Chuong 6 - Danh Gia Ket Qua Lam Viec

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 93

Chương VI

ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ LÀM VIỆC
NỘI
§ Đánh giá kết quả làm việc nhân viên
DUNG
CHƯƠNG § Đánh giá năng lực nhân viên

6 § Đánh giá kết quả hoạt động phòng ban


ĐÁNH GIÁ v Khái niệm

v Mục tiêu đánh giá


KẾT QUẢ
v Lợi ích của đánh giá

LÀM VIỆC v Phương pháp đánh giá

Quy trình đánh giá


CỦA v

v Nâng cao hiệu quả đánh giá kết


NHÂN VIÊN quả làm việc
KẾT
QUẢ
• Khối lượng công việc
THỰC được hoàn thành tương ứng

HIỆN với chất lượng công việc và


thời gian thực hiện cụ thể
CÔNG
VIỆC
ĐÁNH Xác định mức độ hoàn thành công việc
của cá nhân/tập thể so với các tiêu
GIÁ chuẩn đã đề ra hoặc so sánh với kết
KẾT quả công việc của cá nhân/tập thể khác

QUẢ cùng thực hiện công việc.

THỰC Sự đánh giá có hệ thống và chính thức

HIỆN tình hình thực hiện công việc của người


lao động trong quan hệ so sánh với các
CÔNG
tiêu chuẩn đã được xây dựng và thảo luận
VIỆC về sự đánh giá đó với người lao động.
MỤC
TIÊU
• Nâng cao hiệu quả làm việc tương lai
ĐÁNH • Xác định nhu cầu đào tạo

• Đánh giá năng lực, khả năng thăng tiến


GIÁ
• Cơ sở xác định mức lương
KẾT • Tăng động lực làm việc

QUẢ • Phản hồi phương pháp quản lý, chính sách

LÀM
VIỆC
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ LÀM VIỆC
LỢI ÍCH
• Phân công, ủy thác công việc hiệu quả
CHO
• Xác định đúng nhu cầu đào tạo nhân viên
NHÀ
• Biết điều kiện làm việc còn khó khăn gì
QUẢN TRỊ • Cơ hội tự đánh giá, cải tiến hiệu quả quản lý
LỢI ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ LÀM VIỆC
• Có động lực làm việc tốt hơn
ÍCH • Biết mức độ hoàn thành để tự điều chỉnh

CHO • Sửa chữa sai phạm, tự hoàn thiện cá nhân

• Cơ hội được đào tạo, khen thưởng, đề bạt


NHÂN
• Tăng hiểu biết cấp trên - cấp dưới

VIÊN • Cơ hội bày tỏ khó khăn, nguyện vọng


ĐÁNH GIÁ v Khái niệm

v Mục tiêu đánh giá


KE' T QUA)
v Lợi ích của đánh giá

LÀM VIE*̣ C v Phương pháp đánh giá

Quy trình đánh giá


CU) A v

v Nâng cao hiệu quả đánh giá kết


NHÂN VIÊN quả làm việc
Phương pháp xếp hạng luân phiên

Phương pháp so sánh cặp

Phương pháp bảng điểm

Phương pháp lưu giữ

Phương pháp quan sát hành vi

Phương pháp đánh giá theo KPI


To* ng hợp
ke" t quả
Xe" p hạ ng
theo từng xe" p hạ ng
Danh sách
khía cạ nh
người được
Tiêu chí
đánh giá
xe" p hạ ng
Tiêu chí xếp hạng
Tên Tổng
nhân viên Kết quả hợp
Thái độ Kỹ năng
thực hiện công việc
A 1 2 1 1
B 4 3 3 3
C 2 1 2 2
D 3 4 4 4
Phương pháp xếp hạng luân phiên

