Professional Documents
Culture Documents
Chuong 5 - Qua Trinh Lanh
Chuong 5 - Qua Trinh Lanh
Công nghệ
Y học hóa học Công nghệ
Sinh học
ỨNG DỤNG
Quân sự
KỸ THUẬT Công nghệ
thực phẩm
LẠNH
1
8/30/2023
NỘI DUNG
NỘI DUNG
NỘI DUNG
2
8/30/2023
NỘI DUNG
NỘI DUNG
NỘI DUNG
3
8/30/2023
10
KHÁI NIỆM
CƠ BẢN
11
12
4
8/30/2023
13
14
15
5
8/30/2023
16
17
18
6
8/30/2023
19
20
21
7
8/30/2023
22
23
24
8
8/30/2023
25
26
Dãy methane
R-11 CFC trichlorofluoromethane CCI3F 137,4 24 A1 1100 1100
R-14 PFC tetrafluoromethane (carbon CF4 88,0 -128 A1 110 000 110 000
tetrafluoride)
R-22 HCFC chlorodifIuoromethane CHClF2 86,5 -41 A1 59 000 59 000
R-32 HFC difluoromethane (methylene CH2F2 52,0 -52 A2L 144000 220 000 29 000
fluoride)
27
9
8/30/2023
R-115 CFC chloropentafluoroethane CClF2CF3 154,5 -39 A1 120 000 120 000
R-116 PFC hexafluoroethane CF3CF3 138,0 -78 A1 120 000 120 000
R-143a HFC 1,1,1-trifluoroethane CH3CF3 84,0 -47 A2L 82 000 170 000 16 000
R-E170 methoxymethane (dimethyl ether) CH3OCH3 46,1 -25 A3 34 000 42 000 6 800
28
29
30
10
8/30/2023
31
32
33
11
8/30/2023
34
35
36
12
8/30/2023
Thể
tích
Đường riêng
bão hòa
Nhiệt
độ
Entropy
37
38
39
13
8/30/2023
Chu trình làm việc của máy lạnh nén hơi một cấp
Đồ thị T-S
của máy
nén lạnh 1
cấp
Đồ thị lgP-h
của máy nén
lạnh 1 cấp
40
Chu trình làm việc của máy lạnh nén hơi một cấp
41
Chu trình làm việc của máy lạnh nén hơi một cấp
Công cung cấp cho chu trình:
A = G0 (h2 – h1’’), ;kW.
Nhiệt lượng mà tác nhân lạnh nhận được khi qua
bình bốc hơi (năng suất lạnh riêng khối lượng)
qo = h1” - h4 ; kW.
Năng suất lạnh của tác nhân.
Qo = Go (h1” - h4) ; kW.
Nhiệt tải của thiết bị ngưng tụ.
Qk = Go ( h2 - h3’ ) ; kW
Hệ số làm lạnh của chu trình.
Qo h1" h4
A h2 h1"
42
14
8/30/2023
Cho chu trình máy lạnh nén hơi 1 cấp với tác nhân lạnh là R134a và lưu
lượng của tác nhân lạnh là 0,15kg/s. Áp suất ngưng tụ là 8bar và lỏng ra
thiết bị ngưng tụ là lỏng sôi. Nhiệt độ bay hơi là -10oC và hơi hút về máy
nén là hơi bão hòa khô. Xác định công suất của máy nén, nhiệt tải của
thiết bị ngưng tụ, năng suất lạnh và hệ số làm lạnh của chu trình.
43
Mộ t hệ thong má y lạ nh né n hơi mộ t cap sử dụ ng mô i chat lạ nh là R134a với năng suất
lạnh khối lượng là 24kW, hoạt động với những điều kiện sau đây: Nhiệt độ ngưng tụ
của chu trình là tk = 40oC và sử dụng thiết bị trao đổi nhiệt vỏ ống ngưng tụ ngược
chiều có hệ số truyền nhiệt là 550W/m2.K, nhiệt độ bốc hơi của chu trình là to = -10oC.
