Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

BÀI 9. DẤU HIỆU CHIA HẾT


TOPCLASS ILEARN TOÁN 6 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

1. Dạng 1. Xét tính chia hết cho 2, cho 5 của một số, một tổng (hiệu).
Cho các số: 3071, 105, 6740, 844 . Trong các số trên:
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?
b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ?

2. Dạng 1. Xét tính chia hết cho 2, cho 5 của một số, một tổng (hiệu).
Tổng (hiệu) sau đây có chia hết cho 2 , có chia hết cho 5 không?
a) 1976 + 380 .
b) 2415 − 780 .
c) 2.3.4.5.6 + 34 .
d) 2.3.4.5.6 − 70 biết 2.3.4.5.6 − 70 > 0.

3. Dạng 2. Lập các số chia hết cho 2, cho 5 từ những chữ số cho trước.
Điền chữ số thích hợp vào dấu ∗ để được số 5∗ thoả mãn điều kiện:
¯
¯¯¯
¯¯

a) Chia hết cho 2 .


b) Chia hết cho 5 .

4. Dạng 2. Lập các số chia hết cho 2, cho 5 từ những chữ số cho trước.
Dùng cả ba chữ số 2, 3, 8 để ghép thành những số có ba chữ khác nhau chia hết cho 2 .

5. Dạng 2. Lập các số chia hết cho 2, cho 5 từ những chữ số cho trước.
Dùng cả ba chữ số 7, 0, 5 để ghép thành những số có ba chữ số khác nhau:
a) Chia hết cho 5 .
b) Chia hết cho cả 2 và 5 .

6. Dạng 3. Các bài toán thực tiễn.


Trong giờ học anh văn, Cô Pena có các túi kẹo được đánh dấu theo thứ tự 1, 2, 3, 4 với số kẹo tương ứng là
54, 60, 46, 45 . Cô Pena muốn chia các túi kẹo cho các bạn. Hỏi rằng:

a) Túi kẹo nào có thể chia thành 2 phần với số kẹo trong mỗi phần là bằng nhau.
b) Túi kẹo nào có thể chia thành 5 phần với số kẹo trong mỗi phần là bằng nhau.
c) Nếu cô Pena chia đều tổng số kẹo từ các túi kẹo thành 5 phần và số kẹo trong mỗi phần bằng nhau thì có được
không?

7. Một số dạng khác.


Tìm các chữ số a, b sao cho a + b = 6 và ab chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 .
¯¯
¯¯¯

8. Một số dạng khác.


Từ 1 đến 200 có bao nhiêu số chia hết cho 2 ? Bao nhiêu số chia hết cho 5 ? Bao nhiêu số chia hết cho cả 2 và 5 ?

9. Một số dạng khác.


Biết rằng số tự nhiên n chia hết cho 2 và (n 2
− n) ⋮5 . Tìm chữ số tận cùng của n .

10. Chọn câu đúng


A. Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2 . B. Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4 .
C. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5 . D. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0 .
11. Chọn câu sai
A. Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 2 và 5 . B. Số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5 nhưng
không chia hết cho 2 .
C. Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là số chẵn. D. Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 .

Trang 1/4
12. Trong các số sau, số nào chia hết cho 2
A. 2025 . B. 2022 .
C. 1011 . D. 263 .
13. Cho A = 318 + 210 + 104 + 432, M = 214 + 19 + 21 và N = 112 + 467 + 328 + 516 . Có bao nhiêu tổng chia hết
cho 2
A. 1 . B. 2 .
C. 0 . D. 3 .
14. Từ ba trong bốn số: 5, 6, 3, 0 , hãy ghép thành các số có ba chữ số khác nhau là số lớn nhất chia hết cho cả 2 và 5
A. 560 . B. 360 .
C. 630 . D. 650 .
15. Từ bốn trong năm số: 9, 8, 7, 5, 0 , hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số nhỏ nhất chia hết cho cả 2 và 5
A. 9780 . B. 5780 .
C. 7890 . D. 5870 .
16. Tìm tập hợp các số tự nhiên x vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và 2002 < x < 2031
A. x ∈ {2030} . B. x ∈ {2020; 2010} .
C. x ∈ {2000; 2010; 2030} . D. x ∈ {2010; 2020; 2030} .
17. Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chia hết cho cả 2 và 5
A. 8 . B. 9 .
C. 10 . D. 11 .
18. Cho A = (n + 2020 ) (n + 2021
2021 2020
) với n ∈ N . Nhận xét nào đúng
A. A không chia hết cho 2 . B. A chia hết cho cả 1 và 2 .
C. A không chia hết cho cả 1 và 2 . D. A không chia hết cho 1 .
19. Cho các nhận xét sau:
(1) : Với n ∈ N , n + n + 1 không chia hết cho 2 .
2

(2) : Với n ∈ N , n + n + 1 không chia hết cho 5 .


2

(3) : Với n ∈ N , n + n + 1 chia hết cho 2 và không chia hết cho 5 .


2

(4) : Với n ∈ N , n + n + 1 chia hết cho cả 2 và 5 .


