De Cuong KTLT

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 156

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM

NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM


KẾT THÚC HỌC PHẦN
KỸ THUẬT LẬP TRÌNH
(Mã học phần: 0111000095, Trình độ: Đại học)

Tổ biên soạn:
1. ThS. Nguyễn Tâm Hồng Đức - Tổ trưởng
2. ThS. Phương Hữu Công

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 04 - năm 2023

Ký nháy của Tổ trưởng


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM

NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM


KẾT THÚC HỌC PHẦN
KỸ THUẬT LẬP TRÌNH
(Mã học phần: 0111000095, Trình độ: Đại học)

Tổ biên soạn:
1. ThS. Nguyễn Tâm Hồng Đức - Tổ trưởng
2. ThS. Phương Hữu Công

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 04 - năm 2023

Ký nháy của Tổ trưởng


Ngân hàng câu hỏi thi kết thúc học phần Kỹ thuật lập trình mã học phần 0111000095
trình độ Đại học gồm 510 câu chia thành 07 chương, cụ thể:

Tổng Từ câu Câu trung


Câu dễ Câu khó
số câu đến câu bình

Chương 1: Giới thiệu 27


27 01 - 27 0 0
chung (1-27)

Chương 2: Hằng, biến, 38 15 27


80 28 - 107
kiểu dữ liệu và toán tử (28-65) (66-80) (81-107)

Chương 3: Input - 12 39 34
85 108 - 192
Output Data (108-119) (120-158) (159-192)

Chương 4: Các cấu trúc 12 58 62


132 193 - 324
điều khiển (193-204) (205-262) (263-324)

17 47
Chương 5: Hàm 64 325 - 388 0
(325-341) (342-388)

15 15
Chương 6: Con trỏ 30 389 - 418 0
(389-403) (404-418)

Chương 7: Mảng - Chuỗi 35 25 32


92 419 - 510
- Kiểu cấu trúc (419-453) (454-478) (479-510)

Tổng câu 510 124 169 217

GHI CHÚ

Ký nháy của Tổ trưởng


NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ THUẬT LẬP
TRÌNH
Mã học phần: 0111000095, Trình độ: Đại học

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG

Câu 1: Trong các định danh sau, định danh nào là hợp lệ?
A. chao_ban.
B. 123go.
C. while.
D. Chu#vi.

Câu 2: Trong các định danh sau, định danh nào là hợp lệ?
A. Do dai.
B. Chieu_dai.
C. 12A2.
D. for.

Câu 3: Trong các định danh sau, định danh nào không hợp lệ?
A. diemtrungbinh.
B. nhan2songuyen.
C. switch.
D. vonglap.

Câu 4: Trong các định danh sau, định danh nào là không hợp lệ?
A. Dien_tich.
B. Chieu_rong.
C. Chieu_dai.
D. if.

Câu 5: Trong các hàm sau, hàm nào là hàm tính toán lũy thừa 𝒆𝒙 ?
A. exp(x).
B. sqrt(x).
C. cos(x).
D. sin(x).

Câu 6: Trong các hàm sau, hàm nào là hàm tính toán căn bậc hai của x?
A. exp(x).
B. sqrt(x).
C. cos(x).
D. sin(x).

Câu 7: Trong các hàm sau, hàm nào là hàm tính toán giá trị tuyệt đối của số nguyên x?
A. exp(x).
B. sqrt(x).
C. abs(x).
D. sin(x).

Ký nháy của Tổ trưởng


Câu 8: Trong các hàm sau, hàm nào là hàm tính toán giá trị tuyệt đối của số thực x?
A. exp(x).
B. sqrt(x).
C. abs(x).
D. fabs(x).

Câu 9: Trong các hàm sau, hàm nào là hàm tính toán 𝒙𝒚 ?
A. pow(x,y).
B. sqrt(x).
C. abs(x).
D. fabs(x).

Câu 10: Trong các hàm sau, hàm nào là hàm tính toán giá trị lượng giác?
A. pow(x,y).
B. cos(x).
C. abs(x).
D. fabs(x).

Câu 11: Trong các hàm sau, hàm nào là hàm tính toán giá trị lượng giác?
A. pow(x,y).
B. abs(x).
C. sin(x).
D. fabs(x).

Câu 12: Các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu ký tự?


A. Các ký tự số chữ số.
B. Các ký tự chữ cái.
C. Các ký tự đặc biệt.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 13: Trong các định danh sau, định danh nào là hợp lệ?
A. _diemtoan.
B. -diemtoan.
C. 3diemtoan.
D. if.

Câu 14: Trong các định danh sau, định danh nào là không hợp lệ?
A. export.
B. your_name.
C. import.
D. volatile.

Câu 15: Trong các định danh sau, định danh nào là không hợp lệ?
A. number.
B. rate.
C. variable_count.
D. $main.

Ký nháy của Tổ trưởng


Câu 16:: Trong các định danh sau, định danh nào là hợp lệ?
A. 3my_name.
B. my_name.
C. my name.
D. $my_name.

Câu 17: Trong các thư viện sau, thư viện nào chứa hàm sqrt(x)?
A. #include <stdio.h>.
B. #include <conio.h>.
C. #include <math.h>.
D. #define sqrt(x).

Câu 18: Trong các thư viện sau, thư viện nào chứa hàm pow(x,y)?
A. #include <stdio.h>.
B. #include <conio.h>.
C. #define sqrt(x).
D. #include <math.h>.

Câu 19: Hãy cho biết kết quả biểu thức số học là?
A. Giá trị bằng số (số nguyên, số thực).
B. True.
C. False.
D. Biểu thức số học.

Câu 20: Hãy cho biết kết quả biểu thức logic là?
A. Giá trị bằng số (số nguyên, số thực).
B. True hoặc False.
C. Biểu thức quan hệ.
D. Biểu thức số học.

Câu 21: Kết quả của biểu thức logic trong C là gì?
A. 0 hay 1.
B. 0 nếu biểu thức sai và bất kỳ số dương nào nếu biểu thức đúng.
C. Một số nguyên bất kỳ.
D. Tất cả đều sai.

Câu 22: Tất cả các từ khóa của chương trình C được viết dưới dạng:
A. Kiểu viết hoa ngay đầu mỗi từ.
B. Kiểu viết hoa.
C. Kiểu viết thường.
D. Tất cả đều sai.

Câu 23: Khi muốn sử dụng các hàm toán học fabs(), abs(), pow(), … vào chương trình
C, ta cần thêm câu nào sau đây vào đầu chương trình
A. #define<math.h>.
B. #include<math.h>.
C. #include math.h.
D. #define math.h.

Ký nháy của Tổ trưởng


Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lưu đồ giải thuật có nhiều điểm bắt đầu và kết thúc.
B. Rẽ nhánh là việc lựa chọn một trong hai hay nhiều con đường cho việc thực hiện
tính toán sau đó.
C. Kiểu ký tự chứa một ký tự nằm trong dấu nháy kép.
D. Trong các lệnh if lồng nhau, lệnh else thuộc về lệnh if phía trước gần nó nhất.

Câu 25: Kiểu dữ liệu nào dưới đây được coi là kiểu dữ liệu cơ bản?
A. Kiểu float.
B. Kiểu void.
C. Kiểu enum.
D. Kiểu mảng.

Câu 26: Kiểu dữ liệu nào dưới đây không được coi là kiểu dữ liệu cơ bản?
A. Kiểu enum.
B. Kiểu int.
C. Kiểu float.
D. Kiểu char.

Câu 27: 1 kilobyte là lượng tin bằng:


A. 1024 byte.
B. 213 bit.
C. A và B đều đúng.
D. A và B đều sai.

Ký nháy của Tổ trưởng


CHƯƠNG 2: HẰNG - BIẾN - KIỂU DỮ LIỆU VÀ TOÁN TỬ

Câu 28: Trong các yếu tố sau, đâu là yếu tố quyết định kích thước vùng nhớ cấp phát
cho biến?
A. Tên biến.
B. Kiểu dữ liệu của biến.
C. Giá trị của biến.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 29: Kiểu dữ liệu “int” là kiểu dữ liệu bao nhiêu bit?
A. 16 bits.
B. 1 bit.
C. 8 bits.
D. 32 bits.

Câu 30: Kiểu dữ liệu “int” là kiểu dữ liệu bao nhiêu byte?
A. 1 byte.
B. 2 bytes.
C. 3 bytes.
D. 4 bytes.

Câu 31: Kiểu dữ liệu “char” là kiểu dữ liệu bao nhiêu bit?
A. 16 bits.
B. 1 bit.
C. 8 bits.
D. 32 bits.

Câu 32: Kiểu dữ liệu “char” là kiểu dữ liệu bao nhiêu byte?
A. 2 bytes.
B. 4 bytes.
C. 8 bytes.
D. 1 byte.

Câu 33: Kiểu dữ liệu “long” là kiểu dữ liệu bao nhiêu byte?
A. 2 bytes.
B. 8 bytes.
C. 3 bytes.
D. 4 bytes.

Câu 34: Kiểu dữ liệu “float” là kiểu dữ liệu bao nhiêu byte?
A. 4 bytes.
B. 8 bytes.
C. 10 bytes.
D. 2 bytes.

Câu 35: Kiểu dữ liệu “float” là kiểu dữ liệu bao nhiêu bit?
A. 16 bits.

1
Ký nháy của Tổ trưởng
B. 32 bits.
C. 8 bits.
D. 2 bits.

Câu 36: Kiểu dữ liệu “double” là kiểu dữ liệu bao nhiêu byte?
A. 2 bytes.
B. 4 bytes.
C. 8 bytes.
D. 10 bytes.

Câu 37: Phạm vi biểu diễn giá trị của kiểu dữ liệu “char” là?
A. 0 → 255 .
B. −32768 → 32767 .
C. −128 → 127 .
D. 0 → 65535 .

Câu 38: Phạm vi biểu diễn giá trị của kiểu dữ liệu “unsigned char” là?
A. 0 → 255 .
B. −32768 → 32767 .
C. −128 → 127 .
D. 0 → 65535 .

Câu 39: Phạm vi biểu diễn giá trị của kiểu dữ liệu “int” là?
A. 0 → 255 .
B. 0 → 65535 .
C. −128 → 127 .
D. −32768 → 32767 .

Câu 40: Phạm vi biểu diễn giá trị của kiểu dữ liệu “signed int” là?
A. 0 → 255 .
B. 0 → 65535 .
C. −128 → 127 .
D. −32768 → 32767 .

Câu 41: Phạm vi biểu diễn giá trị của kiểu dữ liệu “unsigned int” là?
A. 0 → 65535 .
B. 0 → 255 .
C. −128 → 127 .
D. −32768 → 32767 .

Câu 42: Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu dữ liệu nào là kiểu dữ liệu 8 bits?
A. int.
B. char.
C. double.
D. long.

Câu 43: Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu dữ liệu nào là kiểu dữ liệu 1 byte?
A. int.

2
Ký nháy của Tổ trưởng
B. double.
C. char.
D. long.

Câu 44: Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu dữ liệu nào là kiểu dữ liệu 16 bits?
A. long.
B. char.
C. double.
D. int.

Câu 45: Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu dữ liệu nào là kiểu dữ liệu 2 bytes?
A. int.
B. char.
C. doule.
D. long.

Câu 46: Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu dữ liệu nào là kiểu dữ liệu 32 bits?
A. int.
B. long.
C. unsigned int.
D. char.

Câu 47: Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu dữ liệu nào là kiểu dữ liệu 4 bytes?
A. int.
B. unsigned int.
C. long.
D. char.

Câu 48: Kiểu dữ liệu “long double” là kiểu dữ liệu bao nhiêu byte?
A. 2 bytes.
B. 4 bytes.
C. 8 bytes.
D. 10 bytes.

Câu 49: Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử gán?
A. “%”.
B. “/”.
C. “&”.
D. “=”.

Câu 50: Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử chia lấy kết quả số dư?
A. “%”.
B. “/”.
C. “&”.
D. “=”.

Câu 51: Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử chia lấy kết quả số nguyên?
A. “%”.

3
Ký nháy của Tổ trưởng
B. “/”.
C. “&”.
D. “=”.

Câu 52: Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử so sánh bằng?
A. “=”.
B. “!=”.
C. “==”.
D. “<=”.

Câu 53: Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử so sánh không bằng?
A. “=”.
B. “>=”.
C. “= =”.
D. “!=”.

Câu 54: Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử so sánh nhỏ hơn hoặc bằng?
A. “<=”.
B. “>=”.
C. “= =”.
D. “!=”.

Câu 55: Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử so sánh lớn hơn hoặc bằng?
A. “<=”.
B. “>=”.
C. “= =”.
D. “!=”.

Câu 56: Trong các toán tử sau, toán tử nào không phải toán tử quan hệ?
A. “= =”
B. “>=”
C. “<”
D. “&”

Câu 57: Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử AND 2 điều kiện với nhau?
A. “!”.
B. “&”.
C. “&&”.
D. “||”.

Câu 58: Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử OR 2 điều kiện với nhau?
A. “!”.
B. “&”.
C. “&&”.
D. “||”.
Câu 59: Trong các toán tử sau, toán tử nào không phải toán tử luận lý (logic)?
A. “/”
B. “!”

4
Ký nháy của Tổ trưởng
C. “&&”
D. “||”

Câu 60: Trong các toán tử sau, toán tử nào cho kết quả true hoặc false?
A. “%”
B. “&&”
C. “++”
D. “/”

Câu 61: Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử phủ định dữ liệu?
A. “~”.
B. “&”.
C. “!”.
D. “|”.

Câu 62: Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử phủ định điều kiện?
A. “~”.
B. “!”.
C. “&”.
D. “|”.

Câu 63: Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử AND 2 dữ liệu?
A. “!”.
B. “~”.
C. “&”.
D. “>>”.

Câu 64: Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử dịch phải dữ liệu?
A. “>>”.
B. “~”.
C. “&”.
D. “<<”.

Câu 65: Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử dịch trái dữ liệu?
A. “>>”.
B. “~”.
C. “&”.
D. “<<”.

Câu 66: Giả sử a, b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây không được phép?
A. a +=b;
B. a *=b;
C. a = b;
D. a &=b;

Câu 67: Giả sử a, b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây không được phép?
A. a*b;
B. a %=b;

5
Ký nháy của Tổ trưởng
C. a /=b;
D. a =b;

Câu 68: Hãy cho biết cú pháp khai báo biến là hằng số?
A. const <tên biến> <kiểu dữ liệu> = <giá trị hằng>;
B. <tên biến> const <kiểu dữ liệu> = <giá trị hằng>;
C. const<kiểu dữ liệu> <tên biến> = <giá trị hằng>;
D. const<kiểu dữ liệu> <giá trị hằng> = < tên biến>;

Câu 69: Trong các khai báo biến sau, khai báo biến nào hằng số pi=3.14?
A. pi=3.14 float;
B. const float pi=3.14;
C. float const pi=3.14;
D. const pi=3.14;

Câu 70: Trong các khai báo biến sau, khai báo biến nào là đúng?
A. const int a=1, b=2.5, c=3;
B. const float k=1.3, i=1.4, j=1.5;
C. const unsigned int w=4, x=-5;
D. const m=6 int n=7;

Câu 71: Trong các khai báo biến sau, khai báo biến nào là sai?
A. const int a=1, b=2, c=3;
B. const float k=1.3, i=1.4, j=1.5;
C. const unsigned int w=4, x=-5;
D. const int m=6, n=7;

Câu 72: Trong các khai báo biến sau, khai báo biến nào là đúng?
A. int a, b=0; c;
B. x, int y=0, z;
C. int m=0,n;q=0;
D. int k, i, j=0;

Câu 73: Trong các khai báo biến sau, khai báo biến nào là sai?
A. unsigned int a, b=0, c=-1;
B. unsigned int x, y=0, z=2;
C. int m=0, n, q=0;
D. int k, i, j=0;

Câu 74:Trong các khai báo biến sau, khai báo biến nào là đúng?
A. char a; b = '0'; c;
B. char a, b = 'VAA', c;
C. char a = b = c = 'A';
D. char a, b = '1', c;
Câu 75: Để tính giá trị x = − b , chọn cách viết nào là đúng?
2a
A. x := − b / 2a;
B. x = − b / ( 2* a );

6
Ký nháy của Tổ trưởng
C. x = − b / a;
D. x = − b ;
2a
Câu 76: Cho phương trình: ax 2 + bx + c = 0 ( a  0 ) . Ta có: delta = b* b − 4 * a * c  0 .
Một nghiệm của phương trình trên là?
A. x = − b + sqrt( delta ) / ( 2* a );
B. x = ( − b + sqrt( delta )) / a ;
C. x = ( − b + sqrt( delta )) / 2* a;
D. x = ( − b + sqrt( delta )) / ( 2* a );

Câu 77: Thứ tự ưu tiên của các toán tử logic từ cao xuống thấp?
A. !; &&; ||;
B. &&; !; ||;
C. &&; ||; !;
D. !; ||; &&;

Câu 78: Thứ tự ưu tiên của các kiểu toán tử từ cao xuống thấp?
A. Số học; logic; quan hệ;
B. Số học; quan hệ; logic;
C. Logic; số học; quan hệ;
D. Quan hệ; số học; logic;

Câu 79: Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử lấy kích thước theo byte?
A. size.
B. sizeoff.
C. sizeof.
D. sizeon.

Câu 80: Thứ tự ưu tiên của các toán tử số học từ cao xuống thấp?
A. *; /; +; -; %;
B. *; +; -; /; %;
C. +; -; *; /; %;
D. *; /; %; +; -;

Câu 81: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị true?
A. ((6<3) || (5>=7));
B. ((1>=2) && (3>=7) || (7>9));
C. ((5==5) && (6>4));
D. ((10>=13) || (2>=7) && (10>=17));

Câu 82: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị false?
A. ((5==5) && (6>4));
B. ((6>3) || (5<7));
C. ((1<2) || (3<7) && (7<9));
D. ((10>=13) && (2>=7) || (10>=17));

Câu 83: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị true?

