Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 96

CHƯƠNG 2

HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC

NGUỒN NHÂN LỰC


NỘI DUNG CHƯƠNG 2

TỔNG
DỰ TO
Your Text Here

QUÁ QUAN VỀ ÁN
You can simply impress

ÌN H HOẠCH NGÂN
your audience and add a
unique zing and appeal to
TR H S ÁCH
your Reports and

Ạ C ĐỊNH BỘ
Presentations with our

HO H Templates. Get a modern


PHẬN
PowerPoint Presentation

ĐỊN N NGUỒN that is beautifully designed.


NGUỒ
Easy to change colors,

G U Ồ NHÂN N
photos and Text.
N N NHÂN
N H Â LỰC
LỰC LỰC
DN cần nhân viên như thế nào?
Khi nào DN cần họ?
Nhân viên phải có kỹ năng nào?

HR hiện tại có thích hợp


HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC

Quá trình nghiên cứu, xác định nhu cầu NNL,


đưa ra các chính sách và thực hiện các chương
trình, hoạt động đảm bảo cho DN có đủ nguồn
nhân lực với các phẩm chất, kỹ năng phù hợp để
thực hiện công việc có năng suất, chất lượng và
hiệu quả cao
HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC

R
H
N
IỂ
TR
T T
Á Ấ
PH SU
G
MỤC TIÊU

N
Ă C
N
G IỆ
N V
TĂ G
N M
IA Ú IỂ
G IĐ Đ
Ờ ỜI
Ư
G TH
N
G NG R

Ú Đ H
Đ A
Ó
H
A

TỐ
QUÁ TRÌNH
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

1 2 3
HOẠCH THỰC HIỆN KIỂM TRA
ĐỊNH NGUỒN KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
NHÂN LỰC NHÂN LỰC THỰC HIỆN
QUÁ TRÌNH
HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
Dự báo khối Phân tích
lượng công CUNG – CẦU
việc & Cầu nhân lực
nhân lực
1 3 5

2 4
Phân tích môi Phân tích hiện Xây dựng
trường – Xác trạng & Dự chính sách, kế
định chiến báo cung nhân hoạch HRM
lược HRM lực
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
Quy định mới của Chính phủ về
Tiêu chuẩn nghiệp vụ cho các chức danh

Ảnh hưởng của lạm phát


tới mức sống nhân viên
Năng suất lao động
MÔI
TRƯỜNG
HRM Chiến lược thu hút
nhân lựccủa
Mức độ gắn kết với đối thủ cạnh tranh
công việc của nhân viên

Trình độ năng lực


của nhân viên
MỤC TIÊU
o D N c ó đủ
Đảm bả ẩm chất kỹ X D và
phát tri
ườ i v ới ph hiện mục tiê ển trên
ng ế t th ự c u dài hạ
n thi Cụ thể,
năng cầ iệc theo chiến linh hoạ n
v t,
tốt công của DN hợp lý, khả thi,
lược …

DÀI HẠN NGẮN HẠN

• Số lượng cần tuyển


• Thu hút NNL
• Số lượng các khóa đào tạo
• Số lượng nhân viên đạt yêu
• Đào tạo, phát triển NNL
cầu chuẩn về chất lượng
• Tỷ lệ đi trễ, vắng .
• Duy trì NNL
• Tỷ lệ nghỉ việc
• ………
MỐI QUAN HỆ
C
CHIẾN LƯỢC CHIẾN LƯỢC
KINH DOANH HRM

CHIẾN LƯỢC B CHIẾN LƯỢC


KINH DOANH HRM

A
CHIẾN LƯỢC CHIẾN LƯỢC
KINH DOANH HRM
MỐI QUAN HỆ

E
CHIẾN LƯỢC CHIẾN LƯỢC
KINH DOANH HRM

D
CHIẾN LƯỢC CHIẾN LƯỢC
KINH DOANH HRM
CHIẾN LƯỢC
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Quản
trị
nguồn Phát Quản
vốn con triển tổ trị tri
người chức thức
Thực Nâng
hiện cao sự
trách đam
nhiệm mê, gắn
xã hội kết
CHIẾN LƯỢC
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Khen Quan hệ Đời sống
Quản
thưởng lao động nhân viên
trị các
nguồn
lực