Phương pháp so sánh cặp

Phương pháp bảng điểm

Phương pháp lưu giữ

Phương pháp quan sát hành vi

Phương pháp đánh giá theo KPI


1 Từng cặ p nhân viên được so sánh

2 Cho điểm trên kết quả so sánh

3 Tổng hợp số điểm so sánh của mỗi người

4 Xếp hạng từ cao đến thấp (theo số điểm)


NHÂN VIÊN A NHÂN VIÊN B

4 A được đánh giá tốt hơn hẳn B B được đánh giá yếu hơn hẳn A 0

3 A được đánh giá tốt hơn B B được đánh giá yếu hơn A 1

2 A được đánh giá ngang bằng B B được đánh giá ngang bằng A 2

NHÂN VIÊN A NHÂN VIÊN B

2 A được đánh giá tốt hơn B B được đánh giá yếu hơn A 1

0 A được đánh giá ngang bằng B B được đánh giá ngang bằng A 0
Nhân Tổng
viên A B C D hợp

A 3 4 3 10
B 1 3 1 5
C 0 1 0 1
D 1 3 4 8

Nhân Tổng
viên A B C D hợp

A 2 2 2 6
B 1 2 1 4
C 1 1 1 3
D 1 2 2 5
Phương pháp xếp hạng luân phiên

Phương pháp so sánh cặp

Phương pháp bảng điểm

Phương pháp lưu giữ

Phương pháp quan sát hành vi

Phương pháp đánh giá theo KPI


To* ng hợp
ke) t quả
Tie) n hành đánh giá
đánh giá
Chọ n và
đo lường
tiêu thức
đánh giá
KHO" I LƯỢNG CÔNG VIE'̣ C
Đánh giá qua số lượng sản phẩm được chấp nhận và tốc độ làm việc

§ 5 – Xuất sắc
Số lượng SP rất cao, thường xuyên vượt mức tiêu chuẩn
§ 4 – Khá
Số lượng SP thường đạt mức tiêu chuẩn, trong một vài lĩnh vực đạt mức tiêu chuẩn
§ 3 – Đạt yêu cầu
Số lượng SP thường đạt mức tiêu chuẩn
§ 2 – Dưới yêu cầu
Số lượng SP đạt xấp xỉ mức tiêu chuẩn, có khả năng tăng năng suất
§ 1 – Mức tối thiểu
Số lượng SP không đạt mức tiêu chuẩn, không có khả năng tăng năng suất
Phương pháp xếp hạng luân phiên

Phương pháp so sánh cặp

Phương pháp bảng điểm

Phương pháp lưu giữ

Phương pháp quan sát hành vi

Phương pháp đánh giá theo KPI


PHƯƠNG
ẾT ĐIỂM
KHUY

M
SAI LẦ

ỂM
ƯU ĐI

NH TÍCH
THÀ

PHÁP
LƯU GIỮ
ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM
§ Phát hiệ n ra nhân viên có bie$ u § Ghi chú bị bỏ sót,

hiệ n tiêu cực liên tụ c


§ Ghi chú không khách quan

§ Kịp thời đóng góp ho, trợ nhân


§ Tâm lý không thoả i mái khi bie/ t
viên kha. c phụ c
ta/ t cả sai la1 m bị ghi lạ i
§ Theo dõi tie/ n bộ củ a nhân viên

qua thời gian


Phương pháp xếp hạng luân phiên

Phương pháp so sánh cặp

Phương pháp bảng điểm

Phương pháp lưu giữ

Phương pháp quan sát hành vi

Phương pháp đánh giá theo KPI


Tổng kết
Lặp lại điểm_
Tiến hành quan sát_ Đánh giá
Chuẩn bị quan sát _ Cho điểm
tài liệu Cho điểm hành vi
đánh giá hành vi
ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM

§ Thấy rõ được các hành vi của nhân § Xây dựng thang điểm tốn kém thời

viên gian, tiền bạc.

