Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

KIẾN TRÚC MÁY TÍNH

Câu 1: phát biểu sai về SRAM và DRAM


A. Công nghệ SRAM khó tích hợp thành IC dung lượng lớn so với công nghệ DRAM
B. SRAM có thời gian truy cập bé hơn DRAM
C. DRAM cần làm tươi
D. SRAM có cấu tạo gồm một tránistor và 1 tụ điện
Câu 2: Biểu diễn số 20 trong dãy biểu diễn số nguyên có dấu 8 bit
A. 1000 1111
B. 0000 1100
C. 1000 1000
D. 0001 0100
Câu 3: Cache trong vi xử lý
A. Có dung lượng lớn hơn HDD
B. Có chức năng làm tang tốc độ xung nhịp cho vị xử lý
C. Được chế tạo theo công nghệ DRAM
D. Xử lý tính toán dữ liệu
Câu 4: Bộ nhớ phụ
A. Lưu trữ dữ liệu lâu dài và có tốc độ truy cập cao hơn bộ nhớ chính
B. Dùng để lưu trữ chương trình và dữ liệu người dùng
C. Xử lý tính toán dữ liệu
D. Lưu trữ dữ liệu tạm thời
Câu 5: Làm tươi DRAM
A. Tăng dung lượng lưu trữ
B. Để tăng thời gian truy cập của DRAM
C. Để làm giảm thời gian truy cập của DRAM
D. Để tránh mất thông tin
Câu 6: Tính chất nào sai với bộ nhớ EEPROM
A. Phần tử nhớ là một transistor trường có cực nối
B. Xóa dữ liệu là tia ngoại vi
C. Xóa dữ liệu bằng tín hiệu điện
D. Lưu trữ dữ liệu lâu dài
Câu 7: Một tệp tin trên đĩa cứng
A. Buộc phải lưu trữ trên cùng một track
B. Buộc phải lưu trữ trên cùng một cluster
C. Buộc phải lưu trữ trên cùng một cylinder
D. Bắt buộc phải lưu trữ trên các cluster liên tiếp nhau trên đĩa
Câu 8: Bus dữ liệu
A. Bus dữ liệu dùng để xử lý dữ liệu truyền
B. Độ rộng bus dữ liệu xác định dung lượng bộ nhớ chính cực đại của hệ thống
C. Bus dữ liệu dùng để truyền tải tín hiệu 2 chiều từ bộ nhớ, cổng ra vào đến vi xử lý
D. Truyền tải tín hiệu dữ liệu một chiều
Câu 9: quá trình định dạng vật lý
A. Xữ lý dữ liệu
B. Tạo ra các track chia các track thành các sector và điền các thông tin quản lý cho các
sector
C. Chia ổ đĩa vật lý thành các phân vùng
D. Chọn hệ tệp cho các phân vùng
Câu 10: Mỗi cung (sector) của đĩa cứng
A. 512 byte dữ liệu
B. 256 byte dữ liệu
C. 128 byte dữ liệu
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 11: dung lượng chip DRAM 128x64 bằng
A. 2GB
B. 4GB
C. 1GB
D. 0.5GB
Câu 12: giá trị của số thực dấu phẩy động 32 bit (tiêu chuẩn IEEE754): 1100 0000 0111 0000
0000 0000 0000 0000
A. -3,75
B. -3,125
C. -3,25
D. -1,75
Câu 13: Bộ nhớ chính
A. Là bộ nhớ mà CPU có thể thao tác trực tiếp lên nó
B. Xử lý tính toán dữ liệu
C. Lưu trữ dữ liệu lâu dài
D. Lưu trữ dữ liệu tạm thời
Câu 14: bộ phận nào thực hiện công việc POST ()
A. RAM
B. ROM BIOS
C. CD-ROM
D. HDD
Câu 15: chương trình hệ điều hành được lưu trữ ở
A. ROM BIOS
B. Cache
C. HDD
D. RAM
Câu 16: khi bạn tắt máy tính dữ liệu trong bộ phận nào sẽ mất
A. HDD
B. ROM BIOS
C. CD-ROM