Quản trị Học tập &


nhân tài phát triển
YÊU CẦU
CHIẾN LƯỢC QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

Đáp ứng nhu cầu kinh doanh

Dựa trên nghiên cứu KH

Phát triển thành các chương trình hành động

Phối hợp tốt với các chức năng khác

Quan tâm đến nhu cầu của nhân viên


CHIẾN LƯỢC
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

CHIẾN LƯỢC ĐỔI MỚI

CHIẾN LƯỢC NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG

CHIẾN LƯỢC HẠ GIÁ/GIẢM CHI PHÍ


• Thiết kế công việc rõ ràng
• Đánh giá kết quả công việc dài hạn,theo nhóm
• Trả công chú trọng công bằng nội bộ
• Phát triển nghề nghiệp theo diện rộng
• Tổng thu nhập của nhân viên cao
(Lương cơ bản thấp, cho phép nhân viên trở thành cổ đông lựa chọn các thành
phần thưởng, phúc lợi,…)
• Mô tả công việc rõ ràng, ổn định
• Nhân viên tham gia vào các quyết định
(điều kiện làm việc, công việc, …)
• Đánh giá kết quả cá nhân kết hợp nhóm, chú trọng
tiêu thức ngắn hạn, định hướng kết quả
• Đối xử công bằng với nhân viên
• Đào tạo kỹ năng nhằm nâng cao chất lượng,linh hoạt
thích ứng với môi trường
• Mô tả công việc rõ ràng, ổn định

• Đào tạo, chuyên môn hóa công việc theo diện hẹp

• Đánh giá công việc chú trọng vào các mục tiêu
ngắn hạn
QUÁ TRÌNH
HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
Dự báo khối Phân tích
lượng công CUNG – CẦU
việc & Cầu nhân lực
nhân lực
1 3 5

2 4
Phân tích môi Phân tích hiện Xây dựng
trường – Xác trạng & Dự chính sách, kế
định chiến báo cung nhân hoạch HRM
lược HRM lực
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN NHU CẦU NHÂN LỰC

Khối lượng
công việc
Khả năng Sự thay đổi
tài chính về tổ chức
DN hành chính
Ầ U
U C ỰC
Yêu cầu NH ÂN L Cơ cấu
nâng cao NH ngành nghề
chất lượng Theo yêu cầu
sản phẩm công việc
Khả năng
nâng cao chất
lượng nhân viên
KHẢ NĂNG THU HÚT NHÂN LỰC
TỪ THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

Khả năng Mức độ Uy tín Chính sách


cung cấp thương hiệu tuyển dụng
phát triển
của
kinh tế Doanh nghiệp Doanh nghiệp
thị trường
Content Here

PHƯƠNG PHÁP DỰ ĐOÁN NHU CẦU


PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG

03
• Phân tích

02 hồi quy
• Phân tích
tương quan
01
• Phân tích
• xu hướng
PHƯƠNG PHÁP DỰ ĐOÁN NHU CẦU

PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH TÍNH

01 02 03

• Đánh giá • Phương pháp • Phương pháp


chuyên gia có sự
chuyên gia Delphi hỗ trợ kỹ thuật
PHƯƠNG PHÁP DỰ ĐOÁN
CẦU NHÂN LỰC NGẮN HẠN

01 Theo lao động hao phí

1
02 Theo năng suất lao động

03 Theo chuẩn định biên


PHƯƠNG PHÁP DỰ ĐOÁN NHU CẦU NGẮN HẠN

TÍNH THEO LAO ĐỘNG HAO PHÍ

$ !
∑!:# " #$ !
D= $ !
" %
• D: Nhu cầu lao động trong năm
• Ti : Lượng lao động hao phí để sản xuất một đơn vị sản phẩm (giờ/mức)
• SLi : Tổng sản phẩm i cần sản xuất năm kế hoạch
• Tn : Quỹ thời gian làm việc bình quân của một lao động năm kế hoạch (giờ / người)
• Kn : Hệ số năng suất lao động dự tính năm kế hoạch
• n : Số loại sản phẩm cần sản xuất của năm kế hoạch
DỰ ĐOÁN NHU CẦU NGẮN HẠN NĂM 2017 CÔNG TY A
TÍNH THEO LAO ĐỘNG HAO PHÍ

