Professional Documents
Culture Documents
ÔN TẬP CHƯƠNG 8- THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI (KINH TẾ VĨ MÔ)
ÔN TẬP CHƯƠNG 8- THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI (KINH TẾ VĨ MÔ)
ÔN TẬP CHƯƠNG 8- THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI (KINH TẾ VĨ MÔ)
* Bắt buộc
2. Loại tỷ giá hối đoái nào sau đây dùng để đánh giá tỷ lệ cạnh tranh quốc tế
của 1 quốc gia: (2.5 Điểm)
4. Tại Việt Nam, mua 1 một chiếc áo giá 200.000 VNĐ, tại Úc bán 1 chiếc áo
tương tự giá 20 USD. Biết rằng, tỷ giá hối đoái thực giữa VNĐ và đô la Úc
là 15.900. Tỷ giá hối đoái giữa Việt Nam và Úc là: (2.5 Điểm)
C. 2,59
A. 1,59
B. 2
D. Số khác
5. 1. Số cung ngoại tệ trên thị trường ngoại hối sinh ra là do: (2.5 Điểm)
b. Thu nhập từ các yếu tố sản xuất và tài sản đặt ở nước ngoài
a. Nước ngoài chuyển vốn đầu tư và tài khoản vào trong nước
6. Ngân hàng trung ương cần làm gì để tăng tỷ giá hối đoái: (2.5 Điểm)
7. Trong một nền kinh tế có dữ liệu sau: tiêu dùng tự định bằng 200; đầu tư tự định
bằng 100; chi tiêu hàng hóa và dịch vụ chính phủ bằng 580; thuế tự định bằng 40;
xuất khẩu bằng 350; nhập khẩu tự định bằng 200; tiêu dùng biên bằng 0,75; thuế
suất biên bằng 0,2; nhập khẩu biên bằng 0,1. Mức sản lượng tiềm năng(toàn dụng)
là 2150. Từ mức sản lượng cân bằng để đạt được sản lượng tiềm năng Chính Phủ
áp dụng chính sách tài khóa: (2.5 Điểm)
HƯỚNG DẪN: BÀI NÀY CÁC EM TÍNH Y = 2000<Yp = 2150=> chính sách tài khóa mở
rộng => phải tăng G hoặc giảm T=> tính toán được câu a
8. Khi cung ngoại tệ nhiều hơn cầu ngoại tệ, lúc này thị trường sẽ: (2.5 Điểm)
A. Cân bằng
C. Thặng dư
B. Thiếu hụt
9. Trong cơ chế tỷ giá thả nổi hoàn toàn, tỷ giá sẽ….: (2.5 Điểm)
Thay đổi tùy theo diễn tiến trên thị trường ngoại hối
Không thay đổi bất luận diễn tiến trên trên thị trường ngoại hối.
10. Khi tỷ giá hối đoái giữa đồng nội tệ và đồng ngoại tệ giảm, giá trị đồng nội tệ tăng
so với đồng ngoại tệ, trên thị trường ngoại hối sẽ dẫn đến: (2.5 Điểm)
GIẢI THÍCH: KHI e GIẢM => XUẤT KHẨU GIẢM, NHẬP KHẨU TĂNG => CUNG NGOẠI TỆ
GIẢM, CẦU NGOẠI TỆ TĂNG
11. Cán cân thanh toán cân bằng có nghĩa là gì? (2.5 Điểm)
Đầu tư trong nước ra nước ngoài và đầu tư từ nước ngoài vào trong nước cân bằng
Thu nhập trả cho người nước ngoài đầu tư vào trong nước và thu nhập do nước ngoài trả
cho công dân trong nước đi đầu tư nước ngoài cân bằng
12. Khi tỷ giá hối đoái tăng lên và giá cả hàng hóa ở các nước cũng thay đổi sẽ
làm cho: (2.5 Điểm)
13. Phát biểu nào sau đây là sai khi tỷ gía hối đoái giảm: (2.5 Điểm)
14. Chọn đáp án đúng để điền vào dấu……: “Khi cán cân thanh toán bội thu, ngoại tệ
…….., nội tệ ……..” (2.5 Điểm)
16. Khi tỷ giá hối đoái tăng lên và giá cả hàng hóa ở các nước cũng thay đổi sẽ làm
cho: (2.5 Điểm)
b. Giảm xuống
18. Phát biểu nào sau đây là đúng khi lãi suất ngoại tệ trong nước giảm: (2.5 Điểm)
B. Nguồn cung ngoại tệ tăng, ngoại tệ tăng giá, nội tệ giảm giá
C. Nguồn cung ngoại tệ tăng, ngoại tệ giảm giá, nội tệ tăng giá
A. Nguồn cung ngoại tệ giảm, ngoại tệ giảm giá, nội tệ tăng giá
D. Nguồn cung ngoại tệ giảm, ngoại tệ tăng giá, nội tệ giảm giá
19. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến xuất khẩu của Việt Nam: (2.5 Điểm)
d. Giá tương đối của hàng hóa sản xuất ở Việt Nam so với hàng hóa tương tự sản xuất ở
nước ngoài
20.
Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa không đổi, tốc độ gia tăng giá trong nước nhanh
hơn giá thế giới, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ là: (2.5 Điểm)
a. Tăng
b. Giảm
21. Phát biểu nào sau đây là đúng khi lãi suất ngoại tệ trong nước tăng: (2.5 Điểm)
C. Nguồn cung ngoại tệ tăng, ngoại tệ giảm giá, nội tệ tăng giá
B. Nguồn cung ngoại tệ tăng, ngoại tệ tăng giá, nội tệ giảm giá
A. Nguồn cung ngoại tệ giảm, ngoại tệ giảm giá, nội tệ tăng giá
D. Nguồn cung ngoại tệ giảm, ngoại tệ giảm giá, nội tệ tăng giá
22. Tỷ giá hối đoái thay đổi sẽ ảnh hưởng đến: (2.5 Điểm)
c. Tổng cầu
23. 1. Ngân hàng trung ương cần làm gì để giảm tỷ giá hối đoái: (2.5 Điểm)
24. Trong cơ chế tỷ giá cố định, khi có áp lực làm tăng cung ngoại tệ , NHTW sẽ:
(2.5 Điểm)
25. Khi ngân hàng trung ương bán ra ngoại tệ thì lượng cung nội tệ sẽ (2.5 Điểm)
a. Tăng lên
c. Không đổi
b. Giảm xuống
26. Nếu tỷ giá hối đoái thực cao hơn tỷ giá hối đoái danh nghĩa có nghĩa là:
(2.5 Điểm)
Nội tệ được đánh giá cao, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước trên thị trường thế
giới thấp
Nội tệ được đánh giá thấp, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước cao
Nội tệ được đánh giá cao, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước trên thị trường thế
giới cao
Nội tệ được đánh giá thấp, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước cao
27. Để quy đổi ra tỷ lệ trao đổi đồng tiền giữa 2 quốc gia, người ta dùng loại
tỷ giá hối đoái nào sau đây: (2.5 Điểm)
28. Một quốc gia muốn duy trì tỷ giá hối đoái cố định, ngân hàng trung ương
phải dùng công cụ nào sau đây? (2.5 Điểm)
Dự trữ ngoại hối
29. Tại Việt Nam, mua 1 một chiếc áo giá 200.000 VNĐ, tại Úc bán 1 chiếc áo
tương tự giá 20 USD. Biết rằng, tỷ giá hối đoái thực giữa VNĐ và đô la Úc
là 15.900. Nước nào có mức cạnh tranh tốt hơn: (2.5 Điểm)
A. Úc
B. Việt Nam
30. Thị trường mà ở đó đồng tiền của nước này được trao đổi với đồng tiền của nước
khác được gọi là : (2.5 Điểm)
d. Chênh lệch giá trị thương mại trong nước và thương mại với nước ngoài
b. Chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ
a. Chênh lệch giữa khoản vay nước ngoài và khoản cho người nước ngoài vay
32. Khi tỷ giá hối đoái giảm, khi đó: (2.5 Điểm)
Không bao giờ tiết lộ mật khẩu của bạn. Báo cáo lạm dụng
Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu. Microsoft
không chịu trách nhiệm về quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng, bao gồm cả các biện pháp bảo mật
của chủ sở hữu biểu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của bạn.
Microsoft Forms | Các cuộc khảo sát, câu đố và cuộc thăm dò do AI cung cấp Tạo biểu mẫu riêng của tôi
Quyền riêng tư và cookie | Điều khoản sử dụng