Professional Documents
Culture Documents
Past Perfect & Past Perfect Countinue
Past Perfect & Past Perfect Countinue
Past Perfect & Past Perfect Countinue
* Công thức
* Cách dùng
Ex: They went home after they had eaten a big roasted chicken.
2. Vào trước 1 thời điểm trong quá khứ, có 1 hành động đã xảy ra xong rồi =>
QKHT
Hành động xảy ra như là điều kiện tiên quyết cho hành động khác
By/ Before + MTG QK: vào trước (by 2016, by last week,...)
Until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, before, after,
when by, by the time, by the end of + time in the past …
* Note:
Công thức:
Cách dùng:
Diễn đạt một hành động đang xảy ra trước một hành động trong quá khứ (nhấn
mạng tính tiếp diễn)
Ex: They had been working for four hours when she telephoned
Diễn đạt hành động là nguyên nhân của một điều gì đó trong quá khứ.
Ex: This morning he was very tired because he had been working very hard all night.
Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá
khứ
Ex: Yesterday, when I got up, it was snowing. It had been snowing for three hours.
Diễn tả hành động xảy ra để chuẩn bị cho một hành động khác
Ex: Luan had been falling in love for 5 years with his girlfriend and prepared for a
wedding.
Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm xác định trong
quá khứ
Ex: His son had been driving for five hours before 9p.m last night
Nhấn mạnh hành động để lại kết quả trong quá khứ
Ex: This morning he was very tired because he had been working very hard all night