Lượng lao động hao phí


Tên sản phẩm Đơn vị tính Kế hoạch sản xuất
Giờ / sản phẩm

A Cái 600.000 1,5


B Cái 444.000 2,0
C Cái 300.000 3,0

Biết rằng:

• Dự tính năng suất lao động của công nhân bình quân đạt 120%

• Số ngày làm việc bình quân là 280 ngày/năm, ngày làm việc 8g
PHƯƠNG PHÁP DỰ ĐOÁN NHU CẦU NGẮN HẠN
TÍNH THEO NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG

!
D=
"
Trong đó:

D : Cầu lao động năm kế hoạch

Q: Tổng sản lượng kế hoạch năm

W : Năng suất bình quân của một lao động năm kế hoạch
PHƯƠNG PHÁP DỰ ĐOÁN NHU CẦU NGẮN HẠN
TÍNH THEO TIÊU CHUẨN ĐỊNH BIÊN

• Tiêu chuẩn định biên: Khối lượng công


việc/nhiệm vụ một lao động phải đảm nhận

• Khối lượng công việc/nhiệm vụ: Dựa vào


nhiệm vụ cần hoàn thành để tính

• Thích hợp: Y tế, giáo dục, phục vụ, …


TÍNH NHU CẦU GIÁO VIÊN

LỚP TỶ LỆ GV/HS DỰ BÁO SỐ HS SỐ GIÁO VIÊN


1 1/20 1000 50
2 1/22 1100 50
3 1/25 1000 40
4 1/26 1300 50
5 1/28 1400 50
TỔNG 5800 240
PHƯƠNG PHÁP DỰ ĐOÁN
CẦU NHÂN LỰC DÀI HẠN

01 Theo nhu cầu từng đơn vị

1
02 Theo ước lượng trung bình

Theo chuẩn chuẩn hao phí


03
lao động của một sản phẩm
PHƯƠNG PHÁP DỰ ĐOÁN NHU CẦU DÀI HẠN
TÍNH THEO NHU CẦU NHÂN LỰC TỪNG ĐƠN VỊ

• Từng đơn vị :

Căn cứ kế hoạch → Khối lượng công việc cần hoàn

thành → Lượng nhân lực cần

• Doanh nghiệp = Tổng cầu nhân lực của các bộ phận


PHƯƠNG PHÁP DỰ ĐOÁN NHU CẦU DÀI HẠN

TÍNH THEO NHU CẦU NHÂN LỰC TỪNG ĐƠN VỊ

ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM

• Thông tin chính xác • Có nhiều người tham gia

• Dự báo được số nhân • Có nhiều giả định cho sự


lực cần thiết phát triển của đơn vị

• Đòi hỏi phải có thông báo


rõ về mục tiêu, ké hoạch
PHƯƠNG PHÁP DỰ ĐOÁN NHU CẦU DÀI HẠN
TÍNH THEO ƯỚC LƯỢNG TRUNG BÌNH

• Dựa vào số liệu nhân lực trong quá khứ

• Cầu nhân lực = Nhân lực bình quân các năm thời kỳ trước
DỰ ĐOÁN CẦU NHÂN LỰC 2017
NĂM SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG NĂM SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG

2006 300 2012 350

2007 400 2013 300

2008 500 2014 350

2009 400 2015 400

2010 500 2016 450

2011 450 2017 400


PHƯƠNG PHÁP DỰ ĐOÁN NHU CẦU DÀI HẠN

TÍNH THEO ƯỚC LƯỢNG TRUNG BÌNH

ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM

• Đơn giản • Không thấy hết biến động

• Dễ thu thập số liệu của thời kỳ kế hoạch đến


cầu nhân lực
PHƯƠNG PHÁP DỰ ĐOÁN NHU CẦU DÀI HẠN
TÍNH THEO TIÊU CHUẨN HAO PHÍ LAO ĐỘNG / ĐƠN VỊ SẢN LƯỢNG

(" # $)
D=
&

• Trong đó:

