Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

BÀI TẬP

(CLO1.1, CLO1.2, CLO2.1, CLO3.1, O8.5, O9.5) Bài 1:


Công ty TNHH Minh Anh, địa chỉ: 25/4 Lê Khôi, Phường 5, Quận Tân Phú, TP.HCM
Công ty nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
SDĐK: TK 1122: 22.000 USD x 23.020 Đ/USD
TK 131: 500 USD x 23.000 Đ/USD (Phải thu của Cty An)
TK 331: 2.200 USD x 22.980 Đ/USD (Phải trả cho Cty SHQ)
Các tài khoản khác giả định có số dư hợp lý.
1. Ngày 02/12/N, chuyển khoản thanh toán hết nợ đầu kỳ cho Cty SHQ, chứng từ số
01/CT.
2. Ngày 03/12/N, thuê Công ty Lê Minh tư vấn vay vốn của ngân hàng ACB, trị giá
thuê chưa VAT 10% 800.000 đ, chưa thanh toán, hóa đơn số 0005674. Vay để thanh
toán tiền mua hàng hóa.
3. Ngày 05/12/N, thanh toán lãi vay cho ngân hàng OCB tháng này 1.100.000 đ, ủy
nhiệm chi số U01, giấy báo nợ số BN264. Vay mua NVL sản xuất tập học sinh.
4. Ngày 10/12/N, xuất khẩu hàng hóa cho Công ty SKY, trị giá bán 18.000 USD, tỷ
giá thực tế 23.030 Đ/USD, chưa thu tiền, chứng từ số 0002567. Giá vốn hàng bán
280.000.000 đ, chứng từ số GV01.
5. Ngày 15/12/N, bán 1.000 USD tiền gửi ngân hàng ngoại tệ, thu tiền đồng nhập quỹ,
tỷ giá thực tế 23.100 Đ/USD, chứng từ số 22/CT.
6. Ngày 26/12/N, nhận giấy báo có số BC88 thu hết nợ đầu kỳ của Cty An, tỷ giá thực
tế 23.020 Đ/USD.
7. Ngày 28/12/N, nhận giấy báo có số BC95 về việc thu hết tiền hàng của Công ty
SKY, tỷ giá thực tế 23.020 Đ/USD.
8. Ngày 31/12/N, đánh giá lại số dư TK 1122, tỷ giá đánh giá lại 23.010 Đ/USD,
chứng từ số 30/CT.
9. Ngày 31/12/N, kết chuyển chi phí tài chính để xác định kết quả kinh doanh trong
kỳ, chứng từ số 32/CT.
Yêu cầu: Ghi Sổ NKC và Sổ cái TK 635.

(CLO1.2, CLO2.1, CLO3.1, O8.5) Bài 2:


Công ty Cổ Phần Hưng Thịnh, địa chỉ: 80 Lê Lợi, Phường 10, Quận 1, TP.HCM.
Công ty xây dựng nhà xưởng mới vào ngày 01/03/N, dự kiến hoàn thành trong 20
tháng.
A. Nguồn tiền xây dựng được sử dụng từ các khoản vay chung như sau:
1. Ngày 01/03/N, vay của ngân hàng ACB 800.000.000 đ, thời hạn vay 24 tháng, lãi
suất 12%/năm.
2. Ngày 01/06/N, vay của ngân hàng OCB 1.000.000.000 đ, thời hạn vay 24 tháng, lãi
suất 11%/năm.
B. Chi phí thực tế phát sinh liên quan đến nhà xưởng gồm:
1. Ngày 01/03/N: 400.000.000 đ.
2. Ngày 31/08/N: 900.000.000 đ.
Yêu cầu: Xác định chi phí đi vay được vốn hóa và không được vốn hóa năm N.
Lưu ý: Tính tỷ lệ vốn hóa theo cách 2.

(CLO2.1, CLO3.1, O9.5) Bài 3:


1. Xuất quỹ tiền đồng mua 10.000 USD gửi vào tài khoản ngân hàng, TGTT 22.900
Đ/USD.
2. Dùng 10.000 USD ở NV1 ký quỹ mở L/C nhập khẩu NVL, TGTT 22.880 Đ/USD.
3. Nhập kho NVL nhập khẩu, trị giá mua 10.000 USD, TGTT 22.850 Đ/USD, chưa
thanh toán.
4. Thanh toán tiền hàng ở NV3 bằng tiền ký quỹ ở NV2.
5. Xuất kho bán thành phẩm chưa thu tiền, trị giá bán 12.000 USD, TGTT 23.020
Đ/USD. Giá vốn thành phẩm 180.000.000 đ.
6. Thu tiền bán hàng ở NV5 bằng TGNH, TGTT 23.030 Đ/USD.
7. Bán 3.000 USD TGNH thu tiền đồng nhập quỹ tiền mặt, TGTT 22.920 Đ/USD,
TGGS của ngoại tệ 22.950 Đ/USD.
8. Nhập khẩu TSCĐ hữu hình, trị giá mua 22.000 USD, TGTT 22.930 Đ/USD, chưa
thanh toán.
9. Thanh toán tiền mua TSCĐ ở NV8 bằng TGNH, TGGS của ngoại tệ 22.910
Đ/USD.
Yêu cầu: Ghi nhận các nghiệp vụ phát sinh.

You might also like