§ Giảm những sai lầm có liên quan § Đôi khi quan sát bị bỏ sót

tới việc đánh giá của người cho


§ Nhân viên không thoải mái
điểm.
§ không giảm được sai lầm do quan

sát
Phương pháp xếp hạng luân phiên

Phương pháp so sánh cặp

Phương pháp bảng điểm

Phương pháp lưu giữ

Phương pháp quan sát hành vi

Phương pháp đánh giá theo KPI


§ Nâng cao hiệu quả đánh giá

§ NVthực hiện đúng trách nhiệm

§ Đánh giá minh bạch, công bằng

KP EY ERFORMANCE I NDICATORS
ĐẶC TRƯNG CỦA KPI

• Định lượng, • Cụ thể

• Chu kỳ • Then chốt


Đánh
Xác giá tổng
định hợp kết
Phân
trọng số quả
Xác loại
định chỉ mức độ
số KPI thỏa
mãn
Mục tiêu công việc

TIÊU CHUẨN
ĐÁNH GIÁ

Kế hoạch làm việc


Mục tiêu
Tăng trưởng doanh thu 20%

Hoàn thành doanh thu 100% theo đúng kế hoạch

𝐃𝐨𝐚𝐧𝐡 𝐭𝐡𝐮 𝐭𝐡ự𝐜 𝐭ế 𝐭𝐡ự𝐜 𝐡𝐢ệ𝐧


=
𝐃𝐨𝐚𝐧𝐡 𝐭𝐡𝐮 𝐤ế 𝐡𝐨ạ𝐜𝐡

Kế hoạch làm việc


Đạt doanh thu 1200 tỷ
Đánh giá
Xác định tổng hợp
Phân loại trọng số kết quả
Xác định mức độ
chỉ số thỏa mãn
KPI
MỨC ĐỘ THỎA MÃN THANG ĐIỂM

XUẤT SẮC 9 -10 5


Đạt kết quả vượt xa mong đợi

KHÁ 7-8 4
Hoàn thành vượt tiêu chí đánh giá

TRUNG BÌNH 5-6 3


Hoàn thành 100% tiêu chí đánh giá

YẾU 3-4 2
Không hoàn thành tiêu chí đánh giá

KÉM 1-2 1
Kết quả không thể chấp nhận được
§ 5 - MƯ"C ĐO%̣ XUA( T SA) C

§ 4 – MƯ"C ĐO%̣ KHÁ

§ 3 – MƯ"C ĐO%̣ TRUNG BÌNH

§ 2 – MƯ"C ĐO%̣ YE( U

§ 1 – MƯ"C ĐO%̣ KÉM


Đánh giá
Xác định tổng hợp
Phân loại trọng số kết quả
Xác định mức độ
chỉ tiêu thỏa mãn
KPI
Đánh giá tầm quan trọng của mỗi nhóm mục tiêu đối với
kết quả thực hiện công việc của nhân viên

ÁP ĐẶT SẮP XẾP SO SÁNH


THỨ TỰ , CẶP, CHO
TỶ LỆ % CHO ĐIỂM ĐIỂM
Ảnh hưởng nhiều tới mục tiêu chung

A B

Tốn nhiều Ít tốn


thời gian thời gian
để thực hiện để thực hiện
B C

Ít ảnh hưởng tới mục tiêu chung


MỤC THỨ TỰ ĐIỂM
TIÊU QUAN TRỌNG QUAN TRỌNG
%

A 3 5 19.2
B 1 10 38.5
C 4 3 11.5
D 2 8 30.8
TỔNG 26 100
A B C D E ĐIỂM
A 3 3 3 4 13 32.5
B 1 3 3 4 11 27.5
C 1 1 3 3 8 20.0
D 1 1 1 3 6 15.0
E 0 0 1 1 2 5.0
Đánh giá
Xác định tổng hợp
Phân loại trọng số kết quả
Xác định mức độ
mục tiêu thỏa mãn
đánh giá
%
∑$ (𝐾& 𝑥 𝐺& )
𝐺!/# =
𝐾&
§ 𝐺!/# : Điểm tổng hợp đánh giá