– D : Cầu lao động năm kế hoạch

– Q : Tổng sản lượng cần sản xuất năm kế hoạch

– T : Tổng số giờ làm việc bình quân của một lao động năm kế hoạch

– t : Tiêu chuẩn hao phí lao động cho một đơn vị sản lượng năm kế hoạch
QUÁ TRÌNH
HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
Dự báo khối Phân tích
lượng công CUNG – CẦU
việc & Cầu nhân lực
nhân lực
1 3 5

2 4
Phân tích môi Phân tích hiện Xây dựng
trường – Xác trạng & Dự chính sách, kế
định chiến báo cung nhân hoạch HRM
lược HRM lực
PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

CƠ CHÍNH
NGUỒN SÁCH
NHÂN CẤU
TỔ CHỨC NHÂN
LỰC LỰC
DỰ BÁO CUNG NHÂN LỰC
CUNG NHÂN LỰC
CUNG NHÂN LỰC NỘI BỘ
TỪ BÊN NGOÀI TỔ CHỨC
DỰ BÁO
CUNG NHÂN LỰC NỘI BỘ
• Phân loại lực lượng lao động hiện có

• Phân tích nhân lực hiện có


PHÂN TÍCH KẾT CẤU CÔNG NHÂN
TRONG NHÀ MÁY DỆT MAY
THỐNG KÊ CẤP BẬC CÔNG VIỆC
DỰ BÁO
CUNG NHÂN LỰC TỪ BÊN NGOÀI

• Phân tích chất lượng NNL

• Tình hình di dân

• Dự báo nguồn lao động từ nước ngoài

• Phân tích quy mô, cơ cấu lực lượng xã hội

• Phân tích biến động mức sinh, tử, quy mô dân số


QUÁ TRÌNH
HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
Dự báo khối Phân tích
lượng công CUNG – CẦU
việc & Cầu nhân lực
nhân lực
1 3 5

2 4
Phân tích môi Phân tích hiện Xây dựng
trường – Xác trạng & Dự chính sách, kế
định chiến báo cung nhân hoạch HRM
lược HRM lực
PHÂN TÍCH CUNG - CẦU NHÂN LỰC

• So sánh CUNG – CẦU CUNG


CẦU
NHÂN LỰC NHÂN LỰC
• Cân đối CUNG – CẦU

• Lựa chọn giải pháp


PHÂN TÍCH
CUNG – CẦU NHÂN LỰC

CẦU CUNG
NHÂN NHÂN
CUNG CẦU CUNG CẦU
LỰC LỰC
NHÂN NHÂN NHÂN NHÂN
LỰC LỰC LỰC LỰC
THIẾU NHÂN LỰC
• Đào tạo lại
CẦU
• Đề bạt nội bộ
• Hợp đồng lao động làm việc tiếp
NHÂN (lao động đến tuổi hưu, đủ sức khỏe và giàu kinh nghiệm)
CUNG
• Tuyển dụng từ bên ngoài
LỰC NHÂN
• Sử dụng lao động không thường xuyên

LỰC • Thực hiện chế độ làm thêm giờ


2021
2022

Doanh số Nhân sự Doanh số

A 1.8 7 2.2

B 1.6 8 3.8

C 5.2 46 4.6

8.6 61 10.6
2021 2022

Doanh số Nhân sựNăng suất Doanh sốNhân sự

A 1.8 7 0.25714286 2.2 9 2

B 1.6 8 0.2 3.8 19 11

C 5.2 46 0.11304348 4.6 41 -5

8.6 61 0.14098361 10.6 69 8


CÂN BẰNG NHÂN LỰC

• Bố trí sắp xếp lại NL trong tổ chức


CẦU CUNG
• Đào tạo, phát triển kỹ năng cho NNL
NHÂN NHÂN
• Đề bạt, thăng chức cho nhân viên
LỰC LỰC
THỪA NHÂN LỰC

• Cho nghỉ việc: Tạm thời, vĩnh viễn


CUNG
• Cho nghỉ không ăn lương
CẦU NHÂN
• Giảm giờ làm, chia xẻ công việc

• Vận động nghỉ hưu sớm, nghỉ mất sức NHÂN


LỰC
• Cho thuê tổ chức khác thuê lao động
LỰC
CẮT GIẢM NHÂN SỰ
Doanh nghiệp cùng lúc chấm dứt hợp đồng lao
động trước thời hạn với nhiều người lao động
LÝ DO CẮT GIẢM NHÂN SỰ
Chính
Thay
sách,
đổi
pháp luật
cơ cấu
Nhà nước
tổ chức
Cắt Thay Đổi
Kinh giảm đổi
cơ cấu
quy trình,
CN
Tế
nhân sự công nghệ máy móc