7
Ký nháy của Tổ trưởng
A. !((6<3) || (5>=7));
B. !((5==5) && (6>4));
C. ((1>=2) && (3>=7) || (7>9));
D. ((10>=13) || (2>=7) && (10>=17));

Câu 84: Biểu thức: int A=25/3 + (5/2) * 3; có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 8;
B. 15.5;
C.14;
D. 15;

Câu 85: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị false?
A. ((5==5) && (6>4));
B. ((6>3) || (5<7));
C. ((1<2) || (3<7) && (7<9));
D. (5 - 2*9/3 <= 3 && (5*6/3 + 4 < 3 && (3<5 || 8>10)));

Câu 86: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị true?
A. 10 > 5 && !(10 < 9) || 3 <= 4;
B. !((5==5) && (6>4));
C. ((1>=2) && (3>=7) || (7>9));
D. ((10>=13) || (2>=7) && (10>=17));

Câu 87: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị true?
A. (100 > 76) && ('B' < 'A');
B. !((49.5+2<5) || (2>4/2));
C. (49.5+2<5) || (2<4/2);
D. 2*(3+5) < 18/4*4;

Câu 88: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int x = 5, y = 2; float z; z = (float) x/y;
printf ("%.1f", z);
getch ();
}
A. 2.
B. 2.5.
C. 2.0.
D. 5.

Câu 89: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{

8
Ký nháy của Tổ trưởng
float m = 7.0; int n;
n = (int) m % 3; printf ("%d", n);
getch ();
}
A. 2.
B. 2.0.
C. 1.
D. 1.0.

Câu 90: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <stdlib.h>
#include <math.h>
int main ( )
{
int a = 1, b = 3;
int A = (a<=b)?abs(a-b):pow(a,b);
printf ("%d", A);
return 0;
}
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3;

Câu 91: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int a = 4, b = 3, c;
c = a / b;
printf ("%d", c);
return 0;
}
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3;

Câu 92: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int a, b, c;
a = 10; b = a++;
a = 10; c = ++a;
printf ("%d, %d", b, c);
return 0;

9
Ký nháy của Tổ trưởng
}
A. 10, 10;
B. 10, 11;
C. 11, 10;
D. 11, 11;

Câu 93: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int a, b, c;
a = 5; b = a--;
a = 5; c = --a;
printf ("%d, %d", b, c);
return 0;
}
A. 4, 4;
B. 4, 5;
C. 5, 4;
D. 5, 5;

Câu 94: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int a=5, b=6;
a = a- --b;
printf ("%d", a);
return 0;
}
A. -1;
B. 0;
C. 1;
D. 2;

Câu 95: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int a = 0x52, b = 0x2F;
printf ("%d", a & b);
return 0;
}
A. 0;
B. 2;
C. 4;
D. 8;

10
Ký nháy của Tổ trưởng
Câu 96: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int a = 0x05, b = 0x0C;
printf ("%d", a | b);
return 0;
}
A. 10;
B. 11;
C. 12;
D. 13;

Câu 97: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int a = 0xF3, b = 0xE9;
printf ("%d", a^b);
return 0;
}
A. 10;
B. 22;
C. 26;
D. 13;

Câu 98: Giá trị của X, Y và Z sau khi thực hiện chương trình sau lần lượt là:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
unsigned char X, Y, Z;
unsigned int A = 0x104D;
X = A;
Y = A >> 8;
Z = A << 8;
return 0;
}
A. X = 0x104D; Y = 0x0010; Z = 0x4D00;
B. X = 0x4D; Y = 0x10; Z = 0x4D;
C. X = 0x4D; Y = 0x10; Z = 0x00;
D. X = 0x10; Y = 0x10; Z = 0x4D;

Câu 99: Giá trị của A sau khi thực hiện chương trình sau là:
#include <stdio.h>
#include <stdbool.h>
int main ( )
{

11
Ký nháy của Tổ trưởng
int x = 1, y = 4, z = 3;
bool A = y - x >= z || x*z > y && y % z != x ;
return 0;
}
A. true;
B. false;
C. 2;
D. 3;

Câu 100: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
float a = 3, b = 1.5;
printf ("%d, %d", (int)(a / b), (int)a /(int)b);
return 0;
}
A. 2, 2;
B. 2, 3;
C. 3, 2;
D. 3, 3;

Câu 101: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int a = 5, b = 2;
printf ("%.1f, %.1f", (float)(a / b), (float)a /b);
return 0;
}
A. 2.5, 2.5;
B. 2.5, 2.0;
C. 2.0, 2.5;
D. 2.0, 2.0;

Câu 102: Cho ba biến nguyên a = 3, b = 2 và c. Biểu thức nào sau đây viết sai cú pháp?
A. c = a & b;
B. c = a && b;
C. c = a / b;
D. c = a << b;

Câu 103: Cho ba biến nguyên a = 4, b = 2, c = 1. Biểu thức nào sau đây cho kết quả khác
với các biểu thức còn lại?
A. sqrt(a) - c;
B. pow(c, b);
C. abs(c);
D. a >> c;

12
Ký nháy của Tổ trưởng
Câu 104: Cho ba biến nguyên a = 4, b = 2, c = 1. Biểu thức nào sau đây cho kết quả khác
với các biểu thức còn lại?
A. a / b;
B. c++;
C. c << b;
D. a >> c;

Câu 105: Cho các biến nguyên a = 3, b = 2. Kết quả của biểu thức a << b là:
A. 3;
B. 6;
C. 9;
D. 12;

Câu 106: Cho các biến nguyên a = 3, b = 2. Kết quả của biểu thức nào dưới đây bằng
với kết quả của biểu thức 4*a?
A. a % b;
B. -a + 2;
C. pow(a, b);
D. a << b;

Câu 107: Cho các biến nguyên a = 16, b = 2. Kết quả của biểu thức nào dưới đây bằng
với kết quả của biểu thức a >> b?
A. sqrt(a);
B. a - b;
C. a / b;
D. a % b;

13
Ký nháy của Tổ trưởng
CHƯƠNG 3: INPUT - OUTPUT DATA

Câu 108: Trong các định dạng kiểu dữ liệu sau, định dạng kiểu dữ liệu nào là ký tự?
A. %d;
B. %c;
C. %f;
D. %u;

Câu 109: Trong các định dạng kiểu dữ liệu sau, định dạng kiểu dữ liệu nào là số nguyên
có dấu?
A. %s;
B. %lf;
C. %c;
D. %d;

Câu 110: Trong các định dạng kiểu dữ liệu sau, định dạng kiểu dữ liệu nào là số thực?
A. %d;
B. %c;
C. %f;
D. %u;

Câu 111: Trong các định dạng kiểu dữ liệu sau, định dạng kiểu dữ liệu nào là số nguyên
không dấu?
A. %u;
B. %c;
C. %f;
D. %ld;

Câu 112: Trong các định dạng kiểu dữ liệu sau, định dạng kiểu dữ liệu nào là chuỗi ký
tự?
A. %u;
B. %s;
C. %f;
D. %c;

Câu 113: Trong các ký tự sau, ký tự nào là ký tự điều khiển xuống dòng?
A. \a;
B. /n;
C. \n;
D. \b;

Câu 114: Trong các định dạng kiểu dữ liệu sau, định dạng kiểu dữ liệu nào là số thực?
A. %d;
B. %c;
C. %u;
D. %lf;

14
Ký nháy của Tổ trưởng
Câu 115: Trong các định dạng kiểu dữ liệu sau, định dạng kiểu dữ liệu nào là số nguyên
có dấu?
A. %ld;
B. %lf;
C. %c;
D. %u;

Câu 116: Trong các ký tự sau, ký tự nào là ký tự điều khiển dấu tab?
A. \a;
B. \t;
C. \n;
D. \b;

Câu 117: Trong các ký tự sau, ký tự nào là ký tự điều khiển tiếng chuông?
A. \n;
B. \t;
C. \a;
D. \b;

Câu 118: Trong các hàm sau, hàm nào là hàm xuất ra màn hình?
A. sqrt();
B. pow();
C. scanf();
D. printf();

Câu 119: Trong các hàm sau, hàm nào là hàm nhập giá trị từ bàn phím?
A. scanf();
B. pow();
C. sqrt();
D. printf();

Câu 120: Cấu trúc lệnh printf ("Hello World"); có ý nghĩa gì?
A. Xuất chuỗi “Hello World”;
B. Nhập chuỗi “Hello World”;
C. Tính toán chiều dài chuỗi “Hello World”;
D. Đếm số ký tự chuỗi “Hello World”;

Câu 121: Cấu trúc lệnh scanf ("%d", &a); có ý nghĩa gì?
A. Xuất giá trị số nguyên của biến a ra màn hình;
B. Nhập giá trị số nguyên của biến a từ bàn phím;
C. Hiển thị giá trị số nguyên của biến a ra màn hình;
D. Lưu giá trị số nguyên của biến a vào bộ nhớ;

Câu 122: Trong các cú pháp lệnh sau, cú pháp lệnh nào xuất chuỗi ký tự ra màn hình?
A. printf ("%d", "Ngon ngu lap trinh C");
B. printf ("%f", "Ngon ngu lap trinh C");
C. printf ("%s", "Ngon ngu lap trinh C");
D. printf ("%u", "Ngon ngu lap trinh C");

15
Ký nháy của Tổ trưởng
Câu 123: Trong các cú pháp lệnh sau, cú pháp lệnh nào xuất chuỗi ký tự ra màn hình?
A. printf ("%d", "Khoa D - DT");.
B. printf ("%u", "Khoa D - DT");
C. printf ("%f", "Khoa D - DT");
D. printf ("%s", "Khoa D - DT");

Câu 124: Trong các cú pháp lệnh sau, cú pháp lệnh nào xuất giá trị số nguyên 5 ra màn
hình?
A. printf ("%d", 5);
B. printf ("%s", 5);
C. printf ("%u", &5);
D. printf ("%d", &5);

Câu 125: Trong các cú pháp lệnh sau, cú pháp lệnh nào xuất giá trị số thực 3.14 ra màn
hình?
A. printf ("%d", 3.14);
B. printf ("%.2f", 3.14);
C. printf ("%.2f", &3.14);
D. printf ("%.2s", &3.14);

Câu 126: Trong các cú pháp lệnh sau, cú pháp lệnh nhập giá trị số nguyên bất kỳ của
biến a từ bàn phím vào?
A. scanf ("%f", &a);
B. scanf ("%c", &a);
C. scanf ("%d", &a);
D. scanf ("%s", &a);

Câu 127: Trong các cú pháp lệnh sau, cú pháp lệnh nhập giá trị số thực bất kỳ của biến
x từ bàn phím vào?
A. scanf ("%d", &x);
B. scanf ("%c", &x);
C. scanf ("%s", &x);
D. scanf ("%lf", &x);

Câu 128: Định dạng nào sau đây đúng cho hàm printf ( )
A. printf (“chuỗi định dạng”,<đối số 1>,<đối số 2>,<đối số 3>,...);
B. printf (<đối số 1>,<đối số 2>,<đối số 3>,..., “chuỗi định dạng”);
C. printf (“đối số 1”, “đối số 2”, “đối số 3”,..., <chuỗi định dạng>);
D. printf (<đối số 1>,<đối số 2>,<đối số 3>,...);

Câu 129: Định dạng nào sau đây đúng cho hàm scanf( ):
A. scanf (“chuỗi định dạng”,<đối số 1>,<đối số 2>,<đối số 3>,...);
B. scanf (<đối số 1>,<đối số 2>,<đối số 3>,..., “chuỗi định dạng”);
C. scanf (“đối số 1”, “đối số 2”, “đối số 3”,..., <chuỗi định dạng>);
D. scanf (<đối số 1>,<đối số 2>,<đối số 3>,...);

Câu 130: Trong các cặp hàm nào sau đây cùng thực hiện chức năng xuất dữ liệu ra

16
Ký nháy của Tổ trưởng
màn hình?
A. printf () và scanf ().
B. putchar () và printf ().
C. printf () và getchar ().
D. scanf () và getchar ().

Câu 131: Trong các cặp hàm nào sau đây cùng thực hiện chức năng nhập dữ liệu từ
bàn phím?
A. printf () và scanf ().
B. putchar () và printf ().
C. printf () và getchar ().
D. scanf () và getchar ().

Câu 132: Cấu trúc lệnh putchar (c); có ý nghĩa gì?


A. Hiển thị ký tự c ra màn hình.
B. Xuất nội dung biến ký tự c ra màn hình.
C. Xuất độ dài của biến ký tự c ra màn hình.
D. Đọc ký tự từ bàn phím và gán vào biến c.

Câu 133: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int main ()
{
int X=321, Y; Y=X%10; printf ("%d", Y);
getch ();
}
A. 1;
B. 32;
C. 21;
D. 321;

Câu 134: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int main ()
{
int M=789, N; N=M/10; printf ("%d", N);
getch ();
}
A. 7;
B. 78;
C. 9;
D. 789;

Câu 135: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>

17
Ký nháy của Tổ trưởng
int main ()
{
int A=123, X; X=A%100; printf ("%d", X);
getch ();
}
A. 1;
B. 23;
C. 12;
D. 123;

Câu 136: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int main ()
{
int W=456, Z; Z=W/100; printf ("%d", Z);
getch ();
}
A. 5;
B. 6;
C. 4;
D. 56;

Câu 137: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int main ()
{
int H=3, K; K=++H; printf ("%d; %d", K, H);
getch ();
}
A. 3; 4;
B. 4; 4;
C. 3; 3;
D. 4; 3;

Câu 138: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int main ()
{
int W=5, Z; Z=W++; printf ("%d; %d", W, Z);
getch ();
}
A. 5; 6;
B. 6; 6;
C. 6; 5;
D. 5; 5;

18
Ký nháy của Tổ trưởng
Câu 139: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ()
{
int x = 8, y;
y=x<<3; printf ("%d\n", y);
return 0;
}
A. 56;
B. 64;
C. 16;
D. 80;

Câu 140: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ()
{
int x = 64, y;
y=x>>2; printf ("%d\n", y);
return 0;
}
A. 32;
B. 16;
C. 8;
D. 64;

Câu 141: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ()
{
int x = 64;
printf ("%d\n", x>>5);
return 0;
}
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 4;

Câu 142: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int main ()
{
int a=1234; printf ("%5d", a);
getch ();
}

19
Ký nháy của Tổ trưởng
A. Dành 4 vị trí để hiển thị giá trị số nguyên a;
B. Dành 6 vị trí để hiển thị giá trị số nguyên a;
C. Dành 5 vị trí để hiển thị giá trị số nguyên a;
D. Dành 7 vị trí để hiển thị giá trị số nguyên a;

Câu 143: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int main ()
{
float b=1.471; printf ("%.1f", b);
getch ();
}
A. 1.471;
B. 1.47;
C. 1.4;
D. 1.5;

Câu 144: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int main ()
{
int b=5678; printf ("%10d", b);
getch ();
}
A. Dành 9 vị trí để hiển thị giá trị số nguyên b;
B. Dành 10 vị trí để hiển thị giá trị số nguyên b;
C. Dành 11 vị trí để hiển thị giá trị số nguyên b;
D. Dành 12 vị trí để hiển thị giá trị số nguyên b;

Câu 145: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int main ()
{
printf ("%5.1f", 1.37);
getch ();
}
A. Dành 5 vị trí để hiển thị giá trị số thực 1.37;
B. Dành 5 vị trí để hiển thị giá trị số thực 1.3;
C. Dành 5 vị trí để hiển thị giá trị số thực 1.4;
D. Dành 5 vị trí để hiển thị giá trị số thực 1.0;

Câu 146: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ()
{

20
Ký nháy của Tổ trưởng
int x = 789;
printf ("%1.3f\n", (float)x/100);
return 0;
}
A. Dành 1 vị trí để hiển thị giá trị số thực 7.890;
B. Dành 1 vị trí để hiển thị giá trị số thực 7.89;
C. Dành 1 vị trí để hiển thị giá trị số thực 7.8;
D. Dành 1 vị trí để hiển thị giá trị số thực 7.9;

Câu 147: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ()
{
int x = -18;
printf ("%2d", x/5);
return 0;
}
A. Dành 2 vị trí để hiển thị giá trị số nguyên -3;
B. Dành 2 vị trí để hiển thị giá trị số thực -3.6;
C. Dành 2 vị trí để hiển thị giá trị số nguyên 3;
D. Dành 2 vị trí để hiển thị giá trị số nguyên -4;

Câu 148: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ()
{
int x = 8, y=12;
printf ("%5.1f", (float) x/y);
return 0;
}
A. Dành 5 vị trí để hiển thị giá trị số thực 0.66667;
B. Dành 1 vị trí để hiển thị giá trị số thực 0.66667;
C. Dành 1 vị trí để hiển thị giá trị số thực 0.7;
D. Dành 5 vị trí để hiển thị giá trị số thực 0.7;

Câu 149: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int main ()
{
printf ("%.2f", 1.3751);
getch ();
}
A. 1.37;
B. 1.375;
C. 1.4;
D.1.38;

21
Ký nháy của Tổ trưởng
Câu 150: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int main ()
{
printf ("%.3f", 1.375123);
getch ();
}
A. 1.375;
B. 1.37;
C. 1.4;
D.1.38;

Câu 151: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int x=123; printf ("%d", x=x/10);
getch ();
}
A. 1;
B. 23;
C. 2;
D. 12;

Câu 152: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int c=321; printf ("%d", c/=10);
getch ();
}
A. 1;
B. 21;
C. 2;
D. 32;

Câu 153: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int w=456; printf ("%d", w=w%10);
getch ();
}
A. 6;

22
Ký nháy của Tổ trưởng
B. 5;
C. 4;
D. 45;

Câu 154: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int q=123;
printf ("%d", q%=10);
getch ();
}
A. 3;
B. 23;
C. 2;
D. 12;

Câu 155: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int p=567; printf ("%d ", p=p+10);
getch ();
}
A. 567;
B. 577;
C. 578;
D. 579;

Câu 156: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int c=234; printf ("%d ", c+=10);
getch ();
}
A. 234;
B. 244;
C. 245;
D. 246;

Câu 157: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()

23
Ký nháy của Tổ trưởng
{
int m=789; printf ("%d ", m*=10);
getch ();
}
A. 789;
B. 7900;
C. 7890;
D. 7790;

Câu 158: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int n=321; printf ("%d ", n=n*10);
getch ();
}
A. 3200;
B. 3220;
C. 3210;
D. 321;

Câu 159: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int main ()
{
int W, X, N=456; W=N/100; X=(N%100)/10;
printf ("%d", W + X);
getch ();
}
A. 456;
B. 5;
C. 6;
D. 9;

Câu 160: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int main ()
{
int a=11, b=2; float x= (float)a/b;
printf ("%.1f", x);
getch ();
}
A. 5.5;
B. 5.1;
C. 5.2;

24
Ký nháy của Tổ trưởng
D. 5.0;

Câu 161: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int main ()
{
int x, y, z=82; x=z/10; y=z%10;
printf ("%d", x + y);
getch ();
}
A. 10;
B. 8;
C. 2;
D. 82;

