Professional Documents
Culture Documents
BỆNH ÁN NGOẠI KHOA
BỆNH ÁN NGOẠI KHOA
2. Cơ quan
a. Cơ- xương khớp
Bệnh nhân van đau chói ở đầu trên xương chày và không thể đứng lên được
Hạn chế vận động chân P
Khớp gối sưng nề, to mất các lõm tự nhiên. Đầu trên xương chày bè rộng
hơn so với chân T.
Ấn vào mâm chày thấy đau chói
Mạch mu chân (+)
Mạch chày sau (+)
Chi dưới bên phải ấm hơn chi dưới bên trái, sưng đỏ vùng cẳng chân phải
Dấu bấm móng <2 giây
Thần kinh :
Cảm giác nông, sâu tốt
Tê nhẹ cẳng chân và ngón chân phải
Chân trái và 2 chi trên: hoạt động trong giới hạn bình thường.
b. Hô hấp:
- Không ho không khó thở
- Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở
- Rung thanh rõ, đều 2 bên phổi
- Không nghe âm thổi bệnh lý
c. Tuần hoàn:
- Không hồi hộp đánh trống ngực;
- Mỏm tim đập khoảng liên sườn V đường trung đòn trái
- Nhịp tim đều, T1, T2 rõ; không nghe âm bệnh lý
d. Hệ tiêu hóa:
- Ăn uống được, không buồn nôn, không nôn
- Bụng cân đối, di động theo nhịp thở
- Không có sẹo mổ cũ
- Bụng mềm, không phản ứng thành bụng, gan lách không sờ chạm.
e. Tiết niệu:
- Tiểu bình thường, không tiểu buốt tiểu rắc
- Chạm thận (-), bập bềnh thận (-)
- Không có cầu bàng quang
f. Thần kinh:
- Bệnh tỉnh táo, tiếp xúc tốt
- Đau đầu chóng mặt sau ngủ dậy.
- Không có dấu thần kinh khu trú.
g. Các cơ quan khác: chưa phát hiện bất thường.
V. KẾT QUẢ CẬN LÂM SÀNG:
1. Tổng phân tích tế bào máu: (23/11/2020)
WBC : 11x10^9/l
NEU% :85,1%
NEU :9,36x10^9/l
LYM% :8,9%
RBC :4,08x10^12/l
MCH : 32,2pg
PLT : 232x10^9/l
1. Sinh hóa máu:
định lượng Ethanol : 0.00 mmol/l
3. X-Quang ngực thẳng:
Hình ảnh tim phổi bình thường
Không thấy gãy xương sườn 2 bên
4. X-quang gối thằng (P):