§ n : số lượng các tiêu chí đánh giá


§ 𝐾$ : Điểm chỉ số tầm quan trọng của tiêu chí i
§ 𝐺$ : điểm số đánh giá nhân viên ở tiêu chí i
ĐIỂM TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ
≥ 8.5 ≥ 4.0 XUẤT SẮC
7.0 ≤ Gt/b ≤ 8.5 3.10 ≤ Gt/b < 4.0 VƯỢT TRỘI
5.5 ≤ Gt/b ≤ 7.0 3.0 ≤ Gt/b < 3.10 ĐẠT YÊU CẦU
Gt/b ≤ 5.5 Gt/b < 3.0 YẾU
Gt/b < 2.0 Gt/b < 2.0 KÉM

𝐺! > 2 : Tổng hợp đánh giá, xếp loại nhân viên


𝐺! ≤ 2 ∶ 𝑲É𝑴
è CHO NGHỈ VIỆC
è THUYÊN CHUYỂN CÔNG TÁC
ĐÁNH GIÁ v Khái niệm

v Mục tiêu đánh giá


KẾT QUẢ
v Lợi ích của đánh giá

LÀM VIỆC v Phương pháp đánh giá

Quy trình đánh giá


CỦA v

v Nâng cao hiệu quả đánh giá kết


NHÂN VIÊN quả làm việc
QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
5
4
3 Thực
2 Thông hiện
1 Xác báo đánh giá
Chọn định đánh giá
Xác phương người
định pháp đánh giá
mục tiêu đánh giá
đánh giá
MỤC TIÊU CẦN ĐÁNH GIÁ

ĐÁNH GIÁ

Lĩnh vực
Kỹ năng
Kết quả

Tiêu chuẩn
kết quả thực hiện công việc

Tiêu chuẩn về hành vi,


thái độ thực hiện công việc
khác biệt giữa người thực hiện tốt công việc và
người thực hiện công việc không tốt

Dữ liệu đo lường được

Gắn với kết quả thực tế

Nhất quán, đáng tin cậy

Kết quả hoàn thành CV


ứng thời gian quy đinh
KẾT QUẢ TÀI CHÍNH:

TIÊU CHUẨN • Năm 2019 giảm chi phí tồn kho 60 tỉ


• Năm 2019 giảm chi phí hàng 3%
ĐÁNH GIÁ NHÂN SỰ, ĐÀO TẠO &
PHÁT TRIỂN
TRƯỞNG • Đào tạo nâng cao năng lực
quản lý cho 1 cán bộ
PHÒNG HÀNH VI,THÁI ĐỘ THỰC
HIỆN CÔNG VIỆC
TÀI CHÍNH • Luôn có tinh thần chia xẻ,
hỗ trợ đồng nghiệp
PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG

Chỉ đạo tập trung


TIÊU CHUẨN
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
Xây dựng dân chủ
QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
5
4
3 Thực
2 Thông hiện
1 Xác báo đánh giá
Chọn định đánh giá
Xác phương người
định pháp đánh giá
mục tiêu đánh giá
đánh giá
Phương pháp xếp hạng luân phiên

Phương pháp so sánh cặp

Phương pháp bảng điểm

Phương pháp lưu giữ

Phương pháp quan sát hành vi

Phương pháp đánh giá theo KPI


QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
5
4
3 Thực
2 Thông hiện
1 Xác báo đánh giá
Chọn định đánh giá
Xác phương người
định pháp đánh giá
mục tiêu đánh giá
đánh giá
CẤP TRÊN ĐÁNH GIÁ CẤP DƯỚI