2

Nhận xét nào đúng


A. (1) . B. (4) .
C. (1) và (2) . D. (3) .
20. Dạng 1. Xét tính chia hết của một số, một tổng (hiệu).
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3 , số nào chia hết cho 9 ? Tại sao?
243, 625, 1122, 57, 99, 1310 .

21. Dạng 1. Xét tính chia hết của một số, một tổng (hiệu).
Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không? Chia hết cho 9 không? Tại sao?
a) 135 + 92 .
b) 486 − 234 .

22. Dạng 1. Xét tính chia hết của một số, một tổng (hiệu).
Chứng minh rằng:
a) Số 10 + 5 chia hết cho 3 và 5 .
21

b) Số 10 + 8 chia hết cho 2 và 9 (n ∈ N ) .


n ∗

23. Dạng 2. Lập các số thoả mãn điều kiện chia hết từ những chữ số cho trước.
Điền chữ số thích hợp vào dấu ∗ để được số 74∗ thoả mãn điều kiện:
¯¯
¯¯¯
¯¯¯

a) Chia hết cho 9 .


b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 .
c) Chia hết cho cả 2 và 3 .

24. Dạng 2. Lập các số thoả mãn điều kiện chia hết từ những chữ số cho trước.
Trang 2/4
Điền chữ số thích hợp vào dấu ∗ để được số 31∗ chia hết cho cả 5 và 9 .
¯¯
¯¯¯
¯¯¯

25. Dạng 2. Lập các số thoả mãn điều kiện chia hết từ những chữ số cho trước.
Dùng ba trong bốn chữ số 7, 2, 0, 1 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho số đó chia hết cho cả 2
và 3 .

26. Dạng 2. Lập các số thoả mãn điều kiện chia hết từ những chữ số cho trước.
Thay các chữ a, b bằng các chữ số thích hợp sao cho 67ab ¯¯
¯¯¯
¯¯¯
¯¯¯

a) Chia hết cho cả 2, 3 và 5 .


b) Chia hết cho cả 3 và 5 nhưng không chia hết cho 2 .

27. Dạng 3. Các bài toán thực tiễn.


Cô Anh có 1 hộp bánh cookie bơ, 1 hộp bánh cookie socola và 1 hộp bánh cookie hạnh nhân với số lượng bánh lần
lượt trong các hộp là 46 cái bánh, 114 cái bánh và 81 cái bánh. Hỏi:
a) Có thể chia số bánh trong mỗi hộp thành ba phần bằng nhau được không? Vì sao?
b) Hộp bánh nào có thể được chia thành 9 phần bằng nhau? Vì sao?

28. Dạng 4. Một số dấu hiệu chia hết khác.


Tìm các chữ số a sao cho 76a23⋮11 .
¯¯
¯¯¯
¯¯¯
¯¯¯
¯¯¯

29. Dạng 4. Một số dấu hiệu chia hết khác.


Tìm các chữ số a và b biết rằng:
a) 25a2b⋮36 .
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

b) a378b⋮72 .
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

30. Chọn câu sai


A. Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 . B. Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 .
C. Một số chia hết cho 15 thì chia hết cho 3 . D. Một số chia hết cho 45 thì chia hết cho 9 .
31. Chọn câu đúng
A. Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3 B. Số chia hết cho 9 thì số đó không chia hết cho 3 .
.
C. Cả A, B đều sai. D. Số chia hết cho cả 2 và 5 có chữ số tận cùng là 1 hoặc 0
.
32. Trong các số 333, 354, 360, 2457, 1617, 152 ; các số chia hết cho 9 là
A. 333, 360 . B. 333, 2457, 1617 .
C. 333, 2457 . D. 333, 2457, 360 .
33. Cho các nhận xét sau:
(1) : Hiệu (117 − 108) không chia hết cho 3 .

(2) : Hiệu (117 − 108) không chia hết cho 9 .

(3) : Hiệu (117 − 108) không chia hết cho cả 3 và 9 .

(4) : Hiệu (117 − 108) chia hết cho cả 3 và 9 .

Nhận xét nào đúng


A. (1) . B. (2) .
C. (3) . D. (4) .
34. Trong các số 4827, 5670, 6915, 2007, 2021 ; có bao nhiêu số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
A. 2 . B. 3 .
C. 4 . D. 5 .
35. Điền chữ số thích hợp vào dấu ∗ để 13∗⋮9 ¯¯
¯¯¯
¯¯¯

A. 6 . B. 5 .
C. 4 . D. 3 .
36. Tìm các chữ số x, y biết rằng 23x5y chia hết cho 2, 5 và 9
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

A. x = 0, y = 6 . B. x = 6, y = 0 . Trang 3/4
C. x = 8, y = 0 . D. x = 0, y = 8 .
37. Cho 5 số 5, 2, 7, 3, 9 . Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 9 được lập từ các số trên mà các chữ số
không lặp lại
A. 6 . B. 4 .
C. 5 . D. 2 .
38. Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 10 đến 99 ta được số A . Chọn đáp án đúng
A. A⋮2. B. A /
⋮3 .

C. A⋮9 và A⋮3. D. A /
⋮9.

39. Hiệu của một số tự nhiên và tổng các chữ số của nó là một số chia hết cho số nào sau đây
A. 9 . B. 4.
C. 5. D. 2.

Trang 4/4

You might also like