Xác định:
a. Bieu dien chu trê n giả n đo lgP – h và lập bảng trạng thái các điểm nút (Enthalpy,
nhiệt độ và áp suất)?
b. Công cần cung cấp, nhiệt tải của thiết bị ngưng tụ và hệ số làm lạnh của chu trình?
c. Lượng nước cần dùng để ngưng tụ hơi môi chất lạnh và diện tích bề mặt trao đổi
nhiệt của thiết bị ngưng tụ, biết rằng nhiệt độ nước vào và ra lần lượt là 30oC và
38oC, nhiệt dung riêng của nước là 1kCal/kg.K và nhiệt tổn thất không đáng kể?
d. Nếu chu trình sử dụng van tiết lưu nhiệt và nhiệt độ quá lạnh tql = 40oC thì năng suất
lạnh khối lượng thay đổi như thế nào?
44
45
15
8/30/2023
46
47
Một hệ thống máy lạnh nén hơi một cấp nén chu trình lạnh khô sử dụng môi chất
lạnh là R22 với lưu lượng 0,3kg/s hoạt động với những điều kiện sau đây: Nhiệt độ
ngưng tụ tk = 30oC, nhiệt độ bốc hơi to = -30oC. Hệ thống máy lạnh trên có thiết bị
ngưng tụ dùng nước để ngưng tụ hơi môi chất lạnh, biết rằng nhiệt độ nước vào
20oC và nhiệt độ nước ra 26oC, nhiệt dung riêng của nước là 1kcal/kg.K.. Hệ số
truyền nhiệt của thiết bị ngưng tụ của hệ thống lạnh là 450 W/(m2.K). Bỏ qua tổn
thất nhiệt của quá trình ngưng tụ. Xác định:
a. Biểu diễn chu trình lạnh giản đồ lgP – h và lập bảng trạng thái các điểm nút
(Enthalpy, nhiệt độ )
b.Công cần cung cấp cho chu trình; năng suất lạnh; hệ số làm lạnh của chu trình và
nhiệt tải riêng
c. Tính lượng nước cần dùng cho thiết bị ngưng tụ và diện tích bề mặt truyền nhiệt
của thiết bị ngưng tụ
48
16
8/30/2023
49
Bài tập: Hãy tính toán chu trình khô máy lạnh nén hơi một cấp:
a. Năng suất lạnh: Qo=100kW
b. Nhiệt độ bay hơi: to= -15oC
c. Nhiệt độ ngưng tụ: tk= 30oC
d. Môi chất lạnh R134a
50
51
17
8/30/2023
52
Chu trình hồi nhiệt Công cung cấp cho chu trình:
A = G0 (h2 – h1), ;kW.
Nhiệt lượng mà tác nhân lạnh
nhận được khi qua bình bốc
hơi (năng suất lạnh riêng khối
lượng)
qo = h1” - h5 ; kW.
Năng suất lạnh của tác nhân.
Qo = Go (h1” - h5) ; kW.
Nhiệt tải của thiết bị ngưng
tụ.
Qk = Go ( h2 - h3’ ) ; kW
Hệ số làm lạnh của chu trình.
𝑄 ℎ " −ℎ
𝜀= =
𝐴 ℎ −ℎ
53
54
18
8/30/2023
55
56
Một hệ thống lạnh làm việc theo chu trình hồi nhiệt sử dụng môi chất lạnh là R22 với lưu
lượng 0,35kg/s, hoạt động với những điều kiện sau đây: Nhiệt độ ngưng tụ tk = 45oC, nhiệt độ
bốc hơi to = -15oC, độ quá nhiệt là 10oC. Anh (chị) hãy:
a) Biễu diễn chu trình quá lạnh, quá nhiệt trên giản đồ lgP – h và lập bảng trạng thái các điểm
nút (Enthalpy, nhiệt độ và áp suất)?
b) Công cần cung cấp cho chu trình và nhiệt tải của thiết bị ngưng tụ.
c) Năng suất lạnh khối lượng và hệ số làm lạnh của chu trình?
