm nhẹ cảm giác nông vùng mặt ngoài cánh tay phải ,cẳng tay và bàn ngón
( tê bì ).
cảm giác sâu bình thường.
- Tim mạch
+ Lồng ngực cân đối, không sẹo mổ u cục bất thường
+ Mỏm tim KLS V đường giữa đòn (T), không ổ đập bất thường
+ Tim đều, 80 ck/phút
+ T1 T2 rõ, đều. Không tiếng thổi bất thường.
+ Mạch ngoại vi bắt rõ.
+ Mạch cảnh bắt rõ, không có tiếng thổi bất thường.
- Hô hấp
+ Nhịp thở 20 ck/phút, lồng ngực di động theo nhịp thở
+ Rung thanh đều 2 bên
+ Phổi RRPN rõ đều 2 bên, không rales
- Tiêu hóa
+ Bụng không chướng, không tuần hoàn bàng hệ, không sẹo mổ u cục bất
thường
+ Bụng mềm, không điểm đau, không có phản ứng thành bụng, không có
cảm ứng phúc mạc
+ Gan, lách không sờ thấy
- Thận - tiết niệu
+ Chạm thận (-), bập bềnh thận (-), vỗ hông lưng (-).
+ Không có điểm đau niệu quản.
- Cơ quan khác: Chưa phát hiện bất thường
5. Tóm tắt BA
BN nữ, 67 tuổi, tiền sử tăng huyết áp( 10 năm) điều trị thường xuyên- Ù tai trên 10
năm không rõ nguyên nhân. Vào viện vì lý do Đau cổ gáy lan xuống vai, cánh tay (P).
Qua thăm khám và hỏi bệnh phát hiện các hội chứng, triệu chứng sau:
+ Chẩn đoán hội chứng/ triệu chứng: hội chứng cổ vai cánh tay.
+ Chẩn đoán nguyên nhân: thoái hóa cột sống cổ, thoát vị đĩa đệm cột sống cổ
7. Đề xuất CLS
Chẩn đoán xác định bệnh: X Quang CSC, siêu âm khớp vai, MRI.
Các xn cơ bản: CT máu, SH máu, EGC
Các CLS đã có
Công thức máu: WBC 4,7 G/L; RBC: 4,16G/L; HGB: 12,6 G/L.
Sinh hóa máu: Ure: 5 mg/L; Createnin: 90,7 U/ml;
X-quang cột sống cổ chếch ¾: hình ảnh hẹp lỗ tiếp hợp C3-C6 bên (P).
X-quang cột sống cổ: hình ảnh thoái hóa các đốt sống cổ C3-C6.
Phát Cổ vai
- Châm cứu:
+ Điện châm x 20p/ lần/ ngày.
+Châm tả: A thị huyệt, phong trì, giáp tích C3-C7, phong môn, kiên tỉnh,
Đại chùy, Thiên tông
+ Châm bổ: can du, thận du, tam âm giao.
+ Toàn thân: Dương lăng tuyền, Lạc chẩm
+ Thủy châm: NSAID
+ Châm bổ: Thận du, thái khê, can du, tỳ du, vị du, thái xung, túc tam lý, trung
quản