Câu 162: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ()
{
int x = 800, y;
y = x--; printf ("%d; %d\n",y, x);
return 0;
}
A. 800; 799;
B. 800; 800;
C. 799; 799;
D. 799; 800;

Câu 163: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ()
{
int x = -300, y;
y=--x; printf ("%d; %d\n", x, y);
return 0;
}
A. -301; -301;
B. -301; -300;
C. -300; -300;
D. 301; 301;

Câu 164: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ()
{
int x = 10, y;
y=++x;

25
Ký nháy của Tổ trưởng
y++;
printf ("%d; %d\n", x, y);
return 0;
}
A. 11; 12;
B. 10; 11;
C. 11; 11;
D. 12; 12;

Câu 165: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ()
{
int x = 10, y;
y=--x;
x--;
printf ("%d; %d\n", x, y);
return 0;
}
A. 9; 8;
B. 8; 8;
C. 9; 9;
D. 8; 9;

Câu 166: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ()
{
int x = 100, y=10;
printf ("%d\n", (x%y)+(x/y));
return 0;
}
A. 10;
B. 100;
C. 1;
D. 90;

Câu 167: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main()
{
int k = 8;
printf ("%d\n", (k>>2)*10);
return 0;
}
A. 1;
B. 40;
C. 20;

26
Ký nháy của Tổ trưởng
D. 8;

Câu 168: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int x = 10, y;
printf ("%d", y = x > 9 ? 100 : 200);
getch ();
}
A. 10;
B. 9;
C. 200;
D. 100;

Câu 169: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int a =9, b;
printf ("%d", b = a > 9 ? 100 : 200);
getch ();
}
A. 10;
B. 9;
C. 200;
D. 100;

Câu 170: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int c = 8, k;
if(c>9)
{
k=100; printf ("%d", k);
}
else
{
k=200; printf ("%d", k);
}
getch ();
}
A. 200;
B. 9;

27
Ký nháy của Tổ trưởng
C. 8;
D. 100;

Câu 171: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int main ()
{
int I,J,K=987;
I = K/100; J=K % 100;
printf ("%d", I + J);
getch ();
}
A. 9;
B. 98;
C. 87;
D. 96;

Câu 172: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
float a=7.0; int b;
printf ("%d", b=(int) a%3);
getch ();
}
A. 2;
B. 1;
C. 3;
D. 4;

Câu 173: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int a=100,b=56;
printf ("%d", (a<b) ? a : b);
getch ();
}
A. 100;
B. 1.79;
C. 56;
D. 560;

Câu 174: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>

28
Ký nháy của Tổ trưởng
#include <conio.h>
int main ()
{
int x=88, y=78;
printf ("%d", (x>y) ? x : y);
getch ();
}
A. 88;
B. 78;
C. 87;
D. 89;

Câu 175: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main()
{
int x = 10, y=1;
printf ("%d", y =( x > 9) || (x < 4) ? 40 : 60);
return 0;
}
A. 1;
B. 10;
C. 40;
D. 60;

Câu 176: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main()
{
int x = -10, y = 30, z;
printf ("%d;", z =( x > 0) && (y > 4) ? 60 : -30);
return 0;
}
A. -10;
B. 30;
C. 60;
D. -30;

Câu 177: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main()
{
int x = -10, y=0 ;
printf ("%d;", y = !( x > 0) ? 60 : -30);
return 0;
}
A. -10;
B. 0;

29
Ký nháy của Tổ trưởng
C. 60;
D. -30;

Câu 178: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int i=10; printf ("%o", i);
getch ();
}
A. o;
B. 8;
C. 10;
D. 12;

Câu 179: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int ch='A'; printf ("%d", ch);
getch ();
}
A. 65;
B. A;
C. a;
D. 32;

Câu 180: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int i=98; printf ("%c", i);
getch ();
}
A. B;
B. b;
C. 98;
D. 32;

Câu 181: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int i=5, j=6; i= i - --j; printf ("%d", i);

30
Ký nháy của Tổ trưởng
getch ();
}
A. 6;
B. 5;
C. 0;
D. 1;

Câu 182: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int x, a=1, b=2, c=1; x=--a + b*3 – 2*c++;
printf ("%d", x);
getch ();
}
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5;

Câu 183: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int a, b, c, n = 546;
a = n/100; b = (n % 100)/10; c = (n%100)%10;
printf ("%d", a+b+c);
getch ();
}
A. 56;
B. 15;
C. 5;
D. 16;

Câu 184: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int x, a = 1, b = 2, c = 1; x = --a + b*3 - 2*c++;
printf ("%d; %d; %d", x, a, c);
getch ();
}
A. 0; 2; 4;
B. 2; 0; 4;
C. 4; 0; 2;

31
Ký nháy của Tổ trưởng
D. 0; 4; 2;

Câu 185: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int k = 8, m = 7;
k < m ? k = k + 1 : m = m+1;
printf ("%d; %d", k, m);
getch();
}
A. 8; 9;
B. 9; 8;
C. 8; 7;
D. 8; 8;

Câu 186: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int h = 8; int b = 4*6 + 3*4 < 3 ? 4 : 3; printf ("%d", b);
getch();
}
A. 3;
B. 33;
C. 34;
D. 43;

Câu 187: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int a = 1, b = 2, c = 3, d = 4, e; e = c + d = b * a;
printf ("%d; %d", e,d);
getch();
}
A. 7; 4;
B. 7; 2;
C. 5; 2;
D. Error;

Câu 188: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main()
{

32
Ký nháy của Tổ trưởng
int d, a = 1, b = 2;
d = a++ + ++b;
printf ("%d; %d; %d", d, a, b);
return 0;
}
A. 4; 2; 3;
B. 2; 3; 4;
C. 3; 2; 4;
D. 3; 1; 2;

Câu 189: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main()
{
int i = 2, j=3;
int x =i-- - --j;
printf ("%d; %d; %d\n", i, j, x);
return 0;
}
A. 1; 2; 0;
B. 0; 2; 1;
C. 2; 1; 0;
D. 1; 0; 2;

Câu 190: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main()
{
int a = 4, b = 2, c = 0, d;
d = (++a - ++b) * ++c;
printf ("%d; %d; %d; %d", a, b, c, d);
return 0;
}
A. 5; 3; 2; 1;
B. 5; 3; 1; 2;
C. 5; 3; 1; 1;
D. 5; 3; 1; 4;

Câu 191: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main()
{
int a = 10, b = 10;
if (a > 5)
b--;
printf ("%d; %d", --a, b--);
return 0;
}

33
Ký nháy của Tổ trưởng
A. 9; 9;
B. 10; 10;
C. 9; 10;
D. 10; 9;

Câu 192: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main()
{
int a = 10, b = 10;
if (a > 5)
--b;
printf ("%d, %d", a--, --b);
return 0;
}
A. 8; 8;
B. 10; 10;
C. 8; 10;
D. 10; 8;

34
Ký nháy của Tổ trưởng
CHƯƠNG 4: CÁC CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN

Câu 193: Trong các cấu trúc sau, cấu trúc rẽ nhánh nào có dạng không đầy đủ?
A. if (condition) statements_1;
else if (condition) statements_2;
else statements_3;.
B. if (condition) statements_1;
else statements_2;.
C. if (condition) statements;.
D. if (condition) statements_1;
else if (condition) statements_2;
else if (condition) statements_3;
else statements_4;.

Câu 194: Trong các cấu trúc lệnh sau, cấu trúc lệnh nào là cấu trúc vòng lặp while?
A. while (condition)
{
statements;
}
B. for (initialization; condition; increase)
{
statements;
}
C. do
{
statements;
}
while(condition);
D. if (condition)
{
statements;
}

Câu 195: Trong các cấu trúc lệnh sau, cấu trúc lệnh nào là cấu trúc vòng lặp do … while?
A. while (condition)
{
statements;
}
B. for (initialization; condition; increase)
{
statements;
}
C. do
{
statements;
}
while(condition);
D. if (condition)

35
Ký nháy của Tổ trưởng
{
statements;
}

Câu 196: Trong các cấu trúc lệnh sau, cấu trúc lệnh nào là cấu trúc vòng lặp for?
A. while (condition)
{
statements;
}
B. for (initialization; condition; increase)
{
statements;
}
C. do
{
statements;
}
while(condition);
D. if (condition)
{
statements;
}

Câu 197: Trong các lệnh sau, lệnh nào là lệnh nhảy đến nhãn trong chương trình?
A. break;
B. continue;
C. goto;
D. exit;

Câu 198: Trong các lệnh sau, lệnh nào là lệnh thoát khỏi vòng lặp trong chương trình?
A. exit;
B. continue;
C. goto;
D. break;

Câu 199: Trong các lệnh sau, lệnh nào là lệnh kết thúc phần còn lại của vòng lặp để thực
hiện lần lặp tiếp theo trong chương trình?
A. break;
B. continue;
C. goto;
D. exit;

Câu 200: Trong các lệnh sau, lệnh nào là lệnh cho phép dừng câu lệnh điều khiển trong
chương trình?
A. break;
B. continue;
C. goto;

36
Ký nháy của Tổ trưởng
D. Tất cả đều đúng;
Câu 201: Trong các cấu trúc lệnh sau, cấu trúc lệnh nào là cấu trúc rẽ nhánh?
A. while (condition)
{
statements;
}
B. for (initialization; condition; increase)
{
statements;
}
C. do
{
statements;
}
while(condition);
D. if (condition)
{
statements;
}

Câu 202: Lệnh nào sau đây là tạo nên vòng lặp vô tận?
A. while (true) { }
B. while (1) { }
C. for ( ; ; ) { }
D. Tất cả đều đúng

Câu 203: Lệnh nào sau đây yêu cầu nhập một số vào từ bàn phím và gán vào biến int A
sao cho số này là số nguyên dương?
A. do scanf ("%d", &A); while (A >= 0);
B. do scanf ("%d", &A); while (A < 0);
C. do scanf ("%d", A); while (A >= 0);
D. do scanf ("%d", A); while (A < 0);

Câu 204: Lệnh nào sau đây in ra giá trị tuyệt đối của A – B?
A. if (A >= B) printf ("%d", A – B); else printf ("%d", 0);
B. if (A >= B) printf ("%d", A – B); else printf ("%d", B – A);
C. if (A < B) printf ("%d", A – B); else printf ("%d", 0);
D. if (A < B) printf ("%d", A – B); else printf ("%d", B – A);

Câu 205: Kiểm tra nếu 3 số a, b, c đều lớn hơn 1 thì in số 1, chọn lệnh đúng nhất?
A. if ((a > 1) && (b > 1) && (c > 1)) printf ("%d", 1);
B. if ((a > 1) || (b > 1) || (c > 1)) printf ("%d", 1);
C. if (a > 1) && (b > 1) && (c > 1) printf ("%d", 1);
D. if a, b, c > 1 printf ("%d", 1);

Câu 206: Tìm câu lệnh đúng để kiểm tra điều kiện tồn tại một tam giác có 3 cạnh a, b
và c. Nếu thỏa mãn điều kiện thì in ra ký tự T, ngược lại thì in ra ký tự F ra màn hình.
A. if (a + b > c || a + c > b || b + c > a) printf ("%d", 'T'); else printf ("%d", 'F');

37
Ký nháy của Tổ trưởng
B. if (a - b > c && a - c > b && b - c > a) printf ("%c", 'F'); else printf ("%c", 'T');
C. if (a + b > c && a + c > b && b + c > a) printf ("%c", 'T'); else printf ("%c", 'F');
D. if (a - b > c, a - c > b, b - c > a) printf ("%d", 'T'); else printf ("%d", 'F');

Câu 207: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int a = 4, b = 2;
{
int a = 1, b = 2;
printf ("%d, ", a / b);
}
printf ("%d", a / b);
return 0;
}

A. 0, 0;
B. 0, 1;
C. 0, 2;
D. 1, 2;

Câu 208: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int k, n;
for (n=0; n<=8; n++)
{
k=n-1;
}
printf ("%d", n);
getch ();
}
A. 8;
B. 9;
C. 10;
D. 7;

Câu 209: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int n = 0;
while (n<8)
{

38
Ký nháy của Tổ trưởng
n++;
}
printf ("%d", n);
getch ();
}
A. 5;
B. 7;
C. 8;
D. 6;

Câu 210: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int m=0;
do
{
m++;
}while (m<7);
printf ("%d", m);
getch ();
}
A. 5;
B. 8;
C. 6;
D. 7;

Câu 211: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i;
for (i=2; i<=4; i+=2)
{
}
printf ("%d", i);
getch ();
}
A. 2;
B. 4;
C. 6;
D. Error;

Câu 212: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>

39
Ký nháy của Tổ trưởng
void main ()
{
for (int i=2; ; i++)
{
}
printf ("%d", i);
getch ();
}
A. 4;
B. 6;
C. Error;
D. Vòng lặp vô tận;

Câu 213: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i, j;
for (i=1; i<4; i++)
j=i; printf ("%d", j);
getch ();
}
A. 4;
B. 3;
C. 2;
D. 1;

Câu 214: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
float a=3.0;
if(a!=0)
printf ("%.2f",1/a);
getch ();
}
A. 3.0;
B. 0;
C. 0.3;
D. 0.33;

Câu 215: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{

40
Ký nháy của Tổ trưởng
int i=1;
switch(i)
{
case 1: i=i+1; printf ("%d", i); break;
case 2: i=i+2; printf ("%d", i); break;
default: i=i+3; printf ("%d", i);
}
getch ();
}
A. 3;
B. 2;
C. 4;
D. Error;

Câu 216: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int k=2;
switch(k)
{
case 1: k=k+3; printf ("%d", k); break;
case 2: k=k+5; printf ("%d", k); break;
default: k=k+7; printf ("%d", k);
}
getch ();
}
A. 5;
B. 7;
C. 9;
D. Error;

Câu 217: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int m=3;
switch(m)
{
case 1:m=m+2; printf ("%d", m); break;
case 2:m=m+4; printf ("%d", m); break;
default: m=m+6; printf ("%d", m);
}
getch ();
}
A. 5;

41
Ký nháy của Tổ trưởng
B. 7;
C. 9;
D. Error;

Câu 218: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int n=3;
switch(n)
{
case 1: n=n+6; printf ("%d", n); break;
case 2:n=n+7; printf ("%d", n); break;
case 3:n=n+8; printf ("%d", n); break;
case 4:n=n+9; printf ("%d", n); break;
}
getch ();
}
A. 9;
B. 10;
C. 12;
D. 11;

Câu 219: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int a=1;
switch(a)
{
case 1:printf ("%d", a=a+10); break;
case 2:printf ("%d", a=a+11); break;
default: printf ("%d", a=a+12);
}
getch ();
}
A. 11;
B. 12;
C. 13;
D. Error;

Câu 220: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{

42
Ký nháy của Tổ trưởng
int q=2;
switch(q)
{
case 1:printf ("%d", q=q+14); break;
case 2:printf ("%d", q=q+15); break;
default: printf ("%d", q=q+16);
}
getch ();
}
A. 16;
B. 17;
C. 18;
D. Error;

Câu 221: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int p=3;
switch(p)
{
case 1: printf ("%d", p=p+17); break;
case 2: printf ("%d", p=p+18); break;
default: printf ("%d", p=p+19);
}
getch ();
}
A. 20;
B. 21;
C. 22;
D. Error;

Câu 222: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int b=4;
switch(b)
{
case 1:printf ("%d", b=b+6); break;
case 2:printf ("%d", b=b+7); break;
case 3:printf ("%d", b=b+8); break;
case 4:printf ("%d", b=b+9); break;
}
getch ();
}

43
Ký nháy của Tổ trưởng
A. 10;
B. 11;
C. 12;
D. 13;

Câu 223: Lệnh nào sau đây in ra màn hình số lớn nhất giữa A và B?
A. if ( A > B) printf ("%d", B); else printf ("%d", A);
B. if ( A > B) printf ("%d", A); else printf ("%d", B);
C. if ( A > B) printf ("%d", &A); else printf ("%d", &B);
D. if ( A < B) printf ("%d", A); else printf ("%d", B);

Câu 224: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i=2, j=1;
switch(i-j)
{
case 0: printf ("KHOA DT-VT");
case 1: printf ("KHOA ");
case 2: printf ("D-DT");
}
getch ();
}
A. KHOA D-DT;
B. KHOA;
C. KHOA DT-VT;
D. D-DT;

Câu 225: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int m=2, n=1;
switch(n-m)
{
case 0: printf ("TR DH SPKT"); break;
case 1: printf ("TR DH KT TPHCM"); break;
case 2: printf ("TR DH BK TPHCM"); break;
default: printf ("HOC VIEN HANG KHONG VIET NAM");
}
getch ();
}
A. TR DH SPKT;
B. HOC VIEN HANG KHONG VIET NAM;
C. TR DH KT TPHCM;

44
Ký nháy của Tổ trưởng
D. TR DH BK TPHCM;

Câu 226: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i = 2;
switch(i)
{
case 1: i = i + 1; printf ("%d", i); break;
case 2: i = i + 2; printf ("%d", i); break;
case 3: i = i + 3; printf ("%d", i); break;
}
getch ();
}
A. 2;
B. 3;
C. 4.
D. 5.

