Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Quantifiers – Từ chỉ lượng

- Những từ chỉ số lượng (ít, nhiều, đếm được, không đếm được, không xác
định được)
- Đứng trước danh từ
I have little milk
There is some money in my pocket
Any of you is suspicious
1. Many / Much / A lot (of) – Nhiều
Many + N đếm được
- Many people, many cakes, many students…
Much + N không đếm được
- Much water, much butter, much sugar, much flour, much newspaper…
A lot of + N (cả đếm được + không đếm được)
- She plays a lot of sport
- We have a lot of time
2. A few / Few / A little / Little
A few / Few – một ít, một chút + N (đếm được)
 There are a few / few books on my shelf
 A few students are in the class
A little / Little – một ít, một chút, một xíu + N (không đếm được)
 Can I have a little salt?
 I need a little of your love
 Little rain is not gonna make me wet
A few / A little Few - Little
- Dùng để chỉ N có đủ - hầu như không có, có rất ít
- Mang nghĩa tích cực - Mang nghĩa tiêu cực
EG: There is a little rain (có mưa, và -> không có đủ
đủ để làm gì) There is little rain (có mưa, nhưng
không đủ)

3. Some / Any
Some – một vài, một chút + N (đếm được / không đếm được)
- Chỉ dùng cho (+) và câu hỏi mời
Some students are playing football
I drank some orange juice yesterday
Would you to have some cheese?
Any – không chút nào + N (đếm được/không đếm được)
- Chỉ dùng cho câu (-) và (?)
I don’t have any best friend
Are there any apples in the fridge?

You might also like