NGƯỜI CẤP DƯỚI ĐÁNH GIÁ CẤP TRÊN

ĐỒNG NGHIỆP ĐÁNH GIÁ


ĐÁNH
TỰ ĐÁNH GIÁ

GIÁ ĐỐI TÁC, KHÁCH HÀNG


CẤP TRÊN ĐÁNH GIÁ CẤP DƯỚI

• Tránh thiên vị
• Tăng thông tin
• Giảm áp lực đánh giá

NHÂN VIÊN
CẤP
TRÊN CẤP QUẢN LÝ
TRỰC TIẾP TRÊN 2 BẬC
CẤP DƯỚI ĐÁNH GIÁ CẤP TRÊN

• Uy tín
lãnh đạo • Hỗ trợ
nhân viên
• Phương pháp
quản lý
– làm chung công việc
ĐỒNG NGHIỆP
– ngang chức vụ ,có liên lạc
ĐÁNH GIÁ trong công việc

Khuyến khích tinh thần đồng đội,


hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau trong công việc
• Tóm tắt thành tựu
TỰ ĐÁNH GIÁ • Xác định thiếu sót
• Định hướng phát triển tương lai
Năng lực phục vụ ĐÁNH GIÁ
Thái độ phục vụ TỪ KHÁCH HÀNG
HUẤN LUYỆN
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ

Quan điểm đánh giá

Nhận thức về đánh giá

Các kỹ năng đánh giá


QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
5
4
3 Thực
2 Thông hiện
1 Xác báo đánh giá
Chọn định đánh giá
Xác phương người
định pháp đánh giá
mục tiêu đánh giá
đánh giá
THÔNG BÁO THỜI ĐIỂM
THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ

THỰC HIỆN
ĐÁNH GIÁ

7 NGÀY

Tầm quan trọng


Phạm vi đánh giá
Nội dung đánh giá
Phương pháp đánh giá
QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
5
4
3 Thực
2 Thông hiện
1 Xác báo đánh giá
Chọn định đánh giá
Xác phương người
định pháp đánh giá
mục tiêu đánh giá
đánh giá
THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ

01 02 03
Thực hiện Thảo luận Xác định
đánh giá kết quả mục tiêu &
theo tiêu chuẩn với nhân viên kế hoạch mới
THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHUẨN

KẾT QUẢ TIÊU CHUẨN


SO SÁNH
THỰC HIỆN THỰC HIỆN

CÔNG VIỆC CÔNG VIỆC

PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SO SÁNH


• Nhất trí/chưa nhất trí trong đánh giá

THẢO LUẬN • Ưu điểm, nhược điểm

KẾT QUẢ

VỚI

NHÂN VIÊN
• Phương hướng cải tiến thực hiện công việc

• Xác định mục tiêu mới

XÁC ĐỊNH • Hỗ trợ từ công ty để nhân viên đạt mục tiêu

MỤC TIÊU &

KẾT QUẢ MỚI


MỐI QUAN HỆ

KẾT QUẢ TẬP THỂ KẾT QUẢ CÁ NHÂN

Kết quả tập thể được tính trong kết quả cá nhân

Khống chế tỷ lệ xếp loại cá nhân theo kết quả tập thể
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH MỤC
TIÊU TẬP THỂ ĐƯỢC TÍNH
TRONG KẾT QUẢ CÁ NHÂN
= A% x KẾT QUẢ TẬP THỂ + B% x KẾT QUẢ CÁ NHÂN

A% B%
VỊ TRÍ Trọng số kết Trọng số kết TỔNG
quả tập thể quả cá nhân
Trưởng bộ phận 30 - 40 70 - 60 100
Nhân viên 10 90 100
Công nhân SX
KHỐNG CHẾ TỶ LỆ XẾP LOẠI
TỶ LỆ
KẾT QUẢ KHỐNG CHẾ XẾP LOẠI CÁ NHÂN THEO KẾT QUẢ TẬP THỂ