Khủng Thay đổi


hoảng cơ cấu
Suy thoái sản phẩm
CẮT GIẢM NHÂN SỰ

1 Thay đổi cơ cấu tổ chức

2 Tổ chức lại lao động


Do thay đổi
cơ cấu –
Công nghệ 3 Thay đổi SP, cơ cấu SP

4 Thay đổi quy trình, CN,


thiết bị SXKD
CÁC BƯỚC CẮT GIẢM NHÂN SỰ
Add Your Text TRẢ TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM
CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG

4
Add Your Text
THÔNG BÁO BẰNG VĂN BẢN TỚI
UBND CẤP TỈNH & NGƯỜI LAO ĐỘNG

3
Add Your Text TRAO ĐỔI VỚI CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ
VỀ VIỆC CẮT GIẢM NHÂN SỰ

2
Add Your Text
XÂY DỰNG
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

1
XÂY DỰNG
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
• Danh sách và số lượng người lao động:
– tiếp tục được sử dụng,
– đưa đi đào tạo lại để tiếp tục sử dụng
– nghỉ hưu;
– chuyển sang làm việc không trọn thời gian
– chấm dứt hợp đồng lao động;
• Biện pháp và nguồn tài chính bảo đảm thực
hiện phương án.
THÔNG BÁO
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI

• Tên, địa chỉ của người sử dụng lao động và người đại
diện theo pháp luật của người sử dụng lao động;

• Tổng số lao động; số lao động cho thôi việc;

• Lý do cho người lao động thôi việc; thời điểm người


lao động thôi việc;

• Kinh phí dự kiến chi trả trợ cấp mất việc làm.
NGHĨA VỤ
CHỦ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
04
03
Trả lại
02 Hoàn giấy tờ
01 thành thủ bản
Trả tục xác chính,
Thông nhận
trợ cấp cung cấp
báo cho đóng
mất việc bản sao
NLĐ BHXH
• HĐLĐ không xác định
thời hạn: 45 ngày

THÔNG BÁO • với HĐLĐ xác định

CHẤM DỨT HỢP thời hạn: 30 ngày


ĐỒNG LAO ĐỘNG • HĐLĐ theo mùa vụ
hoặc công việc nhất
định có thời hạn dưới
12 tháng: 3 ngày
TRỢ CẤP MẤT VIỆC
TRỢ CẤP MẤT VIỆC
Mức trợ cấp : 1 tháng tiền lương /mỗi năm làm việc
(ít nhất phải bằng 02 tháng tiền lương)
SA THẢI
Người sử dụng lao
động chấm dứt hợp
đồng lao động với
người lao động vì lý
do lỗi của người lao
động gây ra.
LÝ DO SA THẢI

Quấy rối tình Gây thiệt hại


Đánh dục tại nơi nghiêm trọng
bạc làm việc về TS, lợi ích

Bị xử lý
Tiết lộ bí
Trộm Sử dụng kỷ luật Tự ý
mật KD,
cắp ma túy mà tái bỏ việc
CN
phạm

Cố ý gây Bị xửphạm
Xâm lý kỷ
Tham ô luật vẫn tái
thương tích quyền SHTT
phạm
Trường hợp không bị kỷ luật –
hành vi bị cấm khi xử lý kỷ luật sa thải

Đang bị NLĐ nữ mang thai;


tạm giữ, nghỉ thai sản, nuôi con
tạm giam; dưới 12 tháng tuổi.