d) Xác định điện tích bề mặt trao đổi nhiệt của thiết bị hồi nhiệt biết hệ số trao đổi nhiệt của
thiết bị là 1250W/m2.K
57
19
8/30/2023
58
59
60
20
8/30/2023
Mộ t hệ thong lạ nh chu trı̀nh hoi nhiệ t sử dụ ng mô i chat lạ nh là R134a với lưu lượng
0,2kg/s, hoạt động với những điều kiện sau đây: Nhiệt độ ngưng tụ tk = 45oC, nhiệt độ
bốc hơi to = -15oC, độ quá lạnh và độ quá nhiệt là 5oC. Hãy xác định:
a) Bieu dien chu trı̀nh quá lạ nh, quá nhiệ t trê n giả n đo lgP – h và lập bảng trạng thái
các điểm nút (Enthalpy, nhiệt độ và áp suất)?
b) Công cần cung cấp cho chu trình và tỷ số nén của máy nén?
c) Năng suất lạnh khối lượng và hệ số làm lạnh của chu trình?
d) Nhiệt tải của thiết bị ngưng tụ.
e) Hệ thống lạnh sử dụng chất tải lạnh là CaCl2 có nhiệt độ vào là 30oC, nhiệt độ ra
là -2oC và nhiệt dung riêng của chất tải nhiệt là 0,735Kcal/kg.K. Xác định diện tích
bề mặt trao đổi nhiệt của thiết bị, biết hệ số truyền nhiệt của thiết bị là
600W/m2.K?
61
62
Một hệ thống máy lạnh nén hơi một cấp sử dụng môi chất lạnh là R134a với lưu
lượng 0,3kg/s, hoạt động với những điều kiện sau đây: Nhiệt độ ngưng tụ tk = 40oC,
nhiệt độ bốc hơi to = -10oC, nhiệt độ quá lạnh tql = 30oC do sử dụng thiết bị ngưng
tụ ngược chiều trong hệ thống, nhiệt độ quá nhiệt tqn=0oC do tổn thất nhiệt trên
đường ống dẫn hơi về máy nén:
a. Biễu diễn chu trình quá lạnh, quá nhiệt trên giản đồ lgP – h và lập bảng trạng thái
các điểm nút (Enthalpy, nhiệt độ và áp suất)?
b.Công cần cung cấp cho chu trình và tỷ số nén của máy nén?
c.Năng suất lạnh khối lượng và hệ số làm lạnh của chu trình?
d.Nhiệt tải của thiết bị ngưng tụ. Tính lượng nước cần dùng để ngưng tụ hơi môi
chất lạnh, biết rằng nhiệt độ nước tăng lên 9oC và nhiệt tổn thất không đáng kể?
e.Trình bày thêm các nguyên nhân gây ra quá lạnh và quá nhiệt trong chu trình?
63
21
8/30/2023
64
65
66
22
8/30/2023
Có nhiều nguyên nhân gây hư hỏng thực phẩm, trong đó có 3 nguyên nhân
chủ yếu sau đây:
67
68
69
23
8/30/2023
70
8
Dàn bay hơi
Lốc 9
71
72
24
8/30/2023
73
74
75
25
8/30/2023
Cho chu trình máy lạnh nén hơi 1 cấp với tác nhân lạnh là R22
với năng suất lạnh khối lượng là 8kW. nhiệt độ ngưng tụ là
17.5bar và nhiệt độ bay hơi là -10oC, hơi hút về máy nén là hơi
bão hòa khô, lỏng ra thiết bị ngưng tụ là lỏng sôi. Xác định:
a. Công suất của máy nén, nhiệt tải của thiết bị ngưng tụ,
hệ số làm lạnh của chu trình?
b. Tỷ số nén của máy nén, và nhiệt độ sau quá trình nén?
c. Xác định lượng nước làm lạnh và diện tích bề mặt
truyền nhiệt của thiết bị ngưng, biết nhiệt độ nước vào là 25oC,
nhiệt độ nước ra là 34oC, và hệ số truyền nhiệt của thiết bị
ngưng tự là 350W/m2.K, bỏ qua nhiệt tổn thất.
