Professional Documents
Culture Documents
Chuong 6 - Danh Gia Ket Qua Lam Viec
Chuong 6 - Danh Gia Ket Qua Lam Viec
Chuong 6 - Danh Gia Ket Qua Lam Viec
ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ LÀM VIỆC
NỘI
§ Đánh giá kết quả làm việc nhân viên
DUNG
CHƯƠNG § Đánh giá năng lực nhân viên
LÀM
VIỆC
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ LÀM VIỆC
LỢI ÍCH
• Phân công, ủy thác công việc hiệu quả
CHO
• Xác định đúng nhu cầu đào tạo nhân viên
NHÀ
• Biết điều kiện làm việc còn khó khăn gì
QUẢN TRỊ • Cơ hội tự đánh giá, cải tiến hiệu quả quản lý
LỢI ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ LÀM VIỆC
• Có động lực làm việc tốt hơn
ÍCH • Biết mức độ hoàn thành để tự điều chỉnh
4 A được đánh giá tốt hơn hẳn B B được đánh giá yếu hơn hẳn A 0
3 A được đánh giá tốt hơn B B được đánh giá yếu hơn A 1
2 A được đánh giá ngang bằng B B được đánh giá ngang bằng A 2
2 A được đánh giá tốt hơn B B được đánh giá yếu hơn A 1
0 A được đánh giá ngang bằng B B được đánh giá ngang bằng A 0
Nhân Tổng
viên A B C D hợp
A 3 4 3 10
B 1 3 1 5
C 0 1 0 1
D 1 3 4 8
Nhân Tổng
viên A B C D hợp
A 2 2 2 6
B 1 2 1 4
C 1 1 1 3
D 1 2 2 5
Phương pháp xếp hạng luân phiên
§ 5 – Xuất sắc
Số lượng SP rất cao, thường xuyên vượt mức tiêu chuẩn
§ 4 – Khá
Số lượng SP thường đạt mức tiêu chuẩn, trong một vài lĩnh vực đạt mức tiêu chuẩn
§ 3 – Đạt yêu cầu
Số lượng SP thường đạt mức tiêu chuẩn
§ 2 – Dưới yêu cầu
Số lượng SP đạt xấp xỉ mức tiêu chuẩn, có khả năng tăng năng suất
§ 1 – Mức tối thiểu
Số lượng SP không đạt mức tiêu chuẩn, không có khả năng tăng năng suất
Phương pháp xếp hạng luân phiên
M
SAI LẦ
ỂM
ƯU ĐI
NH TÍCH
THÀ
PHÁP
LƯU GIỮ
ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM
§ Phát hiệ n ra nhân viên có bie$ u § Ghi chú bị bỏ sót,
§ Thấy rõ được các hành vi của nhân § Xây dựng thang điểm tốn kém thời
§ Giảm những sai lầm có liên quan § Đôi khi quan sát bị bỏ sót
sát
Phương pháp xếp hạng luân phiên
KP EY ERFORMANCE I NDICATORS
ĐẶC TRƯNG CỦA KPI
TIÊU CHUẨN
ĐÁNH GIÁ
KHÁ 7-8 4
Hoàn thành vượt tiêu chí đánh giá
YẾU 3-4 2
Không hoàn thành tiêu chí đánh giá
KÉM 1-2 1
Kết quả không thể chấp nhận được
§ 5 - MƯ"C ĐO%̣ XUA( T SA) C
A B
A 3 5 19.2
B 1 10 38.5
C 4 3 11.5
D 2 8 30.8
TỔNG 26 100
A B C D E ĐIỂM
A 3 3 3 4 13 32.5
B 1 3 3 4 11 27.5
C 1 1 3 3 8 20.0
D 1 1 1 3 6 15.0
E 0 0 1 1 2 5.0
Đánh giá
Xác định tổng hợp
Phân loại trọng số kết quả
Xác định mức độ
mục tiêu thỏa mãn
đánh giá
%
∑$ (𝐾& 𝑥 𝐺& )
𝐺!/# =
𝐾&
§ 𝐺!/# : Điểm tổng hợp đánh giá
ĐÁNH GIÁ
Lĩnh vực
Kỹ năng
Kết quả
Tiêu chuẩn
kết quả thực hiện công việc
• Tránh thiên vị
• Tăng thông tin
• Giảm áp lực đánh giá
NHÂN VIÊN
CẤP
TRÊN CẤP QUẢN LÝ
TRỰC TIẾP TRÊN 2 BẬC
CẤP DƯỚI ĐÁNH GIÁ CẤP TRÊN
• Uy tín
lãnh đạo • Hỗ trợ
nhân viên
• Phương pháp
quản lý
– làm chung công việc
ĐỒNG NGHIỆP
– ngang chức vụ ,có liên lạc
ĐÁNH GIÁ trong công việc
THỰC HIỆN
ĐÁNH GIÁ
7 NGÀY
01 02 03
Thực hiện Thảo luận Xác định
đánh giá kết quả mục tiêu &
theo tiêu chuẩn với nhân viên kế hoạch mới
THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHUẨN
KẾT QUẢ
VỚI
NHÂN VIÊN
• Phương hướng cải tiến thực hiện công việc
Kết quả tập thể được tính trong kết quả cá nhân
Khống chế tỷ lệ xếp loại cá nhân theo kết quả tập thể
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH MỤC
TIÊU TẬP THỂ ĐƯỢC TÍNH
TRONG KẾT QUẢ CÁ NHÂN
= A% x KẾT QUẢ TẬP THỂ + B% x KẾT QUẢ CÁ NHÂN
A% B%
VỊ TRÍ Trọng số kết Trọng số kết TỔNG
quả tập thể quả cá nhân