1 3 5

2 4

Nghỉ ốm, điều NLĐ vi phạm kỷ luật lao Đang chờ kết quả của
dưỡng; nghỉ việc động trong khi mắc bệnh cơ quan có thẩm quyền
được sự đồng ý tâm thần / bệnh khác làm điều tra xác minh và
của NSDLĐ mất khả năng nhận thức ,khả kết luận đối với hành
năng điều khiển hành vi. vi vi phạm
THỜI HIỆU THỰC HIỆN

Xử lý
hành vi vi phạm 6 THÁNG

đối với hành vi vi phạm liên quan trực tiếp đến 12 THÁNG
tài chính, tài sản, tiết lộ bí mật công nghệ,
bí mật kinh doanh

Có thể kéo dài thêm không quá 60 ngày trong một số trường hợp.
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

4 Thông báo
quyết định xử lý kỷ luật

3 Ban hành
quyết định xử lý kỷ luật

2 Tổ chức họp xử lý kỷ luật lao động

1 Xác nhận hành vi vi phạm


NGUYÊN TẮC XỬ LÝ KỶ LUẬT
44

3
Việc xử lý
kỷ luật
2 NLĐ có mặt lao động
và có quyền phải được
1 Có sự tham
tự bào chữa, ghi thành
nhờ luật sư / biên bản.
gia của tổ
NSDLĐ tổ chức đại
chức đại diện
phải chứng diện NLĐ
NLĐ cơ sở
minh được bào chữa
lỗi NLĐ
NGHĨA VỤ
CHỦ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
04
03
Trả lại
02 Hoàn giấy tờ
01 thành thủ bản
Thanh toán tục xác chính,
Thông nhận
liên quan, cung cấp
báo cho đóng
nghỉ phép bản sao
NLĐ BHXH
CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

CẮT GIẢM NHÂN SỰ - SA THẢI


CÂN NHẮC – LỰA CHỌN

Năng lực làm việc như nào?


Công việc phù hợp không?

Xác định nguyên nhân Tính trung thực

Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu


Giải thích và công khai
THỰC HIỆN ĐÚNG
QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT
LẠI

LAO ĐỘNG
THUÊ
HỢP
ĐỒNG
CHO
THUÊ
LẠI
LAO
ĐỘNG

DOANH NGHIỆP DOANH NGHIỆP


CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
DOANH NGHIỆP
CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
• Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của Luật
Doanh nghiệp, được cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động, có tuyển dụng, giao kết hợp đồng lao động với
người lao động, sau đó chuyển người lao động sang làm
việc và chịu sự điều hành của người sử dụng lao động
khác mà vẫn duy trì quan hệ lao động với doanh nghiệp
đã giao kết hợp đồng lao động.
LAO ĐỘNG CHO THUÊ LẠI
• Người lao động giao kết hợp đồng lao động với
doanh nghiệp cho thuê lại lao động,

• sau đó được chuyển sang làm việc và chịu sự


điều hành của doanh nghiệp thuê lại lao động

• vẫn duy trì quan hệ lao động với người sử dụng


lao động đã giao kết hợp đồng lao động.
DOANH NGHIỆP
THUÊ LẠI LAO ĐỘNG

Doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia


đình và cá nhân có năng lực hành vi dân sự đầy đủ,
có sử dụng người lao động thuê lại để làm những
công việc theo danh mục công việc được phép thuê
lại lao động trong một thời gian nhất định.
01
Gia tăng nhu
cầu Đáp ứng tạm thời sự gia tăng đột ngột về nhu
lao động cầu sử dụng lao động trong khoảng thời gian
TRƯỜNG HỢP nhất định;

SỬ DỤNG 02
Thay thế
THUÊ LẠI lao động Thay thế người lao động trong thời gian nghỉ
thai sản, bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
LAO ĐỘNG hoặc phải thực hiện các nghĩa vụ công dân;

03
Lao động
chuyên môn Có nhu cầu sử dụng lao động trình độ chuyên
cao môn, kỹ thuật cao.
01
Đình công,
tranh chấp Để thay thế người lao động đang trong thời
lao động gian thực hiện quyền đình công, giải quyết
KHÔNG tranh chấp lao động;

SỬ DỤNG 02
Không có
THUÊ LẠI thỏa thuận Không có thỏa thuận cụ thể về trách nhiệm bồi
trách nhiệm thường tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của
LAO ĐỘNG người lao động thuê lại với doanh nghiệp cho
thuê lại lao động;