Câu 227: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int a=5, b=4;
if (a<b) a=a-b;
else b=b-a;
printf ("%d", b);
getch ();
}
A. -1;
B. 3;
C. 4;
D. 5;

Câu 228: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int n=5;
if(n%2==0)
printf ("EVEN NUMBER");
else if(n%2==1)
printf ("ODD NUMBER");
getch ();

45
Ký nháy của Tổ trưởng
}
A. ODD NUMBER;
B. NUMBER EVEN;
C. EVEN NUMBER;
D. NUMBER ODD;

Câu 229: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main ()
{
int n=8;
if (n<0)
printf ("NEGETIVE NUMBER");
else
switch(n%2)
{
case 0:printf ("EVEN NUMBER"); break;
case 1: printf ("ODD NUMBER"); break;
}
getch ();
}
A. EVEN NUMBER;
B. ODD NUMBER;
C. NEGETIVE NUMBER;
D. EVEN NUMBER ODD NUMBER;

Câu 230: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int a=5, b=4, max, min;
if(a>=b)
{
max=a; min=b;
}
else
{
max=b; min=a;
}
printf ("MIN NUMBER: %d", min);
getch ();
}
A. MIN NUMBER: 6;
B. MIN NUMBER: 5;
C. MIN NUMBER: 4;
D. MIN NUMBER: 9;

46
Ký nháy của Tổ trưởng
Câu 231: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
signed int X, Y, n=0;
void main ()
{
do
{
X =n-3; Y=n-7; n++;
}
while(n<=5);
printf ("%d; %d", X, Y);
getch ();
}
A. 5; -5;
B. 7; -5;
C. 3; -7;
D. 2; -2;

Câu 232: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
signed int W, Z, k=0;
void main ()
{
while(k < 7)
{
W = k+2; Z = k - 2; k++;
}
printf ("%d; %d", W, Z);
getch ();
}
A. 8; 4;
B. 4; 8;
C. 8; -4;
D. 4; -8;

Câu 233: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i=1, x=3;
do
{
i++; x=x+i;
}

47
Ký nháy của Tổ trưởng
while (i>10);
printf ("%d;%d", i, x);
getch ();
}
A. 1; 4;
B. 1; 2;
C. 2; 5;
D. 1; 5;

Câu 234: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i=1;
do
{
i--;
}
while (i<10);
printf ("%d", i);
getch ();
}
A. 4;
B. 2;
C. 5;
D. Vòng lặp vô tận;

Câu 235: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i=1;
do
{
i +=2;
}
while (i<10);
printf ("%d", i);
getch ();
}
A. 11;
B. 12;
C. 13;
D. 14;

Câu 236: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:

48
Ký nháy của Tổ trưởng
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int k=2;
while(k<8)
{
k--;
}
printf ("%d", k);
getch ();
}
A. 1;
B. 2;
C. 5;
D. Vòng lặp vô tận;

Câu 237: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int m=5;
while(m>4)
{
m--;
}
printf ("%d", m);
getch ();
}
A. 4;
B. 2;
C. 5;
D. Vòng lặp vô tận;

Câu 238: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main ()
{
int n=4;
if (n<0)
printf ("NEGETIVE NUMBER");
else
switch(n%2)
{
case 0:printf ("EVEN NUMBER ");
case 1: printf ("ODD NUMBER");

49
Ký nháy của Tổ trưởng
}
getch ();
}
A. EVEN NUMBER;
B. EVEN NUMBER ODD NUMBER;
C. NEGETIVE NUMBER;
D. ODD NUMBER;

Câu 239: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i=1, x=3;
do
{
i++; x=x+i;
}
while (i>10);
printf ("%d; %d", i, x);
getch ();
}
A. 1; 4;
B. 1; 2;
C. 2; 5;
D. 1; 5;

Câu 240: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i=1;
do
{
i--;
}
while (i<10);
printf ("%d", i);
getch ();
}
A. 5;
B. 6;
C. 7;
D. Vòng lặp vô tận;

Câu 241: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>

50
Ký nháy của Tổ trưởng
#include <conio.h>
void main ()
{
int i=1;
do
{
i+=2;
}
while (i<10);
printf ("%d", i);
getch ();
}
A. 11;
B. 12;
C. 13;
D. 14;

Câu 242: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int s=10, i=0;
while(i<6)
{
i++; s+=1;
}
printf ("%d", s);
getch ();
}
A. 5;
B. 16;
C. 15;
D. Vòng lặp vô tận;

Câu 243: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int n = 8;
if (n < 0)
printf ("Negative Number");
else
switch(n % 2)
{
case 0: printf ("Even ");
case 1: printf ("Odd");

51
Ký nháy của Tổ trưởng
}
getch ();
}
A. Negative Number;
B. Even;
C. Odd;
D. Even Odd;

Câu 244: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int m=2, n=0;
do
{
m+=n; n++;
}
while(m<5);
printf ("%d", m);
getch ();
}
A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6;

Câu 245: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int M = 6.7;
if (M >= 8)
printf ("Gioi");
else if (M >= 6.5)
printf ("Kha");
else if (M >= 5)
printf ("Trung Binh");
else if (M >=3.5)
printf ("Yeu");
else
printf ("Kem");
return 0;
}

A. Gioi;
B. Kha;
C. Trung Binh;

52
Ký nháy của Tổ trưởng
D. Yeu;

Câu 246: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int x = 0;
if (x++)
printf ("true");
else if (x == 1)
printf ("false");
else
printf ("error");
return 0;
}

A. true;
B. false;
C. error;
D. %s;

Câu 247: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int a = 3, b = 2, c = 1;
if ((int)(a > b) > c)
printf ("True");
else
printf ("False");
return 0;
}

A. True;
B. False;
C. Chương trình báo lỗi;
D. Chương trình không xuất ra màn hình;

Câu 248: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int a = 1;
if (a--)
printf ("True ");
if (a++)
printf ("False ");
return 0;

53
Ký nháy của Tổ trưởng
}

A. True ;
B. False ;
C. True False ;
D. False True ;

Câu 249: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int a = 100;
if (a++ > 100)
printf ("True");
else
printf ("False");
return 0;
}

A. True;
B. False;
C. "True";
D. "False";

Câu 250: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int x = 0;
if (x == 0){
printf ("true, ");
x = ++x;
}
else if (x == 1)
printf ("false, ");
printf ("%d", x);
return 0;
}

A. true, 0;
B. true, 1;
C. false, 0;
D. false, 1;

Câu 251: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
const int a = 1, b = 2;
int main ( )

54
Ký nháy của Tổ trưởng
{
int x = 1;
switch ((x ^ b) - a)
{
case 1:
printf ("One"); break;
case 2:
printf ("Two"); break;
default:
printf ("Other");
}
return 0;
}

A. One;
B. Two;
C. TwoOther;
D. Other;

Câu 252: Tìm câu lệnh tương đương với câu lệnh dưới đây:
switch (ch)
{
case 'A': printf ("Upper case"); break;
case 'a': printf ("Lower case"); break;
}

A. if (ch == 'A') printf ("Lower case"); else printf ("Upper case");


B. if (ch == 'A') printf ("Upper case"); else printf ("Lower case");
C. if (ch == 'a') printf ("Upper case"); else printf ("Lower case");
D. if (ch == 'a') printf ("Lower case");

Câu 253: Tìm câu lệnh tương đương với câu lệnh dưới đây:
switch (ch)
{
case 'a':
case 'A':
printf ("True");
}

A. if (ch == 'a' && ch == 'A') printf ("True");


B. if (ch == 'a') printf ("True");
C. if (ch == 'A') printf ("True");
D. if (ch == 'a' || ch == 'A') printf ("True");

Câu 254: Tìm câu lệnh tương đương với khối lệnh dưới đây:
{
L:
printf ("Nhap 1 so nguyen duong: ");

55
Ký nháy của Tổ trưởng
scanf ("%d", &n);
if (n < 0) goto L;
}
A. if (n < 0) {printf ("Nhap 1 so nguyen duong: "); scanf ("%d", &n);}
B. if (n >= 0) {printf ("Nhap 1 so nguyen duong: "); scanf ("%d", &n);}
C. do {printf ("Nhap 1 so nguyen duong: "); scanf ("%d", &n);} while (n >= 0);
D. do {printf ("Nhap 1 so nguyen duong: "); scanf ("%d", &n);} while (n < 0);

Câu 255: Tìm câu lệnh tương đương với khối lệnh dưới đây:
for (i = 0; i < 10; i++)
{
if (i == 5) break;
printf ("%d ", i);
}
A. while (i < 5) { printf ("%d ", i); i++; }
B. while (i <= 5) { printf ("%d ", i); i++; }
C. while (i < 10) { i++; printf ("%d ", i); }
D. do { printf ("%d ", i); i++; } while (i < 10);

Câu 256: Tìm câu lệnh tương đương với khối lệnh dưới đây:
for (i = 0; i < 10; i ++)
{
if (i % 2 == 0) continue;
printf ("%d ", i);
}
A. for (i = 0; i < 10; i ++ ) printf ("%d ", i + 1);
B. for (i = 1; i < 10; i ++) printf ("%d ", i + 1);
C. for (i = 0; i < 10; i += 2) printf ("%d ", i);
D. for (i = 1; i < 10; i += 2) printf ("%d ", i);

Câu 257: Hãy cho biết kết quả


xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int x = 6.7;
switch ((int)x % 4)
{
case 1: printf ("One"); break;
case 2: printf ("Two"); break;
case 3: printf ("Three"); break;
default: printf ("Others");
}
return 0;
}

A. One;
B. Two;

56
Ký nháy của Tổ trưởng
C. Three;
D. Others;

Câu 258: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int x = 8, y = 0;
switch(x >> 2)
{
case 1: y++;
case 2: y = 1;
case 3: y +=3;
default: y = y << 1;
}
printf ("%d", y);
return 0;
}

A. 1;
B. 4;
C. 8;
D. 0;

Câu 259: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <math.h>
int main ( )
{
int x = 2, y = 2;
switch ((int)pow(x, y))
{
case 0: y += 1;
case 1: y += 2;
case 2: y += 3;
default: y *= 2;
}
printf("%d", y);
return 0;
}

A. 2;
B. 4;
C. 8;
D. 16;

Câu 260: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>

57
Ký nháy của Tổ trưởng
int main( )
{
int x = 1, y = 3;
switch (x & y)
{
case 1: printf ("%c", 'V');
case 2: printf ("%c", 'A'); break;
default: printf ("%c", 'A');
}
return 0;
}

A. V;
B. VA;
C. AA;
D. VAA;

Câu 261: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int x = 2, y = 5;
switch (x | y)
{
case 2: printf ("Vietnam ");
case 7: printf ("Aviation ");
case 9: printf ("Academy ");
default: printf ("VAA");
}
return 0;
}

A. Aviation ;
B. Vietnam Aviation Academy VAA;
C. Aviation Academy VAA;
D. VAA;

Câu 262: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#define A 0
#define B 1
int main ( )
{
int i = 3;
switch (i & 1)
{
case A: printf ("Case A");
break;

58
Ký nháy của Tổ trưởng
case B: printf ("Case B");
break;
default: printf ("Case default");
}
return 0;
}

A. Case A;
B. Case B;
C. Case default;
D. Case BCase default;

Câu 263: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int n=3, m=4;
while(n!=m)
if (n>m) n=n-m;
else m=m-n;
printf ("%d", n);
getch ();
}
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 1;

Câu 264: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int x=40, y=4;
while(x!=y)
if (x>y) x=x-y;
else y=y-x;
printf ("%d", x);
getch ();
}
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5;

Câu 265: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>

59
Ký nháy của Tổ trưởng
#include <conio.h>
void main ()
{
int x=1, y=3, m=0;
if (++x < --y)
{
m=x; printf ("%d", m);
}
else
{
m=y; printf ("%d", m);
}
getch ();
}
A. 1;
B. 3;
C. 2;
D. 4;

Câu 266: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int s=3, i;
for (i=0; i<10; i++)
if (i%2 !=0)
s=i;
printf ("%d", s);
getch ();
}
A. 4;
B. 6;
C. 8;
D. 9;

Câu 267: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int s=0, i;
for (i=0; i<10; i+=2)
if (i%2 !=0)
s+=1;
printf ("%d", s);
getch ();
}

60
Ký nháy của Tổ trưởng
A. 0;
B. 3;
C. 5;
D. 9;

Câu 268: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau, biết M là số
thực nhập từ bàn phím với M = 5.1.
#include <stdio.h>
int main ( )
{
float M;
char KQ;
printf ("Nhap vao diem: ");
scanf ("%f", &M);

if ((int)M > 5) KQ = 'P';


else KQ = 'F';

switch (KQ)
{
case 'P': printf ("%u", 1); break;
case 'F': printf ("%u", 0); break;
}
return 0;
}

A. 1;
B. 0;
C. 10;
D. %u;

Câu 269: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau, trong đó ch
là ký tự nhập vào từ bàn phím với ch = 'a'. Biết mã ASCII của ký tự 'a' và 'A' lần lượt là
0x61 và 0x41.
#include <stdio.h>
int main ( )
{
char ch;
printf ("Nhap vao 1 ky tu: ");
scanf ("%c", &ch);

if (ch >= 'a' && ch <= 'z')


printf ("%c", ch - 0x20);
else
printf ("%c", ch);
return 0;
}

61
Ký nháy của Tổ trưởng
A. 0x41;
B. 0x61;
C. a;
D. A;

Câu 270: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <math.h>
int main ( )
{
int i, k = 2, S = 0;
for (i = 0; i < 5; i ++)
S += pow(k, i);
printf ("%d", S);
return 0;
}

A. 15;
B. 21;
C. 31;
D. 63;

Câu 271: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <math.h>
int main ( )
{
int i;
float k = 2, S = 0;
for (i = 0; i < 5; i ++)
S += pow(i, 1/k);
printf ("%.2f", S);
return 0;
}

A. 6.15;
B. 8.38;
C. 4.15;
D. 5.00;

Câu 272: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int i, n, m;
for (i = 1; i < 10; i++)
{
if (i % 2 !=0)

62
Ký nháy của Tổ trưởng
{
n += 1;
m += i;
}
}
printf ("%d, %d", n, m);
return 0;
}

A. 5, 20;
B. 5, 25;
C. 4, 24;
D. 4, 16;

Câu 273: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int i, n, m;
for (i = 5; i <= 15 && i >= 3; i +=2)
{
if (i % 3 == 0)
{
n += 1;
m += i;
}
}
printf ("%d, %d", n, m);
return 0;
}

A. 1, 9;
B. 2, 24;
C. 3, 15;
D. 4, 9;

Câu 274: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int M;
M = 1;
while (M >= 1)
if (M % 2 == 1)
printf ("%d, ", M--);
else
printf ("%d ", M++);
printf ("%d", M+10);

63
Ký nháy của Tổ trưởng
return 0;
}

A. 0, 10;
B. 1, 10;
C. 1, 11;
D. 2, 11;

Câu 275: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int s=0, i=10;
for(; i<=5; i--)
s -=i;
printf ("%d", s);
getch ();
}
A. 3;
B. 1;
C. 0;
D. Error;

Câu 276: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
s=0, i=10;
for (, i<=5; i--)
s -=i;
printf ("%d", s);
getch ();
}
A. 3;
B. 1;
C. 0;
D. Error;

Câu 277: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i=10, s=0;
while (i>3 && s<5)
s=i--;

64
Ký nháy của Tổ trưởng
printf ("%d", s);
getch ();
}
A. 10;
B. 3;
C. 4;
D. Error;

Câu 278: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int s=0, i;
for (i=0; i<3 && i !=2; i++)
s++;
printf ("%d", s);
getch ();
}
A. 3;
B. 2;
C. 6;
D. 10;

Câu 279: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau, biết sử M
là số nguyên nhập từ bàn phím với M = 1.
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int M, k = 2;
printf ("Nhap M: ");
scanf ("%d", &M);
do {
k +=1;
M += 3;
} while (M % k != 0);
printf ("%d, %d", M, k);
return 0;
}

A. 4, 3;
B. 7, 4;
C. 10, 5;
D. 13, 6;

Câu 280: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )

65
Ký nháy của Tổ trưởng
{
int i;
for (i = 0; i < 20; i++)
{
switch (i)
{
case 0: i +=5;
case 1: i +=2;
case 5: i +=5;
default: i +=4;
break;
}
printf ("%d, ", i);
}
return 0;
}

A. 5, 10, 15, 20, ;


B. 5, 10, 14, 18, 22, ;
C. 16, 20, ;
D. 16, 21, ;

Câu 281: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int i = 0;
for ( ; i < 20; )
{
switch (i)
{
case 0: i +=5;
case 1: i +=2;
case 5: i +=5;
default: i +=4;
break;
}
printf ("%d, ", i);
}
return 0;
}

A. 5, 10, 15, 20, ;


B. 5, 10, 14, 18, 22, ;
C. 16, 20, ;
D. 16, 21, ;

Câu 282: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:

66
Ký nháy của Tổ trưởng
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int i, k;
float S = 0;
for (i = 1; i < 5; i +=1)
{
k = 2*i – 1;
S += (float)1/k;
}
printf ("%.2f", S);
return 0;
}

A. 0.68;
B. 0.79;
C. 1.68;
D. 1.79;

Câu 283: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int i, k;
float S = 0;
for (i = 0; i < 5; i +=2)
{
k = 2*i + 1;
S += (float)1/k;
}
printf ("%.2f", S);
return 0;
}

A. 0.31;
B. 0.79;
C. 1.31;
D. 1.79;

Câu 284: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau: Biết n một
số nguyên dương nhập từ bàn phím với n = 5.
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main()
{
unsigned int n, i=1; float S=0;
printf("Nhap so nguyen duong n = ");
scanf("%u",&n);

67
Ký nháy của Tổ trưởng
while(i <= n)
{
S = S + (float)1/(i*i);
i++;
}
printf("%.2f",S);
getch();
}
A. 1.25;
B. 1.36;
C. 1.46;
D. 1.42;

Câu 285: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau: Biết n một
số nguyên dương nhập từ bàn phím với n = 4.
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main()
{
unsigned int n, i=1; float S=0;
printf("Nhap so nguyen duong n = ");
scanf("%u",&n);
do
{
S = S + (float)1/(i*i);
i++;
}
while(i <= n);
printf("%.2f",S);
getch();
}
A. 1.00;
B. 1.25;
C. 1.36;
D. 1.42;

Câu 286: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau: Biết n một
số nguyên dương nhập từ bàn phím với n = 3.
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main()
{
unsigned int n; float S=0;
printf("Nhap so nguyen duong n = ");
scanf("%u",&n);
for (int i = 1; i <= n; i++)
{
S= S + (float)1/(i*i);

68
Ký nháy của Tổ trưởng
}
printf("%.2f",S);
getch();
}
A. 1.36;
B. 1.42;
C. 1.00;
D. 1.25;

Câu 287: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau: Biết n một
số nguyên dương nhập từ bàn phím với n = 4.
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main()
{
unsigned int n; float S=0;
printf("Nhap so nguyen duong n = ");
scanf("%u",&n);
for (int i = 1; i <= n; i++)
{
S = S + (float)1/(i*i);
printf("%.2f; ",S);
}
getch();
}
A. 1.36; 1.42; 1.46; 1.49;
B. 1.00; 1.25; 1.36; 1.42;
C. 1.25; 1.36; 1.42; 1.46;
D. 1.36; 1.42; 1.46; 1.51;

Câu 288: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau: Biết n một
số nguyên dương nhập từ bàn phím với n = 5.
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main()
{
unsigned int n, i=1; float S=0;
printf("Nhap so nguyen duong n = ");
scanf("%u",&n);
do
{
S = S + (float)1/(i*i);
i++;
printf("%.2f; ",S);
}
while(i <= n);
getch();
}