76
Một thiết bị cô đặc dung dịch NaOH làm việc ở áp suất tuyệt đối 0,6at. Với năng suất theo nhập liệu là
3600kg/h, cô đặc dung dịch nồng độ từ 14% lên 36% khối lượng. Hơi đốt là hơi nước bão hoà có độ ẩm
là 7% và áp suất tuyệt đối là 2,0at. Biết rằng nhiệt độ của nhập liệu của dung dịch là 25oC, sản phẩm ra có
nhiệt độ là 98oC và có nhiệt dung riêng trung bình là 3295kJ/kg.K. Tổn thất nhiệt độ do cột áp thủy tĩnh
là 8oC và tổn thất do nhiệt độ sôi dung dịch lớn hơn nhiệt độ sôi dung môi tại áp suất đang xét (0,6at) là
’0,6 = 10,75oC. Tổn thất nhiệt ra môi trường xung quanh là 5% nhiệt hữu ích. Xác định:
a) Lượng hơi thứ tách ra khỏi dung dịch và lượng hơi đốt cần thiết?
b) Hệ số truyền nhiệt của buồng đốt, biết số ống truyền nhiệt là 215 ống, mỗi ống có kích thước
49x3mm và chiều là 3m?
Bảng tính chất hơi nước bão hòa (theo áp suất), 1kg/cm2 = 9,81.104 Pascal.
77
(tt) Một thiết bị cô đặc dung dịch NaOH làm việc ở áp suất tuyệt đối 0,6at. Với năng suất theo nhập liệu là 3600kg/h,
cô đặc dung dịch nồng độ từ 14% lên 36% khối lượng. Hơi đốt là hơi nước bão hoà có độ ẩm là 7% và áp suất tuyệt
đối là 2,0at. Biết rằng nhiệt độ của nhập liệu của dung dịch là 25oC, sản phẩm ra có nhiệt độ là 98oC và có nhiệt dung
riêng trung bình là 3295kJ/kg.K và khối lượng riêng trung bình của dung dịch là 1290 kg/. Chiều cao lớp dung dịch
từ miệng ống truyền nhiệt đến mặt thoáng dung dịch trong buồng bốc hơi là 0,4m và chiều cao ống truyền nhiệt
buồng đốt là 2 m. và tổn thất do nhiệt độ sôi dung dịch lớn hơn nhiệt độ sôi dung môi tại áp suất đang xét (0,6at) là
’0,6 = 10,75oC. Tổn thất nhiệt ra môi trường xung quanh là 5% nhiệt hữu ích. Xác định:
a) Lượng hơi thứ tách ra khỏi dung dịch và lượng hơi đốt cần thiết?
b) Hệ số truyền nhiệt của buồng đốt, biết số ống truyền nhiệt là 215 ống, mỗi ống có kích thước 49x3mm và chiều
là 3m?
Bảng tính chất hơi nước bão hòa (theo áp suất), 1kg/cm2 = 9,81.104 Pascal.
78
26
8/30/2023
Một thiết bị cô đặc làm việc ở áp suất khí quyển có nhiệt độ sôi trung bình của
dung dịch là 108oC. Hơi đốt là hơi nước bão hòa có độ ẩm 3% và tiêu hao cho
quá trình là 850kg/h tại áp suất 3at. Hệ số truyền nhiệt của buồng đốt là
650W/m2K, với kích thước ống trao đổi nhiệt của buồng đốt là 49x3mm, dài
2m. Tổn thất nhiệt ra môi trường xung quanh bằng 7% nhiệt hữu ích. Xác định:
a) Nhiệt lượng trao đổi của quá trình cô đặc?
b) Số ống truyền nhiệt của buồng đốt?
Bảng tính chất hơi nước bão hòa (theo áp suất), 1kg/cm2 = 9,81.104 Pascal.
79
Mộ t hệ thong lạ nh là m việ c theo chu trı̀nh hoi nhiệ t sử dụ ng mô i chat lạ nh là R12 với
lưu lượng 0,35kg/s, hoạt động với những điều kiện sau đây: Nhiệt độ ngưng tụ tk =
40oC, nhiệt độ bốc hơi to = -20oC, độ quá lạnh là 10oC. Anh (chị) hãy:
a) Bieu dien chu trı̀nh quá lạ nh, quá nhiệ t trê n giả n đo lgP – h và lập bảng trạng thái
các điểm nút (Enthalpy, nhiệt độ và áp suất)?
b) Công cần cung cấp cho chu trình?
c) Năng suất lạnh khối lượng và hệ số làm lạnh của chu trình?
d) Nhiệt tải của thiết bị ngưng tụ.
80
Thank You
Nguyễn Minh Tiến
0836.125.188
nguyenminhtienb@iuh.edu.vn
81
27