03
Thay thế
lao động bị Thay thế người lao động bị cho thôi việc do
cắt giảm thay đổi cơ cấu, công nghệ, vì lý do kinh tế
hoặc chia, tách, hợp nhất, sáp nhập.
DANH MỤC CÔNG VIỆC
ĐƯỢC CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG

1. Phiên dịch/Biên dịch/Tốc ký

2. Thư ký/Trợ lý hành chính

3. Lễ tân

4. Hướng dẫn du lịch

5. Hỗ trợ bán hàng

6. Lái xe
DANH MỤC CÔNG VIỆC
ĐƯỢC CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG

7. Hỗ trợ dự án

8. Lập trình hệ thống máy sản xuất

9. Sản xuất, lắp đặt thiết bị truyền hình, viễn thông

10.Vận hành/kiểm tra/sửa chữa máy móc xây dựng,


hệ thống điện sản xuất

11.Dọn dẹp vệ sinh tòa nhà, nhà máy


DANH MỤC CÔNG VIỆC
ĐƯỢC CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG

12. Biên tập tài liệu

13. Vệ sĩ/Bảo vệ

14. Tiếp thị/Chăm sóc khách hàng qua điện thoại

15. Xử lý các vấn đề tài chính, thuế

16. Sửa chữa/Kiểm tra vận hành ô tô

17. Scan, vẽ kỹ thuật công nghiệp/Trang trí nội thất


DANH MỤC CÔNG VIỆC
ĐƯỢC CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG

18. Quản lý, vận hành, bảo dưỡng và phục vụ trên


tàu biển
19. Quản lý, giám sát, vận hành, sửa chữa, bảo
dưỡng và phục vụ trên giàn khoan dầu khí
20. Lái tàu bay, phục vụ trên tàu bay/Bảo dưỡng, sửa
chữa tàu bay và thiết bị tàu bay/Điều độ, khai
thác bay/Giám sát bay
HOẠT ĐỘNG THUÊ LẠI LAO ĐỘNG

• Thời hạn thuê lại lao động: 12 tháng (tối đa)

• Không được thuê lại lao động của DN không có giấy


phép hoạt động cho thuê lại lao động

• Không được chuyển người lao động thuê lại cho


người sử dụng lao động khác
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ
DOANH NGHIỆP CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG

• Bảo đảm đưa người lao động có trình độ phù hợp với
những yêu cầu của bên thuê lại lao động và nội dung
của hợp đồng lao động đã ký với người lao động;
• Thông báo cho người lao động biết nội dung của hợp
đồng cho thuê lại lao động;
• Thông báo cho bên thuê lại lao động biết sơ yếu lý
lịch của người lao động, yêu cầu của người lao động;
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ
DOANH NGHIỆP CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG

• Bảo đảm trả lương cho người lao động thuê lại không
thấp hơn tiền lương của người lao động của bên thuê
lại lao động có cùng trình độ, làm cùng công việc hoặc
công việc có giá trị như nhau;
• Lập hồ sơ ghi rõ số lao động đã cho thuê lại, bên thuê
lại lao động và định kỳ báo cáo cơ quan chuyên môn về
lao động thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
• Xử lý kỷ luật lao động đối với người lao động vi phạm
kỷ luật lao động khi bên thuê lại lao động trả lại người
lao động do vi phạm kỷ luật lao động.
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ
LAO ĐỘNG THUÊ LẠI
• Thực hiện công việc theo hợp đồng lao động đã ký với doanh
nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động;
• Chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động; tuân theo sự quản
lý, điều hành, giám sát hợp pháp của bên thuê lại lao động;
• Được trả lương không thấp hơn tiền lương của người lao động
của bên thuê lại lao động có cùng trình độ, làm cùng công việc
hoặc công việc có giá trị như nhau;
• Khiếu nại với doanh nghiệp cho thuê lại lao động trong trường
hợp bị bên thuê lại lao động vi phạm các thỏa thuận trong hợp
đồng cho thuê lại lao động;
• - Thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao động với doanh nghiệp
cho thuê lại lao động để giao kết hợp đồng lao động với bên
thuê lại lao động.
KẾ HOẠCH NHÂN LỰC

• Kế hoạch tuyển dụng nhân viên

• Kế hoạch bố trí lại cơ cấu tổ chức

• Kế hoạch đề bạt và thuyên chuyển nhân viên

• Kế hoạch đào tạo nhân viên

• Kế hoạch cắt giảm nhân sự.