69
Ký nháy của Tổ trưởng
A. 1.36; 1.42; 1.46; 1.49; 1.52;
B. 1.42; 1.46; 1.49; 1.51; 1.53;
C. 1.00; 1.25; 1.36; 1.42; 1.46;
D. 1.25; 1.36; 1.42; 1.46; 1.51;

Câu 289: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau: Biết n một
số nguyên dương nhập từ bàn phím với n = 3.
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main()
{
unsigned int n, i=1; float S=0;
printf("Nhap so nguyen duong n = ");
scanf("%u",&n);
while(i <= n)
{
S = S + (float)1/(i*i);
i++;
printf("%.2f; ",S);
}
getch();
}
A. 1.36; 1.42; 1.46;
B. 1.42; 1.46; 1.49;
C. 1.25; 1.36; 1.42;
D. 1.00; 1.25; 1.36;

Câu 290: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau: Biết n một
số nguyên dương nhập từ bàn phím với n = 5.
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main()
{
unsigned int n; float S=0;
printf("Nhap so nguyen duong n=");
scanf("%u",&n);
for(int i=1;i<=n;i++)
{
S = S + (float)1/i;
}
printf("%.2f", S);
getch();
}
A. 2.28;
B. 1.50;
C. 2.08;
D. 1.83;

70
Ký nháy của Tổ trưởng
Câu 291: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau: Biết n một
số nguyên dương nhập từ bàn phím với n = 4.
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main()
{
unsigned int n, i = 1; float S = 0;
printf("Nhap so nguyen duong n=");
scanf("%u",&n);
while (i <= n)
{
S = S + (float)1/i;
i++;
}
printf("%.2f", S);
getch();
}
A. 1.00;
B. 2.08;
C. 1.50;
D. 1.83;

Câu 292: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau: Biết n một
số nguyên dương nhập từ bàn phím với n = 3.
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main()
{
unsigned int n, i = 1; float S = 0;
printf("Nhap so nguyen duong n=");
scanf("%u",&n);
do
{
S = S + (float)1/i;
i++;
}
while (i <= n);
printf("%.2f", S);
getch();
}
A. 1.00;
B. 1.50;
C. 1.83;
D. 2.08;

Câu 293: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau: Biết n một
số nguyên dương nhập từ bàn phím với n = 5.
#include<stdio.h>

71
Ký nháy của Tổ trưởng
#include<conio.h>
void main()
{
unsigned int n, i = 1; float S = 0;
printf("Nhap so nguyen duong n=");
scanf("%u",&n);
while (i <= n)
{
S = S + (float)1/i; i++;
printf("%.2f; ", S);
}
getch();
}
A. 2.08; 2.28; 2.45; 2.59; 2.72;
B. 1.83; 2.08; 2.28; 2.45; 2.59;
C. 1.50; 1.83; 2.08; 2.28; 2.45;
D. 1.00; 1.50; 1.83; 2.08; 2.28;

Câu 294: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau: Biết n một
số nguyên dương nhập từ bàn phím với n = 3.
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main()
{
unsigned int n, i = 1; float S = 0;
printf("Nhap so nguyen duong n=");
scanf("%u",&n);
do
{
S = S + (float)1/i; i++;
printf("%.2f; ", S);
}
while (i <= n);
getch();
}
A. 1.00; 1.50; 1.83;
B. 1.50; 1.83; 2.08;
C. 1.83; 2.08; 2.28;
D. 2.08; 2.28; 3.34;

Câu 295: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau: Biết n một
số nguyên dương nhập từ bàn phím với n = 4.
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main()
{
unsigned int n; float S=0;
printf("Nhap so nguyen duong n=");

72
Ký nháy của Tổ trưởng
scanf("%u",&n);
for(int i=1;i<=n;i++)
{
S = S + (float)1/i;
printf("%.2f; ", S);
}
getch();
}
A. 1.50; 1.83; 2.08; 2.28;
B. 1.00; 1.50; 1.83; 2.08;
C. 1.83; 2.08; 2.28; 2.45;
D. 2.08; 2.28; 2.45; 2.59;

Câu 296: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau: Biết n một
số nguyên dương nhập từ bàn phím với n = 5.
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main()
{
unsigned int n; int S=0;
printf("Nhap so nguyen duong n=");
scanf("%u",&n);
for(int i=1; i<=n;i++)
{
S = S + i*i;
}
printf("%d", S);
getch();
}
A. 5;
B. 14;
C. 30;
D. 55;

Câu 297: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau: Biết n một
số nguyên dương nhập từ bàn phím với n = 4.
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main()
{
unsigned int n; int i, S=0;
printf("Nhap so nguyen duong n=");
scanf("%u",&n);
while (i <= n)
{
S = S + i*i; i++;
}
printf("%d", S);

73
Ký nháy của Tổ trưởng
getch();
}
A. 5;
B. 14;
C. 30;
D. 55;

Câu 298: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau: Biết n một
số nguyên dương nhập từ bàn phím với n = 3.
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main()
{
unsigned int n; int i, S=0;
printf("Nhap so nguyen duong n=");
scanf("%u",&n);
do
{
S = S + i*i; i++;
}
while (i <= n);
printf("%d", S);
getch();
}
A. 5;
B. 14;
C. 30;
D. 55;

Câu 299: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau: Biết n một
số nguyên dương nhập từ bàn phím với n = 3.
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main()
{
unsigned int n; int i, S=0;
printf("Nhap so nguyen duong n=");
scanf("%u",&n);
for(int i=1; i<=n;i++)
{
S = S + i*i;
printf("%d; ", S);
}
getch();
}
A. 1; 5; 14;
B. 14; 30; 55;
C. 30; 55; 91;

74
Ký nháy của Tổ trưởng
D. 5; 14; 30;

Câu 300: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau: Biết n một
số nguyên dương nhập từ bàn phím với n = 5.
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main()
{
unsigned int n; int i = 1, S=0;
printf("Nhap so nguyen duong n=");
scanf("%u",&n);
while (i <= n)
{
S = S + i*i; i++;
printf("%d; ", S);
}
getch();
}
A. 30; 55; 91; 140; 204;
B. 1; 5; 14; 30; 55;
C. 5; 14; 30; 55; 91;
D. 14; 30; 55; 91; 140;

Câu 301: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau: Biết n một
số nguyên dương nhập từ bàn phím với n = 4.
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main()
{
unsigned int n; int i = 1, S=0;
printf("Nhap so nguyen duong n=");
scanf("%u",&n);
do
{
S = S + i*i; i++;
printf("%d; ", S);
}
while (i <= n);
getch();
}
A. 30; 55; 91; 140;
B. 5; 14; 30; 55;
C. 1; 5; 14; 30;
D. 14; 30; 55; 91;

Câu 302: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau: Biết n một
số nguyên dương nhập từ bàn phím với n = 3.
#include<stdio.h>

75
Ký nháy của Tổ trưởng
#include<conio.h>
void main()
{
unsigned int n; int S=0;
printf("Nhap so nguyen duong n=");
scanf("%u",&n);
for(int i=0; i<=n;i++)
{
S = S + 2*i + 1;
}
printf("%d", S);
getch();
}
A. 1;
B. 4;
C. 9;
D. 16;

Câu 303: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau: Biết n một
số nguyên dương nhập từ bàn phím với n = 5.
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main()
{
unsigned int n; int i = 0, S=0;
printf("Nhap so nguyen duong n=");
scanf("%u",&n);
while (i <= n)
{
S = S + 2* i + 1; i++;
}
printf("%d", S);
getch();
}
A. 36;
B. 25;
C. 16;
D. 9;

Câu 304: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau: Biết n một
số nguyên dương nhập từ bàn phím với n = 4.
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main()
{
unsigned int n; int i = 0, S=0;
printf("Nhap so nguyen duong n=");
scanf("%u",&n);

76
Ký nháy của Tổ trưởng
do
{
S = S + 2*i + 1; i++;
}
while (i <= n);
printf("%d", S);
getch();
}
A. 16;
B. 25;
C. 9;
D. 4;

Câu 305: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau: Biết n một
số nguyên dương nhập từ bàn phím với n = 4.
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main()
{
unsigned int n; int S=0;
printf("Nhap so nguyen duong n=");
scanf("%u",&n);
for(int i=0; i<=n;i++)
{
S = S + 2*i + 1;
printf("%d; ", S);
}
getch();
}
A. 4; 9; 16; 25; 36;
B. 9; 16; 25; 36; 49;
C. 1; 4; 9; 16; 25;
D. 16; 25; 36; 49; 64;

Câu 306: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau: Biết n một
số nguyên dương nhập từ bàn phím với n = 3.
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main()
{
unsigned int n; int i = 0, S=0;
printf("Nhap so nguyen duong n=");
scanf("%u",&n);
while (i <= n)
{
S = S + 2*i + 1; i++;
printf("%d; ", S);
}

77
Ký nháy của Tổ trưởng
getch();
}
A. 4; 9; 16; 25;
B. 9; 16; 25; 36;
C. 16; 25; 36; 49;
D. 1; 4; 9; 16;

Câu 307: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau: Biết n một
số nguyên dương nhập từ bàn phím với n = 5.
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main()
{
unsigned int n; int i = 0, S=0;
printf("Nhap so nguyen duong n=");
scanf("%u",&n);
do
{
S = S + 2*i + 1; i++;
printf("%d; ", S);
}
while (i <= n);
getch();
}
A. 1; 4; 9; 16; 25; 36;
B. 4; 9; 16; 25; 36; 49;
C. 9; 16; 25; 36; 49; 64;
D. 16; 25; 36; 49; 64; 81;

Câu 308: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int s=2, i=0;
do
{
s+=i; i++;
}
while(s < 5);
printf ("%d; %d", s,i);
getch ();
}
A. 5; 2;
B. 5; 3;
C. 3; 5;
D. 2; 5;

78
Ký nháy của Tổ trưởng
Câu 309: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int S=0;
for ( int i = 0; i < 4 && i % 2 == 0;)
S++;
printf ("%d", S);
getch ();
}
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. Vòng lặp vô tận;

Câu 310: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau. Biết n, m là
các số tự nhiên nhập vào từ bàn phím, với n = 3, m = 3.
#include <stdio.h>
int main ( )
{
unsigned int n, m;
printf ("n = ");
scanf ("%u", &n);
printf ("m = ");
scanf ("%u", &m);

for (int i = 0 ; i < n; i++){


for (int j = 0; j < m; j++)
printf ("%u ", i + 1);
printf ("* ");
}
return 0;
}
A. 1 * 1 * 1 * 2 * 2 * 2 * 3 * 3 * 3 * ;
B. 0 0 0 * 1 1 1 * 2 2 2 * ;
C. 1 1 1 * 2 2 2 * 3 3 3 * ;
D. 1 2 3 * 1 2 3 * 1 2 3 * ;

Câu 311: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i = 5, j = 7;
for ( ; i > 0 && j > 0; i--, j--)
{
if(j == 5) break;

79
Ký nháy của Tổ trưởng
}
printf ("%d", i);
getch ();
}
A. 3;
B. 4;
C. 0;
D. 1;

Câu 312: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i = 0, S = 0;
while(true)
{
S = S + i;
if(i < 4)
i++;
else
break;
}
printf ("%d", S);
getch ();
}
A. 3;
B. 10;
C. 0;
D. 1;

Câu 313: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int S = 3;
for ( int i = 0; i < 6; i++)
{
if(i % 2 != 0)
{
S++; continue;
}
S++;
}
printf ("%d", S);
getch ();
}

80
Ký nháy của Tổ trưởng
A. 7;
B. 6;
C. 9;
D. 5;

Câu 314: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
for ( int i = 1; i < 10; i++)
{
if(i % 2 == 0)
break;
printf ("%d", i);
}
getch ();
}
A. 4;
B. 0;
C. 2;
D. 1;

Câu 315: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau. Biết n là
một số tự nhiên nhập vào từ bàn phím, với n = 6.
#include <stdio.h>
int main ( )
{
unsigned int n;
printf ("Nhap vao 1 so tu nhien: ");
scanf ("%u", &n);
for (int i = 2 ; i < n; i++)
if (n % i == 0)
{
printf ("False ");
goto L;
}
printf ("True ");
L:
return 0;
}

A. True ;
B. False ;
C. False False True ;
D. Vòng lặp vô tận;

Câu 316: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:

81
Ký nháy của Tổ trưởng
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int a = 0, b = 1, i;
for (i = 0; i < 5; i++)
{
a++;
continue;
b++;
}
printf ("%d", a*b);
return 0;
}

A. 1;
B. 2;
C. 5;
D. 10;

Câu 317: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int i, j, k = 0;
for (i = 0; i < 5; i++)
{
for (j = 0; j < 4; j++)
{
if (i > 1) continue;
k = k + 1;
}
}
printf ("%d", k);
return 0;
}

A. 6;
B. 7;
C. 8;
D. 9;

Câu 318: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int i = 0;
do

82
Ký nháy của Tổ trưởng
{
i++;
if (i == 2)
continue;
printf ("%d, ", i);
} while (i < 2);
printf("%d", i);
return 0;
}

A. 1, 2;
B. 1, 2, 3;
C. 1, 3;
D. Vòng lặp vô tận;

Câu 319: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int s=1, i=0;
do
{
if(i%2 == 0) break;
s+=i; i++;
}
while(i>0);
printf ("%d", s);
getch ();
}
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. Vòng lặp vô tận;

Câu 320: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int i = 0;
while (i < 2)
{
if (i == 1) break;
i++;
if (i == 1) continue;
printf ("%c ", 'A');
}

83
Ký nháy của Tổ trưởng
printf ("%c", 'B');
return 0;
}
A. A ;
B. B;
C. A B;
D. A A B;

Câu 321: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
printf ("%d, ", 1);
goto L1;
printf ("%d, ", 2);
L1: goto L2;
printf ("%d, ", 3);
L2: printf ("%d, ", 4);
return 0;
}

A. 1, 2, 3, 4, ;
B. 1, 2, 4, ;
C. 1, 3, 4, ;
D. 1, 4, ;

Câu 322: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int i = 0, j = 0;
L1:
while (i < 2)
{
i++;
while (j < 3)
{
printf ("VAA, ");
goto L1;
}
}
return 0;
}
A. VAA, VAA, VAA, VAA, ;
B. VAA, VAA, VAA, ;
C. VAA, VAA, ;
D. Vòng lặp vô tận;

84
Ký nháy của Tổ trưởng
Câu 323: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int i, k = 0;
int main ( )
{
restart:
i = 0;
while (i < 5 && k <= 3)
{
if (i == 2) goto restart;
printf ("* ");
i++;
k++;
}
return 0;
}
A. * * * * ;
B. * * * ;
C. * * ;
D. Vòng lặp vô tận;

Câu 324: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int i = 0, k = 0, S = 0;
int main ( )
{
Next:
if (k == 0)
S = S + 2*i;
else if (k == 1)
S = S + 2*i + 1;
i++;
if (i < 2)
goto Next;
else if (k < 2)
{
k++; i = 0;
goto Next;
}
printf ("%d", S);
return 0;
}
A. 2;
B. 4;
C. 6;
D. 8;

85
Ký nháy của Tổ trưởng
CHƯƠNG 5: HÀM

Câu 325: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void THAMTRI (int x, int y)
{
x++; y++;
}
int main ()
{
int a=5, b=5;
THAMTRI (a, b);
printf ("%d; %d", a, b);
getch ();
}
A. 5; 5;
B. 6; 6;
C. 5; 6;
D. 6; 5;

Câu 326: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void THAMBIEN (int &x, int &y)
{
x++; y++;
}
int main ()
{
int a=5, b=5;
THAMBIEN (a, b);
printf ("%d; %d", a, b);
getch ();
}
A. 5; 5;
B. 6; 6;
C. 5; 6;
D. 6; 5;

Câu 327: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void THAMBIEN (int &x, int y)
{
x++; y++;
}
int main ()

86
Ký nháy của Tổ trưởng
{
int a=5, b=5;
THAMBIEN (a, b);
printf ("%d; %d", a, b);
getch ();
}
A. 5; 5;
B. 6; 6;
C. 5; 6;
D. 6; 5;

Câu 328: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void THAMBIEN (int x, int &y)
{
x++; y++;
}
int main ()
{
int a=5, b=5;
THAMBIEN (a, b);
printf ("%d; %d", a, b);
getch ();
}
A. 5; 5;
B. 6; 6;
C. 5; 6;
D. 6; 5;

Câu 329: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void HAM (int a, int b, int KQ)
{
KQ=a-b;
}
int main ()
{
int a=2, b=1000, KQ=1;
HAM (a, b, KQ);
printf ("%d", KQ);
getch ();
}
A. 1;
B. 13;
C. 14;
D. 42;

87
Ký nháy của Tổ trưởng
Câu 330: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void HAM (int a, int b, int &KQ)
{
KQ=--a-b++;
}
int main ()
{
int a=2, b=10, KQ=1;
HAM (a, b, KQ);
printf ("%d", KQ);
getch ();
}
A. -8;
B. -9;
C. -10;
D. -11;

Câu 331: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void TINH (int a, int &b)
{
if (a>0)
b+=5;
}
int main ()
{
int a=10; int b=1;
TINH (a, b);
printf ("%d", b);
getch ();
}
A. 4;
B. 5;
C. 6;
D. 7;

Câu 332: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int b=10;
void HAM (int a, int b, int KQ)
{
b=0;
KQ=--a+b++;
}

88
Ký nháy của Tổ trưởng
int main ()
{
int a=2; int KQ=1;
HAM (a, b, KQ);
printf ("%d", b);
getch ();
}
A. 7;
B. 8;
C. 9;
D. 10;

Câu 333: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int a=100, b=6;
double m;
m=(double)a/(double)b;
printf ("%.2f", m);
getch ();
}
A. 94;
B. 6;
C. 100;
D. 16.67;

Câu 334: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void HAM (int &a, int b, int KQ)
{
KQ=a-b;
a--;
}
int main ()
{
int a=2, b=10, KQ=1;
HAM (a, b, KQ);
printf ("%d; %d; %d", KQ, a, b);
getch ();
}
A. 1; 2; 10;
B. 1; 1; 10;
C. - 8; 2; 8;
D. 10; 1; 10;

89
Ký nháy của Tổ trưởng
Câu 335: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void HAM (int a, int b, int &KQ)
{
KQ=a-b;
a++;
}
int main ()
{
int a=2, b=10, KQ=1;
HAM (a, b, KQ);
printf ("%d; %d; %d", KQ, a, b);
getch ();
}
A. - 8; 2; 8;
B. 1; 1; 10;
C. 1; 2; 10;
D. - 8; 2; 10;