TẬP THỂ VƯỢT ĐẠT YÊU CẦN CỐ CHƯA ĐẠT


XUẤT SẮC
TRỘI CẦU GẮNG YÊU CẦU

< 75% 1% 4% 15% - -


< 85% 5% 10% 30% - -
< 100% 8% 20% 60% - -
< 110% 10% 25% 60% - -
< 125% 20% 50% - - -
< 150% 30% 50% - - -
150% + 50% - - - -
ĐÁNH GIÁ v Khái niệm

v Mục tiêu đánh giá


KẾT QUẢ
v Lợi ích của đánh giá

LÀM VIỆC v Phương pháp đánh giá

Quy trình đánh giá


CỦA v

v Nâng cao hiệu quả đánh giá kết


NHÂN VIÊN quả làm việc
SAI LỖI
THƯỜNG
• Tiêu chuẩn không rõ ràng
GẶP
• Lỗi thiên kiến
TRONG
• Xu hướng thái quá
ĐÁNH GIÁ
• Xu hướng trung bình chủ nghĩa
NHÂN VIÊN
• Lỗi định kiến
BIỆN PHÁP
• Làm cho NV tin đánh giá là công bằng
NÂNG CAO
HIỆU QUẢ • Khuyến khích NV tham gia đánh giá chủ động,

ĐÁNH GIÁ • Quan tâm, hiểu biết công việc NV nhiều hơn

KẾT QUẢ • Hướng dẫn NV cách sửa khuyết điểm

THỰC HIỆN • Cho phép NV xác định rõ mục tiêu cần đạt được

CÔNG VIỆC
NỘI
§ Đánh giá kết quả làm việc nhân viên
DUNG
CHƯƠNG § Đánh giá năng lực nhân viên

6 § Đánh giá kết quả hoạt động phòng ban


NĂNG LỰC

Năng lực là sự tổng hợp


những thuộc tính cá
nhân con người, đáp ứng
những yêu cầu của hoạt
động và đảm bảo cho
hoạt động đạt được
những kết quả cao
• A: Thái độ cần có để làm việc với người khác
NĂNG LỰC • S: Kỹ năng cần có để thực hiện nhiệm vụ
• K: kiến thức cần có để thực hiện công việc
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

Đánh giá theo năng lực là đánh giá kiến thức, kỹ


năng và thái độ trong bối cảnh có ý nghĩa
Đãi ngộ

Tuyển dụng

Đào tạo & phát triển

Quản trị thành tích

ĐÁNH GIÁ
NĂNG LỰC
PHƯƠNG
• Đánh giá thông qua kiểm tra
PHÁP
• Đánh giá theo checklist
ĐÁNH GIÁ
NĂNG LỰC • Đánh giá theo khung năng lực
PHƯƠNG
PHÁP • Xây dựng khung năng lực