Trưởng bộ phận 30 - 40 70 - 60 100
Nhân viên 10 90 100
Công nhân SX
KHỐNG CHẾ TỶ LỆ XẾP LOẠI
TỶ LỆ
KẾT QUẢ KHỐNG CHẾ XẾP LOẠI CÁ NHÂN THEO KẾT QUẢ TẬP THỂ
ĐÁNH GIÁ • Quan tâm, hiểu biết công việc NV nhiều hơn
THỰC HIỆN • Cho phép NV xác định rõ mục tiêu cần đạt được
CÔNG VIỆC
NỘI
§ Đánh giá kết quả làm việc nhân viên
DUNG
CHƯƠNG § Đánh giá năng lực nhân viên
Tuyển dụng
ĐÁNH GIÁ
NĂNG LỰC
PHƯƠNG
• Đánh giá thông qua kiểm tra
PHÁP
• Đánh giá theo checklist
ĐÁNH GIÁ
NĂNG LỰC • Đánh giá theo khung năng lực
PHƯƠNG
PHÁP • Xây dựng khung năng lực
KHUNG
NĂNG LỰC
TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC
LÀM VIỆC NHÓM - Làm việc phối hợp với người khác để hoàn thành mục tiêu chung và đạt được kết quả tích cực
MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5
Tham gia như một thành viên Cổ vũ tinh thần làm việc đồng Biểu hiện khả năng lãnh đạo Tận dụng mọi thời cơ làm việc Tạo cầu nối giữa các nhóm
của nhóm đội trong nhóm theo nhóm
§ Nắm được trách nhiệm cá § Nắm được trách nhiệm vể § Đề xuất hợp tác với các § Tạo điều kiện hợp tác trong
nhân và theo đuổi đến những hoạt động của § Xây dựng quan hệ với đơn vị/tổ chức khác trên toàn tổ chức và với các tổ
cùng để đạt được cam kết công việc và phối hợp nổ những thành viên trong các đề án hoặc phương chức để hoàn thành mục
với người khác. lực. nhóm và với những đơn pháp thực hiện. tiêu chung.
vị làm việc khác.
§ Hiểu được mục tiêu của § Xúc tiến đạt mục tiêu của § Tận dụng thời cơ và biết § Xây dựng những nhóm làm
nhóm và vai trò của mỗi nhóm. § Cổ vũ tinh thần đồng đội được các thách thức do sự việc mạnh để tận dụng
thành viên trong nhóm. và hợp tác giữa các hiện diện của nhiều tài những khác biệt về chuyên
§ Tìm sự tham gia đóng nhóm. năng trong nhóm. môn, năng lực và học vấn.
§ Cư xử trung thực và công góp của người khác và
bằng với nhau, thể hiện lắng nghe quan điểm của § Thảo luận các vấn đề/trục § Hỗ trợ và khuyến khích các § Phá vỡ các rào cản (về cơ
được sự quan tâm và tôn họ. trặc có thể ảnh hưởng thành viên trong nhóm cấu, chức năng, văn hoá)
trọng. đến kết quả với các thành hoàn thành mục tiêu. giữa các nhóm, tạo điều
§ Sắp xếp ưu tiên, thay đổi viên trong nhóm. kiện chia sẻ chuyên môn và
§ Tự nguyện giúp đỡ đồng phong cách và đáp ứng § Khuyến khích người khác nguồn lực.
nghiệp và cùng nhau hợp với những tiếp cận mới § Truyền đạt các mong đợi chia sẻ kinh nghiệm, kiện
tác hơn là cạnh tranh. khi cần thiết để đạt được về tinh thần đồng đội và thức và cách thực hành tốt
mục tiêu của nhóm. sự hợp tác. nhất cho nhóm.
§ Chia sẻ kinh nghiệm, kiến
thức và cách thực hành § Gợi ý hay phát triển § Tạo điều kiện để mọi § Khuyến khích nhóm thảo
tốt nhất cho các thành những phương pháp hoặc người bày tỏ quan điểm luận cởi mở những điều có
viên trong nhóm. phương tiện để tối ưu hoá đa dạng để cải thiện tinh thể làm được để tạo ra giải
sự tham gia đóng góp của thần làm việc nhóm. pháp hoặc giải pháp thay
các thành viên. thế.
§ Tận dụng sức mạnh của
§ Ghi nhận công lao của mọi thành viên.
người khác.
§ Khen thưởng cho sự
thành công;ghi nhận phần
đóng góp và nổ lực của
cá nhân với thành quả
của nhóm.
Năng lực cốt lõi
A
Kỹ năng làm việc nhóm
S
Kỹ năng giao tiếp
K Kiến thức về công ty
1. TÀI CHÍNH
NHÂN SỰ -
2. KHÁCH HÀNG –
HỌ C TA+̣ P – TÀI CHÍNH
PHÁT TRIE- N THỊ TRƯỜNG
KPI KPI
KPI công ty
phòng ban Cá nhân
01 02
Chỉ tiêu đánh giá Chức năng chuyên
kết quả hoạt động biệt của phòng ban
của doanh nghiệp (chưa thể hiện
trong mục tiêu DN)