D. SDRAM
Câu 17: POST (Power – On Self Test) là quá trình
A. Tự kiểm tra khi bật nguồn và gán các tài nguyên hệ thống
B. Xử lý tính toán dữ liệu
C. Nạp các phần mềm ứng dụng và thực thi
D. Tìm và nạp hệ điều hành
Câu 18: Bus dữ liệu
A. Xử lý dữ liệu
B. Truyền tải dữ liệu địa chỉ để xác định ngăn nhớ hay cổng ra vào
C. Độ rộng bú địa chỉ xác định bằng dung lượng bộ nhớ ROM cực đại của hệ thống
D. Truyền tải tín hiệu địa chỉ 2 chiều từ CPU tới thiết bị ngoại vi và bộ nhớ, từ thiết bị ngoại
vi và bộ nhớ tới CPU
Câu 19: Chức năng của bộ xử lý trung tâm CPU
A. Xử lý dữ liệu và điều khiển hệ thống
B. Nhập dữ liệu
C. Lưu dữ liệu
D. Xuất dữ liệu
Câu 20: Một file có dung lượng 0.5MB chiếm bao nhiêu cluster trên đĩa biết 1 cluster gồm 32
sector
A. 128
B. 64
C. 32
D. 16
Câu 21: Chọn một câu trả lời đúng về mã scan và mã ASCII
A. Mã scan của chữ thường và chữ hoa là như nhau
B. Tất cả các phím trên bàn phím đều có mã ASCII
C. Là chuẩn mã hóa hình ảnh
D. Mã ASCII của chữ thường và chữ hoa là như nhau
Câu 22: CRT, LCD chỉ
A. Công nghệ chế tạo chip HDD
B. Công nghệ chế tạo màn hình
C. Công nghệ chế tạo chuột
D. Công nghê chế tạo chíp VXL
Câu 23: Biểu diễn 105 trong dải biểu diễn số nguyên không dấu 8 bit
A. 0110 1001
B. 1110 1001
C. 0110 1011
D. 0110 1101
Câu 24: Nếu đĩa cứng chỉ có một phân vùng thì hệ điều hành chỉ nó tên là
A. Phân vùng D
B. Phân vùng B
C. Phân vùng A
D. Phân vùng C
Câu 25: các thuật ngữ SSI, MSI, LSI, VLSI cho biết
A. Tên gọi các sản phẩm vi xử lý của intel
B. Công nghệ chế tạo màn hình
C. Mức độ tích hợp IC
D. Công nghệ chế tạo HDD
Câu 26: FAT16, FAT32, NTFS
A. Là các công nghệ chế tạo đĩa cứng
B. Là công nghệ chế tạo màn hình
C. Là thuật ngữ chỉ các loại màn hình
D. Là các hệ tệp của hệ điều hành
Câu 27: BUS
A. Xử lý dữ liệu
B. Là tập hợp các đường kết nối dùng để vận chuyển tín hiệu giữa các thành phần máy tính
với nhau
C. Bus là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
D. Là thành phần điều khiển sự vận chuyển tín hiệu giữa các thành phần máy tính với nhau
Câu 28: Chọn các phát biểu đúng về ROM BIOS
A. Lưu trữ các chương trình và dữ liệu người dùng
B. Được sản xuất theo công nghệ SRAM
C. Tìm và nạp hệ điều hành trong quá trình khởi động
D. Là thành phần điều khiển sự vận chuyển tín hiệu giữa các thành phần máy tính với nhau
Câu 29: các bộ phận sau được hiểu là bộ nhớ phụ ngoại trừ
A. CD-ROM
B. Thẻ nhớ
C. ROM BIOS
D. HDD
Câu 30: chọn câu trả lời đúng về IDE, SATA
A. Là chuẩn giao tiếp giữa màn hình và máy tính
B. Là chuẩn giao tiếp giữa đĩa cứng và máy tính
C. IDE có thể hoạt động ở tần số đồng hồ cao hơn SATA
D. SATA truyền dữ liệu song song

You might also like