ĐÁNH GIÁ • Xây dựng từ điển năng lực

THEO • Xác định yêu cầu năng lực cho vị trí

KHUNG
NĂNG LỰC
TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC
LÀM VIỆC NHÓM - Làm việc phối hợp với người khác để hoàn thành mục tiêu chung và đạt được kết quả tích cực
MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5
Tham gia như một thành viên Cổ vũ tinh thần làm việc đồng Biểu hiện khả năng lãnh đạo Tận dụng mọi thời cơ làm việc Tạo cầu nối giữa các nhóm
của nhóm đội trong nhóm theo nhóm
§ Nắm được trách nhiệm cá § Nắm được trách nhiệm vể § Đề xuất hợp tác với các § Tạo điều kiện hợp tác trong
nhân và theo đuổi đến những hoạt động của § Xây dựng quan hệ với đơn vị/tổ chức khác trên toàn tổ chức và với các tổ
cùng để đạt được cam kết công việc và phối hợp nổ những thành viên trong các đề án hoặc phương chức để hoàn thành mục
với người khác. lực. nhóm và với những đơn pháp thực hiện. tiêu chung.
vị làm việc khác.
§ Hiểu được mục tiêu của § Xúc tiến đạt mục tiêu của § Tận dụng thời cơ và biết § Xây dựng những nhóm làm
nhóm và vai trò của mỗi nhóm. § Cổ vũ tinh thần đồng đội được các thách thức do sự việc mạnh để tận dụng
thành viên trong nhóm. và hợp tác giữa các hiện diện của nhiều tài những khác biệt về chuyên
§ Tìm sự tham gia đóng nhóm. năng trong nhóm. môn, năng lực và học vấn.
§ Cư xử trung thực và công góp của người khác và
bằng với nhau, thể hiện lắng nghe quan điểm của § Thảo luận các vấn đề/trục § Hỗ trợ và khuyến khích các § Phá vỡ các rào cản (về cơ
được sự quan tâm và tôn họ. trặc có thể ảnh hưởng thành viên trong nhóm cấu, chức năng, văn hoá)
trọng. đến kết quả với các thành hoàn thành mục tiêu. giữa các nhóm, tạo điều
§ Sắp xếp ưu tiên, thay đổi viên trong nhóm. kiện chia sẻ chuyên môn và
§ Tự nguyện giúp đỡ đồng phong cách và đáp ứng § Khuyến khích người khác nguồn lực.
nghiệp và cùng nhau hợp với những tiếp cận mới § Truyền đạt các mong đợi chia sẻ kinh nghiệm, kiện
tác hơn là cạnh tranh. khi cần thiết để đạt được về tinh thần đồng đội và thức và cách thực hành tốt
mục tiêu của nhóm. sự hợp tác. nhất cho nhóm.
§ Chia sẻ kinh nghiệm, kiến
thức và cách thực hành § Gợi ý hay phát triển § Tạo điều kiện để mọi § Khuyến khích nhóm thảo
tốt nhất cho các thành những phương pháp hoặc người bày tỏ quan điểm luận cởi mở những điều có
viên trong nhóm. phương tiện để tối ưu hoá đa dạng để cải thiện tinh thể làm được để tạo ra giải
sự tham gia đóng góp của thần làm việc nhóm. pháp hoặc giải pháp thay
các thành viên. thế.
§ Tận dụng sức mạnh của
§ Ghi nhận công lao của mọi thành viên.
người khác.
§ Khen thưởng cho sự
thành công;ghi nhận phần
đóng góp và nổ lực của
cá nhân với thành quả
của nhóm.
Năng lực cốt lõi
A
Kỹ năng làm việc nhóm
S
Kỹ năng giao tiếp
K Kiến thức về công ty

Năng lực quản lý Năng lực chuyên môn


A Logic
A Kiên nhẫn
Kỹ năng hoạch định Sáng tạo
kỹ năng ra quyết Tuyển dụng
S định S Huấn luyện
Kỹ năng lập kế Tổ chức sự kiện
hoạch Quản trị nhân sự
K
K Quản trị kinh doanh
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC THEO KHUNG NĂNG LỰC
Tiêu chuẩn năng lực
Khung năng lực Tiêu chuẩn
Cấp độ Trọng số
Yêu Điểm
Thành Trọng
Nhóm cầu chuẩn
Nhóm Thành phần Chi tiết 1 2 3 4 5 phần Chi tiết số
Kiến thức về công ty 1 2 3 4 5 20% 6% 4 0,24
Năng Kỹ năng làm việc nhóm 1 2 3 4 5 30% 9% 5 0,45
lực chung
30% 100%
Kỹ năng giao tiếp 1 2 3 4 5 10% 3% 3 0,09
Kỹ năng hội họp 1 2 3 4 5 40% 12% 4 0,48
Quản trị nhân sự 1 2 3 4 5 30% 3,6% 4 0,144
Kiến thức 20%
Quản trị kinh doanh 1 2 3 4 5 70% 8% 3 0,252
Tuyển dụng 1 2 3 4 5 50% 9% 2 0,18
Năng lực Kỹ năng Huấn luyện 1 2 3 4 5 30% 30% 5% 5 0,27
chuyên môn
60%
Tổ chức sự kiện 1 2 3 4 5 20% 4% 4 0,144
Kiên nhẫn 1 2 3 4 5 20% 6% 3 0,18
Thái độ Logic 1 2 3 4 5 50% 30% 9% 4 0,36
Sáng tạo 1 2 3 4 5 50% 15% 5 0,75
Kỹ năng hoạch định 1 2 3 4 5 40% 4% 3 0,12
Năng lực
quản lý
kỹ năng ra quyết định 1 2 3 4 5 10% 100% 30% 3% 4 0,12
Kỹ năng lập kế hoạch 1 2 3 4 5 30% 3% 4 0,12
3,9
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC THEO KHUNG NĂNG LỰC

