Câu 1: Trích Sale Contract: " Payment: by T/T 100PCT sale contract value before shipment.... " Câu 2: Các phát biểu sau đây là "Đúng" hay "Sai". Giải thích tại sao?
Câu 1: Theo UCP 600 ngân hàng phát hành có bao nhiêu ngày làm việc để kiểm tra bộ chứng từ a. 5 ngày b. 6 ngày c. 7 ngày d. Đáp án khác Câu 2: Sự khác cơ bản giữa hối phiếu đòi nợ trong phương thức nhờ thu và hối phiếu đòi nợ trong phương thức tín dụng chứng từ: a. Về người thụ hưởng. b. Về người ký phát. c. Thời hạn thanh toán. d. Người bị ký phát. Câu 3: Trong phương thức tín dụng chứng từ, ngân hàng xác nhận xuất hiện khi: a. Người mua yêu cầu b. Người bán không tin vào khả năng tài chính của ngân hàng phát hành c. Người bán không tin vào khả năng tài chính của người mua d. Đáp án khác Câu 4: Trong phương thức tín dụng chứng từ, ngân hàng phát hành nhận được cam kết thanh toán của bên mua đổi lấy bộ chứng từ hoàn hảo. Khi bên bán xuất trình bộ chứng từ phù hợp với L/C và bên mua không thanh toán cho ngân hàng phát hành vì bị phá sản, khi đó ngân hàng phát hành sẽ: a. Được miễn trách nhiệm thanh toán c. Cùng bên bán chia sẻ rủi ro thanh toán b. Vẫn thanh toán đầy đủ cho bên bán d. Tất cả đều sai. Câu 5: So với nội dung chỉ thị nhờ thu của bên bán, lệnh nhờ thu do ngân hàng ủy nhiệm thu chuyển cho ngân hàng thu hộ: a. Giống hoàn toàn c. Ngân hàng được quyền chỉnh sữa một số nội dung b. Khác hoàn toàn d. Tất cả đều sai. Câu 6: Người được chuyển nhượng hối phiếu đòi nợ hợp thức có quyền: a. Chuyển nhượng tiếp hối phiếu cho người khác. b. Truy đòi bồi hoàn từ người thụ lệnh lẫn người ký phát. c. Yêu cầu chiết khấu hối phiếu. d. Tất cả điều đúng. II. Tự luận và tình huống (7 điểm) Cho trích đoạn L/C sau: Swift Input : FIN -----------------------------------Message Text ------------------------------ 27: Sequence of Total 1/1 40A: Form of Documentary Credit IRREVOCABLE 20: Documentary Credit Number FTN981033-50BCD 31C: Date of Issue 10/20/2014 40E: Applicable Rules UCP LATEST VERSION 31D: Date and Place of Expiry 12/15/2014 51D: Application Bank VIETNAM BANK FOR INDUSTRY AND TRADE, HEAD OFFICE 50: Applicant CONSTRUCTION AND MATERIALS TRADING COMPANY 123 HAM NGHI STR, DIST.1 , HOCHIMINH CITY, VIETNAM 59: Beneficiary ELECOMP LTD. 465 ASAHI – KU, YOKO CITY, JAPAN 32B: Currency Code, Amount USD 10000 41D: Available With … By… ANY BANK BY NEGOTIATION 42C: Drafts at SIGHT FOR 100PCT OF INVOICE VALUE 42A: Drawee VIETNAM BANK FOR INDUSTRY AND TRADE, HEAD OFFICE 43P: Partial Shipment NOT ALLOWED 43T: Transhipment NOT ALLOWED 44E: Port of Loading ANY JAPAN PORT 44F: Port of Discharge HOCHIMINH CITY PORT, VIETNAM 44C: Latest Date of Shipment 11/30/2014 45A: Description of Goods SPARE PARTS, 123 MODEL, CIF HOCHIMINH CITY PORT, INCOTERMS 2010 46A: Documents Required 1. SIGNED COMMERCIAL INVOICE 2. FULL SET (3/3) OF CLEAN SHIPPED ON BOARD BILL OF LADING SHOWING L/C NUMBER MADE OUT TO ORDER OF VIETNAM BANK FOR INDUSTRY AND TRADE, HEAD OFFICE 3. QUALTIY AND QUANTITY CERTIFICATE ISSUED BY SELLER 4. CERTIFICATE OF ORIGIN ISSUED BY CHAMBER OF COMMERCE 5. DETAILED PACKING LIST 71B: Charges ALL BANKING CHARGES OUTSIDE VIETNAM INCLUDING REIMBURSEMENT CHARGE ARE FOR THE BENEFICIARY’S ACCOUNT 48: Period for Presentation DOCUMENTS TO BE PRESENTED WITHIN 15 DAYS AFTER THE DATE OF SHIPMENT BUT WITHIN THE VALIDITY OF THE CREDIT Yêu cầu: 1. Dịch sang tiếng việt các trường sau (4 điểm): 40E, 31D, 43P, 44C, 46A 2. Lập Hối phiếu đòi nợ dựa vào các thông tin trong đoạn trích L/C trên (3 điểm).
Câu 1: Trích Sale Contract: " Payment: by T/T 100PCT sale contract value before shipment.... " Câu 2: Các phát biểu sau đây là "Đúng" hay "Sai". Giải thích tại sao?