Câu 336: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void HAM (int a, int &b, int KQ)
{
KQ=a-b;
a = a + 1;
}
int main ()
{
int a=2, b=10, KQ=1;
HAM (a, b, KQ);
printf ("%d; %d; %d", KQ, a, b);
getch ();
}
A. - 8; 2; 8;
B. 1; 1; 10;
C. 1; 2; 10;
D. - 8; 2; 10;

Câu 337: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void HAM (int a, int &b, int KQ)
{
KQ=a-b;
a--; b++;

90
Ký nháy của Tổ trưởng
}
int main ()
{
int a=2, b=10, KQ=1;
HAM (a, b, KQ);
printf ("%d; %d; %d", KQ, a, b);
getch ();
}
A. - 8; 2; 10;
B. 1; 1; 10;
C. 1; 2; 10;
D. 1; 2; 11;

Câu 338: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void HAM (int &a, int &b, int KQ)
{
KQ=a-b;
a++; b--;
}
int main ()
{
int a=2, b=10, KQ=1;
HAM (a, b, KQ);
printf ("%d; %d; %d", KQ, a, b);
getch ();
}
A. 1; 3; 9;
B. 3; 1; 9;
C. 1; 3; 10;
D. 3; 1; 10;

Câu 339: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void HAM (int &a, int b, int &KQ)
{
KQ=a-b;
a++; b--;
}
int main ()
{
int a=2, b=10, KQ=1;
HAM (a, b, KQ);
printf ("%d; %d; %d", KQ, a, b);
getch ();
}

91
Ký nháy của Tổ trưởng
A. 3; -8; 10;
B. -8; 3; 10;
C. 1; 3; 10;
D. 3; 1; 10;

Câu 340: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void HAM (int a, int &b, int &KQ)
{
KQ=a-b;
a++; b--;
}
int main ()
{
int a=2, b=10, KQ=1;
HAM (a, b, KQ);
printf ("%d; %d; %d", KQ, a, b);
getch ();
}
A. -8; 1; 9;
B. -8; 3; 9;
C. -8; 2; 9;
D. -8; 9; 2;

Câu 341: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void HAM (int &a, int &b, int &KQ)
{
KQ=a-b;
a++; b--;
}
int main ()
{
int a=2, b=10, KQ=1;
HAM (a, b, KQ);
printf ("%d; %d; %d", KQ, a, b);
getch ();
}
A. -8; 1; 9;
B. -8; 4; 9;
C. -8; 2; 9;
D. -8; 3; 9;

Câu 342: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>

92
Ký nháy của Tổ trưởng
void HAM (int &a, int &b, int &KQ)
{
KQ= --a - b++;
}
int main ()
{
int a=2, b=10, KQ=1;
HAM (a, b, KQ);
printf ("%d; %d; %d", b, a, KQ);
getch ();
}
A. 1; -9; 10;
B. -9; 1; 10;
C. 11; -9; 1;
D. 11; 1; -9;

Câu 343: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void HAM (int &a, int b, int &KQ)
{
KQ=--a-b++;
}
int main ()
{
int a=2, b=10, KQ=1;
HAM (a, b, KQ);
printf ("%d; %d", a, KQ);
getch ();
}
A. -9; 2;
B. -9; 1;
C. 1; -9;
D. 2; -9;

Câu 344: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int y = 7;
void HAM (int &x, int y, int &KQ)
{
y=0;
KQ=--x+y++;
}
int main ()
{
int x=2; int KQ=1;
HAM (x, y, KQ);

93
Ký nháy của Tổ trưởng
printf ("%d; %d; %d",x,y,KQ);
getch ();
}
A. 1; 1; 7;
B. 1; 7; 1;
C. 1; 5; 1;
D. 1; 1; 5;

Câu 345: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int TINH (int a, int &b)
{
a--;
b+=5;
return a*b;
}
int main ()
{
int a=3; int b=1; int KQ=1;
KQ=TINH (a, b);
printf ("%d; %d", b, KQ);
getch ();
}
A. 3; 7;
B. 6; 12;
C. 5; 9;
D. Error;

Câu 346: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int TINH (int &a, int &b)
{
a--; b+=5;
return a*b;
}
int main ()
{
int a=3, b=1, KQ=1;
KQ=TINH (a, b);
printf ("%d; %d; %d", a, b, KQ);
getch ();
}
A. 3; 1; 3;
B. 3; 6; 12;
C. 2; 6; 12;
D. 2; 6; 2;

94
Ký nháy của Tổ trưởng
Câu 347: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int TINH (int &a, int b)
{
a--; b+=5;
return a*b;
}
int main ()
{
int a=3, b=1, KQ=1;
KQ=TINH (a, b);
printf ("%d; %d; %d", a, b, KQ);
getch ();
}
A. 3; 1; 12;
B. 3; 6; 12;
C. 2; 6; 12;
D. 2; 1; 12;

Câu 348: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void TINH (int &a, int &b)
{
if (a>0){
a+=5; b+=5;
}
else b--;
}
int main ()
{
int a=-10; int b=1;
TINH (a, b);
printf ("%d; %d", b, a);
getch ();
}
A. -5; 6;
B. 6; -5;
C. 6; -10;
D. 0; -10;

Câu 349: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void TINH (int &a, int &b)
{

95
Ký nháy của Tổ trưởng
if (a>0){
a+=5; b+=5;
}
else{
b--; ++a + 10;
}
}
int main ()
{
int a=-10; int b=1;
TINH (a, b);
printf ("%d; %d", b, a);
getch ();
}
A. -5; 6;
B. 6; -5;
C. -9; 0;
D. 0; -9;

Câu 350: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void hoanvi (int px, int &py)
{
int pz;
pz=px; px=py; py=pz;
}
int main ()
{
int a=13, b=17;
hoanvi (a, b);
printf ("%d; %d", a, b);
getch ();
}
A. 17; 13;
B. 13; 13;
C. 13; 17;
D. 17; 17;

Câu 351: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void hoanvi (int px, int py)
{
int pz;
pz=px; px=py; py=pz;
}
int main ()

96
Ký nháy của Tổ trưởng
{
int a=13, b=17;
hoanvi (a, b);
printf ("%d; %d", a, b);
getch ();
}
A. 17; 13;
B. 13; 13;
C. 13; 17;
D. 17; 17;

Câu 352: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void hoanvi (int &px, int py)
{
int pz;
pz=px; px=py; py=pz;
}
int main ()
{
int a=13, b=17;
hoanvi (a, b);
printf ("%d; %d", a, b);
getch ();
}
A. 17; 13;
B. 13; 13;
C. 13; 17;
D. 17; 17;

Câu 353: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void hoanvi (int &px, int &py)
{
int pz;
pz=px; px=py; py=pz;
}
int main ()
{
int a=13, b=17;
hoanvi (a, b);
printf ("%d; %d", a, b);
getch ();
}
A. 17; 13;
B. 13; 13;

97
Ký nháy của Tổ trưởng
C. 13; 17;
D. 17; 17;

Câu 354: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int b=5;
void HAM (int a, int b, int &KQ)
{
b=0;
KQ=--a+b++;
}
int main ()
{
int a=2; int KQ=1;
HAM (a, b, KQ);
printf ("%d; %d; %d",a,b,KQ);
getch ();
}
A. 2; 5; 1;
B. 2; 0; 1;
C. 1; 5; 1;
D. 1; 1; 5;

Câu 355: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
void HAM (int a, int b, int &KQ)
{
KQ= a*20 + b/10 ;
}
int main ()
{
int a=2;
int b=1000;
int KQ=1;
HAM (a, b, KQ);
printf ("%d", KQ);
return 0;
}
A. 140;
B. 1;
C. 2;
D. 1000;

Câu 356: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
void HAM (int &x, int &y)
{

98
Ký nháy của Tổ trưởng
x++; --y;
}
int main ()
{
int a=5, b=5;
HAM (a, b);
printf ("%d; %d", a, b);
return 0;
}
A. 5; 5;
B. 6; 4;
C. 4; 6;
D. 5; 6;

Câu 357: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
void HAM (int &a, int b, int &KQ)
{
KQ= a++ + b--;
KQ*=10;
}
int main ()
{
int a=10;
int b=5;
int KQ=1;
HAM (a, b, KQ);
printf ("%d; %d; %d", a, b, KQ);
return 0;
}
A. 10; 5; 150;
B. 11; 5; 165;
C. 11; 4; 44;
D. 11; 5; 150;

Câu 358: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int HAM (int x, int y)
{
int KQ=1;
if (x>3)
for (int i=1; i<=y; i++)
KQ=KQ*i;
else
KQ=x*y;
return KQ;
}
int main ()

99
Ký nháy của Tổ trưởng
{
int a=5, b=4;
int KQ = HAM (a, b);
printf ("%d", KQ);
return 0;
}
A. 20;
B. 24;
C. 5;
D. 4;

Câu 359: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
void HAM (int &a, int &b)
{
b= a++;
++a;
}
int main ()
{
int a=5, b=5;
HAM (a, b);
printf ("%d; %d", a, b);
return 0;
}
A. 7; 5;
B. 7; 6;
C. 6; 7;
D. 6; 5;

Câu 360: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
void TINH (int x, int y, int &KQ)
{
x++; y*=10;
KQ= (x + y)/2;
}
int main ()
{
int a=5, b=5, KQ=1;
TINH (a, b,KQ);
printf ("%d; %d; %d", a, b, KQ);
return 0;
}
A. 6; 50; 28;
B. 5; 5; 56;
C. 5; 5; 28;
D. 6; 50; 1;

100
Ký nháy của Tổ trưởng
Câu 361: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int TINH (int x, int y)
{
int KQ;
KQ = (x>>2) + (y>>4);
return KQ;
}
int main ()
{
int a=64, b=32;
int KQ = TINH (a, b);
printf ("%d ",KQ);
return 0;
}
A. 64;
B. 32;
C. 18;
D. 9;

Câu 362: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int TINH (int &x, int &y)
{
int KQ=0;
x--;
for (int i=1; i<=y; i++){
KQ+=x;
}
return KQ;
}
int main ()
{
int a=5, b=5;
int KQ = TINH (a, b);
printf ("%d; %d; %d ", a, b, KQ);
return 0;
}
A. 4; 5; 20;
B. 5; 5; 20;
C. 5; 4; 20;
D. 5; 5; 25;

Câu 363: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
void HAM (int &x, int &y)
{

101
Ký nháy của Tổ trưởng
x++;
if (x > y)
y+=10;
else
x*=2;
}
int main ()
{
int a=5, b=5;
HAM (a, b);
printf ("%d; %d", a, b);
return 0;
}
A. 5; 15;
B. 6; 15;
C. 10; 5;
D. 12; 5;

Câu 364: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
void HAM (int x, int &y)
{
int q=30;
if (x<q)
y -= q;
else
y=q;
x=5;
}
int main ()
{
int a=10, b=40;
HAM (a, b);
printf ("%d ;%d", a, b);
return 0;
}
A. 5; 10;
B. 10; 10;
C. 10; 40;
D. 5; 30;

Câu 365: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int TINH (int &a, int b)
{
a++;
b--;
return a*b;

102
Ký nháy của Tổ trưởng
}
int main ()
{
int a=3; int b=2; int KQ=1;
KQ=TINH (a, b);
printf ("%d; %d; %d", a, b, KQ);
return 0;
}
A. 4; 2; 4;
B. 3; 2; 6;
C. 4; 3; 12;
D. 3; 2; 1;

Câu 366: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
float TINH (int a, int &b)
{
a*=10;
b-=5;
return (float)a/b;
}
int main ()
{
int a=5; int b=10;
float KQ=3.14;
KQ=TINH (a, b);
printf ("%d; %d; %.2f" , a, b, KQ);
return 0;
}
A. 5; 5; 10.00;
B. 5; 10; 10.00;
C. 5; 10; 3.14;
D. 5; 5; 3.14;

Câu 367: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int TINH (int x, int y)
{
int KQ=1, i;
for (i=x; i<y; i++)
KQ=KQ*i;
return KQ;
}
int main ()
{
int a=2, b=4, KQ=1;
KQ=TINH (a, b);

103
Ký nháy của Tổ trưởng
printf ("%d", KQ);
getch ();
}
A. 1;
B. 14;
C. 15;
D. 6;

Câu 368: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int TTT (int &a, int b)
{
int KQ=0; a--;
for (int i=1; i<=b; i++)
KQ=KQ*a;
return KQ;
}
int main ()
{
int a=4, b=4; int KQ = TTT (a, b);
printf ("%d; %d", a, KQ);
getch ();
}
A. 2; 3;
B. 3; 0;
C. 5; 7;
D. 1; 3;

Câu 369: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int TTT (int a, int &b)
{
int KQ=0; a--; b++;
for (int i=1; i<=b; i++)
KQ=KQ*a;
return KQ;
}
int main ()
{
int a=4, b=4; int KQ = TTT (a, b);
printf ("%d; %d; %d", a, KQ, b);
getch ();
}
A. 4; 5; 0;
B. 4; 0; 4;
C. 4; 0; 5;

104
Ký nháy của Tổ trưởng
D. 4; 4; 0;

Câu 370: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int TTT (int &a, int &b)
{
int KQ=0; a--; b++;
for (int i=1; i<=b; i++)
KQ=KQ*a;
return KQ;
}
int main ()
{
int a=4, b=4;
int KQ = TTT (a, b);
printf ("%d; %d; %d", a, KQ, b);
getch ();
}
A. 3; 5; 0;
B. 3; 0; 4;
C. 3; 0; 5;
D. 3; 4; 0;

Câu 371: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int TICHTICH (int n)
{
int KQ=1; int i;
for (i=1; i<=n; i++)
{
KQ=KQ*i;
if(KQ>10) return KQ;
}
return KQ;
}
int main ()
{
int a=5;
int KQ=TICHTICH(a);
printf ("%d", KQ);
getch ();
}
A. 6;
B. 124;
C. 24;
D. 120;

105
Ký nháy của Tổ trưởng
Câu 372: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int TICHTICH (int &n)
{
int KQ=1; n--;
for (int i=1; i<=n; i++)
{
KQ=KQ*i;
if(KQ>10) return KQ;
}
return KQ;
}
void main ()
{
int a=5, n;
int KQ=TICHTICH(a);
printf ("%d; %d", KQ, a);
getch ();
}
A. 31; 24;
B. 5; 24;
C. 24; 5;
D. 24; 4;

Câu 373: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int TT (int n)
{
int s=0;
for (int i=1; i<=n; i++)
{
for (int j=1; j<=n; j++)
{
s+=i*j;
if (j==4) break;
}
if(i==3) break;
}
return s;
}
int main ()
{
int n=5;
int KQ=TT(n);
printf ("%d", KQ);

106
Ký nháy của Tổ trưởng
getch ();
}
A. 0;
B. 120;
C. 14;
D. 60;

Câu 374: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int TT (int n)
{
int s=0;
for (int i=1; i<=n; i++)
{
for (int j=1; j<=n; j++)
{
s+=i*j; if (j==3) break;
}
if(i==2) break;
}
return s;
}
int main ()
{
int n=5; int KQ=TT(n);
printf ("%d", KQ);
getch ();
}
A. 18;
B. 120;
C. 14;
D. 60;

Câu 375: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int TT (int &n)
{
int s=0;
for (int i=1; i<=n; i++)
{
for (int j=1; j<=n; j++)
{
s+=i*j; if (j==n) break;
}
if(i==n) break;
}

107
Ký nháy của Tổ trưởng
return s;
}
int main ()
{
int n=3; int KQ=TT(n);
printf ("%d", KQ);
getch ();
}
A. 18;
B. 120;
C. 36;
D. 60;

Câu 376: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int TT (int &n)
{
int s=0; n++;
for (int i=1; i<=n; i++)
{
for (int j=1; j<=n; j++)
{
s+=i*j; if (j==n) break;
}
if(i==n) break;
}
return s;
}
int main ()
{
int n=2; int KQ=TT(n);
printf ("%d", KQ);
getch ();
}
A. 18;
B. 36;
C. 120;
D. 60;

Câu 377: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int TT (int &n)
{
int s=0; n++;
for (int i=1; i<=n; i++)
{

108
Ký nháy của Tổ trưởng
for (int j=1; j<=n; j++)
{
s+=i*j; if (j==n) break;
}
if(i==n) break;
}
return s;
}
int main ()
{
int n=2; int KQ=TT(n);
printf ("%d; %d", n, KQ);
getch ();
}
A. 3; 18;
B. 36; 3;
C. 3; 36;
D. 18; 3;

Câu 378: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int MM (int n)
{
if ((n==0) || (n==1)) return 1;
else return MM(n-2) + 2*MM (n-1);
}
int main ()
{
int a=3;
int KQ=MM(a);
printf ("%d", KQ);
getch ();
}
A. 7;
B. 13;
C. 10;
D. 17;

Câu 379: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int MMM (int n)
{
int KQ=1; int i;
for (i=1;i<=n;i++)
{
KQ=KQ*i;

109
Ký nháy của Tổ trưởng
if (KQ < 4) continue;
}
return KQ;
}
int main ()
{
int a=4;
int KQ=MMM(a);
printf ("%d", KQ);
getch ();
}
A. 24;
B. 15;
C. 16;
D. 26;

Câu 380: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int MM (int n)
{
if ((n==0) || (n==1)) return 1;
else return MM(n-2) + 2*MM (n-1);
}
int main ()
{
int a=5;
int KQ=MM(a);
printf ("%d", KQ);
getch ();
}
A. 10;
B. 13;
C. 41;
D. 17;

Câu 381: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int n = 8;
void HAM (int &m, int &n, int &KQ)
{
n=0;
KQ=--m+n++;
}
int main ()
{
int m=2; int KQ=1;

110
Ký nháy của Tổ trưởng
HAM (m, n, KQ);
printf ("%d; %d; %d", m, n, KQ);
getch ();
}
A. 1; 8; 1;
B. 1; 7; 1;
C. 1; 1; 1;
D. 1; 0; 1;

Câu 382: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
void TINH (int a, int &b)
{
int x, y;
x = a>>4;
y = b<<4;
printf (“KQ = %d”, (a>=b) ? x : y);
}
int main ()
{
int a=64; int b=1;
TINH (a, b);
return 0;
}
A. KQ = 8;
B. KQ = 4;
C. KQ = 2;
D. KQ =1;