NỘI DUNG CHƯƠNG 2

TỔNG
DỰ TO
Your Text Here

QUÁ QUAN VỀ ÁN
You can simply impress your

ÌN H HOẠCH NGÂN
audience and add a unique
zing and appeal to your
TR H S ÁCH
Reports and Presentations

Ạ C ĐỊNH BỘ
with our Templates. Get a

HO H modern PowerPoint
PHẬN
Presentation that is

ĐỊN N NGUỒN beautifully designed.


NGUỒ
Easy to change colors, photos

G U Ồ NHÂN N
and Text.
N N NHÂN
N H Â LỰC
LỰC LỰC
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH

Năm N -1 Năm N
Khoản mục Số tiền
Tỷ Cả Quý
lệ năm
VND) (%) (VND) 1 2 3 4
Chi phí tổ chức các hoạt
động về NNL
Chi phí văn phòng
Quỹ lương
Tổng ngân sách
CHI PHÍ
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG NGUỒN NHÂN LỰC
• Chi phí đào tạo huấn luyện

• Tổ chức sự kiện

• Chi phí các hoạt động khác

• Phí và lệ phí

• Chi phí thuê khoán

• Công tác phí của nhân viên HRM

• Chi phí tiếp khách, ngoại giao


CHI PHÍ VĂN PHÒNG
• Chi phí văn phòng phẩm
• Chi phí điện thoại
• Chi phí tạp chí, ấn phẩm chuyên ngành
QUỸ LƯƠNG
• Lương • Bảo hiểm bắt buộc
• Phụ cấp lương • Thưởng
• Phụ cấp khác • Phúc lợi
• Lương ngoài giờ • Chi phí khác có tính
chất lương
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
NHU CẦU ĐÀO TẠO CÔNG NHÂN KỸ THUẬT

PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP


TRỰC TIẾP TÍNH TOÁN THEO CHỈ SỐ

Căn cứ Căn cứ
hao phí số lượng máy
thời gian móc
XÁC ĐỊNH NHU CẦU ĐÀO TẠO CÔNG NHÂN KỸ THUẬ
CĂN CỨ MỨC HAO PHÍ THỜI GIAN

Trong đó:

𝐾𝑡𝑖: Nhu cầu CNKT nghề/chuyên môn i

𝑻𝒊 𝑇𝑖 : Tổng hao phí thời gian cần trong tương lai


𝑲𝒕𝒊 =
𝑸𝒊×𝑯𝒊 𝑄𝑖 : Quỹ thời gian lao động của một CNKT

𝐻𝑖 : Khả năng hoàn thành vượt mức công việc trong

kỳ triển vọng của một CNKT nghề/chuyên môn i


XÁC ĐỊNH NHU CẦU ĐÀO TẠO CÔNG NHÂN KỸ THUẬ
CĂN CỨ VÀO SỐ LƯỢNG MÁY MÓC

Trong đó:

𝑆𝑀×𝐻𝑐𝑎
𝐾𝑡: Nhu cầu CNKT nghề/chuyên môn I

𝐾𝑡 = 𝑆𝑀: Số lượng máy móc cần thiết cho SX ở kỳ KH


𝑁 𝑁 : Số lượng máy móc do một CNKT phụ trách

𝐻𝑐𝑎 : Hệ số ca làm việc của máy móc thiết bị chính


XÁC ĐỊNH NHU CẦU ĐÀO TẠO CÔNG NHÂN KỸ THUẬ
PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN THEO CHỈ SỐ

Trong đó:

𝐼𝑘𝑡: Chỉ số tăng CNKT ở kỳ kế hoạch


𝐼𝑠𝑝×𝐼𝑘𝑡/𝑐𝑛
𝐼𝑘𝑡 = 𝐼𝑠𝑝: Chỉ số tăng khối lượng sản phẩm/dịch vụ ở kỳ KH

𝐼𝑤 𝐼𝑤: Chỉ so tăng năng suất lao động ở kỳ KH

𝐼𝑘𝑡/𝑐𝑛: Chỉ số tăng tỷ trọng CNKT trên tổng CN kỳ KH

You might also like