Khung năng lực Đánh giá thực tế


Điểm chuẩn Trọng số
Tỷ lệ
Thành Đánh Điểm đạt năng %
Nhóm phần Chi tiết giá thực tế lực năn
Kiến thức về công ty 0,24 6% 3 0,18 75% 4
Năng lực Kỹ năng làm việc nhóm 0,45 9% 3 0,27 60% 5
chung Kỹ năng giao tiếp 0,09 3% 3 0,09 100% 3
Kỹ năng hội họp 0,48 12% 3 0,36 75% 9
Quản trị nhân sự 0,144 3,6% 3 0,108 75% 2
Kiến thức
Quản trị kinh doanh 0,252 8% 4 0,336 133% 11
Tuyển dụng 0,18 9% 3 0,27 150% 13
Năng lực Kỹ năng Huấn luyện 0,27 5% 3 0,162 60% 3
chuyên môn Tổ chức sự kiện 0,144 4% 4 0,144 100% 3
Kiên nhẫn 0,18 6% 2 0,12 67% 4
Thái độ Logic 0,36 9% 3 0,27 75% 6
Sáng tạo 0,75 15% 4 0,6 80% 12
Kỹ năng hoạch định 0,12 4% 2 0,08 67% 2
Năng lực
kỹ năng ra quyết định 0,12 3% 3 0,09 75% 2
quản lý
Kỹ năng lập kế hoạch 0,12 3% 5 0,15 125% 3
3,9 3,23 87
PHÂN
Đáp ứng 100% chuẩn NL trở lên
LOẠI
Từ 85% – dưới 100% chuẩn NL
NHÂN
VIÊN Từ 75% – dưới 85% chuẩn NL

THEO 60% – dưới 75% chuẩn NL


NĂNG
Dưới 60% chuẩn NL
LỰC
NỘI
§ Đánh giá kết quả làm việc nhân viên
DUNG
CHƯƠNG § Đánh giá năng lực nhân viên

6 § Đánh giá kết quả hoạt động phòng ban


ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG
PHÒNG BAN
HỆ THỐNG THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG
BALANCED SCORECARD
BSC KPI

1. TÀI CHÍNH

NHÂN SỰ -
2. KHÁCH HÀNG –
HỌ C TA+̣ P – TÀI CHÍNH
PHÁT TRIE- N THỊ TRƯỜNG

QUY TRÌNH – KHÁCH


3. QUY TRÌNH –
CÁCH THỨC HÀNG –
ĐIỀU HÀNH THỊ TRƯƠ%NG CÁCH THỨC ĐIỀU HÀNH
4. NHÂN SỰ -
HỌC TẬP – PHÁT TRIỂN
Kích thích NV tinh thần đồng đội và kêt quả chung

Định lượng chính xác kết quả phòng ban

Giúp Dn thực hiện tốt, nhất quán mục tiêu chiến


lược tại tất cả các phòng ban

Kết nối mục tiêu và kết quả hoạt động của DN


với mục tiêu và kết quả hoạt động của phòng ban
Phân tích , đánh giá thực trạng

Chiến lược công ty

Chức năng Mô tả công Mô tả công


nhiệm vụ công ty việc phòng ban việc cá nhân

Bản đồ chiến lược

KPI KPI
KPI công ty
phòng ban Cá nhân
01 02
Chỉ tiêu đánh giá Chức năng chuyên
kết quả hoạt động biệt của phòng ban
của doanh nghiệp (chưa thể hiện
trong mục tiêu DN)

You might also like