Câu 383: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int TINH (int a, int b)
{
int s=0; int i; int j;
for (i = 1; i<=a; i++){
for (j = 1; j<=b; j++){
s+=1;
}
}
return s;
}
int main (){
int a=4; int b=4; int KQ=1;
KQ = TINH (a, b);
printf (“%d", KQ);
return 0;
}
A. 12;

111
Ký nháy của Tổ trưởng
B. 16;
C. 8;
D. 1;

Câu 384: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int TINH (int a, int b)
{
if ((a>3) || (b<4)) return a*b;
else return a+b;
}
int main (){
int a= 10, b = 2;
int KQ=1;
KQ=TINH (a, b);
printf ("%d”, KQ);
return 0;
}
A. 12;
B. 1;
C. 20;
D. 5;

Câu 385: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int MMM (int n)
{
int KQ=0; int i =0;
do{
i++;
if (i==2) continue;
KQ+=2;
}while (i<=n);
return KQ;
}
int main (){
int a=4;
int KQ=MMM(a);
printf ("%d", KQ);
return 0;
}
A. 8;
B. 10;
C. 4;
D. 2;

Câu 386: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>

112
Ký nháy của Tổ trưởng
int MMM (int n)
{
int KQ=0; int i=0;
while (i<=n){
i++;
if (i<5) continue;
KQ+=2;
}
return KQ;
}
int main ()
{
int a=10;
int KQ=MMM(a);
printf ("%d", KQ);
return 0;
}
A. 12;
B. 10;
C. 14;
D. 0;

Câu 387: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
float MMM (int a, int b)
{
float KQ;
KQ=(float)(++a)/(float)(--b);
return KQ;
}
int main ()
{
int a=13, b=6;
float KQ=MMM(a, b);
printf ("%.2f", KQ);
return 0;
}
A. 2.80;
B. 2.17;
C. 3.00;
D. 2.33;

Câu 388: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
void HAM (int &px, int &py)
{
int pz;
if (px>=py)

113
Ký nháy của Tổ trưởng
pz=px;
else
pz= - px;
px=py;
py=pz;
}
int main ()
{
int a=4 , b=12;
HAM (a, b);
printf (“%d; %d”, a, b);
return 0;
}
A. 12; 4;
B. 4; 12;
C. 12; -4;
D. -4; 12;

114
Ký nháy của Tổ trưởng
CHƯƠNG 6: CON TRỎ

Câu 389: Có các khai báo sau: int x=15; int *p; Muốn p là con trỏ trỏ tới x phải thực
hiện lệnh nào sau đây?
A. p=&x;
B. p=x;
C. p=*x;
D. p=p&x;

Câu 390: Trong các ký hiệu con trỏ sau, ký hiệu con trỏ phần tử thứ 3 của mảng a nào
là có 4 ký tự?
A. *(a + 3);
B. *(a + 2);
C.*a + 3;
D. *(a + 4);

Câu 391: Cho các khai báo con trỏ sau:


void*tongquat;
int*nguyen;
char*kytu;
Phép gán nào không hợp lệ?
A. tongquat=nguyen;
B. kytu=(char)tongquat;
C. *nguyen=*tongquat;
D. tongquat=kytu;

Câu 392: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int x, *p;
x=3; x=6; p=&x; *p=9;
printf ("%d; %d", x, *p);
getch ();
}
A. 9; 6;
B. 9; 3;
C. 6; 9;
D. 9; 9;

Câu 393: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void change (int *a)
{
*a=10;
return *a;

115
Ký nháy của Tổ trưởng
}
void main ()
{
int i=5;
change(&i);
printf ("%d", i);
getch ();
}
A. 10;
B. 5;
C. 2;
D. Error;

Câu 394: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int x, *p;
x=6; p=&x;
printf ("%d; %d", x, *p);
getch ();
}
A. 6;
B. 6; 6;
C. 6; 9;
D. Error;

Câu 395: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i=400;
int *ptr = &i;
*++ptr = 2;
printf ("%d; %d", i, *ptr);
getch ();
}
A. 400; 4001;
B. 400; 400;
C. 400; 2;
D. Error;

Câu 396: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()

116
Ký nháy của Tổ trưởng
{
int x=5, y=6;
int* const p=&x;
p=&y;
printf ("%d", (*p));
getch ();
}
A. 5;
B. 6;
C. 65;
D. Error;

Câu 397: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int x=5, y=8; const int*p;
p=&x; p=&y; x++;
printf ("%d",*p);
getch ();
}
A. 8;
B. 5;
C. 85;
D. 58;

Câu 398: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int x = 5; const int* p;
p=&x; x++; *p = 4;
printf ("%d", *p);
getch ();
}
A. 5;
B. 6;
C. 65;
D. Error;

Câu 399: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int i = 10, *p;
p = &i;

117
Ký nháy của Tổ trưởng
*p %= 2;
printf ("%d, %d ", *p, i);
return 0;
}

A. 0, 0;
B. 0, 10;
C. 5, 5;
D. 5, 10;

Câu 400: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int a = 16, b = 3 , *ptr1, *ptr2;
ptr1 = &a; ptr2 = &b;
printf ("%d", *ptr1 >> *ptr2);
return 0;
}

A. 0;
B. 2;
C. 4;
D. 8;

Câu 401: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int a = 0x02, b = 0x04, *ptr1, *ptr2;
ptr1 = &a; ptr2 = &b;
printf ("%d", *ptr1 | *ptr2);
return 0;
}

A. 0;
B. 2;
C. 4;
D. 6;

Câu 402: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
int a[5] = {1, 2, 3, 4, 5};
int *p = &a[2];
*p = 0;
for (int i = 0; i < 5; i++)

118
Ký nháy của Tổ trưởng
printf ("%d, ", a[i]);
return 0;
}

A. 1, 2, 3, 4, 5, ;
B. 0, 2, 3, 4, 5, ;
C. 1, 0, 3, 4, 5, ;
D. 1, 2, 0, 4, 5, ;

Câu 403: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
char s[10] = "HVHK";
char *p = &s[1];
printf ("%c, %c", *(p+1), s[2]);
return 0;
}

A.V, H;
B. V, V;
C. H, H;
D. H, V;

Câu 404: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void hoanvi (int*px, int*py)
{
int z; z=*px; *px=*py; *py=z;
}
void main ()
{
int a=15, b=21;
hoanvi (&a, &b);
printf ("%d; %d", a, b);
getch ();
}
A.15; 21;
B. 51;12;
C. 21; 15;
D. Error;

Câu 405: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void hoanvi (int *pm, int *pn)
{

119
Ký nháy của Tổ trưởng
int w; w=*pm;
*pm=*pn; *pn=w;
}
void main ()
{
int i=5, j=7;
hoanvi (&i, &j);
printf (“%d; %d”, i, j);
getch ();
}
A. 5; 7;
B. 57; 75;
C. 7; 5;
D. Error;

Câu 406: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void hoanvi (int*pm, int*pn)
{
int w; w=*pm;
*pm=*pn; *pn=w;
}
void main ()
{
int a=3, b=4;
hoanvi (&b, &a);
printf (“%d; %d”, a, b);
getch ();
}
A. 3; 4;
B. 4; 3;
C. 4; 4;
D. Error;

Câu 407: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void hoanvi (int*py, int*pz)
{
int i; i=*py;
*py=*pz; *pz=i;
}
void main ()
{
int a=5, b=8;
hoanvi (&b,&b);
printf ("%d; %d", a, b);

120
Ký nháy của Tổ trưởng
getch ();
}
A. 5; 8;
B. 8; 5;
C. 58; 85;
D. Error;

Câu 408: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void hoanvi (int *a, int *b)
{
int temp = *a;
*a = *b; *b = temp;
}
void main ()
{
int a=42, b=7826;
hoanvi (&a, &b);
printf ("a=%d;b=%d", a, b);
getch ();
return 0;
}
A. a=42; b=7826;
B. a=7826; b=42;
C. a=78; b=26;
D. Error;

Câu 409: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void hoanvi (int *m, int *n)
{
int temp=*m;
*m=*n; *n=temp;
}
void main ()
{
int m=13,n=15;
hoanvi (&m,&n);
printf ("%d; %d", m, n);
getch ();
return 0;
}
A. 13; 13;
B. 13; 15;
C. 15; 13;
D. Error;

121
Ký nháy của Tổ trưởng
Câu 410: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int x, *px; px=&x;
x=42; *px=2022;
printf ("%d",x);
getch ();
return 0;
}
A. 1975;
B. 2059;
C. 42;
D. 2022;

Câu 411: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int a=320; char *ptr;
ptr=(char*) &a;
printf("%d", *ptr);
getch();
return 0;
}
A. 320;
B. 64;
C. 120;
D. 32;

Câu 412: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int a=10; void *p=&a;
int *ptr=p;
printf ("%u", *ptr);
getch ();
}
A. 5;
B. 10;
C. 15;
D. Error;

122
Ký nháy của Tổ trưởng
Câu 413: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int a=5, b=10, c;
int *p=&a, *q=&b;
c=p - q;
printf ("%d", c);
getch ();
}
A. 1;
B. 10;
C. 5;
D. Error;

Câu 414: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ( )
{
char a[50] = "VIETNAM AVIATION ACADEMY";
char *p = &a[0];
for (int i = 1; i <= 5; i++)
*(p + i) = '*';
puts(a);
return 0;
}

A. VIETNAM AVIATION ACADEMY;


B. *****AM AVIATION ACADEMY;
C. V*****M AVIATION ACADEMY;
D. ******* AVIATION ACADEMY;

Câu 415: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
void fcn (float *p, float *kq, int m)
{
for (int i = 0; i < m; i++)
*kq += *(p + i);
*kq /= (float)m;
}
int main ( )
{
int n = 5;
float arr[n] = {2.4, -2, 3, 1.5, 4}, avg;
fcn (&arr, &avg, n);
printf ("%.2f", avg);
return 0;

123
Ký nháy của Tổ trưởng
}

A. 1.78;
B. 1.67;
C. 2.04;
D. 2.14;

Câu 416: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
void fcn (int *p, int *kq, int m)
{
for (int i = 0; i < m; i++)
if (*(p +i) % 2 == 0)
*kq += *(p + i);
}
int main ( )
{
int n = 5;
int arr[n] = {0, -2, -3, 7, 12}, output;
fcn (&arr, &output, n);
printf ("%d", output);
return 0;
}

A. 0;
B. 4;
C. 10;
D. 12;

Câu 417: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
void fcn (int k, float *kq)
{
for (int i = 0; i < k; i++)
*kq += (float)1/(2*i+1);
}
int main ( )
{
float A; int B = 4;
fcn (B, &A);
printf ("%.2f", A);
return 0;
}

A. 1.32;
B. 1.47;
C. 1.68;

124
Ký nháy của Tổ trưởng
D. 1.79;

Câu 418: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
void fcn (int *ptr1, int *ptr2, int m, int *kq)
{
for (int i = 0; i < m; i++)
*kq += *(ptr1 + i) * *(ptr2 + i);
}
int main ( )
{
int arr1[4] = {1, 0, 2, 0}, arr2[4] = {0, 5, 0, 3}, out;
fcn (&arr1, &arr2, 4, &out);
printf ("%d", out);
return 0;
}

A. 0;
B. 5;
C. 11;
D. 13;

125
Ký nháy của Tổ trưởng
CHƯƠNG 7: MẢNG - CHUỖI - KIỂU CẤU TRÚC

Câu 419: Trong các khái báo mảng sau, khai báo mảng nào là mảng 2 chiều 10 hàng 20
cột?
A. int a[10,20];
B. int a[10],[20];
C. int a[20][10];
D. int a[10][20];

Câu 420: Trong các cú pháp khai báo mảng sau, cú pháp nào khai báo mảng là mảng
một chiều?
A. < kiểu dữ kiệu> <tên mảng> == array [<số phần tử - 1>];
B. < kiểu dữ kiệu> <tên mảng> [<số phần tử>] = {giá trị 0,…,giá trị k};
C. < kiểu dữ kiệu> array ==<tên mảng> [<số phần tử>];
D. < kiểu dữ kiệu> [<số phần tử >] <tên mảng>;

Câu 421: Khai báo mảng char B[10]; Có ý nghĩa gì?


A. Khai báo mảng tên B có chứa tối đa 10 phần tử kiểu ký tự;
B. Khai báo mảng tên B có chứa tối đa 10 phần tử kiểu số nguyên;
C. Khai báo mảng tên B có chứa tối đa 10 phần tử kiểu số nguyên không dấu;
D. Khai báo mảng tên B có chứa tối đa 10 phần tử kiểu số thực;

Câu 422: Khai báo mảng int a[4]={1, 3, 4, 5}; Kết quả a[0] là?
A. a[0]=3;
B. a[0]=1;
C. a[0]=4;
D. a[0]=5;

Câu 423: Khai báo mảng int b[4]={5, 6, 7, 8}; Kết quả b[2] là?
A. b[2]=5;
B. b[2]=6;
C. b[2]=7;
D. b[2]=8;

Câu 424: Khai báo mảng int c[4]={7, 3, 6, 5}; Kết quả c[3] là?
A. c[3]=3;
B. c[3]=6;
C. c[3]=7;
D. c[3]=5;

Câu 425: Khai báo mảng int d[4]={10, 11, 12, 13}; Kết quả d[1] là?
A. d[1]=11;
B. d[1]=10;
C. d[1]=12;
D. d[1]=13;

Câu 426: Khai báo mảng int m[5]={1, 2}; Kết quả m[2] là?
A. m[2]=1;

126
Ký nháy của Tổ trưởng
B. m[2]=0;
C. m[2]=2;
D. m[2]=12;

Câu 427: Khai báo mảng int n[5]={11, 12}; Kết quả n[3] là?
A. n[3]=12;
B. n[3]=11;
C. n[3]=0;
D. n[3]=21;

Câu 428: Khai báo mảng int code_m[5]={13, 14}; Kết quả code_m[1] là?
A. code_m[1]=0;
B. code_m[1]=13;
C. code_m[1]=1;
D. code_m[1]=14;

Câu 429: Khai báo mảng char c[4]={‘W’, ‘X’, ‘Y’}; Kết quả c[0] là?
A. c[0]=W;
B. c[0]=X;
C. c[0]=Y;
D. c[0]=\0;

Câu 430: Khai báo mảng char m[4]={‘T’, ‘R’, ‘H’}; Kết quả m[1] là?
A. m[1]=T;
B. m[1]=R;
C. m[1]=H;
D. m[1]=\0;

Câu 431: Khai báo mảng char n[5]={‘D’, ‘-’, ‘D’, ‘T’}; Kết quả n[2] là?
A. n[2]=-.;
B. n[2]=D;
C. n[2]=T;
D. n[2]=\0;

Câu 432: Khai báo mảng char k[4]={‘H’, ‘M’, ‘A’}; Kết quả k[3] là?
A. k[3]=H;
B. k[3]=M;
C. k[3]=A;
D. k[3]=\0;

Câu 433: Khai báo mảng char d[]={7, 8, 9}; Kết quả d[2] là?
A. d[2]=9;
B. d[2]=8;
C. d[2]=7;
D. d[2]=0;

Câu 434: Khai báo mảng char h[]={17, 18, 19}; Kết quả h[0] là?
A. h[0]=19;

127
Ký nháy của Tổ trưởng
B. h[0]=17;
C. h[0]=18;
D. h[0]=0;

Câu 435: Khai báo mảng char p[]={71, 81, 91}; Kết quả p[0] là?
A. p[0]=91;
B. p[0]=71;
C. p[0]=81;
D. p[0]=0;

Câu 436: Trong các cú pháp khai báo mảng sau, cú pháp khai báo nào là mảng 2 chiều?
A. < kiểu dữ kiệu> <tên mảng> == array [<số phần tử - 1>];
B. < kiểu dữ kiệu> <tên mảng> [<số dòng tối đa >][<số cột tối đa>];
C. < kiểu dữ kiệu> <tên mảng> [<số cột tối đa >][< số dòng tối đa >];
D. < kiểu dữ kiệu> [<số phần tử >] <tên mảng>;

Câu 437: Khai báo mảng int A[5]; có ý nghĩa gì?


A. Khai báo mảng tên A có chứa tối đa 5 phần tử kiểu ký tự;
B. Khai báo mảng tên A có chứa tối đa 5 phần tử kiểu số nguyên;
C. Khai báo mảng tên A có chứa tối đa 5 phần tử kiểu số nguyên không dấu;
D. Khai báo mảng tên A có chứa tối đa 5 phần tử kiểu số thực;

Câu 438: Khai báo mảng char q[4]={‘a’, ‘b’, ‘c’}; Kết quả q[2] là?
A. q[2]=a;
B. q[2]=C;
C. q[2]=c;
D. q[2]=B;

Câu 439: Cho khai báo


struct T {int x; float y;} t, *p, a[10];
Câu lệnh nào không hợp lệ?
A. p=&t;
B. p=&t.x;
C. p=&a;
D. p=&a[5];

Câu 440: Khai báo mảng int a[3][4]={{0, 1}, {2, 3},{4, 5}}; Kết quả a[0][0] là?
A. 1;
B. 2;
C. 4;
D. 0;

Câu 441: Khai báo mảng int m[4][3]={{1, 2},{3, 4},{5, 6}}; Kết quả m[0][1] là?
A. 1;
B. 2;
C. 4;
D. 5;

128
Ký nháy của Tổ trưởng
Câu 442: Khai báo mảng int q[4][4]={{11, 12},{13, 14},{15,16}}; Kết quả q[0][2] là?
A. 11;
B. 13;
C. 0;
D. 14;

Câu 443: Khai báo mảng int p[3][4]={{21, 22},{23,24},{25,26}}; Kết quả p[1][0] là?
A. 21;
B. 22;
C. 0;
D. 23;

Câu 444: Khi khai báo mảng, ta gán luôn giá trị của mảng như sau: int x[4]={1,2,3,4};
nghĩa là?
A. x[1]=1, x[2]=2, x[3]=3, x[4]=4;
B. x[0]=1, x[1]=2, x[2]=3, x[3]=4;
C. x[0]=4, x[1]=3, x[2]=2, x[3]=1;
D. Tất cả đều sai.

Câu 445: Khai báo như sau: char tb, mang[15];. Trong các câu lệnh sau, câu nào đúng?
A. tb = “chào bạn”;
B. gets (mang);
C. mang= “HVHK”;
D. getchar (mang);

Câu 446: Khai báo như sau: char msg [10]; char value;. Trong các câu lệnh sau, câu
nào đúng?
A. msg [2] = value;
B. msg = value;
C. A và B đều đúng.
D. A và B đều sai.

Câu 447: Khai báo int array[4][5]; có nghĩa là?


A. Các phần tử của mảng là các số nguyên.
B. Là một mảng hai chiều có tối đa 20 phần tử và mỗi phần tử là một số nguyên.
C. array[4][5] là một phần tử của mảng.
D. Tất cả đều sai.

Câu 448: Cách nào là cách đúng để khai báo một mảng một chiều?
A. int num[6] = { 2, 4, 12, 5, 45, 5};
B. int num{} = { 2, 4, 12, 5, 45, 5};
C. int num{6} = { 2, 4, 12};
D. int num(6) = { 2, 4, 12, 5, 45, 5};

Câu 449: Số lượng chiều tối đa của một mảng có thể được khai báo là?
A. 2.
B. 3.
C. 1.

129
Ký nháy của Tổ trưởng
D. Không giới hạn số lượng, chỉ phụ thuộc vào dung lượng bộ nhớ.

Câu 450: Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng về mảng?
A. Số lượng phần tử của mảng không thể thay đổi sau khi được khởi tạo.
B. Giá trị của một phần tử trong mảng được phép thay đổi nhiều lần.
C. Để truy cập phần tử thứ N của mảng arr, ta cần sử dụng arr[N-1].
D. Tất cả đều đúng.

Câu 451: Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng về mảng?
1. Mảng int num[26]; có 26 phần tử số nguyên.
2. Biểu thức num[1] chỉ phần tử đầu tiên của một mảng.
3. Khi khởi tạo mảng, phải khai báo giá trị của từng phần tử của mảng ngay lúc đó.
4. Câu lệnh khai báo int num[SIZE]; hợp lệ nếu SIZE là một hằng số cho trước.
A. 1.
B. 1, 4.
C. 2, 3.
D. 2, 4.

Câu 452: Cách truy cập phần tử thứ 7 của một mảng một chiều (giả sử mảng có 100
phần t)
A. arr[6]
B. arr[7]
C. arr{6}
D. arr{7}

Câu 453: Một biến int chiếm 2 bytes dữ liệu. Dung lượng chiếm bởi mảng int arr[15]
là?
A. 20 bytes.
B. 15 bytes.
C. 30 bytes.
D. 40 bytes.

Câu 454: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int a[5]={16, 10, 8, 7, 12};
printf ("%d", a[0]);
getch ();
}
A. 7;
B. 10;
C. 16;
D. 12;

Câu 455: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>

130
Ký nháy của Tổ trưởng
#include <conio.h>
int main ()
{
int q[3][4]={{1, 2}, {3, 4}, {5, 6}};
printf ("%d", q[0][0]);
getch ();
}
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4;

Câu 456: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int m[3][2]={{31, 32}, {33, 34}, {35, 36}};
printf ("%d", m[0][1]);
getch ();
}
A. 31;
B. 32;
C. 33;
D. 34;

Câu 457: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int p[3][2]={{41, 42}, {43,44}, {45, 46}};
printf ("%d", p[1][0]);
getch ();
}
A. 41;
B. 42;
C. 43;
D. 44;

Câu 458: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int k[3][2]={{51, 52}, {53, 54}, {55, 56}};
printf ("%d", k[1][1]);
getch ();

131
Ký nháy của Tổ trưởng
}
A. 51;
B. 52;
C. 53;
D. 54;

Câu 459: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int m[3][2]={{61,62}, {63, 64}, {65, 66}};
printf ("%d", m[2][0]);
getch ();
}
A. 65;
B. 66;
C. 63;
D. 64;

Câu 460: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int n[3][2]={{71, 72}, {73, 74}, {75, 76}};
printf ("%d", n[2][1]);
getch ();
}
A. 75;
B. 76;
C. 73;
D. 74;

Câu 461: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int z[5]={216, 210, 28, 27, 212};
printf ("%d", z[1]);
getch ();
}
A. 27;
B. 212;
C. 216;
D. 210;

132
Ký nháy của Tổ trưởng
Câu 462: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int w[5]={316, 310, 38, 37, 312};
printf ("%d", w[2]);
getch ();
}
A. 37;
B. 310;
C. 316;
D. 38;

Câu 463: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int y[5]={516, 510, 58, 57, 512};
printf ("%d", y[3]);
getch ();
}
A. 58;
B. 57;
C. 516;
D. 512;

Câu 464: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int b[5]={716, 710, 78, 77, 712};
printf ("%d", b[4]);
getch ();
}
A. 77;
B. 710;
C. 712;
D. 716;

Câu 465: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
char c[4]={'D', 'T', 'V', 'T'};

133
Ký nháy của Tổ trưởng
printf ("%c%c", c[0], c[1]);
getch ();
}
A. TV;
B. DT;
C. VT;
D. DV;

Câu 466: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
char m[4]={'D', 'T', 'V', 'T'};
printf ("%c%c", m[2], m[3]);
getch ();
}
A. DT;
B. TV;
C. VT;
D. TD;

Câu 467: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
char m[10]={'H','V','H','K','V','N'};
printf ("%c%c%c%c%c%c", m[0], m[1], m[2], m[3], m[4], m[5]);
getch ();
}
A. HKVN;
B. HVHK;
C. VN;
D. HVHKVN;

Câu 468: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
char a[29]={'H','O','C',' ','V','I','E','N',' ','H','A','N','G',' ','K','H','O','N','G',' ',
'V','I','E','T',' ','N','A','M'};
printf("%c%c%c%c%c%c%c%c%c%c%c%c%c%c%c%c%c%c%c%c%c%c%
c%c%c%c%c%c%c",a[0],a[1],a[2],a[3],a[4],a[5],a[6],a[7],a[8],a[9],a[10],a[11],
a[12],a[13],a[14],a[15],a[16],a[17],a[18],a[19],a[20],a[21],a[22],a[23],a[24],a[2
5],a[26],a[27],a[28],a[29]);
getch ();

134
Ký nháy của Tổ trưởng
}
A. HOC VIEN HANG KHONG VIET NAM;
B. HOCVIEN HANG KHONG VIETNAM;
C. HOC VIEN HANGKHONG VIET NAM;
D. HOCVIENHANGKHONGVIETNAM;

Câu 469: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
printf ("%s","KHOA DIEN - DIEN TU");
getch ();
}
A. KHOA DIEN;
B. KHOA DIEN TU;
C. KHOA DIEN - DIEN TU;
D. KHOA DIEN DIEN TU;

Câu 470: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
printf ("%s","HOC VIEN HANG KHONG VIET NAM");
getch ();
}
A. HOCVIENHANGKHONGVIETNAM;
B. HOCVIEN HANG KHONG VIETNAM;
C. HOC VIEN HANGKHONG VIET NAM;
D. HOC VIEN HANG KHONG VIET NAM;

Câu 471: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
char a[5]={'T', 'U', 'N', 'G'};
printf ("%c AND %c", a[1], a[3]);
getch ();
}
A.T AND N;
B. U AND G;
C. U AND N;
D. T AND U;

Câu 472: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>

135
Ký nháy của Tổ trưởng
#include <conio.h>
int main ()
{
char m[5]={'T', 'U', 'N', 'G'};
printf ("%c AND %c", m[2], m[3]);
getch ();
}
A. T AND N;
B. U AND G;
C. N AND G;
D. T AND U;

Câu 473: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
char str[]="KHOA DIEN - DIEN TU\0\.NET\0";
printf ("%s", str);
getch ();
}
A. DIEN - DIEN TU\0\.NET.
B. KHOA DIEN - DIEN TU.
C. KHOA DIEN - DIEN TU\0\.
D. KHOA DIEN - DIEN TU\0\.NET\0.

Câu 474: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ()
{
int a[4]={16, 10, 8, 7};
printf ("%d", a[4]);
return 0;
}
A. Lỗi biên dịch.
B. 8;
C. 7;
D. Một giá trị số nguyên nào đó;

Câu 475: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main()
{
int a[]={16, 10, 8, 7};
int b[4] ={1, 2, 3, 4};
printf ("%d; %d", a[0], b[0]);
return 0;
}

136
Ký nháy của Tổ trưởng
A. Lỗi biên dịch.
B. 16; 1;
C. 1; 16;
D. 10; 2;

Câu 476: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ()
{
char a[4] = {‘H’, ‘V’, ‘H’, ‘K’};
printf ("%s AND ", a);
a[2] = ‘v’;
printf ("%s", a);
return 0;
}
A. HVHK AND vVHK;
B. HVHK AND HvHK;
C. HVHK AND HVHv;
D. HVHK AND HVvK;

Câu 477: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ()
{
int a[2][3]={10, 2, 3, 4, 5, 6};
printf ("KQ = %d", a[0][0] * a[1][2]);
return 0;
}
A. KQ = 40;
B. KQ = 50;
C. KQ = 60;
D. KQ = 30;

Câu 478: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ()
{
int marks[3] = {20, 30, 40};
marks[0]++;
marks[1]--;
marks[2]/=10;
printf ("%d; %d; %d", marks[0], marks[1], marks[2]);
return 0;
}
A. 20; 30; 40;
B. 21; 29; 4;
C. 21; 30; 40;
D. 19; 31; 4;

137
Ký nháy của Tổ trưởng
Câu 479: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ()
{
char str[]="HVHKVN";
int i=0;
while (str[i] != 0){
printf ("%c",str[i]);
i++;
}
return 0;
}
A. HVHKVN;
B. HVHK;
C. HV;
D. Tất cả đều sai.

Câu 480: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int m[4]={ 0, 1, 2, 3 };
int *c = m + 1; int a = ++*c;
int b = a + *c; printf ("%d", b);
getch ();
}
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4;

Câu 481: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int n[4] = { 0, 5, 10, 15 };
int *b = n + 2;
int a = *b++;
printf ("%d; %d", a, *b);
getch ();
}
A. 10; 15;
B. 10; 10;
C. 15; 10;
D. 15; 15;

138
Ký nháy của Tổ trưởng
Câu 482: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int d[4] = { 0, 1, 2, 3 };
int *a = d + 1;
int *b = d + 2;
int m = ++*a + *b++;
int n = *++a + *b--;
printf ("%d; %d", m, n);
getch ();
}
A. 4; 4;
B. 4; 5;
C. 4; 6;
D. 5; 6;

Câu 483: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
char str[]={"pvpit"};
char*s=str; s++;
printf ("%c", *s);
getch ();
}
A. pvpit;
B. vpit;
C. v;
D. pit;

Câu 484: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
char S[]="Viet Nam";
char *p=S; char c=*(p+5);
printf ("%c", c);
getch ();
}
A. V;
B. e;
C. N;
D. t;

139
Ký nháy của Tổ trưởng
Câu 485: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int *px, *py;
int a[]={1,2,3,4,5,6};
px=a; py=&a[5];
printf ("%d", ++px-py);
getch ();
}
A. -4;
B. 5;
C. 6;
D. 4;

Câu 486: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int *px, *py;
int m[]={21, 22, 23, 24, 25, 26};
px=m; py=&m[4];
printf ("%d", --px-py);
getch ();
}
A. -24;
B. -5;
C. 26;
D. 24;

Câu 487: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int *px, *py;
int n[]={31, 32, 33, 34, 35, 36};
px=n; py=&n[1];
printf ("%d", ++px - py);
getch ();
}
A. -34;
B. 35;
C. 0;
D. 34;

140
Ký nháy của Tổ trưởng
Câu 488: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
char *px, *py;
char c[] = {'m','n', 'o', 'p', 'q', 'k'};
px=c; py=&c[1];
printf ("%c; %c",*px,*py);
getch ();
}
A. q; k;
B. o; p;
C. n; o;
D. m; n;

Câu 489: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
char *px, *py;
char m[]={'E','F','G','H','I','K'};
px=m; py=&m[5];
printf ("%c;%c",*px,*py);
getch ();
}
A. E; K;
B. E; F;
C. E; G;
D. H; I;

Câu 490: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int a[5]={6, 3, 8, 1, 9}; int i;
int m=a[0];
for (i=0; i<5; i++)
if (m<a[i])
m=a[i];
printf ("%d", m);
getch ();
}
A. 3;
B. 5;

141
Ký nháy của Tổ trưởng
C. 6;
D. 9;

Câu 491: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int m[5]={16, 13, 18, 11, 19};
int k;
int n=m[0];
for (k=0; k<4; k++)
if (n<m[k])
n=m[k];
printf ("%d", n);
getch ();
}
A. 18;
B. 13;
C. 16;
D. 19;

Câu 492: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int q[5]={36, 33, 38, 31, 39};
int m=q[0]; int h;
for (h=0; h<3; h++)
if (m<q[h])
m=q[h];
printf ("%d", m);
getch ();
}
A. 31;
B. 38;
C. 33;
D. 36;

Câu 493: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int p[5]={46, 43, 48, 41, 49};
int q=p[0]; int n;
for (n=0; n<2; n++)

142
Ký nháy của Tổ trưởng
if (q<p[n])
q=p[n];
printf ("%d", q);
getch ();
}
A. 41;
B. 48;
C. 46;
D. 43;

Câu 494: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int g[5]={56, 53, 58, 51, 59};
int h=g[0]; int m;
for (m=0; m<2; m++)
if (h<g[m])
h=g[m];
printf ("%d", h);
getch ();
}
A. 51;
B. 58;
C. 53;
D. 56;

Câu 495: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int i;
int c[4]={2, 5, 0, 1};
for (i=3; i>=0; i--)
if (i%2 ==0)
printf ("%d", c[i]);
getch ();
}
A. 02;
B. 10;
C. 01;
D. 21;

143
Ký nháy của Tổ trưởng
Câu 496: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int DEM, k=0;
for (int i=2; i<=10; i++)
{
DEM=0;
for (int j=2; j<=i; j++)
if (i%j == 0) DEM=DEM+1;
if (DEM==1) k=k+1;
}
printf ("%d; %d", DEM, k);
getch ();
}
A. 3; 2;
B. 1; 2;
C. 2; 3;
D. 3; 4;

Câu 497: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int A[2][2]; int M;
A[0][0] = 2; A[0][1] = 12;
A[1][0] = 0; A[1][1] = -1;
M = A[0][0];
for (int i=0; i < 2; i++)
for(int j = 0; j < 2; j++)
if (A[i][j] > M)
M = A[i][j];
printf ("%d ", M);
getch ();
}
A. 12;
B. – 1;
C. 2;
D. 0;

Câu 498: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int A[2][2]; int M;

144
Ký nháy của Tổ trưởng
A[0][0] = 2; A[0][1] = -12;
A[1][0] = 0; A[1][1] = -1;
M = A[0][0];
for (int i=0; i < 2; i++)
for(int j = 0; j < 2; j++)
if (A[i][j] > 0)
M++;
printf ("%d ", M);
getch ();
}
A. - 1;
B. 3;
C. 2;
D. 0;

Câu 499: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ()
{
int ary[] = {1, 2, 3, 4, 5};
int p = 0;
int i=0;
while (i<=ary[4]) {
if (i == ary[3]) break;
p += ary[i];
i++;
}
printf (“KQ chuong trinh: %d”, p);
return 0;
}
A. KQ chuong trinh: 3;
B. KQ chuong trinh: 6;
C. KQ chuong trinh: 10;
D. KQ chuong trinh: 15;

Câu 500: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main(void)
{
char p;
char arr[10]={1,2,3,4,5,6,9,8};
p=(arr+2)[4];
printf ("%d",p);
return 0;
}
A. 5;
B. 6;
C. 9;

145
Ký nháy của Tổ trưởng
D. 8;

Câu 501: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main()
{
int i;
char str[] = "";
if (printf ("%s", str))
printf ("Chuoi ky tu rong");
else
printf ("Chuoi ky tu");
return 0;
}
A. Chuoi ky tu rong;
B. Chuoi ky tu;
C. Lỗi biên dịch.
D. Đáp án khác.

Câu 502: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main()
{
char s1[] = {'H','e','l','l','o'};
char s2[] = "Hello";
if (s1 == s2)
printf ("Giong nhau");
else
printf ("Khong giong nhau");
return 0;
}
A. Giong nhau;
B. Khong giong nhau;
C. Lỗi biên dịch.
D. Đáp án khác.

Câu 503: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main()
{
int arr[5] = {1,2,3,4,5};
int p, q, r;
p = ++arr[1];
q = arr[1]++;
r = arr[p++];
printf ("%d; %d; %d", p, q, r);
return 0;
}

146
Ký nháy của Tổ trưởng
A. 5; 4; 3;
B. 1; 2; 3;
C. 4; 3; 4;
D. 4; 4; 5;

Câu 504: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ()
{
char str[10] = "98765", *p;
p = str + 1;
*p = '0' ;
printf ("%s", str);
}
A. 98765;
B. 90765;
C. 98065;
D. 8765;

Câu 505: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main ()
{
int ary[] = {10, 20, 30};
int *p, *q;
p = ary;
q = ary+2;
printf ("%d; %d",*p, *q);
return 0;
}
A. 10; 20;
B. 20; 30;
C. 10; 30;
D. 30; 20;

Câu 506: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main(){
int a[5] = {3, 4, 5, 6, 7};
int i, j, m;
i = --a[2];
j = a[2]--;
m = a[i--];
printf ("%d; %d; %d", i, j, m);
return 0;
}
A. 7; 5; 4;
B. 6; 5; 7;

147
Ký nháy của Tổ trưởng
C. 4; 5; 6;
D. 3; 4; 7;

Câu 507: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int array[2][2][3]={0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11};
printf ("%d", array[1][0][2]);
getch ();
}
A. 8;
B. 9;
C. 10;
D. 11;

Câu 508: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
#include <string.h>
int main ()
{
struct S1
{
float a; float b; float c;
};
struct S1 m={12, 1};
printf("%0.1f;%0.1f;%0.1f", m.a, m.b, m.c);
getch ();
}
A. 12.00;1.0;0.0;
B. 1.2;01.0;0.0;
C. 12.0;1.0;0.0;
D. Error;

Câu 509: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int array[2][2][3]={0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11};
printf ("%d", array[1][1][2]);
getch ();
}
A. 8;
B. 9;

148
Ký nháy của Tổ trưởng
C. 10;
D. 11;

Câu 510: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
int main(){
int ary[2][2][3] = {
{{1,2,3},{4,5,6}},
{{7,8,9},{10,11,12}}
};
printf ("%d; %d", ary[0][0][0], ary[1][1][2]);
return 0;
}
A. 2; 12;
B. 1; 11;
C. 20;11;
D. 1; 12;

HẾT

TRƯỞNG BỘ MÔN TỔ TRƯỞNG TỔ BIÊN SOẠN


(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)

149
Ký nháy của Tổ trưởng

You might also like